Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 đến 22 - Năm học 2015-2016 - Thạch Del

Môn : TOÁN

Tuần 19 Tiết 93

 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tt)

I. Mục tiêu :

- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số.

- Tiếp tục nhận ra thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số.

- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3

II. Đồ dùng dạy học :

- Giấy khổ to, bút dạ.

- Bảng con.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Ổn định :

B. Kiểm tra :

+ Tiết trước các em học bài gì?

- Gọi hs lên bảng - Lớp viết bảng con

+ Ba nghìn hai trăm mười một

+ Một nghìn bốn trăm mười bốn

+ Bảy nghìn bảy trăm năm mươi lăm

+ Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt

- Gv nhận xét và yêu cầu hs đọc lại

C. Bài mới :

1. Giới thiệu bài : Hôm nay, các em sẽ đọc, viết các số có bốn chữ số (tt)

- Gv ghi tựa bài lên bảng

2. Giới thiệu các số có 4 chữ số trường hợp có chữ số 0

- Yêu cầu hs quan sát nhận xét bảng bài học sgk

HÀNG

Viết số

Đọc số

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

2

0

0

0

2000

hai nhgìn

2

7

0

0

2

7

5

0

2

0

2

0

2

4

0

2

2

0

0

5

- Gv hướng dẫn : Ở dòng đầu ta đọc 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.

- Tương tự lần lượt hs lên bảng viết số, đọc số

- Gv nhận xét : Khi viết số hay đọc số ta đều viết và đọc từ trái sang phải.

- Gọi vài hs đọc lại các số trong bảng bài học sgk

3. Hướng dẫn thực hành :

+ Bài tập 1 : Gọi hs nêu yêu cầu - lớp đọc thầm

- Gv hướng dẫn hs nêu bài mẫu

+ Số 3112 đọc là ba nghìn một trăm mười hai.

- Yêu cầu lần lượt đọc các số : 3690 ; 6504 ; 4081 ; 5005

- Gv nhận xét tuyên dương

+ Bài 2 : Gọi hs nêu yêu cầu - lớp đọc thầm

- Gv hướng dẫn hs nêu bài mẫu

+ Số liền sau số 5616 là số nào? (5617)

+ Vậy số liền sau số 5617 là số nào? (5618)

- Gọi hs lên bảng - cả lớp làm bài vào vở

- Gv nhận xét tuyên dương

a.

b.

c.

+ Bài 3 : Gọi hs nêu yêu cầu - lớp đọc thầm

- Hướng dẫn hs đếm số theo thứ tự đã cho

- Gọi hs lên bảng - cả lớp làm bài vào vở

- Gv nhận xét tuyên dương

a. 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000

b. 9000 ; 9100 ; 9200 ; 9300 ; 9400 ; 9500

c. 4420 ; 4430 ; 4440 ; 4450 ; 4460 ; 4470 (hs giỏi)

D. Cũng cố – Dặn dò :

- Yêu cầu hs viết và đọc các số sau :

+ 3 nghìn 0 trăm 0 chục 1 đơn vị

+ Bốn nghìn năm trăm linh năm

+ 6 nghìn 0 trăm 0 chục 0 đơn vị

- Gv nhận xét – giáo dục hs

- Hs về nhà luyện đọc và viết các số có 4 chữ số.

- Chuẩn bị bài sau : Các số có 4 chữ số (tt)

- Gv nhận xét tiết học Hát vui

1 hs nêu tên bài

Thực hiện yêu cầu

Lớp nhận xét

Hs theo dõi

Hs nhắc lại tựa bài

Hs quan sát

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

1 hs đọc yêu cầu

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

1 hs đọc yêu cầu

Hs theo dõi

Hs trả lời-nhận xét

Hs trả lời-nhận xét

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

1 hs đọc yêu cầu

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

Hs theo dõi

 

doc 41 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 đến 22 - Năm học 2015-2016 - Thạch Del", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùc số trong phạm vi 10000
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi 
Hs nhắc lại tựa bài
1 hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Thứ tư ngày 07 tháng 01 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 20 Tiết 98
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
I. Mục tiêu :
- Biết các dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10000. 
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
- Làm đúng các bài tập : bài 1a ; bài 2 
- Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước các em học bài gì?
- Gv vẽ một đoạn thẳng AB dài 20 dm
- Yêu cầu hs tìm trung điểm của đoạn thẳng AB
- Gv nhận xét tuyên dương 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, các em tìm hiểu cách so sánh các số trong phạm vi 10000.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Hướng dẫn hs nhận biết dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10000 : 
a. So sánh hai số có số chữ số khác nhau :
- Gv viết lên bảng 999  1000
- Yêu cầu hs so sánh số : 999 ... 1000
+ Vì sao em phải điền dấu bé? (Vì số 999 có ít chữ số hơn 1000)
- Gv chốt lại : Chúng ta chỉ cần đếm chữ số của mỗi số rồi so sánh các chữ số của số đó.
+ Số 999 có mấy chữ số? (3 chữ số)
+ Số 1000 có mấy chữ số? (4 chữ số)
- Gv kết luận : Số nào có ít chữ số thì số đó bé hơn.
* Tương tự hs so sánh số : 9999 ... 10000
b. So sánh các số có các chữ số bằng nhau :
+ Ví dụ 2 : 6579 ... 6580
- Gv hướng dẫn : Đối với hai số có cùng chữ số, bao giờ cũng bắt đầu từng cặp chữ số đầu tiên ở bên trái. Nếu chúng bằng nhau (ở đây chúng đều bằng 6) thì so sánh cặp chữ số tiếp theo (ở đây chúng đều bằng 5). Chúng ta tiếp tục so sánh cặp chữ số hàng chục (ở đây 7 < 8) nên 6579 < 6580
- Gv kết luận : Có hai cách so sánh. So sánh theo chữ số và so sánh theo từng cặp chữ số từ trái sang phải.
3. Thực hành : 
+ Bài tập 1 : Gọi hs nêu yêu cầu (Câu b hs khá giỏi)
- Yêu cầu hs lên bảng - lớp làm vở
- Gv nhận xét tuyên dương 
a. 1942 > 998 b. 9650 < 9651
 1999 9651 
 6742 > 6722 1965 < 1956
900 + 9 = 9009 6591 = 6591 
+ Bài 2 : Gọi hs nêu yêu cầu - lớp đọc thầm 
a. Gv hướng dẫn :
+ 1 km bằng bao nhiêu mét? (1000 mét) 
+ Vậy 1km như thế nào với 985m? (1km lớn hơn 985m)
- Gọi hs lên bảng làm bài - lớp làm bảng con
- Gv nhận xét tuyên dương : 600cm = 6m 797mm < 1m
b Gv hướng dẫn :
+ 1 giờ bằng mấy phút? (60 phút)
+ Vậy 60 phút như thế nào với 1 giờ? (bằng nhau)
- Gọi hs lên bảng làm bài - lớp làm bảng con
- Gv nhận xét tuyên dương 
50phút < 1 giờ ; 70phút < 1 giờ
+ Bài 3 : Gv hướng dẫn hs làm thêm 
D. Cũng cố – Dặn dò : 
+ Muốn so sánh các số ta làm thế nào?
- Gọi hs lên bảng so sánh các số sau : 
 1942 ... 998 9650 ... 9651
 1999 ... 2000 9156 ... 9651 
 6742 ... 6722 1965 ... 1956
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi 
Hs nhắc lại tựa bài
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 08 tháng 01 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 20 Tiết 99
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10000. Viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. 
- Nhận biết thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn trên tia số và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4a
- Hs khá giỏi làm hết các bài tập. 
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước các em học bài gì?
- Gọi hs lên bảng – lớp làm vở 
 8000 ... 8001; 9000  10000 ; 5678  5668 ; 8764  8764
- Gv nhận xét tuyên dương 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, các em sẽ luyện tập để củng cố lại cách so sánh các số trong phạm vi 10000.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Thực hành : 
+ Bài tập 1 : Gọi hs nêu yêu cầu - lớp đọc thầm 
- Gọi hs lên bảng làm bài - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương 
a. 7766 > 7676 b. 1000g = 1kg
 8453 > 8435 950g < 1kg
 9102 1200m
 5005 > 4905 100phút > 1giờ 30 phút
+ Bài 2 : Gọi hs nêu yêu cầu - lớp đọc thầm 
- Gọi hs lên bảng làm bài - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 4208 ; 4280 ; 4082
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 4082 ; 4280 ; 4208
+ Bài 3 : Gọi 1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
- Gọi hs lên bảng làm bài - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương 
a. Số bé nhất có 3 chữ số : 100
b. Số bé nhất có 4 chữ số : 1000
c. Số lớn nhất có 3 chữ số : 999
d. Số lớn nhất có 4 chữ số : 9999
+ Bài 4 : Gọi hs nêu yêu cầu - lớp đọc thầm
- Gv kẻ sẳn bài tập lên bảng
- Gv hướng dẫn : Muốn tìm trung điểm của đoạn thẳng cho trước, ta xác định đoạn thẳng đó dài bao nhiêu rồi mới tìm trung điểm.
