Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần số 6 năm 2006

Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2006.

 Tiết 1: Môn: ĐẠO ĐỨC

Bài 6: Tự làm lấy công việc của mình

I.MỤC TIÊU:

1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:

- Thế nào là tự lam lấy công việc của mình.

- Ích lợi của việc tự làm lấy công việc của mình.

- Tuỳ theo độ tuổi, trẻ em có quyền quyết định và thực hiện công việc của mình.

2.Thái độ:

- HS biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà.

3.Hành vi:

- HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

-Vở bài tập đạo đức 3

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 36 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần số 6 năm 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bị bài sau .
-5 HS đọc
- Đồng thanh 
- Tổ ,nhóm đôi
Bảng lớp ,bảng con ,nháp.
HS lên bảng và làm váo vở.
 Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2006.
?&@
	Tiết 1:	Môn: Mĩ thuật
Bài 6: Vẽ trang trí:Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông.
I. Mục tiêu:
HS biết thêm về trang trính hình vuông.
Vẽ tiếp được hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông.
Cảm nhận được vẻ đẹp của hình vuông sau khi trang trí.
II, Chuẩn bị.
Khăn vuông.
Bài vẽ của HS năm trước.
Hình gợi ý cách vẽ.
Phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 2’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát nhận xét. 6’
HĐ2: Cách vẽ hoạ tiết và vẽ màu. 3’
HĐ 3: Thực hành
 15 – 17’
HĐ 4: Nhận xét đánh giá. 3 – 4’
3. Củng cố – dặn dò: 2’
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-Nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đưa ra một số vật hình vuông được trang trí.
-Thường dùng hoạ tiết nào?
-Hoạ tiết chính đặt ở đâu?
-Cách đặt như thế nào?
-Màu sắc?
Đưa tranh quy trình.
-Gợi ý cách vẽ.
-Quan sát hoạ tiết đối xứng với họa tiết cần vẽ để có cách vẽ, chọn màu.
Màu hoạ tiết chính.
Màu hoạ tiết phụ
Màu nền.
Hoạ tiết giống nhau thì tô màu giống nhau.
-HD thêm.
-Hoạ tiết đều hay chưa.
-Màu tô như thế nào?
- nhận xét đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò.
-Nhận xét – bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát nhận xét.
Hoa, lá, chim thú.
-Đặt ở giữa.
-Đặt ở góc – rì hình.
-Các hoạ tiết đối nhau thì giống nhau.
Tươi sáng đậm nhạt khác nhau.
HS quan sát – Nghe hướng dẫn.
- HS mở vở tập vẽ.
-Quan sát nhận xét.
-Trưng bày bài vẽ.
Quan sát nhận xét.
-Chọn bài vẽ.
-Về nhà quan sát hình dáng chai.
-Chuẩn bị đồ dung học tập.
 Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2006.
?&@
	Tiết 2	Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
	Bài 11. Bài tập làm văn.
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng chính tả.
Nghe – viết chính xác đoạn bài: Bài tập làm văn. Biết viết hoa tên riêng tiếng nước ngoài.
2. Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo; phân biệt một số cách viết một số tiếng có âm đầu dễ lẫn s/x.
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD viết chính tả. 8’
Viết vở: 15’
Chấm – chữa 3’
2.3HD làm bài tập.
Bài 2: Chọn chữ điền vào chỗ trống 4’
Bài 3: Điền s/x
 4’
3. Củng cố – dặn dò: 1’
Đọc: Nắm cơm, lắm việc, gạo nếp.
-Nhận xét bài viết trước.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
-Đọc bài viết.
Tìm tên riêng trong bài chính tả?
-Tên riêng được viết như thế nào?
-GV đọc: Cô – li – a, làm văn, giặt quần, ngạc nhiên.
-HD ngồi viết cầm bút.
-Đọc từng câu.
-Đọc lại.
-Chấm một số bài.
-Chấm chữa.
-Nhận xét 
– dặn dò,chuẩn bị bài sau.
- Viết bảng con, 2 HS lên viết bảng lớp.
- Đọc lại.
- Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc lại bài.
-Cô – li –a
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và giữa các chữ có dấu gạch nối.
- Viết bảng con và viết bảng lớp – đọc lại.
-Ngồi viết đúng tư thế.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
Làm vở – chữa (miệng)
Khoeo chân, lẻo khoẻo, ngoéo tay.
-Đọc yêu cầu và làm vở.
- Chữa bảng.
Siêng, sáng.
-Làm bài tập 3 b vào vở.
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2006.
?&@
	Tiết 3:	Môn: TOÁN
Bài 27:Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS:
Biết thực hiện phép chia (hết ở tất cả các lượt chia) số có 2 chữ số cho số có một chữ số.
Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số
II.Chuẩn bị
Bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD thực hiện phép chia: 96: 3
 12’
2.3 Thực hành.
Bài 1: Tính 8’
Bài 2: 8’
Bài 3: 7’
3. Củng cố – dặn dò: 2’
- Kiểm tra các bài đã giao về nhà ở tiết trước.
-Nhận xét – cho điểm
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
-HD đặt tính.
-Kiểm tra – ghi lại. 96 : 3
-HD thực hiện chia từ trái sang phải.
9: 3 = ?
-Viết 3 (Ghi)
-Nhân ngược lại: 3 x 3 = ?
-Lấy 9- 9 = 0
-Hạ 6; lấy 6: 3 = ?
-Viết 2 (ghi)
-Nhân ngược lại.
2 x 3 = ? 6 – 6 = 0
-Vậy : 96 : 3 = ?
-Ghi:
-Nhận xét – chữa.
-Chấm chữa.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Chấm chữa.
Nhận xét,Dặn dò.
- 2 HS lên làm bài 4.
-HS đọc lại bảng chia.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đặt tính vào bảng con.
-Giơ bảng.
9: 3 = 3
-HS ghi
3 x 3 = 9
6 : 3 = 2
Ghi
2 x 3 = 6
-Nêu lại cách chia 96: 3 = 32
-HS làm bảng con.
48 : 4 84: 2 66 : 6
-Chữa bảng lớp.
-HS đọc đề bài.
Tìm 1/3 của: 69kg,36m,93lít
Tìm ½ của 24 giờ, 48 phút, 44ngày.
-HS làm vở chữa bảng.
-HS đọc đề.
Hái được: 36 quả.
Biếu: 1/3 số cam=  quả?
-HS giải vở.
-HS nêu lại cách chia.
-Về lại bài tập.
 Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2006.
?&@
	Tiết 4:	Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 11: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
I.Mục tiêu:
	Sau bài học HS biết:
Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Thảo luận:
MT: Nêu được lợi ích của cơ quan bài tiết nước tiểu
 17’
HĐ 2: Quan sát thảo luận: 
MT: Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu. 16’
3. Củng cố – dặn dò: 2’
Nêu các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu?
-Nêu quá trình hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Giao nhiệm vụ: Thảo luận.
-Vì sao ta lại phải giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
-Nhận xét – chốt ý.
-Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng.
-Cơ quan bài tiết nước tiểu có lợi ích gì?
-Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
-Tại sao chúng ta cần uống nhiều nước hàng ngày?
KL: Như bên HS.
-Nhận xét – tiết học.
-Dặn dò:
- 2 HS trả lời.
-Nhận xét – bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thaỏ luận theo cặp.
-Đại diện trình bày.
-Nhận xét.
-Giúp cơ thể đào thải những chất cặn bã ra ngoài.
-Mở SGk quan sát các hình 2, 3, 4, 5.
-Thảo luận theo cặp.
-Trình bày bổ xung.
+ Tắm rửa thường xuyên, lau khô người, thay quần áo hàng ngày.
+ Bù lại quá trình mất nước do đi tiểu và tránh sỏi thận.
-Thực hành tắm rửa thay quần áo hàng ngày.
 Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2006.
?&@
Tiết 5: Môn : Thể dục
Bài 11:Oân đi vượt chướng ngại vật thấp.
I/ Tiếp tục tập hợp hàng ngang,dóng hàng đi đều 1-4 hàng dọc.
-Oân động tác đi vượt chướng ngại vật.
-Chơi trò chơi”mèo đuổi chuột”. Biết cách chơi và yêu cầu chơi đúng luật.
II/Địa điểm và phương tiện:
-Sân trường,còi ,kẻ vạch,đồ vật cho động tác đi vượt chướng ngại vật.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
ND-TL
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1.Phần cơ bản
2.phần cơ bản:
(7-8p)
(6-8p)
(6-8p)
3. Phần kết thúc
Nhận lớp và phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
Cho hs khởi động xoay các khớp. 
* Oân tập hợp hàng ngang,dóng hàng ,đi đều 1-3 hàng dọc.
-mỗi động tác làm 2 lần.riêng đi đều 3-4 lần(cự li 20 mét ).
Chú ý các động tác chân và tay.
Sau đó chia làm 3 tổ cho HS tự tập ,GV theo dõi sủa sai.
*ôn đi vượt chướng ngại vật .
Hướng dẫn tập theo ĐH hàng dọc như dòng nước chảy(2-3lần)
-Chia làm 3 tổ tự tập .
-Nhận xét và tuyên dương
* chơi trò chơi “mèo đuỏi chuột”
-Hướng dẫn cách chơi sau đó cho HS chơi thử và sau đó là chơi thật.
Tập hớp lớp , cho thả lỏng hít thở sâu.
Nhận xét bài học , giao bài tập về nhà.
- Hàng ngang
-Cả lớp khởi dộng
- Cả lớp 
- 3 tổ
- Cả lớp
- 3 tổ thi đua.
- Vòng tròn
- Hàng ngang
 Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2006
?&@
	Tiết 1:	Môn: TẬP ĐỌC
Bài17: Ngày khai trường (soạn học thêm)
I.Mục đích – yêu cầu:
Đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương: 
 Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ.
Đọc trôi chảy toàn bài, với gọng vui vẻ nhẹ, nhàng.
Đọc hiểu:
Hiểu nghĩa các từ trong bài: tay bắt mặt mừng, gióng giả.
3. Ngài ra còn tập lại các bài tập đọc đã học như :Bài tập làm văn,.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1. Kiểm tra bài cũ. (5’)
2. Bài mới.(30p)
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2 Luyện đọc.
2.3 Luyện tập 
3. Củng cố dặn dò: (3’-5p)
-Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc mẫu toàn bài.
HD ngắt nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và cuối mỗi khổ thơ.
Giải nghĩa từ: SGK.
- Cho HS đọc thầm (2-4lần)
gọi đọc từng đoạn trước lớp.
Đọc cả bài trước lớp.
* Bài: bài tập làm văn
Đọc thầm cả bài .
đọc đồng thanh.
Đọc từng đoạn.
Đọc cả bài trướclớp
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
-4HS kể 4 đoạn câu chuyện.
-Nêu.
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi GV đọc.
-Nối tiếp đọc từng dòng thơ.
-Đọc lại những từ mình phát âm sai.
-1 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Đọc trong nhóm.
-Đọc theo nhóm.
-Đọc cá nhân.
-Đọc đồng thanh.
- cá nhân
- cá nhân
- cá nhân
-CN
- Cả lớp
- CN
-CN
 Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2006
?&@
	Tiết 2:	Môn: TOÁN
Bài 28: Luyện tập
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số(Chia hết ở các lượt chia).
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Tự giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Chuẩn bị.
-Bảng con.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài 2’
2.2 Giảng bài 
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
7’
7’
Bài 2: 10’
Bài 3: 8’
3. Củng cố – dặn dò: 3’
-Ghi 48 : 2 55 : 5
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nhận xét chữa.
-Làm mẫu. 42: 6 = 7
- Chấm chữa.
-Chấm chữa.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- Chữa bài.
-Nhận xét tiết học.
-Ôn lại bảng nhân đã học.
-HS làm bảng con.
-Chữa bảng lớp.
-Nhắc lại tên bài học
-1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng con chữa bảng lớp.
48 : 2 84 : 4 55 : 5 96: 3
-HS làm vở chữa bảng.
-54: 6 35 : 5 48 : 6 27: 3
-HS đọc yêu cầu.
-Tìm ¼ của 20 cm, 40cm, 80 kg
-HS giải vở chữa bảng.
-HS đọc đề.
-Quyển chuyện có: 84 trang
-Đã đọc ½ số trang=  trang?
-HS giải vở.
-Chữa bảng lớp.
-ôn lại cách chia.
 Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2006
?&@
	Tiết 3:	Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 6: Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy.
I. Mục đích yêu cầu.
Mở rộng vốn từ về trường học qua giải ô chữ.
Ôn tập về dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 4’
2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1: Giải ô chữ. Biết rằng các từ ở cột màu có nghĩa là buổi lễ đầu năm học mới.
 16 – 18’
Bài 2: Chép các câu văn sau vào vở và thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
 16 – 18’
3. Củng cố dặn dò. 3’
-Nhận xét chữa bài.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
-Nhận xét – chữa bài.
-Nhắc lại yêu cầu bài.
-Chấm chữa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
Làm bài tập 2 – 3.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc lần lượt gợi ý từng dòng – thảo luận nhóm.
-Trình bày.
-1 HS đọc gợi ý – 1 HS đọc trả lời.
-Lớp nhận xét.
-HS giải lại bài vào vở.
1.Lên lớp. 7.Học giỏi
2.Diễu hành. 8.Lười học.
3.SGK. 9.Giảng bài 
4.TKB. 10.Thông minh.
5.Cha mẹ. 11.Cô giáo
6.Ra chơi.
-1HS đọc yêu cầu.
-Đọc thầm từng câu văn.
-HS làm vào vở.
-HS chữa bài.
1,Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
2. Các bạn mới được kết nạp vào đội đều là những con ngoan, trò giỏi.
3.Nhiệm vụ của đội là thực hiện 5 điều Bác dạy, tuân theo điều lệ đội và giữ gìn danh dự đội.
-Về tự tìm và giải ô chữ trên báo thiếu nhi.
 Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2006
?&@
	Tiết 4:	Môn: THỦ CÔNG.
Bài 6: Cắt dánh ngôi sao 5 cách và lá cờ đỏ sao vàng.
I Mục tiêu.
HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.
Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kĩ thuật.
Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán.
II Chuẩn bị.
Mẫu lá cở đỏ sao vàng.
Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì.
Tranh quy trình gấp
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra 2’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: HD quan sát và nhận xét.
 8 – 10’
HĐ 2: HD mẫu 20’
Thực hành nháp.
3. Củng cố dặn dò: 2’
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-Nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đưa mẫu.
-Cờ thường được treo vào dịp nào? Ơû đâu?
-HD làm mẫu.
1.Gấp cách ngôi sao 5 cánh.
-Giấy vàng cắt hình vuông cạnh 8 ô. Gấp 4 lấy tâm o.
-Mở đôi để lại đường gấp đôi.
-Từ góc trên lấy xuống một ô đánh dấu D gấp 1 đường từ tâm o D từ góc đối diện theo chiều dài lấy vào 2,5 ô đánh dấu và gấp Ngược lại từ điểm O vừa đánh dấu.
-Cùng góc vừa lấy vào 2,5 ô ta lấy và 2,5 ô ta lấy vào 1ô và gấp tiếp từ ô đến điểm vừa đánh dấu.
2. Cắt ngôi sao 5 cách.
-Từ hình tam giác ngoài cùng đánh dấu 2 điểm I 
O = 1,5 ô ; Knằm trên cạnh đối diện O 4ô. Kẻ đường chéo cắt – mở ra được ngôi sao 5 cánh.
- Nhận xét chung giờ học
-Dặn dò.
-Nhận xét bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
HS quan sát – nhận xét.
-Cờ hình chữ nhật nền đỏ.
-Ngôi sao vàng 5 cánh.
-Ngôi sao dán ở chính giữa.
-Một cánh hướng thẳng lên cạnh trên.
-Ngày lễ, tết,..
-Quan sát lắng nghe.
-Quan sát lắng nghe.
-Nhắc lại cách gấp ngôi sao.
Thực hành nháp theo nhóm.
-Chuẩn bị tiết sau.
Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2006
	Tiết 5:	Môn :Oân luyện từ
Bài 6 :Oân tập về so sánh
I/ Mục tiêu :
-Củng cố luyện từ và câu về so sánh,làm đúng các bài tập về so sánh.
-Luyện đọc các bài tập đọc đã họctrong tuần.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND-TL
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
(5P)
2. Bài mới:
(15p)
(15p)
3. Củng cố –dặn dò.
(5p)
- Lên bảng làm bài tập về so sánh
Đọc: bài tập làm văn (theo đoạn).
-Nhận xét và ghi điểm
Hướng dẫn ôn luyện về so sánh.
-Hướng dẫn làm lại các bài tập về so sánh trong SGK.
Chũa bài và nhận xét.
* Hướng dẫn ôn các bài tập đọc trong tuần:bài tập làm văn ;ngày khai trường,. 
Nhận xét và giúp HS yếu.
Nhận xét chung bài học và giao bài tập về nhà.
-2 HS
-6 HS 
- HS lên bảng làm và làm vào vở
- HS cả lớp đồng thanh, thầm ,cặp ngang,đọc từng đoạn.
Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2006
?&@
	Tiêt 1:	Môn: TẬP ĐỌC
Bài 18: Nhớ lại buổi đầu đi học.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Đọc trôi chảytoàn bài, bước đầu đọc bài với gọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình cảm, biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:náo nức, mơn mam, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng.
Hiểu nội dung bài: Bài văn là hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn thanh tịnh về
buổi đầu tiên tới trường.
3. Học thuộc lòng một đoạn.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
HD kết hợp giải nghĩa từ. 12’
HD tìm hiểu bài.
 10’
Học thuộc 1 đoạn văn 11’
3. Củng cố – dặn dò: 2’
-Tiếng trống khai trường muốn nói gì với em?
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài .
-Đọc mẫu toàn bài.
-HD ngắt nghỉ hơi.
-Ghi từ HS phát âm.
-HD giải nghĩa từ.
Bỡ ngỡ, ngập ngừng.
-Điều gì gợi cho tác giả nhớ kỉ niệm ngày tựu trường?
-Trong ngày tựu trường đầu tiên vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?
-Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ rụt rè của đám học trò mới tựu trường?
-Bài văn nói lên điều gì?
-Treo bảng phụ viết đoạn 1:
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
-Thuộc lòng bài “Ngày khai trường”
- Nhắc lại tên bài học.
-HD theo dõi.
-HS đọc lần lượt nối tiếp nhau từng câu.
-HS đọc lại.
-Đọc nối tiếp nhau.
-1 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-HS đặt câu.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
-Thi đọc.
-1HS đọc cả bài.
-HS đọc thầm đoạn 1.
-Lá rụng nhiều vào cuối thu.
-HS đọc thầm đoạn 2.
-Ngày đó là ngàu đầu tiên đến lớp nên ai cũng thấy hồi hộp, mới lạ.
-HS đọc thầm đoạn 3.
-nép bên ngoài người thân.
-Chỉ dám đi bước nhẹ
-Thêm được mạnh dạn .
-Ngập ngừng, e sợ.
-Đọc thầm toàn bài.
Hồi tưởng của tác giả về ngày đầu đi học.
-HS đọc cá nhân đọc đồng thanh.
-HS đọc nhẩm 1 đoạn.
-Thi đọc.
-Nhận xét.
-Học thuộc 1 đoạn văn trong bài.
 Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2006
?&@
	Tiết 2:	Môn: TOÁN
Bài 29: Phét chia hết, phép chia có dư.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
Nhận biết số dư bé hơn số chia.
II. Chuẩn bị:
- Tấm bìa vẽ chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 4’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 2’
2.2 Giảng bài.
HD nhận biết phép chia hết và phép chia có dư
 12’
2.3 Thực hành
Bài1: Tính viết theo mẫu 8’
Bài 2: Điền số 
 7’
Bài 3: Đã khoanh vào ½ số ô tô hình nào?
 5’
3. Củng cố – dặn dò: 2’
-Ghi: 82 : 2
 39 : 3
-Nhận xét – chữa.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Ghi: 8: 2 9:2 (cột dọc)
8:2 = 4 có còn thừa không?
9: 2 = 4 còn thừa mấy?
-Đưa mô hình kiểm chứng.
-8:2 = 4 (không thừa) phép chia hết.
-9: 2 = 4 (thừa 1) phép chia có dư. (số dư là 1)
-Số dư bé hơn số chia.
-Làm mẫu côït dọc 12: 6
 17:5
-Muốn điền được đúng, sai ta làm thế nào?
-Chấm chữa.
-Nhận xét – chữa.
- Thế nào là phép chia hết, phép chia có dư?
-Số dư như thế nào so với số chia?
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
-HS làm bảng con 
-chữa bảng lớp.
-Nhắc lại tên bài học.
-2 HS thực hiện và mô tả.
-Không.
-9: 2 = 4 (thừa 1).
-Quan sát nhận biết.
-Nêu lại.
-Làm vở – bảng cột dọc.
20: 5
-Chữa bảng lớp.
-Đọc yêu cầu.
-Nháp để thấy quá trình thực hiện và kết quả sau đó điền.
-HS làm vở.
-3 HS lên bảng làm.
-Đọc yêu cầu trả lời.
-Hình a.
-Số dư = 0 phép chia hết.
-Số dư lớn hơn 0 phép chia có dư.
-Số dư bé hơn số chia.
-Về nhà làm lại bài.
Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2006
?&@
	Tiết 3:	 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài 12: Nhớ lại buổi đầu đi học.
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả.
Nghe – viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài nhớ lại buổi đầu đi học. Từ “Cùng như tôi .. cảnh lạ”.
Biết viết hoa chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng dấu câu.
Phân biệt cặp vần khó: eo/oeo – phân biệt s/x
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. kiểm tra bài cũ. 4’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài 2’
2.2 Giảng bài.
HD nghe – viết.
HD chuẩn bị 7’
Viết vở 15’
Chấm chữa 3’
2.3 HD làm bài tập.
Bài tập 2: Điền eo/ oeo.
Bài 3: Tìm từ 4’
3. Củng cố – dặn dò: 2’
-Đọc: Đèn sáng, xanh sao, lẻo khoẻo, khoẻ khoắn.
-Nhận xét chung bài trước.
-Nêu yêu cầu tiết học nêu tên bài.
-Đọc mẫu bài viết.
-Bài viết có mấy câu?
-Những chữ nào được viết hoa vì sao?
-Đọc:bỡ ngỡ, nép, Quang ngập ngừng, rụt rè.
-HD ngồi viết, cầm bút đúng tư thế.
-Đọc thong thả từng câu.
-Đọc lại.
-Chấm chữa một số bài.
-Nhận xét – sửa.
-Nêu lại yêu cầu.
-Chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
-Viết bảng.
-Đọc lại.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe và 2 HS đọc lại.
3 câu
-Cũng, Họ, Chữ đầu câu.
-HS viết bảng con.
- Sửa sai.
-Đọc lại.
-Thực hiện.
-Viết vở.
-Đổi vở –soát.
-Chữa lỗi.
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Làm v

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 LONG.doc