Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 2 năm 2010

TUẦN 2

Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010

Học vần

Tiết 11+12: ?,. Đạo đức

TIẾT 2 . HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ

I. Mục tiêu

- HS nhận biết được dấu ? và dấu .

- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ

- Đọc được bẻ ; bẹ .

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân, thực hiện đúng thời gian biểu.

 - Đồng tình với bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 2 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hơi đúng.
- GV giúp HS giải nghĩa các từ ngữ ở phần cuối bài.
- GV hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
e. Cả lớp đồng T đoạn 3 ( Đoạn 3, 4)
* Tìm hiểu đoạn 3.
- GV hướng dẫn HS đọc thành tiếng đọc thầm từng đoạn văn.
Câu 3:
Bà cụ giảng giải như thế nào ?
Em suy nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? vì sao ?
Câu 4: Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng ?
* Luyện đọc lại.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học 
- Các em có quyền có họ tên và tự hào về tên mình . Các em có quyền đi học đúng độ tuổi và đc tạo điều kiện tốt nhất .
ờ: Chuẩn bị trước bài 2
- Em học được điều gì ở bạn Na ?
- Việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì ?
LHệ: Khi các em học tập tốt các em xứng đáng được biểu dương và nhận phần thưởng .
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiết 1
âm nhạc 
âm nhạc
GV nhóm 2 thực hiện
Tiết 2
Mĩ thuật
Mĩ thuật
GV nhóm 2 thực hiện
Học vần:
Tiết : 13 \ , ~
Toán
Tiết 7 . Số bị trừ - số trừ - hiệu
I. Mục tiêu
- Nhận biết được các dấu và thanh (\ ), (~)
- Ghép được các tiếng bè, bẽ
- Biết được dấu (\ ), (~) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Trả lời 2-3 câu đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Giúp HS bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ Đ D D H Lớp 1.
VBT Toán 2
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
GV y/c HS viết và đọc bài trong SGK
- 1 HS lên bảng. 23 + 22
- Cả lớp làm bảng con : 13 + 34
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (trực tiếp) 
* Dạy dấu thanh:
Dấu: \ 
a- Nhận diện dấu
- GV gài lên bảng dấu ( \ ) và nói 
? Dấu huyền có nét gì ?
- So sánh và gài cho cô dấu ( \
b- Ghép chữ và phát âm:
- Y/c HS ghép tiếng (be) rồi gài thêm dấu ( \ ) trên e
+ GV: phát âm mẫu: b-e-huyền -bè
? HS tìm các từ có tiếng bè ?
c- Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nói quy trình viết
-HS viết bảng con .
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Dấu ( ~ ):Dạy tương tự 
Lưu ý: khi so sánh và cách viết dấu ( ~ )
	a. GV giới thiệu số bị trừ số trừ, hiệu.
Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm
- Viết bảng: 59 - 35 = 24
- Trong phép trừ này 59 gọi là ?
- 35 gọi là gì ?
- 24 gọi là gì ?
- GV chỉ vào từng số trong phép trừ yêu cầu HS nêu tên gọi của số đó.
- Trong phép trừ còn cách viết nào khác ?
- Yêu cầu HS nêu tên gọi của từng số trong phép trừ đó.
- Cho HS lấy VD 1 phép trừ khác.
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát bài mẫu và đọc phép trừ của mẫu. 
- GV hỏi : +Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên là những số nào ?
+Muốn tìm hiệu ta phải làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập 
Bài 2:GV h/d sau đó HS tự làm 
Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ? 
- Bài toán còn yêu cầu gì ?	
 79
25
54
-
- GV hướng dẫn mẫu: 
Bài 3:GV hướng dẫn 
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì ?
- Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta phải làm như thế nào ?
 Tóm tắt:
Có : 8dm
Cắt đi : 3dm
Còn lại: dm ?
4. Củng cố tiết học
? Chúng ta vừa học dấu gì ?
- Nhận xét chung tiết học
	- Nhận xét tiết học.
Học vần:
Tiết : 13 \ , ~
 Kể chuyện
 Tiết 2 Phần thưởng
I. Mục tiêu
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên, biết thay đổi giọng kể.
- Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh minh họa 
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
HS kể lại câu chuyện Có công mài sắt có ngày nên kim.
3. Bài mới:
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở tập viết, tư thế ngồi, cầm bút.
- HS viết (bè, bẽ) trong vở 
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Nhận xét bài viết.
c- Luyện nói: Chủ đề: bè
GV hướng dẫn luyện nói .
? Bức tranh vẽ gì ?
? Bè đi trên cạn hay dưới nước
? Những người trong bức tranh này đang làm gì ?
? Em đã nhìn thấy bè bao giờ chưa ?
? Em hãy đọc lại tên của bài ?
* Cho HS tự nói trong nhóm 
* GV giới thiệu bài:
* GV hướng dẫn kể:
a. HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
+ Kể chuyện theo nhóm.
+ Kể chuyện trước lớp 
(Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý theo từng đoạn tương ứng )
b. Kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- Gọi HS khác nhận xét.
4. Củng cố tiết học
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Tự tìm dấu đã học trong sách báo.
 - Xem trước bài 6.
- Qua 2 tiết kể chuyện bạn nào cho biết kể chuyện khác đọc như thế nào ?
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Thủ công
Tiết 2: xé, dán hình chữ nhật 
	Chính tả
Tiết 3 . Phần thưởng
I. Mục tiêu
- HS biết cách xé dán hình chữ nhật.
- Xé, dán dược hình chữ nhật theo mẫu
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài "Phần Thưởng".
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc có cần ăn/ăng.
- Điền đúng 10 chữ cái: p, q, r, s, t, u, ư, x, y vào chỗ trống theo tên chữ.
- Thuộc toàn bộ bảng chữ cái, gồm 29 chữ cái.
II. Đồ dùng dạy học:
Giấy mầu, giấy nháp có kẻ ô
- Bảng phụ viết nội dung viết bài tập 2, 3.
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: GV hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu
- Cho HS xem bài mẫu
? Xung quanh em có những đồ vật nào có dạng hình ờ; hình chữ nhật 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác mẫu
- GV h/dẫn quy trình gấp trên bảng và hướng dẫn theo 2 lần
Lần 1: Thao tác nhanh để HS biết khái quát quy trình.
Lần 2: Hướng dẫn chậm từng thao tác
a- Vẽ và xé hình chữ nhật:
- GV nêu các thao tác vẽ và xé HCN
b- HS thực hành vẽ và xé hình chữ nhật:
* Vẽ và xé hình tam giác:
a- GV thao tác mẫu và hướng dẫn:
b- HS thực hành vẽ - xé hình ờ: 
- Yêu cầu HS lấy giấy mầu và thực hiện theo hướng dẫn.
* Dán hình:
- GV hướng dẫn thao tác mẫu và hướng dẫn
* Giới thiệu bài
GV tự liên hệ .
 * Hướng dẫn tập chép:
* Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Giáo viên treo bảng phụ đã chép đoạn văn.
- HS đọc 
- Đoạn này có mấy câu ? Cuối mỗi câu có dấu gì ? Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
 - HS viết bảng con
* Học sinh chép bài vào vở.
- Trước khi chép bài mời một em nêu cách trình bày một đoạn văn ? 
- Để viết đẹp các em ngồi như thế nào ?
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ?
- GV theo dõi HS chép bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Nhận xét lỗi của học sinh.
* Chấm chữa bài
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
Bài tập
Bài 2: a
- HS đọc yêu cầu bài tập 
- HS làm bài 
Bài 3:
- Viết vào vở những chữ cái trong bảng sau:
- Đọc tên những chữ cái ở cột 3 ?
- Điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng.
4. Củng cố tiết học
- Nhận xét chung tiết học
- Đánh giá sản phẩm 
ờ: - chuẩn bị giấy màu, bút chì
 hồ dán cho bài học sau.
- Khen những HS chép bài chính tả sạch đẹp.
- Học thuộc lòng bảng chữ cái.
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
Thể dục
Thể dục
GV nhóm 2 thực hiện
Toán
Tiết 6. Các số 1, 2, 3
Thể dục 
I. Mục tiêu
- HS có khái niệm ban đầu về số 1,2,3
- Biết đọc, viết các số 1,2,3; biết đếm từ số 1 đến số 3 , từ số 3 đến số 1
- Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong đây số 1, 2, 3
GV nhóm 2 thực hiện 
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học
 1 ÔĐTC:
2 .KTBC: 
- HS chuẩn bị đồ dùng học tập.
3. Bài mới
* Hoạt động 1: Lấy số 1, đọc viết số 1
? Tranh vẽ mấy con chim? ? Tranh vẽ mấy bạn gái ? .
? Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là mấy?
- GV viết lên bảng số 4 in và số 4 viết
- Hướng dẫn HS viết số 1 và viết mẫu 
* Hoạt động 2: Lập số 2, đọc, viết
Số 2
- Chỉ cho HS quan sát tranh
? Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có lượng là mấy ?
- Giới thiệu số 2 in và số 2 viết
- Hướng dẫn HS viết số 2
* Hoạt động 3: Lập số 3, đọc, viết số 3.
- Cho HS quan sát tranh
? Các hình đều có số lượng là mấy ?
- Giới thiệu và viết mẫu số 3 in, 3 viết
- Hướng dẫn và viết mẫu số 3
* Luyện tập:
Bài 1: Thực hành viết số
- Hướng dẫn HS viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3
Bài 2:
- Cho HS quan sát
? Nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn và giao việc
- Cho HS nhận xét, sửa chữa
Bài 3;
? Nêu yêu cầu của bài ?
HS tự làm bài tập vào vở 
4. Củng cố , dặn dò:
+ Cho HS đếm lại các vừa học
+ Nhận xét chung giờ học
ờ: Tập viết và đếm các số 1, 2, 3.
Học vần
Tiết 15 . be - bê - bé - bẻ - bẽ - bẹ
Toán
 Tiết :8 Luyện tập
I. Mục tiêu
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b, các dấu thanh (ngang) \ , / ? , ~,.
- Biết ghép b với e và be với các dấu thanh
- Tô được các e,b,bé và các dấu thanh .
- Giúp HS củng cố về: Phép trừ (không nhớ): Tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính): Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải toán có lời văn.
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn".
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be \ , / ? , ~,.
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
- Viết và đọc be , bé , bẽ.
- GV kiểm tra và cho đọc lại tiếng vừa viết
- HS hực hiện các phép tính trừ sau: 
79 - 51 =  87 - 43 = 
39 - 15 =  99 - 72 = 
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (trực tiếp)
- HS nêu những âm, dấu thanh và các tiếng đã được học trong tuần 
* Ôn tập:
a- Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
- Y/c HS tìm và ghép tiếng be
- GV gắn lên bảng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b- Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng. Be
Cho HS đọc (be) và ghép các dấu và luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c- Các từ tạo nên từ e, b và dấu thanh 
HS nêu: Từ âm e, b và các dấu thanh ta có thể tạo ra các từ khác nhau.
"be be" "bè bè" "be bé" 
- Cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d- Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
- Cho HS viết trên bảng con 
- GV thu một số bảng viết tốt và chưa tốt cho HS nhận xét.
* Giới thiệu bài:
* Luyện tập 
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài 
 - Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của các phép trừ.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nghi kết quả.
- Nhận xét kết quả của phép tính 60-10-30 và 60-40
Vậy khi đã biết 60 – 10 – 30 = 20 ta có thể điền luôn kết quả của phép trừ: 60 – 40 = 20
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào ?
 - Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài:
Tóm tắt:
Dài : 9dm
Cắt đi : 5dm
Còn lại: dm?
- GV nhận xét và uốn nắn 
4. Củng cố tiết học
Nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện tập thêm về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
Học vần
Tiết 16 . be - bê - bé - bẻ - bẽ - bẹ
Tập đọc
Tiết 6. Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phảy ,giữa các cụm từ .
- Hiểu ý nghĩa : Mọi người , mọi vật đều làm việc , làm việc mang lại niềm vui 
- HS có quyền học tập được làm việc có ích phù hợp với lứa tuổi .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
- Y/C HS đọc bài: Phần thưởng.
 - Qua bài em học được điều gì ở Na?
3. Bài mới:
* Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Giới thiệu tranh minh hoạ "be bé"