- Gọi hs lên bảng làm bài - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương
D. Cũng cố – Dặn dò :
+ Thế nào được gọi là trung điểm của đoạïn thẳng?
- Gọi hs lên bảng : 
 7666 ... 7676 2000g ... 1kg
 8353 ... 8435 1950g ... 1kg900g
 9102 ... 9120 1km ... 1200m
 5005 ... 4905 90phút ... 1giờ 30 phút
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau - Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi 
Hs nhắc lại tựa bài
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Thứ sáu ngày 09 tháng 01 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 20 Tiết 100
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
I. Mục tiêu :
- Biết cộng các số trong phạm vi 10000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ) 
- Biết giải toán có lời văn ( cĩ phép cộng các số trong phạm vi 10000 ).
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2b ; bài 4
- Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước các em học bài gì?
- Gọi hs lên bảng – lớp làm vở 
4367 ... 4377 ; 9999  10000 ; 7698  7697 ; 3656  3970
- Gv nhận xét tuyên dương 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, các em sẽ làm quen với phép cộng các số trong phạm vi 10000.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Giới thiệu phép cộng : 3526 + 2759
- Gv ghi lên bảng phép cộng 3526 + 2759 = ? 
+ Muốn biết tổng của 2 số hạng ta làm gì? (Ta đặt tính rồi tính)
+ Ta thực hiện như thế nào? (Từ phải sang trái)
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm bảng con
- Gv chốt lại : Muốn cộng các số có 4 chữ số ta viết số hạng này dưới số hạng kia, sao cho các đơn vị, chục, trăm, nghìn thẳng cột với nhau rồi thực hiện phép cộng từ phải sang trái.
 3526 6 cộng 9 bằng 15 viết 5 nhớ 1
+ 2759 2 cộng 5 bằng 7 thêm 1 bằng 8 viết 8
 6285 5 cộng 7 bằng 12 viết 2 nhớ 1
 3 cộng 2 bằng 5 7 thêm 1 bằng 6 viết 6 
 3526 + 2759 = 6285
3. Thực hành : 
+ Bài tập 1 : Gọi hs đọc yêu cầu - lớp đọc thầm 
- Gọi hs lên bảng - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương 
 5341 7915 4507 8425
+ 1488 + 1346 + 2568 + 618
 6829 9261 7075 9043
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu (câu b hs khá giỏi)
- Gọi hs lên bảng - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương 
a. 2634 1825 b. 5716 5857
 + 4848 + 445 + 1741 + 707
 7482 2270 7457 6564
+ Bài 3 : Gọi hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tính hai đội trồng bao nhiêu cây ta làm thế nào?
- Gọi hs lên bảng - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương
 Bài giải
Cả hai đội trồng được là :
 3680 + 4220 = 7900 (cây)
 Đáp số : 7900 cây
+ Bài 4 : Gọi hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs quan sát hình minh hoạ sgk
- Gọi hs lần lượt nêu tên các trung điểm 
- Gv nhận xét tuyên dương
+ M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
+ N là trung điểm của đoạn thẳng BC.
+ P là trung điểm của đoạn thẳng DC.
+ Q là trung điểm của đoạn thẳng AD.
D. Cũng cố – Dặn dò : 
+ Muốn cộng các số có 4 chữ số ta làm gì? Khi thực hiện ta làm thế nào?
- Gọi hs lên bảng làm bài
 5341 7915 4507 8425
+ 1488 + 1346 + 2568 + 618
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi 
Hs nhắc lại tựa bài
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs theo dõi
Hs nhắc lại
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Thứ hai ngày 12 tháng 01 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 21 Tiết 101
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính. 
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước các em học bài gì?
- Gọi hs lên bảng – Lớp làm vào vở 
 1534 + 4847 2617 + 1649 1825 + 366 808 + 5856
- Gv nhận xét tuyên dương 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, các em sẽ thực hnàh luyện đểcủng cố lại các phép cộng các số trong phạm vi 10000.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Lyện tập : 
+ Bài tập 1 : Gọi hs đọc yêu cầu - lớp đọc thầm 
- Gv hướng dẫn mẫu : 4000 + 3000
+ Ta thực hiện nhẩm : 4 nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn. Vậy 4000 + 3000 = 7000
- Yêu cầu hs nhẩm và nêu kết quả
- Gv nhận xét tuyên dương 
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu - lớp đọc thầm
- Gv hướng dẫn mẫu : 6000 + 500
+ Ta thực hiện nhẩm : 6 nghìn cộng 5 trăm bằng 6 nghìn 5 trăm. Vậy 6000 + 500 = 6500
- Yêu cầu hs nhẩm và nêu kết quả
- Gv nhận xét tuyên dương 
+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu - lớp đọc thầm 
- Gọi hs lên bảng – lớp làm vở
- Gv nhận xét tuyên dương
a. 2541 3548 b. 4827 805
+ 4238 + 936 + 2634 + 6475
 6779 4484 7461 7280
+ Bài 4 : Gọi 1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
+ Cửa hàng buổi sáng bán được mấy lít dầu? (432 lít)
+ Buổi chiều bán như thế nào so với buổi sáng? (Buổi chiều bán gấp đôi buổi sáng)
+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì? (Số dầu cả hai buổi)
