Đề ôn tập Học kì II môn Toán Lớp 3

Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:

A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm

Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng

Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:

A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai

Bài 6.Gía trị của số 5 trong số 65 478 là:

A. 50 000 B. 500 C. 5000 D. 50

 

doc 3 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Học kì II môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì II
Môn: Toán lớp 3
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên :.........................................................................Lớp: 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099               B. 43 000              C. 42 075                     D. 42 090
Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660                  B. 4760                 C. 4860                        D 4960
Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2                  B. 9cm                  C. 9cm2                        D. 12cm
Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng        B. 40 000 đồng       C. 45 000 đồng         D. 50 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu              B. Thứ bảy              C. Chủ nhật              D. Thứ hai
Bài 6.Gía trị của số 5 trong số 65 478 là:
A. 50 000                 B. 500                     C. 5000                     D. 50
Bài 7. 12m7dm bằng bao nhiêu dm :
A. 1207dm                B. 127dm               C. 1270dm                 D. 1027dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
14 754 + 23 680
..
..
..
..
15 840 – 8795
..
..
..
..
12 936 x 3
.
.
.
.
68325 : 8
...
...
...
...
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 7932 x 5 
 = ..
 = .
(15 786 – 13 982) x 3 
 = .
 = .
239 + 1267 x 3 
= .
= .
2505 : ( 403 - 398) 
 = .....
 = .
3. Tìm x:
 x : 8 = 3721 24 860 : x = 5
 . ..
  .. 
 49 623 + X = 78 578                             78 026 – X = 69 637
 .. .
 ... .. 
4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
Bài giải:
.
.
.
5. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét?
Bài giải:
.
6. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải:
7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài giải:
.
.
.
...
..

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Toan_on_tap_hoc_ki_II.doc