Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 3 năm 2007

 Hướng dẫn học sinh :

- Cách cầm bảng - Giơ tay, phát biểu- Giới thiệu các kí hiệu :

· Lấy sách ( S)

· Lấy vở ( V)

· Lấy bảng (B)

· Ghép chữ (C)

 Hướng dẫn các ngày đem vở :

 + Viết nhà + Vở tập viết+ Vở nghe đọc viết+ Vở bài tập Tiếng Việt

 + Vở viết nhà : đem về nhà viết.

 Hướng dẫn các ký hiệu :

 + Khi GV chỉ thước ngang ( HS phân tích)

 + Khi GV chỉ thước thẳng ( Đánh vần )

 + Gõ 2 tiếng cả lớp cùng đọc.

 Thực hành : Cho học sinh thực hành nhiều lần

 Dặn dò : Chuẩn bị bài Các nét cơ bản

 -------------------------------------

 

doc 113 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 3 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
õ viết sẵn trên bảng và nói: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u
_ So sánh qu với q
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: qu 
* Đánh vần tiếng khóa:
_GV viết bảng quêø và đọc quê
_ Phân tích tiếng quêø?
_Hướng dẫn đánh vần: quờ- ê- quê 
* Đọc trơn từ ngữ khóa:
+Tiếng khóa: quêø
+Từ khoá: chợ quê
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: qu
*Hướng dẫn viết tiếng: 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: quê
gi
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ gi đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ gi và g?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: gi (di)
* Đánh vần:_ viết bảng già và đọc già-
- phân tích tiếng già?
_GV hướng dẫn đánh vần: di- a-gia- huyền- già .
*Đọc trơn từ ngữ khóa:
+Tiếng khóa: già
+Từ khoá: cụ già
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu: gi 
*Hướng dẫn viết tiếng:
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích 
+Quả th ;Qua đò ; Giỏ cá ; Giã giò
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Chủ đề: Quà quê
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì? 
+Em thích thứ quà gì nhất?
+Ai hay cho em quà?
+Được quà em có hay chia cho mọi người không?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ - câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược 
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: chữ q
+Khác: qu có thêm chữ u
_HS nhìn bảng phát âm từng em
 HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: quê
+Đọc trơn: chợ quê
 _ Viết bảng con: q, qu
_ Viết vào bảng: quê
+ Giống: đều có chữ g
+ Khác: gi có thêm i
_HS đọc theo: nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: già
+Đọc trơn: cụ già (cá nhân , lớp) 
_ Viết vào bảng: gi
_ Viết vào bảng: già
_2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm q, qu, quê, chợ quê và gi, già, cụ già 
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_ 2-3 HS đọc
_Tập viết: q- qu, gi, chợ quê, cụ già
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
 _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 25
Thứ năm , ngày 19 tháng 10 năm 2006
 HỌC VẦN Tiết 54-55 Bài 25: ng- ngh
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
_ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé , bé
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
_ Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết
1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?+Cá ngư ; Củ nghệ 
_ GV hỏi:
+ Trong tiếng ngừø chữ nào đã học?
+ Trong tiếng nghệ chữ nào đã học? 
 Trong bài này, ng và ngh giống nhau về cách phát âm. Để tiện phân biệt chúng ta gọi ngh là ngờ kép
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới ng, ngh GV viết lên bảng ng, ngh
_ Đọc mẫu: ng, ngh 
2.Dạy chữ ghi âm: ng
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
_ So sánh ng với n
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: ng 
_* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng ngừø và đọc ngừ
_GV hỏi: Phân tích tiếng ngừø?
_Hướng dẫn : ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
_Cho HS đọc trơn 
+Tiếng khóa: ngừ
+Từ khoá: cá ngừ
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: ng
_GV lưu ý nét nối giữa n và g
*Hướng dẫn viết tiếng: 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: ngừø
ngh
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép)So sánh chữ ngh và ng?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ngh (ngờ)
* Đánh vần:_GV viết bảng nghệ và đọc nghệ
_GV hỏi: phân tích tiếng nghệ ? hướng dẫn đánh vần: ngờ- ê- nghê- nặng- nghệ
*Đọc trơn từ ngữ khóa:
+Tiếng khóa: nghệ
+Từ khoá: củ nghệ
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: ngh 
*Hướng dẫn viết tiếng:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: nghệ
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích
+Ngã tư ; Ngõ ;Nghệ sĩ
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Chủ đề: bê, nghé, bé
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+Nghé là con của con gì? Nghé có màu gì?
+Quê em còn gọi bê, nghé tên là gì?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò- câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: chữ n
+Khác: ng có thêm chữ g
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: ngừø
+Đọc trơn: cá ngừ
 _ Viết bảng con: ng
_ Viết vào bảng: ngừ
_ Quan sát_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ ng
+ Khác: ngh có thêm h 
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: nghệ
+Đọc trơn: củ nghệ
(cá nhân , lớp) 
_Viết vào bảng: ngh
_ Viết vào bảng: nghệ
+2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt ng, ngừ, cá ngừ và ngh, nghệ, củ nghệ : cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc
_Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và trả lời
+Bò bê, trâu nghé
+HS theo dõi và đọc theo. 
 _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 26
Thứ sáu, ngày 20 tháng 10 năm 200
HỌC VẦN Tiết 56 -57 Bài 26: y- tr
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà
_ Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoa các từ khóa: y tá, tre ngà
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
_ Tranh minh họa phần luyện nói: nhà trẻ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
+Y tá ; Tre ngà_ GV hỏi: Phân tích tiếng tre?
Quy ước: y phát âm i (gọi là chữ y dài)
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm y, tr. GV viết lên bảng y, tr
_ Đọc mẫu: y, tr
2.Dạy chữ ghi âm: y
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ y đã viết sẵn trên bảng 
_ So sánh y với u
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm: GV phát âm mẫu: y (như phát âm i)
* Đánh vần tiếng khoá:_GV viết bảng y 
_GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng khóa?
_Đọc: i
* Đọc trơn từ ngữ khóa: 
+Tiếng khóa: y
+Từ khoá: y tá
c) Hướng dẫn viết chữ:* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu: y
*Hướng dẫn viết tiếng: y
tr
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ tr đã viết sẵn trên bảng 
_ GV hỏi: So sánh chữ tr và t?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: tr
* Đánh vần:
_GV viết bảng tre và đọc tre
_GV hỏi: phân tích tiếng tre?
_ GV hướng dẫn đánh vần: trờ- e- tre
 *Đọc trơn từ ngữ khóa:
_Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: tre
+Từ khoá: tre ngà
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: tr
*Hướng dẫn viết tiếng: tre
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng - +Đọc từ
_ GV giải thích 
+Y tế ; Cá tre ; Trí nhớ
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:+ Nhà trẻû 
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?+ Các em bé đang làm gì?
+Hồi bé, em có đi nhà trẻ không?
+Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
+Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
+Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
+Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ và mẫu giáo không? Em cùng các bạn hát cho vui!
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ - câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
+Giống: phần trên đường kẻ, chúng tương tự như nhau
+Khác: y có nét khuyết dưới
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_Đứng một mình
_HS đọc : lớp, nhóm, bàn, cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: y
+Đọc trơn: y tá
 _ Viết bảng con: y
+ Giống: đều có chữ t
+ Khác: tr có thêm r
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: tre
+Đọc trơn: tre ngà(cá nhân , lớp) 
_ Viết vào bảng: tr
_ Viết vào bảng: tre
 Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
2-3 HS đọc
_ Lần lượt phát âm: âm y, y, y tế và tr, tre, tre ngà 
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 
_Tập viết: y, tr, y tá, tre ngà
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Cô trông trẻ
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 27
TUẦN 7
Thứ hai , ngày 23 tháng 10 năm 2006
HỌC VẦN Tiết 58-59 Ôn Tập 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được âm và chữ vừa học trong tuần
_ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Tre ngà
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC_ Tranh minh hoạ bài 27
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới?
 _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi 
2.Ôn tập: 
a) Các chữ và âm vừa học: 
+GV đọc mẫu
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho HS đọc bảng
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 tre ngà, quả nho 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
* Đọc câu ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu đọc
_Đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết 
c) Kể chuyện Tre ngà
_GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa:
 +Kể theo tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
-Tranh 1: Có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười, biết nói.
-Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao” Vua đang cần người đánh giặc”
-Tranh 3: Từ đó cậu bé bỗng lớn nhanh như thổi
-Tranh 4:Chú bé và ngựa đi đến đâu giặc chết như rạ và trốn chạy tan tác.
Tranh 5 : Gậy sắt gãy, tiện tay chú liền nhổ luôn cụm tre chiến đấu với kẻ thù 
 4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn 
_Dặn dò: 
_2 HS đọc bài 26 ở SGK
_Viết vào bảng con: y, y tá, tr, tre ngà 
_ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
 Viết bảng con
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa sgk
_HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe
Đọc tên câu chuyện: Tre ngà
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_Học lại bài, _ Xem trước bài 22