+ Muốn tính cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu ta làm gì?
- Gọi hs lên bảng - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương
 Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được là : 
 432 ´ 2 = 864 (lít)
Cả hai buổi cửa hàng bán được là :
 432 + 864 = 1296 (lít)
 Đáp số : 1296 lít dầu
D. Cũng cố – Dặn dò : 
- Yêu cầu hs nêu miệng kết quả phép tính sau :
2000 + 6000 5000 + 5000 7000 + 3000 8000 + 8000
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong phạm vị 10000
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi 
Hs nhắc lại tựa bài
1 hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 21 Tiết 102
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
I. Mục tiêu :
- Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Biết giải toán có lời văn (cĩ phép trừ các số trong phạm vi 10000).
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2b ; bài 3 ; bài 4
- Hs khá giỏi làm hết các bài tập. 
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước các em học bài gì?
- Gọi hs nêu miệng kết quả bài tập sau : 
 2000 + 3000 3000 + 6000 4000 + 4000
 7000 + 5000 400 + 5000 500 + 6000
- Gv nhận xét tuyên dương 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :Tiết học hôm nay, các em sẽ làm quen với phép trừ các số trong phạm vi 10000.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Giới thiệu phép từ : 8652 - 3917
- Gv ghi lên bảng phép 8652 - 3917 = ? 
+ Muốn biết kế quả của phép tính này ta làm gì? (Ta đặt tính rồi tính)
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm bảng con
- Gv chốt lại : Muốn trừ các số có 4 chữ số ta viết số bị trừ dưới số trừ, sao cho hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn thẳng cột với nhau rồi thực hiện phép cộng từ phải sang trái.
 8652 2 không trừ được 7 
` 3917 lấy 12 trừ 7 còn 5 viết 5 nhớ 1 
 4735 1 thêm 1 bằng 2 ; 5 trừ 2 cón 3 viết 3
 6 không trừ được 9 
 lấy 16 trừ 9 còn 7 viết 5 nhớ 1
 3 thêm 1 bằng 4 ; 8 trừ 4 cón 4 viết 4
 8652 – 3917 = 4735
3. Thực hành : 
+ Bài tập 1 : Gọi hs đọc yêu cầu - lớp đọc thầm 
- Gọi hs lên bảng - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương 
 6385 7563 8090 3561
` 2927 ` 4908 ` 7131 ` 924
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu (Câu b hs khá giỏi)
- Gọi hs lên bảng - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương
a. 5842 8695 9996 2346
` 1956 ` 2772 ` 6669 ` 512
 3886 5923 3327 1834
+ Bài 3 : Gọi hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu mết vải ta làm thế nào?
- Gọi hs lên bảng - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương
 Bài giải
 Cửa hàng còn lại là :
 4283 - 1635 = 2648 (mét)
 Đáp số : 2648 mét vải
+ Bài 4 : Gọi hs đọc yêu cầu - lớp đọc thầm 
+ Muốn vẽ đoạn thẳng dài 8cm ta làm thế nào?
+ Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng AB ta làm sao?
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương 
D. Cũng cố – Dặn dò : 
- Gọi vài hs nêu lại cách thực hiện phép tính trừ 
- Gọi hs lên bảng thi làm nhanh phép tính : 6576 - 4627
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi 
Hs nhắc lại tựa bài
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs theo dõi
Hs nhắc lại
1 hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
2 hs nêu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Thứ tư ngày 14 tháng 01 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 21 Tiết 103
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số. 
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải toán bằng hai phép tính.
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4 (giải được một cách)
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước các em học bài gì?
- Gọi hs lên bảng – lớp làm vào vở 
 5483 7464 7060 4671
` 2935 ` 4807 ` 6242 ` 825
- Gv nhận xét tuyên dương 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, các em sẽ luyện tập củng cố về phép trừ các số trong phạm vi 10000.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Thực hành : 
+ Bài tập 1 : Gọi hs đọc yêu cầu - lớp đọc thầm 
- Gv ghi phép cộng và hướng dẫn hs nhẩm : 8 nghìn trừ 5 nghìn bằng 3 nghìn. Vậy 8000 - 5000 = 3000
- Yêu cầu hs nhẩm các bài còn lại trước lớp
- Gv nhận xét tuyên dương 
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs đọc bài mẫu sgk
 5700 - 200 = 5500 8400 - 3000 = 5400
- Yêu cầu hs nhẩm nêu miệng kết quả trước lớp
- Gv nhận xét tuyên dương 
+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu - lớp đọc thầm 
- Gọi hs lên bảng – lớp làm vào vở 
- Gv nhận xét tuyên dương
 7248 9016 6473 4492
` 3524 ` 4503 ` 5645 ` 833
 3724 4513 828 3658
+ Bài 4 : Gọi hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
+ 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 19-21.doc