Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 1 + 2 (Chương trình sách giáo khoa mới) - Năm học 2016-2017

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH LỚP 3

(THEO CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA MỚI)

Phân phối chương trình cho kế hoạch 4 tiết/tuần.

Số tiết thực dạy: 6 tiết/bài học x 20 bài = 120 tiết

Số tiết ôn tập: 2 tiết/bài x 4 bài ôn = 8 tiết

Số tiết kiểm tra: 2 tiết/bài x 4 bài kiểm tra = 8 tiết

Số tiết dự phòng 4 tiết

Tổng số tiết trong một năm học: 140 tiết

 “TIENG ANH 3” has 3 books. ( Two student books and one exercise book)

• Each student book has 10 units.

• Each unit has 3 lessons

• Each lessons has 3 parts

2. Introduce the contents of the titles in the book.( Giới thiệu các đề mục trong SGK)

• Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và lặp lại

• Point and say. Nhìn và nói

• Let’s talk Chúng ta hãy nói

• Listen and tick Nghe và đánh dấu v

• Let’s Write Chúng ta hãy viết

• Let’s Sing Chúng ta cùng hát.

• Listen and number Nghe và đánh số

• Read and complete Đọc và hoàn thành

• Let’s Chant. Chúng ta cùng vè.

• Listen and repeat. Nghe và nhắc lại

• Listen and write Nghe và viết

• Read and match Đọc và nối

• Project Dự án/kế hoạch

 

