Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 27 đến 30 - Năm học 2015-2016 - Thạch Del

Tuần 27 Tiết 132

 LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :

- Biết cách đọc viết số có năm chữ số.

- Biết thứ tự các số có năm chữ số.

- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 - 19000) vào mỗi vạch của tia số.

- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng con, giấy khổ to viết nội dung bài tập.

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Ổn định :

B. Kiểm tra :

+ Tiết trước các em học bài gì?

- Gv ghi bảng : 64487 56784 67845 39571

- Gọi hs đọc và phân tích các số có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?

- Gv nhận xét hổ trợ

C. Bài mới :

1. Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ luyện tập củng cố cách đọc viết "Các số có năm chữ số" và làm quen đến các số tròn nghìn.

- Gv ghi tựa bài lên bảng

2. Hướng dẫn thực hành :

+ Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm

- Gv hướng dẫn hs làm bài mẫu

- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở

- Gv nhận xét hổ trợ

+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm

- Gv hướng dẫn hs làm bài mẫu

- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở

- Gv nhận xét hổ trợ

+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm

- Gv hướng dẫn hs làm bài mẫu

- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở

- Gv nhận xét hổ trợ

a. 36520 ; 36521 ; 36522 ; 36523 ; 3652 ; 36525 ; 36526

b. 48183 ; 48184 ; 48185 ; 48186 ; 4818 ; 48188 ; 48189

c. 81317 ; 81318 ; 81319 ; 81320 ; 81321 ; 81322 ; 81323 ; 81324

+ Bài 4 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm

- Gv hướng dẫn hs làm bài mẫu

- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở

- Gv nhận xét hổ trợ

D. Cũng cố – Dặn dò :

- Gv đọc các số cho hs viết bảng con

+ Tám mươi hai nghìn ba trăm bảy mươi hai

+ Mười một nghìn một trăm mười một

+ Năm mươi bốn nghìn ba trăm mười lăm

- Gv nhận xét – giáo dục hs

- Hs về nhà xem lại bài tập viết, đọc các số có 5 chữ số và hoàn thành các bài tập vào vở.

- Chuẩn bị bài sau : Các số có năm chữ số (tt)

- Gv nhận xét tiết học Hát vui

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

Hs theo dõi

Hs nhắc tên bài

Hs đọc yêu cầu

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

Hs đọc yêu cầu

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

Hs đọc yêu cầu

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

Hs đọc yêu cầu

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

Hs lắng nghe

 

