Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 28 - Hứa Thị Thanh Thủy

TẬP ĐỌC ( 2 tiết )

LUYỆN ÔN

I.MỤC TIÊU:

 -HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Ngôi nhà”.

-Đọc các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, thơm phức

-Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy (sau mỗi dòng thơ)

II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 28 - Hứa Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 28
BUỔI CHIỀU
THỨ NGÀY
MÔN 
TÊN BÀI DẠY
Hai
21/3/2011
Mỹ thuật 
Âm nhạc
HĐTT
Vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông ,đường diềm 
Ôn 2 bài hát Quả ,Hòa bình cho bé 
Sinh hoạt sao - Trò chơi dân gian
Tư
23/3/2011 
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Luyện ôn 
Luyện ôn
Ôn tập
Sáu 
25/3/2011
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Luyện tập
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
MỸ THUẬT
VẼ TIẾP HÌNH VÀ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG ,ĐƯỜNG DIỀM
GV chuyên dạy
*****************************************
ÂM NHẠC
ÔN 2 BÀI HÁT QUẢ ,HÒA BÌNH CHO BÉ
GV chuyên dạy
******************************************* 
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG 
Tập họp từng sao điểm số báo cáo
Hát nhi đồng ca
Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực 
Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách
Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi
Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể
Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng
GVPT nhận xét tiết sinh hoạt
*****************************************
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC ( 2 tiết )
LUYỆN ÔN
I.MỤC TIÊU: 
 -HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Ngôi nhà”. 
-Đọc các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, thơm phức 
-Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy (sau mỗi dòng thơ)
II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ
* Luyện đọc:
+GV đọc mẫu 1 lần: vừa chỉ vừa đọc.
+Tiếng, từ khó:
-Gạch chân tiếng, từ (từng từ một), giải thích nghĩa từ:
VD: hàng xoan
-Tương tự: xao xuyến, lảnh lót, thơm phức
+Đọc nhảy cóc (theo câu):
+Câu: 
-GV lưu ý ngắt nghỉ (gạch xiên bằng phấn màu)
-Chỉ bảng cho HS đọc.
+Đọan, bài: Có 3 đoạn thơ
*Tìm hiểu bài: 
-Tìm trong bài tiếng có vần yêu
-Tìm tiếng ngoài bài iêu, yêu
-Nói câu chứa tiếng
* Củng cố:
 Nhận xét giờ học 
HD học ở nhà
-HS đọc- phân tích (đánh vần từng tiếng)- đọc trơn (3 HS)- cả lớp
-3- 5 HS
-HS đọc luân phiên đến hết lớp.
-Cả lớp- thi đọc theo tổ- cá nhân đọc cả bài (4)
-HS mở SGK: gạch chân bằng bút chì
-HS gắn bảng cài: gắn vần, gắn tiếng
-Thi đua cài hoa
*****************************************
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
 - Củng cố HS tính toán số từ 1 đến 100
 -Rèn kĩ năng giải toán có lời văn
 - Gd HS tính toán đúng, thành thạo
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
 1.Luyện tập thực hành:
-Đứng tại chỗ lần lượt đọc các số từ 1- 100
-Hỏi miệng: 
Các số có 1 chữ số? 
Các số tròn chục?
Số lớn nhất có 2 chữ số?
Số lớn nhất có 2 chữ số?
-GV nhận xét
+Bài 1:Hà vẽ được 7 hình vuông và đã tô màu được 4 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông chưa tô màu?
-Bài yêu cầu gì?
+Bài 2:Tổ em có 10 bạn, trong đó có 6 bạn gái. Hỏi tổ em có mấy bạn trai?
-Bài yêu cầu gì?
+Bài 3: Trong vườn có 16cây chanh và cây cam., trong đó có 6 cây chanh. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
2. Củng cố:
Nhận xét giờ học
HD học ở nhà
-1 HS/ 2 số
HS tr¶ lêi
-Giải toán có lời văn.
-HS làm vở, tự kiểm tra nhau
-1 HS lên bảng sửa bài
-Giải toán có lời văn.
-HS làm vở, tự kiểm tra nhau
-1 HS lên bảng sửa bài
 Bài giải:
Số cây cam trong vườn cĩ là:
 16 – 6 = 10 (cây)
 Đáp số: 10 cây
*******************************************
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC ( 2 tiết )
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Đọc các từ ngữ: lần nào, về phép, luôn luôn, vững vàng.
-Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy (sau mỗi dòng thơ)
-Tìm được tiếng có vần oan. Nói được câu chứa tiếng có vần oan, oat.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ
* Luyện đọc:
+GV đọc mẫu 1 lần: vừa chỉ vừa đọc.
+Tiếng, từ khó:
-Gạch chân tiếng, từ (từng từ một), giải thích nghĩa từ:
VD: lần nào
-Tương tự: về phép, luôn luôn, vững vàng
+Đọc nhảy cóc (theo câu):
+Câu: 
-GV lưu ý ngắt nghỉ (gạch xiên bằng phấn màu)
-Chỉ bảng cho HS đọc.
+Đọan, bài: Có 3 đoạn thơ
* Tìm hiểu bài: 
-Tìm trong bài tiếng có vần oan
-Tìm tiếng ngoài bài oan, oat
-Nói câu chứa tiếng
Củng cố, dặn dò: 
-Về nhà học bài, tập trả lời câu hỏi.
HS đọc phân tích (đánh vần từng tiếng)- đọc trơn (3 HS)- cả lớp
-3- 5 HS
-HS đọc luân phiên đến hết lớp.
-Cả lớp- thi đọc theo tổ- cá nhân đọc cả bài (4)
-HS mở SGK: gạch chân bằng bút chì
-HS gắn bảng cài: gắn vần, gắn tiếng
-Thi đua cài hoa
*****************************************
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: 
 - Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán.
HS khá giỏi: Bài 1, 2.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng toán 1.
-Các tranh vẽ SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh giải bài tập 3 và 4 trên bảng lớp.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, 
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài và đọc đề toán.
Giáo viên hướng dẫn các em dựa vào tranh để hoàn chỉnh bài toán:
Các em tự TT bài và giải rồi chữa bài trên bảng lớp.
Bài 2: 
Cho học sinh nhìn tranh vẽ và nêu tóm tắt bài toán rồi giải theo nhóm.
Giáo viên nhâïn xét chung về hoạt động của các nhóm và tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Có : 5 ô tô
Có : 2 ô tô
Tất cả có :... ô tô.?
Giải
Số ô tô có tất cả là:
5 + 2 = 7 (ô tô)
	Đáp số : 7 ô tô.
Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm tự hoạt động : “nhìn tranh: Nêu TT bài toán và giải bài toán đó”.
Tóm tắt:
Có 	: 8 con thỏ
Chạy đi 	: 3 con thỏ
Còn lại 	: ? con thỏ
Giải:
Số con thỏ còn lại là:
8 – 3 = 5 (con)
	Đáp số : 5 con thỏ.
Nhóm nào xong trước đính lên bảng lớp và tính điểm thi đua. Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
Nhắc lại tên bài học.
Nêu lại cách giải bài toán có văn.
Thực hành ở nhà.
******************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 28 LOP 1 CHIEU.doc