Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Thị Thanh Bình - Trường Tiểu học Cát Hải

I. MỤC TIÊU:

 - Giáo dục HS biết nghiêm trang trong chào cờ.

 - Nắm được tình hình hoạt động của tuần 10.

 - Giáo dục học sinh biết tôn trọng lá quốc kì, nội qui của nhà trường.

 II. NỘI DUNG:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Thị Thanh Bình - Trường Tiểu học Cát Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 11: Gia đình
- Hát 
- HS thực hiện trò chơi
- HS nêu
+ Đầu, mình, chân, tay, mũi, miệng, mắt.
+ Gồm có 3 phần: Đầu, mình, chân và tay.
+ Bằng: Mắt mũi, tay
+ Không nên chơi súng cao su, nếu lỡ bắn trúng người khác sẻ bị đau hay bị thương.
- HS trình bày:
+ Buổi sáng ngủ dậy lúc 6 giờ, em ăn sáng, học bài, trưa ăn cơm ngủ trưa, thức dậy1 giờ đánh răng rửa mặt đi học.
- HS tự nêu và tự trả lời theo ý thích.
- HS thực hiện chơi.
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____----- 
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Toán:
Luyện tập
I.MỤC TIÊU : 
* Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
II ĐỒ DÙNG DẠY DỌC :
 - GV : Bảng phụ 
- HS : Bảng con , vở bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/
5/
27/
5/
2/
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS làm vào bảng con các phép tình: 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = 
- GV cho hs cùng nhận xét bài với nhau.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Luyện tập.
b.Hướng dẫn hs luyện tập.
* Bài 1 : Nêu yêu cầu bài này ?
- GV cho HS nhìn tranh nêu phép tính 
- Nhận xét chữa bài 
* Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập ? 
- Gv cho HS làm bài .
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ?
- GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài.
- Cho HS làm bài rồi chữa bài
- Nghỉ giữa tiết 
* Bài 4 : Viết dấu + -
* Bài 5: cho HS nhìn tranh rồi viết phép tính thích hợp
- GV chấm chữa bài . 
4.Củng cố - dặn dò :
- GV cho HS nhắc lại nội dung ôn tập 
- Nhận xét – nêu gương.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài phép trừ trong phạm vi 4 , về nhà làm bài tập 1/55
- Hát 
- HS làm vào bảng con.
- Viết số 
- HS nêu , rồi viết số 
1
+
1
=
2
2
-
1
=
1
1
+
2
=
3
2
+
1
=
3
- Tính 
- HS làm bài và chữa bài 
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 
3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 1 + 3 = 4
3 – 2 = 1 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5
- HS nêu viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài đổi vở chữa bài .
- HS Làm bài 
1..+..2 = 3 2..+..1 = 3
3..-..1 = 2 3..-..2 = 1
( Vì 2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu cộng)
- Nêu bài toán , nêu phép tính 
-HS
3
-
1
=
2
- 2 HS nhắc lại
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Học vần
 Bài 40: iu - êu
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được : iu , lưỡi rìu , êu , cái phễu .
 - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng: Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó ?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ , bộ biểu diễn vần 
HS : Bộ đồ dùng học vần , bảng con , vở tập viết , bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 ( Tiết1 )
TL 
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh 
1/
5/
32/
2/
1/
12/
15/
10/
2/
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài 39
- Cho viết : au , lau sậy , âu , cái cầu 
- Nhận xét ghi điểm .
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài : Bài 40 vần iu , êu 
- GV viết lên bảng vần iu , êu .
 b.Dạy vần : 
 Vần iu 
* Nhận diện:
- Vần iu được tạo nên từ âm nào ?
- So sánh iu và au ? 
- Tìm ghép iu ?
- GV đọc iu , cho HS đọc 
* Đánh vần: vần iu 
- Ghép âm r và dấu huyền vào vần iu để được tiếng ?
- Vị trí của các chữ trong tiếng rìu 
- Đánh vần rìu 
- Đưa tranh : Tranh vẽ gì ? 
- Cho đọc từ : lưỡi rìu 
- GV chỉnh sữa cách phát âm.
*.Luyện viết: iu , lưỡi rìu 
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Nhận xét sửa sai 
 Vần êu : Qui trình tương tự 
- Nhận diện vần êu ?
- Cho HS tự so sánh : iu và êu
- Đọc , phân tích ,đánh vần : êu
 phễu 
 cái phễu 
 - Nghỉ giữa tiết 
- Hướng dẫn viết êu , cái phễu 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi 
- Đọc mẫu , giải nghĩa từ .
4. Củng cố : Gọi HS đọc lại bài 
( Tiết 2 )
1. Ổn định : 
2.Luyện tập :
* Luyện đọc:
- Luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Đọc câu:- Gv đưa tranh : Tranh vẽ gì ? 
- Cho đọc câu 
- Tìm chữ in hoa , tiếng có vần vừa học ?
- Đọc mẫu gọi HS đọc 
* Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết:
 iu , lưỡi rìu , êu , cái phễu 
- Giúp đỡ HS yếu , chấm vở .
-Nghỉ giữa tiết 
* Luyện nói:
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- Tranh vẽ gì ? 
- Các con vật đang làm gì ?
- Liên hệ 
* Hướng dẫn làm bài tập 
-Nhận xét chữa bài 
3.Củng cố , dặn dò :
- GV cho HS đọc bài 
- Tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Nhận xét – nêu gương
- Chuẩn bị hôm sau bài: 41 : iêu , yêu 
- Hát 
-2 HS đọc bài 
- 2 HS viết , lớp viết bảng con .
- HS đọc đồng thanh iu , êu 
+ Vần iu được tạo nên từ: I và u
- Giống: đều có u cuối vần , khác I và a .
- HS ghép 
- HS đọc cá nhân , đồng thanh .
- Đánh vần iu : i – u – iu ; iu 
- HS ghép và nêu tiếng : rìu 
-R đứng trước, vần iu đứng sau, dấu huyền trên i 
 - R ờ – iu – riu – huyền – rìu ; rìu 
- Vẽ lưỡi rìu
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS viết vào bảng con.
+ Vần êu được tạo nên từ: ê và u
- Khác: i và ê
- Giống: Kết thúc bằng âm u
- êu : ê – u – êu ; êu 
- Phờ – êu – phêu – ngã phễu .
- Cái phễu 
- Viết bảng con 
- Đọc từ , phân tích tiếng có vần iu hoặc êu
- 2 HS đọc bài 
- Hát 
- HS đọc lần lượt: cá nhân, tổ, tập thể.
- Tranh vẽ bà và bé dạo ở vườn cây 
-Đọc : Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
- Tìm nêu chữ in hoa : C , Tiếng có vần vừa học :đều , trĩu . 
- Đọc bài bảng lớp , SGK
- HS viết vào vở tập viết.
- HSđọc: Ai chịu khó ?
- Vẽ con trâu , con chin , mèo , chó , gà trống .
- HS trả lời.
- Làm vào vở :Nối chữ với tranh ; Nối từ tạo câu : Mẹ địu bé . Đồ chơi nhỏ xíu . Bể đầy rêu .
- 2 HS đọc bài 
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Thủ công
Xé dán hình con gà (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU :
 -Biết cách xé dán hình con gà đơn giản.
 -Xé được hình con gà, dán cân đối, phẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh , bài mẫu về xé dán hình con gà, có trang trí.
 -Giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG – DẠY HỌC :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/
4/
27/
3/
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
-GV nhận xét.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
-GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho HS trả lời về dán hình, màu sắc của con gà.
b.Hướng dẫn mẫu xé hình thân con gà :
-GV dùng một tờ giấy màu vàng, lật mặt sau, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật.
-Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy.
-Xé 4 góc hình chữ nhật, xé chỉnh sửa thân gà.
c.Xé đầu gà :
- Đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông nhỏ hơn mình gà .
- Xé rời hình tròn được đầu gà .
-Dùng bút màu để vẽ hình mỏ, mắt, chân gà, các hình này chỉ được vẽ sau khi đã dán xong mình và đầu .
d.Dán hình :
-Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà, GV dùng thao tác bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự : Thân gà, đầu gà,vẽ mỏ , mắt và chân gà lên giấy trắng làm nền.
- Nghỉ giữa tiết 
* Cho HS thực hành nháp 
4.Củng cố – Dặn dò :
- Nhắc lại các bộ phận của con gà ?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà chuẩn bị đồ dùng bài hôm sau thực hành xé dán hình con gà con .
- Hát 
-HS trưng bày dụng cụ học tập lên bàn để GV kiểm tra.
-HS chú ý lắng nghe trả lời.
- Theo dõi các bước trên tranh , thao tác của giáo viên .
-HS theo dõi thao tác dán hồ của GV.
-HS lấy giấy nháp làm thử.
-HS nhắc lại
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán:
 Bài 36: Phép trừ trong phạm vi 4
I. MỤC TIÊU:
 * Giúp HS: 
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh toán 1,bài phép trừ trong phạm vi 4.
- Bốn con chim, bốn quả cam, bốn bong bóng, bốn hình tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
32/
2/
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc phép cộng trong phạm vi 4
- Cho làm bài tập : Viết số 
 1 + 3 = ; 3 + 1 = ; 2 + 2 = 
- Nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi đề: Phép trừ trong phạm vi 4.
b. Giới thiệu các phép trừ: 
* 4 – 1 = 3
- GV hướng dẫn hs xem tranh tự nêu bài toán.
- GV gọi HS trả lời bài toán.
- GV để thể hiện bài toán ta có phép tính.
 4 – 1 = 3 
- GV chỉ vào 4 – 1 = 3 rồi cho hs đọc
* Hướng dẫn lập phép trừ: 
 4 – 3 = 1 ; 4 – 2 = 2
- GV cho HS xem tranh và tự nêu bài toán.
- GV gọi HS trả lời bài toán , nêu phép tính .
* Hướng dẫn học thuộc các phép trừ:
c. Hướng dẫn cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
- GV cho HS quan sát hình vẽ như SGK rồi nêu phép tính 
- Nói cho HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c. Luyện tập:
- Hướng dẫn HS thực hành.
* Bài 1: - GV cho hs nêu yêu cầu của bài.
- GV gọi 2 HS chữa bài 
- GV và hs nhận xét.
* Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm bài 
* Lưu ý: HS khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần viết số thẳng cột
- GV cho HS nhận xét 
 Nghỉ giữa tiết 
* Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài vào vở, đổi vở nhận xét
* Bài 4: - GV treo tranh cho HS quan sát và nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS nhận xét chữa bài.
- Chấm vở một vài em, tuyên dương 
4. Củng cố, dăn dò:
Trò chơi:Thi đua viết phép trừ trong phạmvi 4
- Tuyên dương tổ viết nhanh, đúng.
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà làm bài tập: 2/56 học thuộc các phép trừ, chuẩn bị hôm sau: Bài: Luyện tập
- Hát 
- 2 HS đọc 
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con 
 1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 
- HS nêu bài toán.
- Trên cành có 4 quả cam rơi xuống 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy quả cam ?
- 2 HS trả lời bài toán.
Có 4 quả cảm rơi xuống 1 quả cam còn lại 3 quả cam.
- HS đọc cá nhân. Bốn trừ một bằng ba.
- Xem tranh nêu bài toán, nêu phép tính 
- HS thi nhau đọc cá nhân, đồng thanh 
- HS quan sát sơ đồ nêu phép tính 
 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4 4 - 2 = 2
 4 - 1 = 3
 4 - 3 = 1
- Làm vào vở bài tập 
- Tính viết kết quả theo hàng ngang:
 3 + 1 = 4 4 - 2 = 2 
 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2
 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 
- Tính
- HS làm bài 
 3 4 3 4 2 4
 2 3 1 2 1 1
 1 1 2 2 1 3 
- Điền dấu: >, <, = vào chỗ chấm 
- HS làm bài vào vở
- HS nêu bài toán 
- 2 HS lên bảng viết phép tính thích hợp vào ô trống
3
+
1
=
4
4
-
1
=
3
- 3 tổ cử đại diện thi viết 
- HS lắng nghe
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Học vần: 
	Bài:	 Ôn tập giữa kì I
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc viết các âm như: a, b, d, e, g, h, l, k, n, m, q, qu, x, r, s, t, ch, kh, ph, nh, gi, tr, ng, gh, ngh một cách chắc chắn.
- HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng: a, i, u, y	
- Đọc đúng các từ ngữ có câu ứng dụng.
 - Tìm được một số từ mới có chứa vần vừa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt lớp 1
 - Bảng ôn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1/
5/
32/
2/
1/
35/
4/
 Tiết 1:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhắc lại các âm và vần đã học.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - GV ghi đề: Ôn tập
b. GV hướng dẫn HS ôn tập:
- GV ghi lên bảng tất cả các chữ cái đã học rồi cho HS đọc.
- GV cho đọc cho HS viết từng âm vào bảng con.
- Ghi lên bảng các vần: 
 oi, ai, ôi, ui, uôi, ay, ây,au, âu, iu, êu
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- GV đọc từng vần cho HS viết vào bảng con.
 4. Củng cố: 
- GV gọi 2 HS đọc lại bài.
Tiết 2:
1. Ổn định:
2. Luyện tập:
- GV cho đọc lại bài ở tiết 1.
- GV cho HS ghép các âm đã học với vần vừa ôn để tạo thành tiếng mới 
* Cách thực hiện:
- GV cho hai nhóm thi nhau ghép nhiều lược nhóm nào nhiều tiếng có nghĩa hơn nhóm đó được tuyên dương
- GV chọn những tiếng ghép đúng cho cả lớp đọc.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV cho HS đọc lại toàn bài
- Nêu gương một số em học tốt, nhắc nhở những em học chưa tốt.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 43.
- HS lần lượt nhắc lại: a, b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, q, r, s, t, y ch, nh, ph, gi, tr, ng, gh, ngh, qu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết: a, b, d, đ, g, h, k, l, m, n, q, r, t, y,.. ch, nh, ch, tr, gh, ngh, qu.
-HS đọc lần lượt cá nhân, tổ nhóm, đồng thanh
- HS viết vào bảng con: oi, ai, ôi ,ui, uôi, ay, ây, au, âu, iu, êu.
- 2 HS đọc bài
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thi nhau ghép
* Nhóm 1: voi, bay, cây, thau
* Nhóm 2: nai, bầu, lều, cau, suối,
- HS đọc lần lượt
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- 2 HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Mĩ thuật:
 Bài 10 : VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN)
 I. MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
 - Biết hình dáng, màu sắc một vài loại quả
 - Biết cách vẽ quả, vẽ được hình một loại quả và vẽ màu theo ý thích 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. Giáo viên: 
 - Một số quả: bưởi, cam, táo, xoài
 - Hình ảnh một số quả dạng tròn
 - Hình minh họa các bước tiến hành vẽ quả
 2. Học sinh:
 - Vở tập vẽ 1 
 - Bút chì, chì màu, sáp màu
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/
5/
1/
5/
5/
16/
2/
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra đồ dùng HS.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - GVghi đề.
b. Giới thiệu các loại quả:
- GV giới thiệu hình các loại quả:
+ Đây là quả gì?
+ Hình dạng của quả?
+ Màu sắc của quả?
- GV yêu cầu HS:
+ Tìm thêm một vài quả mà em biết?
- GV tóm tắt: (có thể dùng hình ảnh hoặc vẽ lên bảng)
+ Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú.
c. Hướng dẫn HS cách vẽ quả: 
- Vẽ hình bên ngoài trước: 
+ Quả bí đỏ dạng tròn thì vẽ hình gần tròn 
+ Quả đu đủ có thể vẽ 2 hình tròn
- Nhìn mẫu vẽ cho giống quả.
d. Thực hành:
- GV bày mẫu: Bày một quả lên bàn để HS chọn mẫu vẽ; mỗi mẫu một quả, loại có hình và màu đẹp
- GV yêu cầu HS nhìn mẫu và vẽ vào phần giấy còn lại trong Vở Tập vẽ 1. (không vẽ to quá hay nhỏ quá)
- GV giúp HS:
+ Cách vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu
+ Vẽ màu theo ý thích.
4. Nhận xét, đánh giá:
- GV cùng HS nhận xét một số bài về hình vẽ và màu sắc (hình đúng, màu đẹp)
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài mới.
- HS hát.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- Quan sát và trả lời
- HS nêu các quả mà em biết.
+ Quả xoài màu vàng.
+ Quả dưa lê (quả dưa tây) màu trắng ngà.
+ Quả cam màu vàng đậm.
+ Quả dưa hấu màu xanh đậm
- HS lắng nghe.
- HS chú ý.
- HS nhận xét màu của quả.
- HS quan sát
- Thực hành vẽ vào vở
- HS quan sát hình dáng và màu sắc của các loại quả.
- HS lắng nghe.
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán:
	Bài 37:	Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
 * Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính từ trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ)
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ 
 - Vở bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/
5/
32/
2/
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
- Gọi 1 HS làm bài vào bảng con.
 -
 - -
 4 4
 1 2
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - GV ghi đề: Luyện tập.
b. Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài 
- GV cho HS làm bài.
- GV lưu ý cho hs: Khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần viết số thẳng cột 
- GV nhận xét chữa bài
* Bài 2: - GV nêu cách làm bài:
- Cho hs làm bài, rồi chữa bài 
* Bài 3: - Yêu cầu làm gì ?
 - Làm thế nào để viết dấu ?
- Nhận xét, chữa bài 
 Nghỉ giữa tiết 
 * Bài 4 : - Nhìn tranh nêu cho cô bài toán ?
- Gọi HS trả lời bài toán 
* Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s
- Vì sao em ghi s ?
- GV nhận xét bài làm, chấm vở.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài luyện tập.
- Nhận xét, tuyên dương 
- Về nhà làm bài tập 3/ 57 SGK, chuẩn bị bài hôm sau: Phép trừ trong phạm vi 5
- Hát
- 1 HS nhắc lại.