- HS mở sách và giao việc
? Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc: be bé
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b- Luyện viết:
- HD HS tô các chữ còn lại trong vở tập viết.
- GV KT tư thế ngồi, cầm bút...
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- NX bài viết
c- Luyện nói: Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh
? Tranh thứ nhất vẽ gì ?
? Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì ?
(tương tự với các tranh tiếp theo)
? Các con đã trông thấy những hình ảnh như trong tranh này chưa ? ở đâu ?
? Quả dừa dùng để làm gì ?
? Trong các tranh em thích tranh nào nhất ? vì sao ?
? Bức tranh nào vẽ người ?
? Người đó đang làm gì ?
? Em có thích tập vẽ không ? vì sao?
- Cô giáo chỉ vào tranh con dê, cô thêm dấu ( / ) được dế. Cô viết dấu sắc dưới bức tranh con dế.
- Y/c HS viết tiếp dấu thanh dưới những bức tranh còn lại.
- GV NX, bổ sung
GV: Giới thiệu bài
 Hướng dẫn đọc toàn bài
 GV đọc mẫu 
 YC HS đọc
HS : Đọc toàn bài theo câu
GV: Nhận xét.
 HD đọc bài theo đoạn, bài 
HS: Đọc theo đoạn 
GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải .
 HD đọc đoạn trong nhóm 
 YC HS đọc.
HS : đọc bài
GV: Nhận xét uốn nắn.
 HD tìm hiểu câu hỏi 1.
Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ?
HS: Đọc và trả lời câu hỏi 1
 Trả lời câu hỏi
GV: NX, uốn nắn.
 HD tìm hiểu câu hỏi 2.
- Em thấy cha mẹ và những người em biết làm việc gì ? 
 YC HS đọc đoạn 
HS: Đọc và trả lời câu hỏi 2
 Trả lời câu hỏi 2
GV: NX, uốn nắn.
 HD trả lời câu hỏi 3
- Bé làm những việc gì ?
- Hằng ngày, em làm những việc gì.
 YC HS trả lời.
HS: Đọc và trả lời câu hỏi 3
GV: NX, uốn nắn
 Tóm tắt nội dung bài
 * Hướng dẫn luyện đọc lại.
HS : HS luyện đọc lại
GV: NX, Uốn nắn
 HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà.
HS: Rút ra ý nghĩa bài học.
4. Củng cố tiết học
	- NX chung giờ học
ờ : Đọc lại bài, tìm chữ có dấu thanh vừa ôn trong sách, báo
- Nhận xét tiết học.
- GV nói : HS có quyền học tập được làm việc có ích phù hợp với lứa tuổi .
- Về nhà luyện đọc bài văn.
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
 Học vần
Tiết : 17 ê - v
LTVC Tiết 2 
từ ngữ về học tập. dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu
Sau bài học HS có thể:
- Đọc và viết được: ê, v , bê, ve.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé
- Mọi trẻ em đều có quyền được học tập và được chăm sóc .
1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập. 
2. Rèn kỹ năng đặt câu: Đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới; làm quen với câu hỏi.
- Quyền được học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt
-B/phụ gắn các từ tạo thành những câu bt 3.
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
- Viết và đọc: be ,bè , bẹ , bẽ 
- HS làm bài tập 3 tiết LTVC tuần 1
- GV nhận xét chữa bài
3. Bài mới:
	* Giới thiệu bài (trực tiếp)
* Dạy chữ ghi âm
chữ ê: 
a- Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ ê và hỏi
+So sánh chữ ê và e
b- Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- GV pháp âm mẫu ê, 
-HS đọc bài 
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c HS tìm và gài âm ê vừa học.
- Đọc tiếng em vừa ghép
? Nêu vị trí các âm b tiếng bê ?
+ Hướng dẫn HS đánh vần : bờ - ê- bê
c- Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
Chữ v: (quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Chữ vờ gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ nhưng viết liền một nét 
+ So sánh v với b ,Phát âm ,Viết
d- Đọc tiếng ứng dụng:
- GV viết lên bảng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản 
- GV đọc mẫu- HS đọc
* Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1,2,3: (Miệng)
GV giao nhiệm vụ cho HS từng tổ đọc SGK 
- HS đọc đề bài theo tổ 1,2,3. 
*Tổ 1:+Tìm các từ có tiếng học. 
 + Có tiếng tập
 +Bài yêu cầu gì ?
*Tổ 2: + hãy tự chọn một từ trong các từ vừa tìm được và đặt câu hỏi.
 + Đọc câu vừa đặt ?
*Tổ 3: - Để chuyển câu con yêu mẹ thành một câu mới, bài mẫu đã làm như thế nào ?
 - Tương tự như vậy hãy chuyển câu: 
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
+ Thu là bạn thân nhất của em.
* GV y/cầu HS từng tổ báo cáo .
Bài 4: (Viết)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đây là các câu gì ?
- Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ?
- GV nhận xét chữa bài cho điểm.
4. Củng cố tiết học
Cho HS đọc lại bài vừa học
- Nhận xét khen ngợi những học sinh học tốt.
 Học vần
Tiết : 18 ê - v
Toán
Tiết 9 Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về: Phép trừ (không nhớ): Tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính): Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải toán có lời văn.
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn".
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
HS thực hiện các phép tính trừ sau
79 - 51 =  87 - 43 = 
39 - 15 =  99 - 72 = 
3. Bài mới:
* Luyện tập
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- Cho HS phân tích một số tiếng: vẽ , bề, bế
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
b- Luyện viết:
- HD viết trong vở tập viết
- KT tư thế ngồi, cách cầm bút
- Quan sát, sửa lỗi cho HS
- Nhận xét bài viết
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay :
Bế bé 
- Y/c HS quan sát tranh và phát triển lời nói tự nhiên.
- GV nhận xét
* Giới thiệu bài:
* Luyện tập:
GV HD làm Bài 1: Viết các số 
HS : viết bảng con .
GV nhận xét chốt lại bài tập 
GV HD làm 
Bài 2: Viết 
- Y/c HS làm bảng con 
- HS làm vào bảng con 
 a) Số liền sau của 59 là 60
GV nhận xét và HD làm bt3
 Bài 3: Đặt tính rồi tính :
HS làm bảng con 
a) 32 + 43 = 75
- GV nhận xét
GV nhận xét và HD làm bt4
Bài 4: 1 HS đọc đề bài
- GV nêu kế hoạch giải
- HS tóm tắt và giải
GV chốt lời giải
Bài giải:
Hai lớp có số HS đang hát là :
18 + 21= 39 bạn
GV nhận xét chốt lại bài tập.
4. Củng cố tiết học
y/c HS xem laị các bài tập đã làm 
Nhận xét tiết học 
Toán
Tiết 7 . Luyện tập
Tập viết
Tiết 2 Chữ hoa : Ă , Â
I. Mục tiêu
Củng cố cho học sinh về:
Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử.
- Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3
- Biết viết các chữ hoa Ă, Â theo cỡ vừa, nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét đúng qui định.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kỹ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng qui định.
II. Đồ dùng dạy học:
VBT toán 1
- Mẫu chữ, Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
- Cho HS viết và đọc các số 1,2,3
- GV nhận xét và cho điểm	
Viết chữ A vào bảng con
 - Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ trước ?
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
3. Bài mới:
HS chuẩn bị 
Bài 1 (T13)
- Cho HS quan sát BT1 và nêuY/c của bài.
- GV cho HS làm bài, theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu.
- Y/c HS đọc kết quả theo hàng
Chẳng hạn: Hai hình vuông viết 2
- NX và cho điểm
Bài 2 (13)
Làm tương tự bài 1.
? Bài yêu cầu gì ?
- Sau khi HS làm bài song cho HS đọc từng dãy số.
- C2 cho HS thuật ngữ đếm xuôi, ngược
* Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn viết chữ hoa.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét các chữ 
- GV đưa chữ mẫu và so sánh Ă, Â
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
2.2. Hướng dân HS viết bảng con.
- GV nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy trình viết.
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
 3.1. Giới thiệu cụm từ.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
 - GV viết mẫu chữ Ă, Â trên bảng. 
 3.3 Hướng dẫn HS viết chữ Ăn vào bảng 
 con.
* Hướng dẫn HS viết vào vở.
*Chấm chữa bài.
Chấm khoảng 5 - 7 bài
GV nhận xét bài viết của học sinh
4. Củng cố tiết học
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: tập viết các số 1, 2, 3 trong vở
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành nốt phần luyện tập
Tự nhiên xã hội
Tiết 2: Chúng ta đang lớn lên
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 4 . Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu
- Thấy được sự lớn lên về chiều cao, cân nặng, phát triển trí tuệ
- Biết sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự biểu biết.
- Biết so sánh sụ lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
- HS biết rèn luyện sức khoẻ giúp cơ thể phát triển tốt quyền sống và phát triển , quyền được nghỉ ngơi, vui chơi giải trí 
- Nghe viết đoạn cuối trong bài làm việc thật là vui.
- Củng cố qui tắc viết g/gh (Qua trò chơi thi tìm chữ).
- Thuộc lòng bảng chữ cái.
- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phóng to các hình trong SGK
- Bảng phụ viết sẵn quy tắc chính tả g/gh.
- Bảng quay viết nội dung viết bài tập 2, 3.
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
? Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
- Cơ thể ta gồm mấy phần ? Đó là những phần nào?
- Đọc và viết tên 10 chữ cái.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (linh hoạt)
* Hoạt động 1: Quan sát tranh
* Cách tiến hành:
B1: Cho HS quan sát hoạt động của em bé trong từng hình
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động 
- Gọi HS nói về hoạt động của từng em trong từng hình.
+ Kết luận: Trẻ em sau khi ra ngoài đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao... 
* Hoạt động 2: Thực hành đo chiều dài cơ thể 
+ Cách làm:
Bước 1: - Chia HS thành 3 nhóm và HD các em cách đo.
Bước 2: KT kết quả hoạt động
+ Kết luận:
Sự lớn lên của các em là không giống nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục thường xuyên, không ốm đau thì sẽ chóng lớn, mạnh khoẻ.
* Hoạt động 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh
+ Cách làm:
 Mỗi HS chỉ cần nói một việc: Chẳng hạn để có cơ thể khoẻ mạnh hàng ngày em cần tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể.
Sạch sẽ, ăn uống điều độ, học hành chăm chỉ...
- GV tuyên dương những em có ý tốt
- GV cho HS phát triển càng nhiều càng tốt.
*. Giới thiệu bài:
*. Hướng dẫn nghe – viết. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài 1 lần lượt.
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ?
- Bài chính tả có mấy câu.
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Cho HS viết bảng con.
b. HS viết bài vào vở 
GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
c. Chấm, chữa bài.
*. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh theo hình thức cá nhân 
 -Y/C HS báo cáo
GV nhận xét 
4. Củng cố tiết học
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương các em tích cực hoạt động.
GV nói cho HS biết: rèn luyện sức khoẻ giúp cơ thể phát triển tốt quyền sống và phát triển , quyền được nghỉ ngơi, vui chơi giải trí
- HS ghi nhớ qui tắc chính tả g/gh.
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
 Tập viết
Tiết :1	Tô các nét cơ bản
Tập làm văn
Tiết: 2 . Chào hỏi – tự giới thiệu
I. Mục tiêu
- Nắm được cấu tạo và quy trình viết các nét cơ bản 
- Viết được các nét cơ bản theo mẫu
- Biết ngồi viết, cầm bút... đúng quy định
- Có ý thức viết cận thận và sạch đẹp
- HS làm quen với tranh của thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế.
- Nhận biết vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
- Hiểu được tình cảm bạn bè được thể hiện qua tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các mẫu cơ bản
- Vở tập viết 1
- Sưu tầm tranh cuả thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi thế giới.
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC
Kiểm tra vở tập tập viết và đồ dùng cho môn học
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS trả lời: Tê

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.10.doc