Lớp: 2 - Đề số 2
Họ và tên . Lớp . Điểm
I. Read and match
II. Write the correct words with the picture:
1, 2, 3, . 4, 5
III. Complete the sentences
1. I like to drive a ________________. 2. That is my ______________.
3. We have to ___________ our teeth. 4. My father is winding the ________ .
5. The birds are flying to the ______________.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. clown B. town C.crown 2. A. star B. stand C.step
3. A. pretty B. pram C. plain 4. A. chicken B. cake C. beef
5. A. chocolate B. chips C. bread 6. A. dog B. mouse C. cats
V. Recorder the letters
1. ripnssec-> . 2. okco->.
3. leweh ->. 4. aferth -> .
5. rpod ->.
- The end -
Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 Lớp: 2 - Đề số 1 Họ và tên .Lớp.. Điểm I. Read and match 4 Swing Sing Ring 1. princess cook sister 2 . mouse monkey tiger 3. bell clock climb II. Write the correct words with the picture: dress grapes boy cook flower 1, 2, 3, ...... 4, 5 III. Complete the sentences 1. I can see a ________________. 2. I am a_______________. 3. They love to _______________ . 4. I like to ___swim___________ . 5. My sister is _____clean______ the room . IV. Read and choose the correct answer. 1. A. fly B. sing C. mouse 2. A. teacher B. cowboy C. cook 3. A. ring B. flower C. house 4. A. round B. grass C. flag 5. A. book B. swing C. grapes 6. A. sing B. star C. swim V. Recorder the letters 1. o c h l t a c o e-> . chocolate................................... 2. theet->..........teeth................................ 3. e t f e->...........feet.......................................... 4. kspi -> .........skip................................... 5. w o r c n ->........crown.................................... - The end – ĐÁP ÁN Môn : Tiếng Anh Lớp: 2 - Đề số 1 ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm x 25 câu ) I. Read and match 4 Swing Sing Ring 1. princess cook sister 2 . mouse monkey tiger 3. bell clock climb II. Write the correct words with the picture: dress: 4 grapes: 1 boy: 5 cook: 2 flower: 3 1, 2, 3, ...... 4, 5 III. Complete the sentences 1. I can see a planet. 2. I am a teacher. 3. They love to skate . 4. I like to swim. 5. My sister is cleaning the room . IV. Read and choose the correct answer. 1. A. fly B. sing C. mouse 2. A. teacher B. cowboy C. cook 3. A. ring B. house C. flower 4. A. round B. grass C. flag 5. A. book B. swing C. grapes 6. A. sing B. swim C. star V. Recorder the letters 1. o c h l t a c o e -> chocolate 2. theet -> teeth 3. e t f e -> feet 4. kspi -> skip 5. w o r c n -> crown - The end - Lớp: 2 - Đề số 2 Họ và tên .Lớp.. Điểm I. Read and match 4. plain plane place 1. sweet swan swim 2 . ski skip skate 3. pretty prince pram II. Write the correct words with the picture: doll toy whale planet tractor 1, 2, 3, ...... 4, 5 III. Complete the sentences 1. I like to drive a ________________. 2. That is my ______________. 3. We have to ___________ our teeth. 4. My father is winding the ________ . 5. The birds are flying to the ______________. IV. Read and choose the correct answer. 1. A. clown B. town C.crown 2. A. star B. stand C.step 3. A. pretty B. pram C. plain 4. A. chicken B. cake C. beef 5. A. chocolate B. chips C. bread 6. A. dog B. mouse C. cats V. Recorder the letters 1. ripnssec-> .................................... 2. okco->.......................................... 3. leweh ->............................................ 4. aferth -> ....................................... 5. rpod ->............................................ - The end - ĐÁP ÁN Môn: Tiếng Anh Lớp: 2 - Đề số 2 ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm x 25 câu ) I. Read and match 4. plain plane place 1. sweet swan swim 2 . ski skip skate 3. pretty prince pram II. Write the correct words with the picture: doll: 5 toy: 2 whale: 4 planet: 1 tractor: 3 1, 2, 3, ...... 4, 5 III. Complete the sentences 1.I like to drive a train . 2. That is my mother . 3.We have to clean our teeth . 4.My father is winding the clock . 5.The birds are flying to the flowers. IV. Read and choose the correct answer. 1. A. clown B.town C.crown 2. A. star B. stand C.step 3. A. pretty B. pram C. plain 4. A. chicken B. cake C. beef 5. A. chocolate B. chips C. bread 6. A.dog B.mouse C.cats V. Recorder the letters 1. ripnssec -> princess 2. okco -> cook 3.leweh -> wheel 4. aferth -> father 5. rpod -> drop - The end - Đề 3 Name:_________________________________ Read and match: book apple hen cake duck Match: F ____OAT ____ATHER G B__N __UMP H ____ISH ___ARDEN I ____OUSE P___G J __ORSE ___OG Read and complete: I have a . She likes aand an I go to everyday. My .is hurt. Cross out the wrong letter: PENCIAL QUEENA TRAT SCTAR THABLE Odd one out: 1 Duck Run Jump 2 Van Wash Wave 3 Window Table Cow 4 Fox Box Goat 5 Yoghurt Sun Star 6 Zebra Lion Zoo Rearrange these letters: NUR KYS LABL MUJP NEP Speaking: Spell your name and your friend’s name Nhận xét của GV: . Ý kiến phụ huynh: Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH Từ vựng 1. father: bố 2. mother: mẹ 3. son: con trai 4. daughter: con gái 5. parents: bố mẹ 6. child :con 7. husband: chồng 8. wife: vợ 9. brother: anh trai/em trai 10. sister: chị gái/em gái 11. uncle: chú/cậu/bác trai 12. aunt: cô/dì/bác gái 13. nephew: cháu trai 14. niece: cháu gái 15. grandmother (granny, grandma): bà 16. grandfather (granddad, grandpa): ông 17. grandparents: ông bà 18. grandson: cháu trai 19. granddaughter: cháu gái 20. grandchild: cháu 21. cousin: anh chị em họ 22. boyfriend: bạn trai 23. girlfriend: bạn gái 24. fiancé: chồng chưa cưới 25. fiancée: vợ chưa cưới 26. godfather: bố đỡ đầu 27. godmother: mẹ đỡ đầu 28. godson: con trai đỡ đầu 29. goddaughter: con gái đỡ đầu 30. stepfather: bố dượng 31. stepmother: mẹ kế 32. stepson: con trai riêng của chồng/vợ 33. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ 34. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế 35. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế 36. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 37. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 38. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ 39. father-in-law: bố chồng/bố vợ 40. son-in-law: con rể 41. daughter-in-law: con dâu 42. sister-in-law: chị/em dâu 43. brother-in-law: anh/em rể * Other words related to the family: 1. twin: anh chị em sinh đôi 2. to adopt: nhận nuôi adoption: sự nhận nuôi adopted: được nhận nuôi 3. only child: con một 4. single parent: chỉ có bố hoặc mẹ 5. single mother: chỉ có mẹ 6. infant: trẻ sơ sinh 7. baby: trẻ nhỏ 8. toddler: trẻ tập đi Bài tập ( Practice_ Part 1) Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle family, sister, eight, daughter, grandma Father, Table, nine, mother, eggs, map. Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa, Gia đình ..bố anh, em trai ..cháu trai . Cháu gái mẹ . Cô, dì .....chú ...bà .ông ..................... số 8 Câu 2: Hoàn thành các câu sau. 1. What is your name? My n....me is ..................... 2. Who is this? This is ....y mo...her. 3. This is my fath..r. 4. What is this? This is my p...n Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B A B 1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em f. bà của em Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt 1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em. 2. This/ father ___________________________________________ 3. This/ brother ____________________________________________ 4. This/family ____________________________________________ Part 2: Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. bro...r 4. Fa...her 2. mo....her 5. a...nt 3. nme 6. s....n Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt 1. What.your name? 2. Myis Quynh Anh. 3. How you? 4. Ifine. Thank you. 5. What.......this? 6. This is........mother. Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? 2. Nam / is / My / name. 3. is / this / What? 4. pen / It / a / is. Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh. 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT Part 1: Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau. _ pple _ at o_topus tw_ c_ock _ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh. Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B. A B A B fish quả trứng board con khỉ egg con cá monkey cái bảng table con mèo elephant trường học book quyển sách seven số bảy cat cái bàn school con voi desk cái bàn panda con gấu Part 2: Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu. 1......octopus 2...........panda 3......monkey 4......... elephant 5......tiger 6........board 7......fish 8......... egg 9........cat 10.........orange Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. ( is, what, egg, it, an, it) 1. What ............it? 2. It is .......... elephant 3. ............is it? 4. .....is a tiger 5. What is.......? 6. It is an.............. Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't" Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 1. Mai/ am/ I/ . .. 2. name/ is/ My/ Lara/ . 3. it/ a / cat/ is?............................................ 4. are/ you/ How/ ? . 5. Mara/ Goodbye/ ,/ . .. 6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . . 7. Nam/ Hi/ ,/ . .. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ " TO BE" 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng: Công thức của to be: Cách viết tắt của to be: I am = I’m She is = she’s He is = he’s It is = it’s They are = they’re You are = you’re Is not = isn’t are not = aren’t am not = am not 2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu: Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe. - Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được. Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau 1. It ............. a pen. 2. Nam and Ba .....................fine. 3. They ...................nine. 4. I ......................Thu. 5. We .........................engineers. 6. She ....................... Lan. Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. How old is you? 2. I is five years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. Hanh and I am fine. 6. I are fine, thank you. 7. She are eleven years old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This are Phong. 10. Hoa and Mai is eleven. Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. Is they black pens? 2. They is black books. 3. Are they people tourits? 4. The books and pens isn't green. 5. Are they brown beras teddy? 6. It are a black dog. 7. It is a red hats. Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? (rats) 2. What are they? ( wolf) 3. What is it? (teddy bears) 4. Are they robots? (Yes) 5. Are they computers? (No) CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM Bài 1: Complete the blanks Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng
Tài liệu đính kèm: