Giáo án giảng dạy Toán Lớp 3 - Bài: Luyện tập chung cộng trừ số có 4 chữ số - Bùi Thị Kim Ngân

I: Mục tiêu:

1: Kiến thức

- Củng cố cho học sinh về cộng trừ số có 4 chữ số, giải toán có lời văn.

- Học sinh biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.

2: Kỹ năng:

- Học sinh rèn kỹ năng tính và giải toán.

- Học sinh tính được số hàng nghìn.

3: Thái độ:

- Học sinh chăm ngoan, yêu thích môn học.

II: Đồ dùng dạy học:

1: Giáo án:

- Giáo án giảng dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, phiếu học tập.

- 8 hình tam giác vuông cân như bài 5.

2: Học sinh:

- Sách giáo khoa, vở ghi.

 

docx 3 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 811Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Toán Lớp 3 - Bài: Luyện tập chung cộng trừ số có 4 chữ số - Bùi Thị Kim Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giáo án giảng dạy
Họ và tên:Bùi Thị Kim Tuyến
Bộ môn: Toán
Bài dạy: Luyện tập chung cộng trừ số có 4 chữ số
Đối tượng: Lớp 3
Thời gian: 35 phút
I: Mục tiêu:
1: Kiến thức
- Củng cố cho học sinh về cộng trừ số có 4 chữ số, giải toán có lời văn.
- Học sinh biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
2: Kỹ năng:
- Học sinh rèn kỹ năng tính và giải toán.
- Học sinh tính được số hàng nghìn.
3: Thái độ:
- Học sinh chăm ngoan, yêu thích môn học.
II: Đồ dùng dạy học:
1: Giáo án:
- Giáo án giảng dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, phiếu học tập.
- 8 hình tam giác vuông cân như bài 5.
2: Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi.
III: Phương pháp dạy học:
- Phương pháp giảng giải.
- Phương pháp luyện tập.
- Phương pháp thực hành.
IV: Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1: Ổn định lớp (1 phút):
- Giáo viên cho cả lớp hát chuyển tiết.
2: Luyện tập (32 phút):
a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay cô trò chúng ta cùng nhau luyện tập cộng trừ số có 4 chữ số.
b) Nội dung bài:
*Bài 1: Tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- Tính nhẩm là như thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
a) 6924 + 1536 b) 8493 - 3667
 5718 + 636 4380 - 729
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 3: Tính số cây đội đó trồng được?
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- Muốn biết đội đó trồng bao nhiêu cây ta làm như thế nào?
- Làm thế nào tìm được số cây trồng thêm?
- Tóm tắt:
Đã trồng: 948 cây.
Trồng thêm = 1/3 đã trồng.
Tất cả: .?. cây.
- Gọi 1 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 4: Tìm X
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X.
- Gọi 2 học sinh chữa bài.
a) X + 1909 = 2050
b) X – 568 = 3705
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 5: Cho 8 hình tam giác....
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- Lấy 8 hình tam giác
- Gọi 2 học sinh lên bảng xếp hình
- Nhận xét, ghi điểm.
*Thực tiễn:
- Bây giờ cô có 1 bài tập nho nhỏ cô muốn nhờ các bạn lớp ta làm cho cô.
Trên bảng cô có 2 ví dụ, 1 bạn hãy tính giúp cô số tiên mà cô có.
VD1: 2500 + 1000 
VD2: 5000 + 500 +1000
- Nhận xét, tuyên dương.
4: Củng cố, dặn dò (2 phút):
* Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
* Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ lịch năm 2005 để học bài sau.
- Quản ca bắt nhịp, cả lớp đồng thanh hát.
- Lắng nghe.
- Đọc đề.
- Yêu cầu tính nhẩm.
- Là nghĩ trong đầu và nêu kết quả.
- Học sinh đọc kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc đề.
- Đặt tính rồi tính.
- Đặt các số theo hàng dọc rồi thực hiện phép tính.
- Lớp làm phiếu học tập.
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Đọc đề.
- Tính số cây đội đó trồng được?
- Lấy số cây đã trồng cộng số cây trồng thêm. Nhưng số cây trồng thêm chưa biết.
- Lấy số cây đã trồng chia 3
- Làm ra nháp.
 Bài giải
 Số cây trồng thêm là:
 948 : 3 = 316 (cây)
 Số cây trồng được tất cả là:
 948 + 316 = 1264 (cây)
 Đáp số: 1264 cây
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc đề. 
- Tìm X
- Là số hạng, số trừ, số bị trừ.
- Tìm số hạng (trừ) thì lấy tổng (hiệu) trừ (cộng) số hạng ( số bị trừ); tìm số bị trừ thì lấy số trừ trừ đi hiệu.
- Lớp làm phiếu học tập.
a) X + 1909 = 2050
 X = 2050 – 1909
 X = 141
b) X – 586 = 3705
 X = 3705 + 586
 X = 4291
c) 8462 – X = 762
 X = 8462 – 762
 X = 7700
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Đọc đề.
- Xếp 8 hình tam giác nhỏ thành 1 hình tam giác to.
- Học sinh lên bảng xếp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Học sinh lên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
V: Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
***********************************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docxLuyen_tap_chung_cong_tru_so_co_bon_chu_so.docx