doc 44 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 27 đến 30 - Năm học 2015-2016 - Thạch Del", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ựa bài lên bảng
2. Hướng dẫn hs làm bài tập :
+ Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở 
- Gv nhận xét hổ trợ
a. 3897 ; 3898 ; 3899 ; 3900 ; 3901 ; 3902
b. 24686 ; 24687 ; 24688 ; 24689 ; 24690
c. 99995 ; 99996 ; 99997 ; 99998 ; 99999
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm
- Gọi hs nắm quy tắt tìm số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia chưa biết
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở 
- Gv nhận xét hổ trợ
a. x + 1536 = 6924 b. x - 636 = 5618 
 x = 6924 - 1536 x = 5816 + 636 
 x = 5388 x = 6254 
c. x ´ 2 = 2826 d. x : 3 = 1628
 x = 2826 : 2 x = 1628 ´ 3
 x = 1413 x = 4884
+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm 
+ Bài toán thuộc dạng toán gì? (Bài toán thuộc dạng bài toán có liên quan rút về đơn vị)
+ Muốn giải bài toán có liên quan rút về đơn vị có mấy bước? (2 bước)
+ Bước 1 làm gì và bước 2 làm gì? (Bước 1 tìm giá trị của mỗi phần. Bước 2 tìm giá trị nhiều phần)
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở 
- Gv nhận xét hổ trợ
 Tóm tắt Bài giải
3 ngày : 315 mét Số mét mương đào trong một ngày
8 ngày ? mét 315 : 3 = 105 (mét)
 Số mét mương đào trong 8 ngày :
 105 ´ 3 = 840 (mét)
 Đáp số : 840 mét
+ Bài 4 : Hs giỏi
D. Cũng cố – Dặn dò :
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì? 
+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm gì? 
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm gì? 
+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm gì? 
+ Muốn giải bài toán có liên quan rút về đơn vị gồm mấy bước? Nêu cách thực hiện từng bước?
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vào vở. 
- Chuẩn bị bài sau : Diện tích một hình.
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tên bài
Hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Hs nêu quy tắc
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
* Rút kinh nghiệm : ...............................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 19 tháng 03 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 28 Tiết 139
DIỆN TÍCH MỘT HÌNH
I. Mục tiêu :
- Làm quen với khái niệm diện tíchvà bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
- Hs biết hình này nằm trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 
II. Đồ dùng dạy học :
- Các miếng bìa có các hình vuông thích hợp với các màu khác nhau để minh họa ví dụ 1, 2, 3 và các bài tập sgk.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra : 
+ Tiết trước các em học bài gì?
- Gọi hs lên bảng tìm các số liền trước và liền sau : 
... 99999 ... ; ... 24689 ... ; ... 30000 ...
+ Muốn tìm số liền trước và liền sau ta làm gì?
- Gv nhận xét hổ trợ 
C. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về diện tích của một hình.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Giới thiệu biểu tượng về diện tích :
* Gv nêu ví dụ 1 : Có một hình tròn màu đỏ, một hình chữ nhật màu trắng. Đặt hình chữ nhật nằm trọn trong hình tròn hỏi :
+ Hình chữ nhật nằm trong hình tròn hay nằm ngoài hình tròn? (Hình chữ nhật nằm trọn trong hình tròn)
- Gv : Vậy ta nói diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn.
+ Ví dụ 2 : Yêu cầu hs quan sát hình 2 và hỏi :
+ Hình A có mấy ô vuông? (5 ô vuông)
+ Hình B có mấy ô vuông? (5 ô vuông)
+ Vậy hai hình có số ô vuông như thế nào? (Có số ô vuông bằng nhau)
+ Hai hình có số ô vuông bằng nhau thì diện tích như thế nào? (Hai hình có số ô vuông bằng nhau thì diện tích bằng nhau)
+ Ví dụ 3 : Gv đính hình P lên bảng
- Yêu cầu hs quan sát và trả lời
+ Hình P có mấy ô vuông? (10 ô vuông)
- Gv tách số ô vuông thành 2 hình M, N và hỏi
+ Hình M có mấy ô vuông? (có 6 ô vuông)
+ Hình N có mấy ô vuông? (có 4 ô vuông)
+ Vậy hình M, N có mấy ô vuông? (10 ô vuông)
- Gv : Vậy ta nói diện tích hình P bằng tổng diện tích của hình M, N
3. Hướng dẫn hs làm bài tập :
+ Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm 
- Gv phát phiếu học tập cho các nhóm
- Yêu cầu hs thảo luận hoàn thành phiếu
- Gọi hs nêu kết quả và giải thích 
- Gv nhận xét hổ trợ 
+ Câu a : sai, câu b : đúng, câu c : sai 
+ Vì diện tích hình tứ giác ABCD lớn hơn diện tích 
hình tam giác ABC. Vì diện tích hình tam giác nằm 
trọn trong hình tứ giác. + Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm
- Yêu cầu hs quan sát và đếm số ô vuông trong hình 
- Gọi hs lần lượt trả lời trước lớp
a. Hình P có mấy ô vuông? (11 ô vuông)
+ Hình Q có mấy ô vuông? (10 ô vuông)
b. Gọi hs so sánh diện tích hình P với diện tích hình Q.
- Gv nhận xét hổ trợ : Hình nào có số ô vuông nhiều hơn thì diện tích lớn hơn. Hình nào có số ô vuông ít hơn thì diện tích bé hơn. 
+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm 
- Gv dùng miếng bìa có hình ô vuông gồm có 9 ô vuông như hình B, cắt theo đường chéo thành 2 hình tam giác khi ghép lại thành hình A
- Yêu cầu hs so sánh diện tích hai hình
- Gv nhận xét hổ trợ : Diện tích hình A bằng diện tích hình B vì có số vuông bằng nhau.
D. Cũng cố – Dặn dò : 
+ Thế nào gọi là diện tích?
+ Hình nào có số ô vuông nhiều hơn thì diện tích như thế nào?
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vào vở. 
- Chuẩn bị bài sau : Đơn vị đo diện tích : Xăng-ti-mét vuông.
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tên bài
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
Hs quan sát
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs lắng nghe
Hs đọc yêu cầu
Hs thảo luận nhóm
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Hs lắng nghe
* Rút kinh nghiệm : ...............................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 20 tháng 03 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 28 Tiết 140
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Xăng- ti-mét vuông
I. Mục tiêu :
- Biết đơn vị đo diện tích : xăng ti mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1 cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng ti mét vuông.
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 
- Hs giỏi làm hết các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng con, giấy khổ to viết nội dung bài tập.
- Hình vuông có cạnh 1 cm. (bìa nhựa dùng cho mỗi hs)
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra : 
+ Tiết trước các em học bài gì? 
- Yêu cầu hs làm lại bài tập 2 tiết trước 
- Gv nhận xét hổ trợ
C. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Hôm nay thầy sẽ giới thiệu cho các em về đơn vị đo diện tích xăng ti mét vuông.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Giới thiệu xăng ti mét vuông :
- Gv đính hình vuông có cạnh 1 cm và giới thiệu : + Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích là xăng ti mét vuông.
+ Xăng ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1 cm.
+ Xăng ti mét vuông viết tắc là cm² (số 2 viết trên chữ m bên phải 0,25 đơn vị)
- Yêu cầu hs đọc lại và viết vào bảng con
- Gv nhận xét sửa chữa cho hs
3. Hướng dẫn hs làm bài tập :
+ Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm
- Gv hướng dẫn hs đọc mẫu - Lớp theo dõi
+ Năm xăng ti mét vuông viết là 5 cm² 
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét hổ trợ
Đọc số
Viết số
- Năm xăng ti mét vuông
- Một trăm hai mươi xăng ti mét vuông
- Một nghìn năm trăm xăng ti mét vuông
- Mười nghìn xăng ti mét vuông
5 cm²
120 cm²
1500 cm²
10000 cm²
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm 
- Gv hướng dẫn mẫu 
+ Hình A có mấy ô vuông 1 cm² ? (có 6 ô vuông 1 cm²)
+ Vậy diện tích hình A có mấy xăng ti mét vuông? (6 cm²)
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét hổ trợ
+ Vậy diện tích hình A và diện tích hình B như thế nào (Diện tích 2 hình bằng nhau vì cùng bằng 6 cm²)
+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm
- Gọi 1 hs đọc bài mẫu
3 cm²+ 5 cm² = 8 cm² 3 cm² ´ 2 = 6 cm²
- Gv : Ta chỉ lấy 3 + 5 hoặc 3 ´ 2 thực hiện như số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị đo vào (3 + 5 = 8 cm²)
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét hổ trợ
a. 18 cm² + 26 cm² = 44 cm² b. 6 cm² ´ 4 = 24 cm²
m² - 17 cm² = 23 cm² 32 cm² : 4 = 8 cm²
+ Bài 4 : Hs giỏi
D. Cũng cố – Dặn dò :
+ Để đo diện tích một hình vuông có cạnh 1 cm ta dùng đơn vị đo nào?
- Yêu cầu hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con 
+ 16200 cm² ; 16020 cm²
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vào vở. 
- Chuẩn bị bài sau : Diện tích hình chữ nhật.
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tên bài
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs đọc yêu cầu
1 hs đọc bài mẫu 
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Thứ hai ngày 23 tháng 03 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 29 Tiết 141
	 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu :
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạch của nó.
- Vận dụng tính diện tích một hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị xăng-ti-mét vuông.
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng con, giấy khổ to viết nội dung bài tập.
- Một số hình chữ nhật bằng bìa 3 ´ 4 cm ; 6 ´ 5 cm và 20 ´ 30 cm 
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra : 
+ Tiết trước các em học bài gì? 
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở 
18 cm² + 26 cm² = 6 cm² ´ 4 = 
28 m² - 17 cm² = 32 cm² : 4 = 
- Gv nhận xét hổ trợ 
C. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em cách diện tích hình chữ nhật.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2 Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật : 
- Gv đính hình chữ nhật lên bảng 
+ Chiều dài hình chữ nhật ABCD có mấy ô 
vuông? (có 4 ô vuông) 
+ Chiều rộng hình chữ nhật có mấy ô vuông?
(có 3 ô vuông) 
+ Muốn tính số ô vuông trong hình chữ nhật ta làm thế nào? (lấy 3 ´ 4 = 12 ô vuông)
+ Ta biết 1 ô vuông bằng 1 cm² Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu cm²? (là 12 cm² : 3 ´ 4 = 12 cm²)
+ Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm gì? (Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng cùng đơn vị đo)
- Gọi hs nêu lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
- Gv đưa ra một số biểu tượng cho hs thấy được diện tích hình chữ nhật 3 ´ 4 = 12 cm² như diện tích của một con tem, một nhản vở )
3. Hướng dẫn hs làm bài tập :
+ Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm 
+ Muốn tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Gv hướng dẫn hs làm bài mẫu. 
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét hổ trợ 
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
Diện tích hình chữ nhật
5 ´ 3 = 15 cm²
10 ´ 4 = 40 cm²
32 ´ 8 = 256 cm²
Chu vi hình chữ nhật
(5 + 3)´2=16 cm
(10+4)´2=28 cm
(32+8)´2 = 80 cm
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm 
+ Đề bài cho biết chiều dài và chiều rộng miếng bìa là bao nhiêu xăng ti mét? (Chiều dài là 14 cm, chiều rộng là 5 cm)
+ Vậy muốn tính diện tích miếng bìa ta làm thế nào? (Lấy chiều dài nhân với chiều rộng)
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét hổ trợ
 Bài giải
 Diện tích miếng bìa là :
 14 ´ 5 = 70 (cm²)
 Đáp số : 70 cm²
+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu bài - Lớp đọc thầm
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét hổ trợ
a. Diện tích hình chữ nhật : 5 ´ 3 = 15 cm²
b. Đổi đơn vị đo chiều dài : 2 dm = 20 cm
 Diện tích hình chữ nhật : 20 ´ 9 = 180 cm²
D. Cũng cố – Dặn dò :
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm gì?
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm gì?
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
 * Tính diện tích hình chữ nhật, có chiều dài 9 cm và chiều rộng 7 cm?
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và học thuộc quy tắc tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tên bài
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs nêu quy tắc
Hs theo dõi
Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
* Rút kinh nghiệm : ...............................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 24 tháng 03 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 29 Tiết 142
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng con, giấy khổ to viết nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra : 
+ Tiết trước các em học bài gì? 
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm gì?
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm gì?
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
+ Tính diện tích hình chữ nhật :
a. Chiều dài 7 cm và chiều rộng 5 cm
b. Chiều dài 28 cm và chiều rộng 7 cm
- Gv nhận xét hổ trợ 
C. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay chúng ta luyện tập củng cố qui tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2 Hướng dẫn hs làm bài tập :
+ Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv nhắc nhở hs : Khi tính diện tích cần chú ý số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng đơn vị đo nếu khác nhau ta đổi cho cùng đơn vị đo.
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét hổ trợ
 Bài giải 
 4 dm = 40 cm
a. Diện tích hình chữ nhật : 
 40 ´ 8 = 320 cm²
 Đáp số : 320 cm²
b. Chu vi hình chữ nhật :
 (40 + 8) ´ 2 = 96 (cm)
 Đáp số : 96 cm
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm 
+ Ta tính diện tích hình H như thế nào? 
- Gv nhận xét chốt lại : Hình H ban đầu không phải là hình chữ nhật, nó có 6 cạnh, để tính diện tích có thể chia nó thành hai hình chữ nhật ABCD và DMNP. Sau đó tính diện tích từng hình rồi cộng lại.
- Gọi 1 hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét hổ trợ
a. Diện tích hình chữ nhật ABCD : 
 10 ´ 8 = 80 cm²
 Diện tích hình chữ nhật DMNP : 
 20 ´ 8 = 160 cm²
b. Diện tích hình chữ nhật H : 
 160 ´ 80 = 240 cm²
 Đáp số : 240 cm²
+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu bài - Lớp đọc thầm
+ Đề bài cho biết gì? (Đề bài cho biết chiều rộng 5 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng)
+ Bài toán hỏi gì? (tính diện tích hình chữ nhật)
+Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải biết gì? ( chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật)
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét hổ trợ
 Bài giải
 Chiều dài hình chữ nhật 
 5 ´ 2 = 10 cm 
 Diện tích hình chữ nhật : 
 10 ´ 5 = 50 (cm²)
 Đáp số : 50 cm²
D. Cũng cố – Dặn dò :
+ Muốn tính chu vi , diện tích chu vi hình chữ nhật ta làm gì?
+ Yêu cầu hs tính diện tích hình chữ nhật : có chiều dài 20 cm và chiều rộng 9 cm
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vào vở và học thuộc quy tắc tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. 
- Chuẩn bị bài sau : Diện tích hình vuông.
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tên bài
Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời–nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs trả lời–nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs lắng nghe
* Rút kinh nghiệm : ...............................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 25 tháng 03 năm 2015
Môn : TOÁN
Tuần 29 Tiết 143
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu :
- Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo xăng- ti-mét vuông.
- Làm đúng các bài tập : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng con, giấy khổ to viết nội dung bài tập.
- Một số hình vuông bằng bìa có cạnh 4 cm ; 10 cm 
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : 
B. Kiểm tra : 
+ Tiết trước các em học bài gì? 
- Yêu cầu hs giải bài toán sau : 
+ Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
- Gv nhận xét hổ trợ 
C. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em cách diện tích hình vuông.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2 Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông : 
- Gv đính hình vuông ABCD lên bảng và hỏi: 
+ Hàng ngang có mấy ô vuông? (có 3 ô vuông) 
+ Hàng dọc có mấy ô vuông? (có 3 ô vuông) 
+ Để tính số ô vuông trong hình vuông ta làm 
thế nào? (lấy 3 ´ 3 = 9 ô vuông)
+ Ta biết 1 ô vuông bằng 1 cm² Vậy diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu cm²? (là 9 cm² : 3 ´ 3 = 9 cm²)
+ Vậy muốn tính diện tích hình vuông ta làm gì? (Ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó)
- Gọi hs nêu lại quy tắc tính diện tích hình vuông 
3 Hướng dẫn hs làm bài tập :
+ Bài 1 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm 
- Hướng dẫn hs làm cột mẫu :
+ Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?(cạnh nhân với bốn : 3 ´ 4 = 12 cm)
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào?(cạnh nhân với cạnh : 3 ´ 3 = 9 cm²)
- Gọi hs lên bảng - Lớp làm vào vở
- Gv nhậ

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.doc