doc 20 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 1930Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 1 + 2 (Chương trình sách giáo khoa mới) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t/bài x 4 bài kiểm tra = 8 tiết
Số tiết dự phòng
4 tiết
Tổng số tiết trong một năm học:
140 tiết
 “TIENG ANH 3” has 3 books. ( Two student books and one exercise book)
Each student book has 10 units. 
Each unit has 3 lessons
Each lessons has 3 parts
2. Introduce the contents of the titles in the book.( Giới thiệu các đề mục trong SGK)
Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và lặp lại
Point and say. Nhìn và nói
Let’s talk Chúng ta hãy nói
Listen and tick Nghe và đánh dấu v
Let’s Write Chúng ta hãy viết
Let’s Sing Chúng ta cùng hát.
Listen and number Nghe và đánh số
Read and complete Đọc và hoàn thành
Let’s Chant. Chúng ta cùng vè.
Listen and repeat. Nghe và nhắc lại
Listen and write Nghe và viết
Read and match Đọc và nối
Project Dự án/kế hoạch
Period 2: (Tiết 2)
Unit 1: HELLO 
(BÀI 1 : XIN CHÀO)
Lesson 1: (1, 2, 3)
Date of planning 15 /08 /2016
Class
Date of teaching
Total
Absent
note
3A
3B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, students will be able to greet others and introduce themselves, using Hello/ Hi. I’m + (name) and use the words, phrases related to the topic introduction. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào người khác và giới thiệu về họ, bằng cách sử dụng từ Hello / Hi. I’m+
( tên) và sử dụng được những từ, những cụm từ để giới thiệu trong chủ đề chào hỏi .)
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope Ss speaking and listening skills.(phát triển kỹ năng nói và nghe của học sinh)
3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure : ( cấu trúc)	
Hello/ Hi. I’m + (name)	
+ Vocabulary : ( từ vựng)
 Hello, Hi, I’m, you, nice, to,meet.)	
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS : ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : textbook, computer, record. 
( GV: sách giáo khoa,máy tính, đĩa)
2. Students : Books, pens, workbook. 
(HS: sách vở, bút, sách bài tập)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
- Work individual, in pairs and in groups. ( làm việc cá nhân, theo cặp, nhóm)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activitives
Students’ activities
1’
1’
3’
7’
10’
8’
4’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi).
- Checking for the students' attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Check pupils’ books, note books 
( Kiểm tra sách, vở của học sinh)
3. New lesson: ( nội dung bài mới)
* Warm up
 - T says hello to the class and introduce yourself, using Hello. I am + name. 
( GV nói xin chào cả lớp và giói thiệu tên mình bằng cách sử dụng Hello. I am + name. )
- Ask stds to use teacher’s sentences to introduce themselves.( yêu cầu hs sử dụng mẫu câu thầy vừa nói để giới thiệu về chính mình)
1. Look, listen and repeat ( Hãy nhìn, nghe và nhắc lại)
- Ask students to look at the picture in the book. T points the characters and gives some questions : ( yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk. GV chỉ vào các nhân vật trong tranh và đưa ra câu hỏi)
+ Who is /this / He/ She ? 
+ Where are they ?
- Ask students to look at the pictures, listen and repeat after the tape 2 times.
( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh trong SGK, nghe và nhắc lại theo băng 2 lần).
- T gives some vocabularies and explain them to stds.( GV đưa ra 1 số từ vựng và giải thích chúng cho hs)
A/ Vocabulary:
Hello Hi
Am = ‘m Nice to meet you.
Note: difference between Hi / Hello.
Hi is very informal. Pupils can use with friends but not with an adult, e.g a teacher.
Hello is also informal and friendly but more formal than Hi. It can be used with teachers and other adults.
2. Point and say. ( chỉ và nói)
- Have pupils look at pictures. Ask them to identify the characters in the pictures. 
 + Who are in the pictures ? 
 + What are they doing ?
- T gives model sentences with students: 
( GV đưa ra mẫu câu thực hành với hs)
+ Hello. I’m Miss Hien.
+ Hello. Miss Hien. I’m Nam.
- Ask stds to practice pointing and saying with the pictures in the book.
- Call on some pairs pointing and saying to front of the class, T correct their pronunciation, if necessary.
3. Let’s Talk ( hãy nói)
- Ask students to look at the pictures in the book and identify the characters in the pictures. What they say ? ( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh trong sgk và xđ các nhân vật trong tranh. Họ nói cái gì ?)
- Ask Ss to practise talking. ( yêu cầu hs thực hành nói)
- Call some pairs to act out the greetings and responses in front of the class. 
- Correct their pronunciation, if necessary. 
4.Consolidation . 
( củng cố kiến thức)
- Call on some pairs to fornt of the class, greet and introduce about themselves.
( Gọi vài cặp hs lên bảng chào và giới thiệu về chính mình.)
5. Homework. ( Bài tập về nhà)
Do exercises in the workbook. Learn by heart the new words and structures.
- stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời)
- Listen and remember 
( Nghe và ghi nhớ)
Hello. I am + name. 
- Talk and wave their hand.( Vừa nói vừa vẫy tay)
- Look at the picture and answer questions.( Nhìn vào tranh và trả lời câu hỏi)
-> He / She is + name.
-> They’re in the class.
- Look, listen and repeat.
( Nhìn, nghe và nhắc lại)
- Listen and write.
( Nghe và ghi chép)
Hello Hi
Am =‘m Nice to meet you.
- Look, listen and answer.
( Nhìn, nghe và trả lời)
-> They are teacher and students
-> They are in the class
- Listen and remember.
( Nghe và ghi nhớ)
- Work in pairs, point and say.
- Point and say.
( chỉ và nói)
- Work in groups look, discuss and talk.
( Làm việc theo nhóm nhìn, thảo luận và nói)
- Look and talk.
Hello. I’m + tên.
Hello/ Hi + tên. I’m 
- Listen and repeat.
- Work in pairs, talk.
Hello. I’m + tên.
Hello/ Hi + tên. I’m 
- Do exercises. Learn by heart the new words and structures.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
...
Period 3: (Tiết 3)
Unit 1: HELLO 
(BÀI 1 : XIN CHÀO)
Lesson 1: (4, 5, 6)
Date of planning 15 /08 /2016
Class
Date of teaching
Total
Absent
note
3A
3B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, students will be able to listen to know about the dialogues, write the way of introducing their names and sing a song hello. words, (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe để nhận biết về các đoạn hội thoại, viết được cách giới thiệu tên của họ và hát được bài hát hello).
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope Ss writing, speaking and listening skills.(phát triển kỹ năng viết, nói và nghe của học sinh)
3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure: Revision ( cấu trúc: ôn lại)	
Hello/ Hi. I’m + (name)	
+ Vocabulary: Revision ( từ vựng: ôn lại)
 Hello, Hi, I’m, you, nice, to,meet.)	
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, lesson plan, computer, record. 
( GV: sách giáo khoa, giáo án, máy tính, đĩa)
2. Students : Books, notebook, pens, workbook.
 ( HS: sách, vở, bút, sách bài tập)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
- Work individual, in pairs and in groups. ( làm việc cá nhân, theo cặp, nhóm)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activities
Students’ activities
1’
1’
2’
8’
10’
8’
3’
2’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi).
- Checking for the students' attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Have pupils greet and introduce their names.( yêu cầu học sinh sử dụng lời chào và giới thiệu tên của họ)
3. New lesson: ( nội dung bài mới)
* Warm up: Say hello, I’m + tên to the class. 
4. Listen and tick .( Nghe và tích)
- Ask students to look at the pictures and Elicit the names of the characters in each pictures.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ tên các nhân vật trong mỗi bức tranh)
- T gives some questions:
+ Who’s He/ She ?
+ What are they doing ?
- Ask stds to listen to the tape 2 times and tick the correct pictures. ( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần và đánh dấu tích vào bức tranh đúng)
- Ask stds to give their answers.
( yêu cầu hs đưa ra kq của mình)
- Ask stds to listen to the tape one time again and check their answers.( yêu cầu hs nghe băng thêm lần nữa và kiểm tra lại kq của mình)
- T comments and give correct answers.
( GV nhận xét và đưa ra kq đúng)
Answer: 1.b 2.a
5. Let’s write ( chúng ta hãy viết)
- Ask stds to read the text in silence and elicit the words filling the gaps.( yêu cầu hs đọc thầm bài khóa và xđ từ cần điền vào chỗ trống)
- Ask std to complete the text.( yêu cầu hs hoàn thành bài khóa)
- Ask std to give their answers.
- T comments and give correct answers.
( GV nhận xét và đưa ra kq đúng)
Answer : 1. Hello/ I’m	2. I’m/ Hello.
6. Let’s sing .( Chúng ta hãy hát)
- Ask stds to read the song one times.
( Yêu cầu hs đọc bài hát 1 lần).
- Ask stds to listen to the tape 2 times.
( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần)
- Ask stds to listen and sing after the tape line by line.( Yêu cầu hs nghe và hát lại gtheo băng từng dòng 1).
- Ask stds to listen and sing all the song.
- Ask stds to practice singing and doing actions.( yêu cầu hs thực hành hát và hoạt động)
- Call on a group of three to the front of the class. Each of them sings Hello, I’m + ( name) twice. Then the class sings Nice to meet you waving their hand to the three singers.( Gọi 1 nhóm 3 em lên hát mỗi 1 em hát câu Hello, I’m + name hai lần. rồi sau đó cả lớp hát câu Nice to meet you và vẫy tay với 3 ca sĩ trên bảng)
4.Consolidation. ( củng cố kiến thức)
- Retell the content of the lesson.
( Yêu cầu hs nhắc lại nội dung của bài)
 5. Homework. ( bài tập về nhà)
- Do exercises in the workbook. Learn by heart the new words and structures.
- stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời)
- Go to the board and talk.
( Lên bảng và nói)
Hello/ Hi, I’m + Tên.
- The Whole class respond and wave their hand.( cả lớp vừa vẫy tay vừa đáp lại)
Hello/ Hi, + Tên.
- Work in pairs, look, discuss and answer.( Làm việc teo cặp, nhìn, thảo luận và trả lời)
-> He’s Nam/ Quan / She’s Mai/ miss Hien.
-> They are greeting
- Listen and tick
( Nghe và đánh dấu tích)
- Go to the board and tick.
( Lên bảng tích)
- Listen and check.( Nghe và kiểm tra lại)
- Listen and retick if necessary.( Nghe và tích lại nếu cần thiết)
- Work in pairs, read and discuss.( làm việc theo cặp đọc và thảo luận)
- Work individual write.( làm việc cá nhân viết)
- Work in pairs read. ( làm việc theo cặp đọc)
- Work individual read.
( làm việc cá nhân viết)
- Listen and remember the tunes of the song.( Nghe và ghi nhớ giai điệu của bài hát)
- Listen and sing.( Nghe và hát)
- Work in groups sing and do actions.( Làm việc theo nhóm hát và hoạt động)
- Go to the board sing and do actions.( lên bảng hát và hành động)
- Speak: ( nói)
Hello/ Hi I’m + name.
Nice to meet you.
- Work at home.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
..
Period 4: (Tiết 4)
Unit 1: HELLO 
(BÀI 1 : XIN CHÀO)
Lesson 2 (1, 2, 3)
Date of planning 15 /08 /2015
Class
Date of teaching
Total
Absent
note
3A
3B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, students will be able to greet respond to greetings, using How are you ? and I’m fine, thanks. And you ?
 (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào hỏi người khác và đáp lại những lời chào đó bằng cách sử dụng câu hỏi và câu trả lời How are you ? and I’m fine, thanks. And you ?).
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope Ss speaking and listening skills.(phát triển kỹ năng nói và nghe của học sinh)
3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure: ( cấu trúc)	
+ How are you ? 
-> Fine, thanks. And you ?
+ Vocabulary: ( từ vựng)
bye, goodbye, Thanks, And you ? 	
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, lesson plan, computer, record. 
( GV: sách giáo khoa, giáo án, máy tính, đĩa)
2. Students : Books, notebook, pens, workbook.
 (HS: sách, vở, bút, sách bài tập)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
- Work individual, in pairs and in groups. ( làm việc cá nhân, theo cặp, nhóm)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activities
Students’ activities
1’
2’
2’
10’
8’
8’
3’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi).
- Checking for the students' attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Ask std to repeat some greetings.
(yêu cầu hs nhắc lại các lời chào)
3. New lesson: ( nội dung bài mới)
* Warm up: Chatting
- Ask stds to come to the front to greet the class and say their names.( yêu cầu hs lên bảng chào cả lớp và giới thiệu tên của mình) 
1. Look, Listen and repeat.
- Ask stds to look at the pictures and 
Elicit the names of the character.Then guess what they are saying. ( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ tên của các nhân vật trong tranh. Rồi sau đó đoán họ đang nói cái gì)
- T gives some questions: 
( Gv đưa ra các câu hỏi)
+ Who are They ?
+ What are They saying ?.
- Ask stds to look, listen and repeat after the tape twice.( Yêu cầu hs nghe và nhắc lại theo băng 2 lần).
- Ask stds to give new words.( Yêu cầu hs đưa ra từ mới).
- T gives some vocabulary and explain them to stds.( GV đưa ra các từ mới và giải thích cho hs)
A/ Vocabulary.
Bye = goodbye 
Thanks = thank you And you ?
How are you? - I’m fine
- Ask stds to read the text.( yêu cầu hs đọc bài khóa)
- T corrects their pronuciation, if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs nếu cần thiết)
2. Point and say .
- Ask stds to give the structure of asking and answering about health.
B/ Structures
+ How are you ? 
-> Fine, thanks. And you ?
- Ask stds to look at the pictures .point to each character and elicit his/ her name.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh. Chỉ vào các nhân vật và xđ tên của các nhân vật đó).
- T points the first picture and elicit the words to fill the gaps. Put the sentences on the board.( GV chỉ vào tranh và xđ từ cần điền vào chỗ trống. dán các câu đó lên trên bảng)
Mai: How are you, Nam ?
Nam: Fine, thanks. And you ?
Mai: Fine, thank you.
- Ask stds to practice saying.( Yêu cầu hs thực hành nói).
- Ask stds to practice pointing and saying.( Yêu cầu hs thực hành chỉ và nói).
- Call on some pairs pointing and saying to front of the class.( Gọi vài nhóm lên nói trước lớp).
3. Let’s talk . 
- Ask stds to look at the pictures and elicit the language that the character might use, elicit the words to fill the gaps.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ ngôn ngữ mà các nhân vật có thể nói, Xđ từ cần điền vào chỗ trống).
- T puts the sentences on the board.
( Gv đưa các câu lên trên bảng)
Nam: How are you, Phong ?
Phong: Fine, thank you. And you ?
Nam: Fine, thank you.
- Ask stds to practice talking.( yêu cầu hs thực hành nói).
- Call on some pairs to act out the dialogue in front of the class.( Gọi vài cặp lên bảng diễn lại đoạn hội thoại)
- T corrects their pronuciation, if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs nếu cần thiết).
 4.Consolidation. (củng cố kiến thức)
- Ask stds to act out the dialogue with their names. ( yêu cầu hs diễn đoạn hội thoại bằng tên của mình).
5.Homework . ( bài tập về nhà)
- Do exercises in workbook, learn by heart all new words and structures.
- Stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời)
- Talk: ( Nói) 
Hello, Hi, Nice to meet you.
- The class respond by saying Hi/ Hello + His/ her name. Nice to meet you.
( Cả lớp đáp lại nói Hi/ Hello + His/ her name. Nice to meet you.)
- Work in pairs look, discuss and talk.( làm việc theo cặp nhìn, thảo luận và nói).
- Answers: ( Trả lời)
-> They are Nam and Mai.
-> They are greeting and responding.
- Listen and repeat.( Nghe và nhắc lại)
- Read or point.( Đọc hoặc chỉ)
- Listen, write, read and remember.( Nghe, viết, đọc và ghi nhớ).
- Work in groups, read in chorus. One group role plays of Nam and other is Mai.( Làm việc theo nhóm đọc đồng thanh, 1 nhóm đóng vai Nam và nhóm kia đóng vai Mai)
- Listen and repeat.
- Write and remember.
( chép và ghi nhớ)
- Work in pairs, look, point and discuss their name.
( Làm việc theo cặp nhìn, chỉ và thảo luận tên của họ).
- Listen and elicit the words to fill the gaps.( Nhìn và xđ từ cần điền vào chỗ trống).
- Work in groups. One asks and one answers.( Làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời)
- Work in pairs. Point and say.( Làm việc theo cặp chỉ và nói).
- Point and say( chỉ và nói)
- Work in pairs, look, discuss and talk.
( Làm việc theo cặp, nhìn, thảo luận và nói)
- Listen and remember.
( Nghe và ghi nhớ)
- Work in pairs. one role plays Nam and other is Phong.( làm việc theo cặp nói. 1 người đóng vai Nam và người kia đóng vai Phong.)
- Listen and repeat.( Nghe và nhắc lại).
- Work in pairs. One asks and other answers.( làm việc theo cặp, 1 người hỏi và người kia trả lời)
S1: How are you, tên ?
S2: Fine, thank you. And you ?
S1: Fine, thank you.
- Work at home.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
..
Week : 2 ( Tuần 2) Từ ngày 21 đến ngày 25 tháng 8 năm 2017.
Period : 5 (Tiết 5).
Unit 1: HELLO 
(BÀI 1 : XIN CHÀO)
Lesson 2 (4,5, 6)
Date of planning 20 /08 /2017
Class
Date of teaching
Total
Absent
note
3A
3B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, students will be able to listen to uderstand about greetings and write the sentences to ask and answer about the health.
 (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe hiểu những câu được dùng để chào hỏi và viết được câu hỏi và câu trả lời về sức khoẻ)
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope Ss writing, reading and listening skills. (phát triển kỹ năng viết, đọc và nghe của học sinh)
3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure: Revision ( cấu trúc: ôn lại)
How are you? - I’m fine
+ Vocabulary: Revision ( từ vựng: ôn lại)
	bye, goodbye, Thanks, And you? How
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, lesson plan, computer, record. 
( GV: sách giáo khoa, giáo án, máy tính, đĩa)
2. Students : Books, notebook, pens, workbook.
 ( HS: sách, vở, bút, sách bài tập)
III. TEACHING METHODS . ( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC).
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activities
Students’ activities
1’
2’
3’
8’
8’
8’
4’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi).
- Checking for the students' attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test:( kiểm tra bài cũ)
- T gives questions :
( Gv đưa ra câu hỏi)
+ How are you ?
 3. New lesson: (nội dung bài mới)
* Warm up: 
- Ask stds to introduce themselves and asking about their partner’s health.
( Yêu cầu hs giới thiệu về chính họ và hỏi về sức khỏe của bạn mình).
4. Listen and number.
- Ask stds to look at the pictures and identify the names of the characters in each pictures. T gives questions: ( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ tên các nhân vật trong các bức tranh đó. GV đưa ra câu hỏi).
+ Who are they ?
+ What are they doing ?
- Ask stds to listen to the tape twice and number the correct boxes.( yêu cầu hs nghe băng 2 lần và đánh số vào bức tranh đúng).
- Ask stds to give their answers.( yêu cầu hs đưa ra kq của mình).
- Call on other stds giving their comments .( Gọi hs khác nhận xét)
- Ask stds to listen to the tape one time again and check their answers.( Yêu cầu hs nghe băng lại lần nữa và kiểm tra lại kq của mình).
- T comments and give correct answers.( Gv nhận xét và đưa ra kq đúng).
Answer :
1. d 2. c 3. b 4. a
5. Read and complete. 
- Ask stds to read the text and fill the gaps with the appropriate words in the box.( Yêu cầu hs đọc bài khóa và điền vào chỗ trống những từ thích hợp ở trong khung).
- Ask stds to swap their answers and check.( Yêu cầu hs trao đổi bài và kiểm tra lại).
- Ask stds to give their answers.( yêu cầu hs đưa ra kq của mình).
- T comments and give correct answers.( GV nhận xét và đưa ra kq đúng)
Answer: 
1.Goodbye, 2. Bye, 
3. Fine, 4. thank you
- Ask stds to read the dialogue aloud.
( Yêu cầu hs đọc to đoạn hội thoại lên).
- T corrects their pronuciation, if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs nếu cần thiết).
 6. Let’s write. 
- Ask stds to look at the picture and identify the names of the characters, guess what they are saying. ( yêu cầu hs nhìn vào tranh và xđ tên của các nhân vật, đoán họ đang nói cái gì ?).
- Ask stds to read the text in silence and elicit the words to fill the gaps.
( Yêu cầu hs đọc thầm bài khóa và xđ từ cần điền vào chỗ trống).
- Ask stds to write the missing words in the dialogue.( Yêu cầu hs viết các từ còn thiếu trong đoạn hội thoại).
- Call on 2 stds writing their answers on the board.( Gọi 2 hs viết kq của mình lên bảng).
- T comments and give correct answers.( Gv nhận xét và đưa ra kq đúng).
Answer: 
1. How 2. I’m fine, thanks 4.Consolidation. (củng cố kiến thức)
- Ask stds to ask and answer about the health.( yêu cầu hs hỏi và trả lời về sức khỏe).
5.Homework.( bài tập về nhà)
- Do exercises in workbook.
- Stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời)
- Listen and answer.
( Nghe và trả lời)
-> I’m fine. Thanks/ thank you and you ?
- Work in pairs. One ask and other answer. To be continune at the end of the last pupils.( Làm việc theo cặp. 1 người hỏi và người kia trả lời. giới thiệu và hỏi liên tiếp đến hs cuối cùng).
S1: Hello, I’m ..How are you ?
S2: I’m fine/ fine thank

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP_3_2017_2018.doc