I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông ( lấy độ dài một cạnh nhân 4)
- Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông.
- Thái độ : Yêu thích và ham học Toán, óc nhạy cảm, sáng tạo.
II/ Chuẩn bị :
- GV : SGK Toán 3, sách giáo viên, 1 hình vuông có cạnh 3dm, thước kẻ, phấn
- HS : SGK Toán 3, vở bài tập Toán 3
THIẾT KẾ BÀI DẠY BÀI: CHU VI HÌNH VUÔNG I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông ( lấy độ dài một cạnh nhân 4) Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông. Thái độ : Yêu thích và ham học Toán, óc nhạy cảm, sáng tạo. II/ Chuẩn bị : GV : SGK Toán 3, sách giáo viên, 1 hình vuông có cạnh 3dm, thước kẻ, phấn HS : SGK Toán 3, vở bài tập Toán 3 III/ Các hoạt động dạy học : Các bước tiến hành Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài mới (1’) 2.Bài mới Hoạt động1 : Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông( 8’ ) Mục tiêu: giúp HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông Hoạt động 2 : Thực hành ( 8’ ) Mục tiêu : giúp HS biết vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông vào làm quen với giải toán có nội dung hình học Dặn dò GV cho cả lớp hát: Lớp chúng mình -GV kiểm tra bài cũ: Chu vi hình chữ nhật Kiểm tra công thức tính chu vi hình chữ nhật -GV nhận xét - GV giới thiệu bài mới: Tiết trước cô đã cùng các con học về hình chữ nhật và cách tính chu vi hình chữ nhật. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhớ lại về hình vuông, về cách tính chu vi hình chữ nhật để áp dụng và tìm ra cách tính chu vi hình vuông. Bài học hôm nay: Chu vi hình vuông -GV gắn lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm -GV yêu cầu HS tính chu vi hình vuông dựa theo cách tính chu vi của 1 hình đã được học -Yêu cầu HS tính theo cách khác.( Hãy chuyển tổng của 3 + 3 + 3 + 3 thành tích tương ứng) + 3dm được gọi là gì của hình vuông ABCD? + Hình vuông có mấy cạnh? Các cạnh như thế nào với nhau ? Vậy khi muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 HS cả lớp đọc quy tắc tính chu vi hình vuông Bài 1 : Viết vào ô trống ( theo mẫu ): GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài. Yêu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông GV cho HS làm bài vào SGK GV yêu cầu 1-2 HS lên bảng chữa Yêu cầu HS nhận xét Bài 2 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết cái gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn tính đoạn dây đồng đó ta làm như thế nào? Yêu cầu HS làm bài. Gọi HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét. -GV nhận xét Bài 3 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết cái gì ? + Bài toán hỏi gì ? Yêu HS quan sát hình vẽ. + Muoán tính chu vi hình chữ nhật ta cần phảii biết điều gì ? + Hình chữ nhật được tạo thành bởi 4 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu? + Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông? Yêu cầu HS làm bài. Gọi HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét. -Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? - GV nhận xét tiết học - Dặn dò: + Làm bài tập 4 sgk tr88 + Ôn lại công thức tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông + Làm vở bài tập toán Haùt -HS lên bảng kiểm tra bài cũ -HS chú ý lắng nghe và nhắc lại tên bài A 3 dm B C D Học sinh quan sát -Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3= 12(dm ) Chu vi hình vuông ABCD là: ´ 4 = 12 (dm) -3 là độ dài 1 cạnh của hình vuông ABCD. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. -HS đọc quy tắc trong SGK HS đọc HS nhắc lại HS làm bài và sửa bài -HS lên bảng làm Lớp nhận xét và sửa bài HS ñoïc Người ta uốn một sợi dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tínhđộ dài đoạn dây đồng đó. Ta tính chu vi hình vuoâng coù caïnh laø 15cm Độ dài đoạn dây đồng là: 15 ´ 4 = 60 ( cm ) Đáp số: 60 cm -HS nhận xét và sửa bài HS đọc Một viên gạch hình vuông có cạnh là 20cm. Tính chu vi của hình vuông được ghép bởi 4 viên gạch như thế? HS quan sát hình. Ta phải biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Chiều rộng hình vuông đó chính là độ dài 1 cạnh của hình vuông. Chiều dài của hình chữ nhật gấp 4 lần cạnh viên gạch hình vuông Chiều dài của hình chữ nhật là: 20 ´ 4 = 80 ( cm ) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 80 + 20 ) ´ 2 = 200 (cm ) Đáp số : 200cm. -HS lên bảng -HS nhận xét -HS trả lời
Tài liệu đính kèm: