Giáo án lớp 1 - Tuần 33 (tiết 4)

1. Kiến thức: Củng cố đọc to rõ tiếng, từ, câu trong bài: Cây bàng

2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn.

3. Thái độ: HS hứng thú học tập.

II - ĐỒ DÙNG.

SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 10 trang Người đăng haroro Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 33 (tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai, ngày 27 tháng 4 năm 2009
Đạo đức
Dành cho địa phuơng ( tiết 2)
 Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc: Cây bàng
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố đọc to rõ tiếng, từ, câu trong bài: Cây bàng
2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Giáo viên đọc mẫu
HS nghe
b) Luyện đọc tiếng khó
sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
Cho HS trung bình lên đánh vần từ.
HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. 
HS - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. 
GV yêu cầu HS mở SGK đọc lại toàn bài
3. Luyện viết tiếng khó
sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
3. Củng cố - nhận xét tiết học.
 Luyện toán
Ôn các số đến 10
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 10. Đo độ dài đoạn thẳng và giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhẩm nhanh. 
3. Thái độ: Tập trung học tập, làm bài chính xác.
ii - hoạt động dạy - học. 
Bài 1: Tính 
 6 + 3 = 8 + 2 = 3 + 7 - 4 = 
 9 - 2 = 10 - 8 = 9 - 5 + 6 = 
 5 + 5 = 10 - 7 = 8 - 2 + 3 = 
G: Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10 
H làm bảng con 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
 7 + 2 9 + 20 10 + 25
 8 - 3 13 + 6 60 - 40 
G: Củng cố cách đặt tính theo cột dọc.
H làm bảng con 
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm, 6cm
G: Củng cố cách vẽ đoạn thẳng.
H làm vở 
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt 
Có : 25 cái kẹo
Cho: 15 cái kẹo 
Còn: ... cái kẹo 
H giải vào vở
4 - Củng cố.
Chấm bài nhận xét.
 Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết bài: Sau cơn mua
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe đọc và viết bài “Sau cơn mưa”.
2. Kỹ năng: Rèn cho H nghe và viết đúng chính tả, đúng kỹ thuật. Đảm bảo tốc độ viết. 
3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
ii - đồ dùng. 
Vở 5 ly - Bảng phụ viết sẵn bài tập.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Luyện viết chính tả bài: “Sau cơn mưa”
- G đọc cả bài viết. 
- Luyện viết tiếng khó dễ viết sai: râm bụt, đỏ chói, xanh bóng, giội rửa, sáng rực, mặt trời, quây quanh.
G quan sát - nhận xét 
- Hướng dẫn viết vở 5 ly 
Lưu ý: Các chữ đầu câu viết hoa, trình bày bài sạch đẹp. 
Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở 
H theo dõi
H viết bảng con 
G đọc 
G đọc
2. Bài tập.
- G treo bảng phụ 
Điền g hay gh 
... i bài gồ ... ề
gọn ... àng ghế ... ỗ 
3. Củng cố: G chấm bài - nhận xét.
H viết bài 
H soát lỗi 
H đổi vở kiểm tra chéo 
Nhận xét - chữa bài 
H quan sát, nêu yêu cầu
H làm bài - chữa bài - nhận xét 
Luyện toán
Ôn các số đến 10
i - mục tiêu.
Giúp H củng cố về: 
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm 10. 
- Đo độ dài các đoạn thẳng.
ii - hoạt động dạy - học. 
Bài 1: Viết các số từ 0 -> 10 vào từng vạch của tia số. 
Bài 2: Viết dấu >, <, = 
Hnêu yêu cầu, tự làm chữa bài, đọc 0 -> 10, 10 -> 0
H nêu yêu cầu, tự làm chữa bài, đọc kết quả 
Bài 3: Khoanh tròn vào số lớn nhất (bé nhất)
H nêu yêu cầu, tự làm chữa bài, đọc kết quả
Bài 4: 
Bài 5: Đo độ dài các đoạn thẳng 
H tự àm, chữa bài 
H dùng thước có vạch cm, đo rồi viết kết quả
iii - Củng cố : G chấm bài, nhận xét. 
 Luyện Tiếng Việt
Thực hành luyện viết: Bài 138, 139 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Viết đúng các vần và từ trong vở thực hành luyện viết bài 138, 139
2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ, đảm bảo kỹ thuật.
3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót, cẩn thận và giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + mẫu chữ. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn tô chữ: T
GV viết mẫu T
Chú ý: Hướng dẫn HS viết đúng kỹ thuật.
3. Yêu cầu HS tô chữ: T
Lưu ý HS điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao, độ rộng con chữ.
4. Luyện viết bài 138, 139:
HS quan sát mẫu chữ
HS viết bảng con 
HS sử dụng vở tập viết
GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho HS
4. Chấm bài - nhận xét.
Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc: Đi học
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần ăn, ăng, lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối
Ôn các vần ăn, ăng, tìm tiếng câu chứa vần ăn, ăng
Hiểu từ ngữ trong bài :Đi học.
2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng: SGK
iii- Các hoạt động dạy học 
 1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn luyện đọc. 
GV đọc mẫu. 
Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. 
+ Luyện đọc câu - đọc cả bài.
Bài này có mấy câu thơ.
GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. 
c) Ôn các vần ă, ăng
Tìm tiếng có vần ăng trong bài ? 
Tìm tiếng có vần ăn, ăng ngoài bài ?
Nói câu chứa tiếng có vần trên ?
Luyện đọc cá nhân 
3) Củng cố , dặn dò: 
Nhận xét giờ 
lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối
Đọc từng câu - đọc nối tiếp
Đọc trơn cả bài
Gài tiếng + đọc
3 - 4 em nói
HS đọc 
Luyện toán
Ôn các số đến 10
i - mục tiêu.
Giúp H củng cố về
- Cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10. 
- Giải toán có lời văn. 
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
ii - hoạt động dạy - học. 
G hướng dẫn H làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ... 
Bài 2: Số ? 
Bài 3: Giải toán
Có : 10 cái thuyền 
Cho em: 4 cái thuyền
Còn lại : ... cái thuyền ?
H nêu yêu cầu, tự làm chữa bài
H nêu yêu cầu, tự làm chữa bài
H đọc và nêu tóm tắt bài toán, tóm tắt bài toán, tự giải
Bài 4: 
H tự vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
III - Củng cố.
G chấm bài, nhận xét.
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài 140, 141
i. mục tiêu:
- HS viết đúng và đẹp các chữ: U, V, oang, oac, ăn, ăng, khoảng không, áo khoác, chăn bông, măng mọc.
- Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng.
ii. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Vở luyện viết 
iii. các hoạt động dạy học
1. kiểm tra bài cũ
 GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS.
- Chấm 1 số bài
2. Bài mới
a) giới thiệu bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: U, V, oang, oac, ăn, ăng, khoảng không, áo khoác, chăn bông, măng mọc.
- GV đọc bài, giải nghĩa từ
b) Phân tích cấu tạo chữ: U, V, oang, oac, ăn, ăng, khoảng không, áo khoác, chăn bông, măng mọc.
 Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút.
c) GV viết mẫu
d) HS luyện viết bảng con
đ) HS viết vào vở tập viết
 GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
 Chấm bài, nhận xét
HS quan sát
HS quan sát
HS viết bảng
HS viết vở
 Thứ năm, ngày 30 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài: Đi học
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nghe đọc, viết một số vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần . Viết một đoạn trong bài “Đi học”.
2. Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng chính tả, đảm bảo kỹ thuật và tốc độ. 
3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
1 Viết chính tả.
- GV đọc cho HS nghe viết bài: Đi học
- GV treo bảng phụ có bài viết chính tả.
 - Hướng dẫn HS viết bảng con:
buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
Viết vở 5 ly
HS yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài
HS viết bảng con
1. GV đọc một số vần và từ: uyêt, uơ, uych, hoa quỳnh, quê hương, tuyết rơi, quần quật 
Viết bảng con
- GV: Chú ý uốn nắn HS tư thế ngồi viết đúng.
3. Bài tập.
- Điền ng hay ngh:
 ...ỗng đi trong ...õ.
 ...é gọi mẹ.
- Điền vần iên hay in:
 h....nhà bảng t... 
 4. Chấm bài - nhận xét.
HS tự làm bài
2. Viết chính tả.
GV đọc cho H nghe viết một đoạn trong bài: Trường em.
Trường học dạy em những điều tốt. Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em.
Viết vở 5 ly
H yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài
 Luyện toán
 Ôn tập các số đến 100
i - mục tiêu.
Giúp H củng cố về
1. Kiến thức: Đếm đọc, viết các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có 2 chữ số. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) 
2. Kỹ năng: L 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
Hướng dẫn H làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết các số 
H viết các số của từng dòng, chữa bài, H đọc kết quả
Bài 2: Số ? 
H nêu yêu cầu, viết số thích hợp vào vạch của tia số
Bài 3: Viết theo mẫu
H đọc kết quả: 45 = 40 + 5 
hoặc 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị 
H tự làm bài, chữa bài 
Bài 4: Tính 
 24 (H nêu lại cách tính) 
 31
 55
H nêu yêu cầu, tự làm, chữa bài
iii - Củng cố.
G chấm bài, nhận xét.
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài 142, 143
i. mục tiêu:
- HS viết đúng và đẹp các chữ trong bài 142, 143
- Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng.
ii. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Vở luyện viết 
iii. các hoạt động dạy học
1. kiểm tra bài cũ
 GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS.
- Chấm 1 số bài
2. Bài mới
a) giới thiệu bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: V, X, it, uyt, inh, uynh, ô tô buýt, bình minh, huỳnh quang
- GV đọc bài, giải nghĩa từ
b) Phân tích cấu tạo chữ: V, X, it, uyt, inh, uynh, ô tô buýt, bình minh, huỳnh quang
Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút.
c) GV viết mẫu
d) HS luyện viết bảng con
đ) HS viết vào vở tập viết
 GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
 Chấm bài, nhận xét
HS quan sát
HS quan sát
HS viết bảng
HS viết vở
 Thứ sáu, ngày 1 tháng 5 năm 2009
Luyện Tiếng Việt 
 Luyện đọc: Nói dối hại thân
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần: it, uyt, bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt
Ôn các vần it, uyt, tìm tiếng câu chứa vần it, uyt
Hiểu từ ngữ trong bài :Nói dối hại thân.
2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng: SGK
iii- Các hoạt động dạy học 
 1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn luyện đọc. 
GV đọc mẫu. 
Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. 
+ Luyện đọc câu - đọc cả bài.
Bài này có mấy câu thơ.
GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. 
c) Ôn các vần it, uyt
Tìm tiếng có vần it trong bài ? 
Tìm tiếng có vần it, uyt ngoài bài ?
Nói câu chứa tiếng có vần trên ?
Luyện đọc cá nhân 
3) Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ.
Phát âm: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt
Đọc từng câu - đọc nối tiếp
Đọc trơn cả bài
Gài tiếng + đọc
3 - 4 em nói
HS đọc 
 Luyện toán
Luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi đã học. Giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt tính và giải toán. 
3. Thái độ: Tập trung chú ý làm bài đúng.
ii - hoạt động dạy - học. 
G hướng dẫn H làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính nhẩm
6 + 3 - 4 = 65 - 55 = 15 + 43 = 
27 + 42 = 36 + 33 = 80 - 40 = 
G cho H nêu cách tính nhẩm
H làm bảng con 
H nêu cách nhẩm
Bài 2: Điền số thích hợp vào 
 45 - = 15 80 - = 20
 62 + = 85 30 + = 90 
 + 32 = 78 - 15 = 50 
Củng cố cách điền số
H nêu cách tính
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau 
Có : 45 xe đạp
Bán: 30 xe đạp
Còn: ... xe đạp ?
H giải bài toán vào vở
Bài 4 (dành cho H khá giỏi) 
Tự đặt đề toán - tóm tắt - rồi giải
* Củng cố: Chấm bài - Nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33 buoi chieu.doc