- 1 HS lên bảng làm bài
 -
 - -
 4 4
 1 2
 3 2
- Sử dụng vở bài tập toán 
-Tính :
- HS làm bài vào bảng con
- HS: Tính rồi viết kết quả vào ô vuông
- HS làm bài rồi đổi vở chữa bài
- Điền dấu: > , < , = 
- Tính kết quả phép tính rồi so sánh kết quả
- HS làm bài, chữa bài.
 2 < 4 -1 3 -2 .<.. 3 -1
 3 = 4 - 1 4 -1 >. 4 -2
 4 > 4 - 1 4- 1 .= . 3 +0
- HS nêu bài toán : Có 4 con Thỏ đang chơi, 2 con Thỏ chạy đi nơi khác. Hỏi còn lại mấy con Thỏ ? 
- HS trả lời, nêu phép tính 
4 
-
2 
=
2
- HS làm bài 
- Vì 4 - 1 = 3, nhưng kết quả ghi 2 nên sai 
- 2 HS nhắc lại 
- HS lắng nghe
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Học vần:
Kiểm tra định kì 
(Giữa HKI)
Âm nhạc: 
 Ôn tập 2 bài hát: - TÌM BẠN THÂN
 - LÍ CÂY XANH
I. MỤC TIÊU:
 - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
 - Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca
 - Biết hát kết hợp với vài động tác phụ họa
 - Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài: Lí cây xanh
II. GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:
 - Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát.
 - Một số nhạc cụ gõ đơn giản
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Nội dung -
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu: (5/)
- KT bài cũ 
- Bài mới
2.Phần hoạt động: (20/)
a.Hoạt động 1:
b.Hoạt động 2:
3.Phần kết thúc: (5/)
- Củng cố:
- Dặn dò:
- GVgọi 2 hs lên biểu diễn.
- GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
- Ôn tập bài hát “Tìm bạn thân”
- Ôn tập bài hát .
- Cho hs vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
- GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm.
- GV cho từng nhóm HS tập biểu diễn trước lớp.
- Ôn tập bài hát “Lí cây xanh”
- Ôn tập bài hát
- Cho HS tập hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
- GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm.
- Cho HS tập biểu diễn kết hợp vận động phụ họa.
- Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát 
- Cho HS hát lại 2 bài hát . 
- Trò chơi: Thi nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh .
- Ôn lại 2 bài hát: Tìm bạn thân và Lí cây xanh có kết hợp vỗ theo tiết tấu.
- Chuẩn bị: Học hát “Đàn gà con”.
- 2 hs lên hát.
- Cho hát theo nhóm, tổ, lớp.
- HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca theo: Nhóm, tổ.
- Cho từng nhóm lên biểu diễn : hát kết hợp với vài động tác phụ họa.
- Cho hát theo nhóm, tổ, lớp.
- HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca theo: Nhóm, tổ. 
- Cho từng nhóm lên biểu diễn: hát kết hợp với vài động tác phụ họa.
- 2 HS hát lại 2 bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu.
- HS xung phong hát cá nhân.
- HS chơi trò chơi.
- HS lắng nghe.
- HS nghe.
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Thể dục:
	Bài10: 	Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản 
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập hợp một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Yêu cầu thực hiện chính xác, hơn giờ trước. 
- Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối cơ bản. 
II. DỤNG CỤ, SÂN BÃI:
- Sân trường dọn vệ sinh
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung
ĐLVĐ
Yêu cầu và chỉ dẫn kỉ thuật
Biện pháp tổ chức
SL
TG
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu 
- Khởi động 
2. Phần cơ bản:
- Ôn 2 tay ra trước, 2 tay dang ngang 
- Ôn 2 tay ra trước, 2 tay lên cao 
* Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông .
3. Phần kết thúc: 
- Hệ thống lại bài 
- Thả lỏng
- Nhận xét giờ học 
- Dặn dò 
1L
3L
3L
3L
5/
25/
5/
- Hôm nay ôn tư thế cơ đã học, học đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
- Đứng vỗ tay hát, đi thành vòng tròn.
- Trò chơi diệt các con vật có hại 
- Lần 1: GV điều khiển
- Lần 2, 3: Lớp trưởng điều khiển GV sửa sai.
N1: 2 tay ra trước ; N 2: TTCB ; N 3: 2 tay dang ngang ; N4: TTCB
- N1: 2 tay ra trước ; N2: TTCB; N3: 2 tay lên cao ; N4: TTCB
- GV làm mẫu, giải thích động tác, cho HS tập, sửa sai.
- HS nhắc lại nội dung vừ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc