Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần số 5

Môn: ĐẠO ĐỨC

Bài: Tự làm lấy việc của mình

I.MỤC TIÊU:

1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:

-Thế nào là tự làm lấy việc của mình.

-Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.

-Tuỳ theo độ tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình.

2.HS tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà

3.HS có thái độtự giác,chăm chỉ thực hiện công việc của mình

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

-Vở bài tập đạo đức 3 , tranh minh hoạ.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 29 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng cầm sách, có thể thêm, bớt từ.
-Quan sát tranh, nhận xét từng nhân vật
-HS tập kể theo nhóm
-Lần lượt trong nhóm kể
-Nhận xét.
-1 HS kể lại câu chuyện
-Khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi
-Về nhà tập kể.
?&@
Môn: TOÁN
Bài:..Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số(có nhơ)
I:Mục tiêu:
	Giúp HS :
-Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số(có nhơ)
-Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết. 
II:Chuẩn bị:
-Bảng con.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
a. giới thiệu bài. 2’
b- Giảng bài.
Giới thiệu phép nhân 12’
 26 x 3 =?
54 x 6 = ? 
Thực hành 
Bài 1. Tính 7’
Bài 2: Bài toán giải. 6’
Bài 3: Tìm x.
 7’
3. Củng cố dặn dò. 2’
- Ghi 42 x 2
 13 x 3
- Nhận xét.
- Dẫn dắt ghi tên bài học.
- Ghi bảng: 26 x 3 = ?
-Kiểm tra nhận xét – ghi: 
 26 6 x 3 = 18 viết 8 nhớ 1
2 x 3 = 6 nhớ 1 = 7
(Tương tự 26 x 3)
- Ghi bảng.
- Chấm chữa.
Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
GV chấm chữa.
- GV ghi bảng.
- Muốn tính số bị chia chưa biết ta làm thế nào?
- Chấm chữa.
- Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò.
- HS làm bảng con –chữ bảng lớp.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS đặt tính bảng con.
-Giơ bảng.
- Nhẩm theo viết kết quả vào bảng con.
-Giơ bảng.
-Nhìn bảng nêu lại.
- HS làm bảng. 47 25 28
 2 3 6
- Làm vào vở: 16 18 82 99
 6 4 5 3
- HS đọc đề toán.
1 Cuộn: 35m
2 cuộn: m?
- HS giải vở – chữa bảng.
- HS đọc.
Số bị chia = thương x số chia.
-HS làm vở – chữa bảng.
X : 6 = 12 X : 4 = 23
- Về nhà làm lại các bài tập.
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:Luyện tập .
I.Mục tiêu.
 Giúp HS:
Củng cố cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
Củng cố về xem đồng hồ, số giờ mỗi ngày.
Củng cố về giải toán.
II.Chuẩn bị
- Bảng con, mặt đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 4’
2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
b- Giảng bài
Bài 1: Tính 5-6’
Bài2: Đặt tính rồi tính.
 8’
Bài 3. Bài toán giải: 6’
Bài 4: Thực hành quay đồng hồ. 5’
Bài 5: Thi đua chơi trò nối 2 phép tính có kết quả giống nhau.
 7’
3.Củng cố dặn dò. 2’
- Ghi x : 6 = 12
 x : 4 = 23
- Nhận xét củng cố.
- Ghi.
- Chấm chữa.
- Chấm chữa.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- Chấm chữa.
- Đọc số giờ.
- Nhận xét.
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- Nhận xét – phân thắng thua.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:
- 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào bảng con.
- HS nhắc lại tên bài học.
-HS làm bảng con –chữa bảng lớp.
 49 27 57 18 64
 2 4 6 5 5
HS đọc đề.
- Làm vở – chữa bảng.
38 x 2 ; 53 x 4 ; 84 x 3
27 x 6 ; 45 x 5 ; 32 x 4
- HS đọc đề.
1 Ngày: 24 giờ.
6 ngày: . Giờ?
- HS làm vào vở.
- HS đọc đề.
- Quay mô hình đồng hồ.
8 giờ 10 phút 8 giờ 20 phút
6 giờ 45 phút 11 giờ 35 phút
- Chia lớp theo yêu cầu.
Thực hiện chơi nối 2 phép nhân có kết quả = nhau.
2 x 3 6 x 4 3 x 5 2 x 6 5 x 6
5x 3 6x2 3 x2 6 x 4 6 x 5 
- Về tập nhân.
?&@
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài:Phòng bệnh tim mạch.
I.Mục tiêu:
	Sau bài học HS biết:
Kể tên một số bệnh về tim mạch.
Nêu ra được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
Kể ra một số cách đề phòng bệnh thấp tim.
Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Các hình SGK.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 4’
2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ1: Động não.
MT: Kể tên một số bệnh về tim mạch. 10’
HĐ 2: Đóng vai.
MT: Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh thấp tim ở trẻ em. 12’
HĐ 3: Thảo luận nhóm.
MT: Kể được 1 số cách đề phòng bệnh thấp tim.
 10’
3. Củng cố dặn dò. 2’
- Nêu một số việc nên và không nên làm để bảo vệ cơ quan tuần hoàn?
- Nhận xét – đánh giá.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Giao nhiệm vụ.
-Hãy kể một số bệnh im mạch mà em biết?
KL: Bệnh thường gặp ở trẻ em đó là bệnh thấp tim.
- Giao nhiệm vụ: Quan sát hình 1, 2, 3 và đọc hỏi đáp.
-Thảo luận.
KL: Thấp tim là bệnh tim mạch lứa tuổi HS thường mắc. Bệnh để lại di chứng cho van tim và dẫn đến suy tim. Nguyên nhân là do viêm họng, a – mi – đan, viêm khớp kéo dài không chữa trị kịp thời, dứt điểm.
KL: Phòng bệnh thấp tim: Giữ ấm cơ thể, ăn đủ chất, vệ sinh cá nhân tốt, rèn luyện thân thể hằng ngày 
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò:
- 2 HS nêu.
- Lớp nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
- Thảo luận và nêu.
- Thấp tim, huyết áp cao, xơ vỡ động mạch, nhồi máu cơ tim, .
HS quan sát và nhẩm.
Thảo luận nhóm.
Các nhóm đóng vai.
(mỗi nhóm đóng 1 hoạt cảnh)
- Nhóm khác nhận xét.
- Quan sát hình 5 – 6 trao đổi theo cặp.
- Trình bày nhận xét.
-Thực hiện việc phòng bệnh tim mạch.
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
	Bài. Người lính dũng cảm.
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết chính tả:
Nghe viết đoạn: “Viên tướng khoác tay  hết”
Viết đúng và nhớ cách viết âm đầu vần dễ lẫn: l/ n, en, eng.
Ôn bảng chữ cái.
- Điền đúng 9 chữ cái và tên chữ vào ô trống trong bảng. Học thuộc lòng bảng.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 2’
2.2 Giảng bài.
HD nghe viết.
HD chuẩn bị 8’
Viết vở: 15’
Chấm chữa 3’
2.3 HD thực hành. Bài 2: 
(l/n) 3’
Bài 3: viết chữ, tên chữ còn thiếu. 4’
3. Củng cố dặn dò. 2’
- Đọc: Giơ xoáy, giáo dục, nhẫn nại, nâng niu.
- Nhận xét chung bài trước.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc bài viết.
- Đoạn viết có mấy câu?
- Những chữ nào được viết hoa?
- Lời nhân vật được đánh bằng dấu gì?
- Đọc: quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại,
- HD tư thế ngồi viết.
- Đọc từng câu:
- Đọc lại.
- GV chấm một số bài.
- Nhận xét.
- Chấm chữa bài.
- chấm chữa bài.
-nhận xét tiết học.
- Dặn dò:
- Viết bảng con, 2 HS lên bảng viết.
- Đọc lại.
- Nhắc lại tên bài học.
-HS đọc, lớp đọc thầm 
 6 câu.
- Chữ đầu câu, tên riêng.
- Dấu (-)
- Viết bảng con, 2 HS lên viết bảng lớp.
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
HS đọc đề bài – làm vở
- Chữa bài.
-Một vài học sinh đọc.
-Đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm vở – chữa bảng.
- Nhìn bảng đọc.
- Viết lại bài nếu mắc quá 3 lỗi.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài: Gấp con ếch (tiết 2)
I Mục tiêu.
Biết gấp con ếch.
Gấp được con ếch đúng quy trình kĩ thuật.
Hứng thú với giờ học gấp hình.
II Chuẩn bị.
Mẫu con ếch – quy trình gấp.
Giấy thủ công, kéo, keo.
Bút màu:
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra 2’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 2’
2.2 Giảng bài.
Ôn lại kiến thức cũ.
- Thực hành.
Trưng bày sản phẩm.
 8 –10’
3.Củng cố dặn dò. 2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-HS nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
- Yêu cầu nêu quy trình thực hiện gấp hình.
- Nhắc lại.
- Theo dõi – HD thêm.
Nhận xét đánh giá.
Tuyên dương các em gấp đẹp.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò.
- Để đồ dùng lên bàn và bổ xung nếu còn thiếu.
- Nhắc lại tên bài học.
- Nhắc lại các bước gấp hình theo yêu cầu.
Gấp cắt tờ giấy hình vuông.
Gấp tạo 2 chân trước.
Gấp tạo 2 chân sau.
- HS thực hành gấp.
- 1 Số HS trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Chuẩn bị giời sau:
Thứ tư ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
 Bài: Mùa thu của em
I.Mục đích – yêu cầu:
Đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương: 
 Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ.
Đọc hiểu:
Hiểu nghĩa các từ trong bài: Cốm, chị Hằng
Nội dung của bài : hiểu tình cảm yêu mến của bạn nhỏ với vẻ đẹp của mùa thu mùa bắt đầu năm học mới.
Học thuộc lòng bài thơ.
II. Chuẩn bị.
- Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1. Kiểm tra bài cũ. 5’
2. Bài mới.
-Giới thiệu bài 2’
-Giảng bài.
Luyện đọc.
HD đọc và giải nghĩa từ 10’
- Tìm hiểu bài. 10’
Học thuộc lòng
 10’
3. Củng cố – dặn dò. 2’
-Nhận xét cho điểm.
- Dẫn dắt –ghi tên bài.
- Đọc mẫu toàn bài.
- HD ngắt nhịp trong mỗi dòng thơ.
- HD nghỉ hơi sau mỗi dòng và cuối khổ thơ.
- chú ý phát âm.
- Giải nghĩa SGK.
- Bài thơ tả những màu sắc nào của mùa thu?
- Đưa hoa cúc giảng thêm:Cánh hoa bé như con mắt nhìn trời đêm.
-Hình ảnh nào tả hoạt động của HS vào mùa thu?
-Tìm hình ảnh được so sánh trong bài?
- Ghi chữ đầu dòng thơ.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
- 4 HS kể 4 đoạn của câu chuyện: “Người lính dũng cảm”.
-Lớp nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi.
-Đọc nối tiếp từng dòng.
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
-HS đặt câu.
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
-Đọc cá nhân.
-Đồng thanh.
-1 HS đọc thành tiếng 2 khổ thơ đầu – lớp đọc thầm.
-Vàng hoa cúc.
-Xanh cốm mới.
-Đọc 2 khổ thơ cuối – lớp đọc thầm.
-Rước đèn, bạn, thầy đợi khai giảng.
-Đọc toàn bài.
-Hoa cúc, nghìn con mắt.
-Đọc từng khổ thơ.
-Thi đọc.
Đọc cả bài.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: So sánh.
I. Mục đích yêu cầu.
Nắm được một kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém.
Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Biết cách thêm các từ so sánh và những câu chưa có từ so sánh.
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 5’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 2’
2.2 Giảng bài.
Bài tập 1: Tìm hình ảnh so sánh trong khổ thơ sau 10’
Bài 2: Ghi lại các từ so sánh trong khổ thơ trên 6’
Bài 3: Tìm sự vật được so sánh 7’
Bài 4: Thêm từ so sánh vào cột trên. 7’
3. Củng cố dặn dò. 3’
- Nhận xét – sửa sai.
-Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
- Nhận xét – chốt ý.
- Trong các hình ảnh so sánh vừa tìm được em thấy hình ảnh nào được so sánh ngang bằng, hình ảnh nào được so sánh hơn kém?
-Nhận xét – chốt ý.
- Chấm chữa.
- Làm mẫu:
Tàu dừa như chiếc lược 
- Chấm chữa.
- Nhận xét chung giờ học.
- dặn dò:
- Làm bài tập 2,3.
-nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Làm nháp.
-Chữa bảng.
-Nhận xét.
a-Cháu khoẻ hơn ông nhiều.
b-Ông là buổi chiều.
c-Cháu là buổi sáng.
d-Trăng khuy sáng hơn đèn.
e-Những ngôi sao thức chẳng bằng mẹ đã thức 
g-Mẹ là ngọn gió.
-Ngang bằng : b, c , g.
Hơn kém: a, d, e.
- HS đọc đề bài.
-Tìm từ – ghi bảng.
-1 HS chữa bảng lớp.
(hơn, là, là, hơn, chẳng bằng – là).
- HS đọc đề.
-HS làm vở – chữa.
(quả dừa –đàn lợn – tàu dừa – chiếc lược)
- HS đọc lại.
-HS làm câu còn lại.
(Quả dừa như đàn lợn )
-Tập làm lại các bài tập.
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Ôn chữ hoa C – Chu Văn An.
Mục đích – yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ C, Ch qua bài tập ứng dụng.
Viết tên riêngChu Văn An.
Câu ứng dụng: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang.
 Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữa C, Ch.
Bài viết trên dòng kẻ li.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
Giới thiệu bài.
Giảng bài.
Luyện chữ hoa 8’
-Viết từ ứng dụng
 5’
Viết câu ứng dụng. 5’
HD viết vở: 15’
- Chấm chữa: 3’
3. Củng cố 2’
-Đọc: Cửu Long, Công.
-Nhận xét chung về bài viết trước.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Trong bài những chữ nào được viết hoa?
-Viết mẫu các chữ hoa cộng mô tả cách viết.
-Giới thiệu:Chu Văn An là nhà giáo nổi tiếng nhà Trần, Viết mẫu- nêu khoảng cách các chữ.
-Giải nghĩa: Con người phải biết nói năng dịu dàng lịch sư.
-Nêu yêu cầu.
-Nhắc nhở cách cầm bút, ngồi viết.
-Chấm chữa một số bài.
-Nhận xét chung giời học.
-Dặn dò:
- Viết bảng con.
- Đọc lại.
- Nhắc lại tên bài học.
-Đọc toàn bài viết.
-Ch, V, A, N.
- Quan sát.
-Viết bảng: Ch, V, A.
-Đọc :Chu Văn An.
-Viết bảng.
- Câu ứng dụng: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang.
Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
- Viết: Chim, Người.
- HS viết vào vở.
+Ch một dòng.
+A, V 1dòng.
+ Chu Văn An 2 dòng.
+Tục ngữ 2 lần.
- Viết phần còn lại.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Bảng chia 6.
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia.
Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bị.
- Bộ đồ dùng dạy toán các tấm bìa có chấm tròn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 2’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 2’
2.2 Giảng bài.
HD lập bảng chia 6 12’
2.3 Thực hành.
Bài 1: Nhẩm. 5’
Bài 2: Nhẩm: 5’
Bài 3: 5’
Bài 4: 5’
3. Củng cố. 3’
-Nhận xét.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- 6 lấy một lần bằng mấy?
- Ghi: 6 x 1 = 6
-Lấy 6 chấm tròn chia các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm thì được mấy chấm?
Ghi : 6 : 6 = 1.
6 lấy 2 lần được mấy.
-Ghi 6 x 2 = 12
-Lấy 12 chấm chia mỗi nhóm 6 chấm vậy có ? nhóm
-Chi 12 : 6 = 2.
Tương tự: 6 x 3 = 18
 18 : 3 = 6
- Nhận xét - chốt ý – ghi.
- Ghi bảng.
- Nhận xét thành phần và kết quả của phép tính nhân, chia.
Bài toán cho biết gì?
Bài toàn hỏi gì?
- Chấm chữa.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- Chấm – chữa.
- Nhận xét – dặn dò.
- Đọc bảng nhân 6 
- Nhắc lại tên bài học.
- Lấy một tấm bìa có 6 chấm tròn.
- 6 lấy 1 lần = 6.
- 6 chấm chia các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm thì được một nhóm.
-Lấy 2 tấm bìa mỗi tấm 6 chấm.
6 lấy 2 lần = 12.
-2 Nhóm.
- HS thực hành thảo luận và lập các phép tính.
24 : 6 = 4 42 : 6 = 7
30 : 6 = 5 48 : 6 = 8
36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 
 60 : 6 = 10.
Đọc cá nhân- Đồng thanh.
-Làm miệng – nêu.
-Đọc lại.
42 : 6 = 24 : 6 = 18 : 6 =
54 : 6 = 36 : 6 = 48: 6 =
.
-Đọc đề làm bài- chữa.
6 x 4 = 6 x 2 = 6 x 5 =
24 : 6 = 12 : 6= 30 : 6= 
24 : 4 = 12 : 2 = 35 : 5 =
-Tích: một thừa số bằng thừa số còn lại.
-Đọc đề.
6 đoạn: 48m
1đoạn m?
- HS làm vở – chữa.
-HS đọc đề.
6cm: 1đoạn.
48cm: đoạn?.
-Giải vở – chữa.
-Đọc bảng chia 6.
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài: Xé dán hình hoa quả.
I.Mục tiêu
-Nhận biết hình khối của một số quả.
-Xé, dán một vài loại quả gần giống mẫu.
II, Chuẩn bị.
-Tranh một số quả, quả thực, bài xé, dán năm trước.
-Vở ve, giấy màu,keo.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
2.1.GTB. 2’
2.2.Giảng bài.
HĐ1. Quan sát, nhận xét 5’
HĐ2. HD xé, dán 5’
HĐ3. Thực hành. 
 15’
HĐ4. Nhận xét, đánh giá 5’
3.Củng cố, dặn dò. 1’
-Kiểm tra dụng cụ học tập của Hs.
-Nhận xét bài .
-Đưa tranh giới thiệu ghi tên bài.
-Đưa một số loaiï quả.
-Chọn màu phù hợp với quả.
-Vẽ hình dáng quả vào mặt sau.
-Xé rộng ra một chút.
-Sửa, hướng dẫn.
-Xé cuống la.
-Gắn và dán vào vở.
-Treo tranh(mẫu quả)
-Theo dõi, hướng dẫn thêm.
-Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò.
-Bổ sung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát- nhận xét.
+Quả gì?
+Hình giáng?
+Màu sắc?
-Quan sát mẫu.
-Nghe hướng dẫn.
-Quan sát- chọn quả.
-Thực hành xé, dán.
-Trưng bày bài.
-Nhận xét.
-Bình chọn.
-Chuẩn bị giờ sau.
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Cuộc họp của chữ viết
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than,dấu hai chấm(Đặc biệt nghỉ hơi đúng đoạn dấu câu sai)
Phân biệt lời dẫn chuyện, lời nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:
Hiểu nội dung bài:Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng, đặt câu sai làm sai lạc nội dung.
Hiểu cách tổ chức một cuộc họp. 
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ.
 3’
2.Bài mới.
2.1GTB 2’
2.2.Giảng bài.
Luyện đọcvà giải nghĩa từ. 12’
HD tìm hiểu bài 
 10’
Luyện đọc lại 
 10’
3.Củng cố, dặn dò
 2’
-Tìm hình ảnh so sánh trong khổ thơ1?
-Nhận xét- đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu toàn bài.
-HD ngắt nghỉ đúng dấu phấy, cụm từ.
-Ghi từ HS đọc sai.
-HD đọc đoạn :Nghỉ hơi ở dấu chấm, hỏi, chấm than.
-Cách đọc câu hỏi, câu cảm.
-Các chữ cái và dấu câu họp bàn nhau việc gì?
-Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hoàng?
-Nhận xét, kết luận.
-Nhận xét, tuyên dương.
-Dăïn HS: chú ý khi dùng dấu câu.
-Đọc thuộc lòng bài thơ:Mùa thu của em.
Nhắc lại tên bài học.
-Nhẩm lại.
-Đọc từng câu nối tiếp đến hết bài.
-Đọc lại từ sai theo hướng dẫn.
-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
-Luyện đọc trong nhóm.
-4 nhóm thi đọc nối tiếp từng đoạn.
-1 HS đọc toàn bài.
-1 HS đọc đoạn 1.Lớp đọc thầm.
-Giúp bạn Hoàng dùng dấu câu khi viết .
-1 HS đọc đoạn 3.
-Giao cho anh dấu chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn khi định chấm câu.
-1 HS đọc yêu cầu3.
-Chia nhóm, thảo luận 
-Ghi nháp.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.
-Tự phân vai đọc.
-Bình chọn bạn đọc hay.
-Đọc lại bài ghi nhớ tình tự tổ chức 1 cuộc họp.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nhớ – viết).
	Bài: Mùa thu của em
I. Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng viết chính tả.
Chép lại cả bài “Mùa thu của em”
Củng cố cách trình bày bài thơ 4 chữ.
Ôn luyện vần khó:oam, âm, vần dễ lẫn l/n,en/eng.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 3’
2.Bài mới.
2.1.GTB 2’
2.2.Giảng bài
-HD tập chép.
-HD chuẩn bị.
 8’
-Viết vở 15’
-Chấm, chữa 3’
-HD HS làm bài tập.
Bài 2.Điền tiếng có vần oam vào chỗ trống 3’
Bài 3.Tìm từ chứa tiếng bắt đầu =n/l 4’
3.CC, dặn dò 2’
Đọc:hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, lơ đãng.
-Nhận xét chung bài viết trước.
-Nêu mục đích yêu cầu bài học.
-Đọc bài chép trên bảng
-Bài thơ được viết theo thể thơ nào?
-Tên bài viết ở đâu?
-Những chữ nào được viêùt hoa?
-Chữ đầu câu được viết như thế nào?
-Các khổ thơ cách nhau bao nhiêu?
-Đọc: nghìn con mắt, trời êm, xanh, lá sen, rước đèn, Chị Hằng, Lật trang.
-Nhắc HS ngồi đúng tư thế.
-Chấm, chữa một số bài.
-Nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét, chốt ý.
-Nhận xét, dặn dò.
-Viết bảng con-chữa-đọc lại.
-Đọc thuộc thứ tự 28 chữ cáiđã học.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe, nhẩm.
-2 HS dọc lại.
-Thơ 4 chữ.
-Giữa trang vở.
-Chữ đầu dòng tên riêng.
-Lùi đầu dòng 2 ô
-1 dòng.
-Viết bảng con
-Đọc lại
-Nhìn sách chép bài.
-HS đọc đề
-Làm vở, chữa bảng.
+Sóng vỗ oàm oạp
+Mèo ngoạm miếng thịt
+Đừng nhai nhồm nhoàm
HS đọc yêu cầu.
-LaØm vào vở
-1 HS đọc gợi ý, 1 HS đọc câu trả lời-Nhận xét.
Chuẩn bị cho bài sau.
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
Củng cố về cách thực hiện phép tính chia trong phạm vi 6.
Nhận biết về 1/6 của một hình chữ nhật đơn giản.
II. Chuẩn bị:
Bảng con.
Mô hình bài 4.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tính nhẩm. 9 – 10’
Bài 2: Tính nhẩm. 8’
Bài 3: bài giải 8’
Bài 4: 8’
3. Củng cố – dặn dò. 1’
- Nhận xét cho điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài học.
- Nhận xét – chữa bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
GV – chữa.
- Treo mô hình.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
- Đọc bảng chia 6.
(Cá nhân đồng thanh)
- Nhắc lại tên bài học.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nối tiếp nhau đọc từng cột tính.
6 x 6 = 6 x 9 = 6 x 7 = 
36 : 6 = 54 : 6 = 42 : 6 =
- Đọc đề:
- HS làm vở – chữa miệng.
16 : 4 18 : 3 24 : 6
16 : 2 18 : 6 24 : 4
12 : 6 15 : 5 35 : 5
-HS đọc đề 
6bộ: 18 m.
1bộ:m?
- HS giải – chữa bảng.
-HS đọc.
-Đã tô màu 1/6 hình nào?
-HS quan sát 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 05.doc