Đề kiểm tra môn Tin học Cuối kì I Khối 3

3. Gõ phím bằng phương pháp 10 ngón - HS kể tên được được 4 hàng phím trên khu vực bàn phím chính

- HS biết cách đặt tay trên bàn phím để gõ phím bằng phương pháp 10 ngón

- HS biết tên một phần mềm dùng để tập gõ 10 ngón, ví dụ phần mềm Mario ND4.Mức1.x - HS nhận ra và phân biệt được các phím cần gõ thuộc hàng phím cơ sở nào

ND4.Mức2.x - HS gõ được theo một dãy chữ thuộc một hoặc một số hàng phím của khu vực bàn phím chính nhất định

ND4.Mức3.x - HS gõ được theo một đoạn văn bản hoặc những bài thơ, bài văn đã học bằng cách sử dụng nhiều hàng phím trên khu vực bàn phím chính khác nhau (không cần có dấu tiếng Việt)

ND4.Mức4.x

4. Các thao tác sử dụng chuột máy tính - HS nêu được 4 thao tác sử dụng chuột

- ND5.Mức1.x - HS phân biệt được tác dụng khác nhau của các thao tác với chuột (di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột)

ND5.Mức2.x - HS thực hiện sử dụng chuột để chọn màu và tô màu trong các hình đơn giản.

ND5.Mức3.x

 