 ------------------------------
Thứ BA , ngày 24 tháng 10 năm 2006
HỌC VẦN Tiết 60 -61
Bài 27: Ôn tập âm và chữ ghi âm
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: tre ngà
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Bảng ôn trang 56 SGK_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng_ Tranh truyện kể “Tre ngà”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài: 
_ GV hỏi:+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới?
 2.Ôn tập: 
a) Các chữ và âm vừa học: +GV đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho HS đọc bảng
 (í ới, lợn ỉ, ầm ĩ, béo ị; ý chí, ỷ lại)
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
* Đọc câu ứng dụng:_ GV giới thiệu câu đọc và giải thích thêm: +Xẻ gỗ
_Cho HS đọc câu ứng dụng quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
_b) Luyện viết và làm bài tập:
c) Kể chuyện: Tre ngà
Câu chuyện Tre ngàø được lấy từ truyện “Thánh Gióng”
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
 _ GV tổ chức cuộc thi
* Ý nghĩa câu chuyện:
 Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam
4.Củng cố – dặn dò:_
Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn 
_Dặn dò: _ Xem trước bài 28
_ HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
_Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà 
phố, quê
_HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Viết bảng con: tre già
 Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
+HS theo dõi và đọc theo. 
Thứ tư , ngày 25 tháng 10 năm 200
HỌC VẦN Tiết 62-63
Bài 28: Chữ thường- chữ hoa
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
_Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
_ Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Bảng Chữ thường – Chữ hoa
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
_ Tranh minh họa phần luyện nói: Ba Vì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết
1.Giới thiệu bài:
 _GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường- Chữ hoa (phóng to trong SGK, trang 58) và cho HS đọc theo
2.Nhận diện chữ hoa:_GV nêu câu hỏi: 
+Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn?
+Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
_GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ
_GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_ tìm những chữ in hoa có trong câu ứng dụng. _GV giới thiệu:
+Chữ đứng ở đầu: Bố +Tên riêng: Kha, Sa Pa
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
_GV đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện nói:_ Chủ đề: Ba Vì
_GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì
 Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.. Đây là một khu du lịch nổi tiếng
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
_Đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
Quan sát
_HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình 
+C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
+A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
_HS theo dõi bảng Chữ thường- Chữ hoa
_ HS nhận diện và đọc
_HS tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng Chữ thường- Chữ hoa
_HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
_Bố, Kha, Sa Pa
_HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_ Đọc tên bài luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 29
Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2006
HỌC VẦN Tiết 64-65 Bài 29: ia
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được: ia, lá tía tô
_ Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: lá tía tô
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
_ Tranh minh họa phần luyện nói: Chia quà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích : +Lá tía tô
_ Hôm nay, chúng ta học vần ia. GV viết lên bảng ia
_ Đọc mẫu: ia
2.Dạy vần: ia
a) Nhận diện vần: _Vần ia được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ia với i ?
b) Đánh vần:
* Vần: Phân tích vần ia?
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tía?
_Cho HS đánh vần tiếng: tía
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: i- a- ia
+Tiếng khóa: tờ- ia- tia- sắc- tía
+Từ khoá: lá tía tô
c) Viết:
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ia
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tía
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng
+Đọc từ+Tờ bìa _GV đọc mẫu
 Tiết 2 3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng
+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở_
c) Luyện nói: : Chia quà
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
+Bà chia những gì?
+Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không?
+Bà vui hay buồn?
+Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?
+Khi em được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người thế nào?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i và a
+Giống: i
+Khác: ia có thêm a
_Đánh vần: i- a- ia 
_Đánh vần: tờ- ia- tia-sắc- tía
_Đọc: lá tía tô
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ia
_ Viết vào bảng: tía
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng 
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 

Tài liệu đính kèm:

  • docHV t1-13.doc