doc 7 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Cuối kì I Khối 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG(Tinhọc 3, cuối kì 1)
Nội dung kiến thức
Mức độ 1 (Nhận biết)
Mức độ 2 (Thông hiểu)
Mức độ 3 (Vận dụng thấp)
Mức độ 4 (Vận dụng cao)
1. Các bộ phận của máy tính điện tử
- HS kể ra được các bộ phận của máy tính và chức năng tương ứng của chúng
ND2.Mức1.x
- HS phân biệt được và chỉ ra các bộ phận của máy tính và chức năng của chúng trong các tình huống cụ thể (trong một số máy tính khác nhau)
ND2.Mức2.x
HS thực hiện được các thao tác sử dụng chuột theo hướng dẫn
HS thực hiện được cách đặt tay với ngón tay trỏ vào hai phím làm mốc có gai là F và J
ND2.Mức3.x
- HS tự thực hiện được các thao tác sử dụng bàn phím, chuột theo nhu cầu bản thân.
ND2.Mức4.x
2. Ứng dụng của máy tính trong đời sống
- HS kể ra được ví dụ máy móc được dùng trong gia đình có chứa thiết bị có bộ xử lí giống máy
- HS dựa vào các ví dụ cụ thể để giải thích được các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin,
- HS sử dụng được máy tính để thực hiện một số công việc đơn giản: gõ văn bản, chơi trò
Tính
HS kể ra được ví dụ máy tính được sử dụng trong đời sống thực tiễn gần gũi
HS phát biểu được mạng Internet là nhiều máy tính trên toàn thế giới kết nối với nhau ND3.Mức1.x
mang lại lợi ích to lớn cho con người
ND3.Mức2.x
chơi hỗ trợ học tập ND3.Mức3.x
3. Gõ phím bằng phương pháp 10 ngón
HS kể tên được được 4 hàng phím trên khu vực bàn phím chính
HS biết cách đặt tay trên bàn phím để gõ phím bằng phương pháp 10 ngón
HS biết tên một phần mềm dùng để tập gõ 10 ngón, ví dụ phần mềm Mario ND4.Mức1.x
- HS nhận ra và phân biệt được các phím cần gõ thuộc hàng phím cơ sở nào
ND4.Mức2.x
- HS gõ được theo một dãy chữ thuộc một hoặc một số hàng phím của khu vực bàn phím chính nhất định
ND4.Mức3.x
- HS gõ được theo một đoạn văn bản hoặc những bài thơ, bài văn đã học bằng cách sử dụng nhiều hàng phím trên khu vực bàn phím chính khác nhau (không cần có dấu tiếng Việt)
ND4.Mức4.x
4. Các thao tác sử dụng chuột máy tính
HS nêu được 4 thao tác sử dụng chuột 
ND5.Mức1.x
- HS phân biệt được tác dụng khác nhau của các thao tác với chuột (di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột)
ND5.Mức2.x
HS thực hiện sử dụng chuột để chọn màu và tô màu trong các hình đơn giản.
ND5.Mức3.x 
5. Phần mềm đồ họa: Tô màu cho các hình
- HS nhận diện được biểu tượng của phần mềm Paint và các thành phần trên giao
HS trình bày được các bước tô màu theo màu vẽ
HS trình bày được
- HS thực hiện được việc tô màu cho các hình quen thuộc hoặc tô theo
- HS thực hiện được việc tô màu cho các hình mới, hoặc tô theo yêu
Diện phần mềm - HS nhận diện được công cụ chọn màu nét vẽ và màu nền trong hộp màu ND6.Mức1.x
các bước tô màu theo màu nền
ND6.Mức2.x
hướng dẫn đối với các hình đã cho
ND6.Mức3.x
cầu, hoặc tô theo trí tưởng tượng của bản thân.
ND6.Mức4.x
6. Phần mềm đồ họa: Vẽ hình bằng các công cụ đoạn thẳng.
- HS nhận diện được công cụ vẽ đoạn thẳng 
ND7.Mức1.x
- HS trình bày được các bước để vẽ được đoạn thẳng 
ND7.Mức2.x
- HS sử dụng được các công cụ đường thẳng để vẽ hình quen thuộc hoặc vẽ theo hướng dẫn đối với các hình đã cho
ND7.Mức3.x
- HS sử dụng được các công cụ đường thẳng để vẽ hình mới, hoặc vẽ theo yêu cầu, hoặc vẽ theo trí tưởng tượng.
ND7.Mức4.x
Nội dung 1. (Mức 1)
Câu 1: Bộ phận nào dưới đây là của máy tính?
Chuột máy tính.
Máy chiếu.
Máy in.
Loa
ND 1. Mức 2.1
Trong các bộ phận của máy tính, bộ phận nào cho em xem kết quả làm việc.
Chuột máy tính.
Màn hình.
Thân máy.
Bàn phím.
ND 2. Mức 1.2
Những thiết bị nào sau đây trong gia đình có bộ xử lý giống máy tính:
Máy giặt.
Bàn ghế.
Tủ lạnh.
Bếp ga.
Máy tính giúp em những việc nào sau đây?
Giúp em học tập.
Giúp em giải trí.
Trao đổi thông tin.
Tất cả các việc trên.
ND 2. Mức 2.1
Nếu muốn trao đổi liên lạc với 1 người bạn ở xa máy tính gia đình em phải làm gì?
TL: 
ND 3. Mức 1
Kể tên các hàng phím trên khuvực chính của bàn pím? 
TL: 
ND 3. Mức 2
Em hãy cho biết các phím sau thuộc hàng phím nào?
 Qqer rtyu uioo rieo iutre 
Hàng phím dưới.
Hàng phím trên.
Hàng phím cơ sở.
ND 5. Mức 2.1
Em hãy nêu các bước để thực hiện tô màu bằng màu nền.
TL: ..
.
.
B. Thực hành: (4 đ)
Câu 1: (1 đ) Mức 1: Em hãy đặt tay trên bàn phím đúng theo quy định gõ 10 ngón.
Câu 2: (3 đ) mức 4: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản, ví dụ như phần mềm Word, hãy gõ nội dung sau:
May tinh la nguoi ban than thiet cua em, em co the dung may tinh de hoc bai, nghe nhac, xem phim va ket noi voi ban be.
Em rat yeu nguoi ban moi nay cua em!
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THEO CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ l - TIN HỌC LỚP 3
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm
MạChuẩn kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức l
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tông điểm và tỷ lệ %
TN
TL/
TH
TN
TL/
TH
TN
TL/
TH
TN
TL/
TH
Tông
TL
1. Các bộ phận của máy tính điện tử
Số câu
1
1
2
Số
điểm
0.5
0.5
1
10%
2. Ứng dụng của máy tính trong đời sống
Số câu
2
1
3
Số
điểm
1
1
2
20%
ím
a ÙD o
¿2 öp 1 a G C 3 'tí 'O . .rtÆi: M J5 a a G
Số câu
2
1
1
4
Số
điểm
2
1
3
6
60%
4. Các thao tác cơ bản sử dụng chuột máy tính
Số câu
Số
điểm
5. Phần mềm đồ họa: Tô màu cho cáchình
Số câu
1
1
Số
điểm
1
1
10%
Tổng
Số câu
3
2
1
3
o
1
100
Số
điểm
1.5
2
0.5
3
o
3
100
100
%
Tỷ lệ
%
15%
20%
5%
30%
3o%
100%
Tỷ lệ theo
10%
25%
35%
30%
mức
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
o * *
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
Lí thuyết (10')
8
6
60%
Thực hành (25')
2
4
40%
ĐỀ KIỂM TRA
Trắc nghiệm (2đ)
Câu A.1(0.5đ)(Mức 1) : Bộ phận nào dưới đây là của máy tính?
Chuột máy tính.
Máy chiếu.
Máy in.
Loa
Câu A.2 (0.5đ)(Mức 2)
Trong các bộ phận của máy tính, bộ phận nào cho em xem kết quả làm việc.
Chuột máy tính.
Màn hình.
Thân máy.
Bàn phím.
Câu A.3 (0.5đ)(Mức 1)
Những thiết bị nào sau đây trong gia đình có bộ xử lý giống máy tính:
Máy giặt.
Bàn ghế.
Tủ lạnh.
Bếp ga.
Câu A.4 (0.5đ)(Mức 1) Máy tính giúp em những việc nào sau đây?
Giúp em học tập.
Giúp em giải trí.
Trao đổi thông tin.
Tất cả các việc trên.
Câu A.5 (1 đ)(Mức 2) 
Em hãy cho biết các phím sau thuộc hàng phím nào?
 Qqer rtyu uioo rieo iutre 
Hàng phím dưới.
Hàng phím trên.
Hàng phím cơ sở.
..
B. Tự luận: (3 đ)
Câu B.1 (1 đ)(Mức 1) 
Nếu muốn trao đổi liên lạc với 1 người bạn ở xa máy tính gia đình em phải làm gì?
TL: 
Câu B.2 (1 đ)(Mức 1) 
Kể tên các hàng phím trên khu vực chính của bàn phím? 
TL: 
Câu B.3 (1 đ)(Mức 2) 
 Em hãy nêu các bước để thực hiện tô màu bằng màu nền.
TL: 
C. Thực hành: (4 đ)
Câu C.2: (3 đ) mức 4: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản, ví dụ như phần mềm Word, hãy gõ nội dung sau:
May tinh la nguoi ban than thiet cua em, em co the dung may tinh de hoc bai, nghe nhac, xem phim va ket noi voi ban be.
Em rat yeu nguoi ban moi nay cua em.
Câu C.1: (1 đ) Mức 1: Em hãy đặt tay trên bàn phím đúng theo quy định gõ 10 ngón.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen hoa lop 3.doc