Hướng dẫn học sinh :
- Cách cầm bảng - Giơ tay, phát biểu- Giới thiệu các kí hiệu :
· Lấy sách ( S)
· Lấy vở ( V)
· Lấy bảng (B)
· Ghép chữ (C)
Hướng dẫn các ngày đem vở :
+ Viết nhà + Vở tập viết+ Vở nghe đọc viết+ Vở bài tập Tiếng Việt
+ Vở viết nhà : đem về nhà viết.
Hướng dẫn các ký hiệu :
+ Khi GV chỉ thước ngang ( HS phân tích)
+ Khi GV chỉ thước thẳng ( Đánh vần )
+ Gõ 2 tiếng cả lớp cùng đọc.
Thực hành : Cho học sinh thực hành nhiều lần
Dặn dò : Chuẩn bị bài Các nét cơ bản
-------------------------------------
õ viết sẵn trên bảng và nói: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u _ So sánh qu với q b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: qu * Đánh vần tiếng khóa: _GV viết bảng quêø và đọc quê _ Phân tích tiếng quêø? _Hướng dẫn đánh vần: quờ- ê- quê * Đọc trơn từ ngữ khóa: +Tiếng khóa: quêø +Từ khoá: chợ quê c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: qu *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: quê gi a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ gi đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ gi và g? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: gi (di) * Đánh vần:_ viết bảng già và đọc già- - phân tích tiếng già? _GV hướng dẫn đánh vần: di- a-gia- huyền- già . *Đọc trơn từ ngữ khóa: +Tiếng khóa: già +Từ khoá: cụ già c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu: gi *Hướng dẫn viết tiếng: d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích +Quả th ;Qua đò ; Giỏ cá ; Giã giò _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Chủ đề: Quà quê _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Quà quê gồm những thứ quà gì? +Em thích thứ quà gì nhất? +Ai hay cho em quà? +Được quà em có hay chia cho mọi người không? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ - câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV +Giống: nét cong hở phải +Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược _HS thảo luận và trả lời +Giống: chữ q +Khác: qu có thêm chữ u _HS nhìn bảng phát âm từng em HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Đọc trơn: quê +Đọc trơn: chợ quê _ Viết bảng con: q, qu _ Viết vào bảng: quê + Giống: đều có chữ g + Khác: gi có thêm i _HS đọc theo: nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân +Đọc trơn: già +Đọc trơn: cụ già (cá nhân , lớp) _ Viết vào bảng: gi _ Viết vào bảng: già _2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: âm q, qu, quê, chợ quê và gi, già, cụ già _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _Tập viết: q- qu, gi, chợ quê, cụ già _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 25 Thứ năm , ngày 19 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN Tiết 54-55 Bài 25: ng- ngh I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ _ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé , bé II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga _ Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc và viết 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?+Cá ngư ; Củ nghệ _ GV hỏi: + Trong tiếng ngừø chữ nào đã học? + Trong tiếng nghệ chữ nào đã học? Trong bài này, ng và ngh giống nhau về cách phát âm. Để tiện phân biệt chúng ta gọi ngh là ngờ kép _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới ng, ngh GV viết lên bảng ng, ngh _ Đọc mẫu: ng, ngh 2.Dạy chữ ghi âm: ng a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g _ So sánh ng với n b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: ng _* Đánh vần tiếng khoá: _GV viết bảng ngừø và đọc ngừ _GV hỏi: Phân tích tiếng ngừø? _Hướng dẫn : ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng) _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: ngừ +Từ khoá: cá ngừ c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: ng _GV lưu ý nét nối giữa n và g *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: ngừø ngh a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép)So sánh chữ ngh và ng? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ngh (ngờ) * Đánh vần:_GV viết bảng nghệ và đọc nghệ _GV hỏi: phân tích tiếng nghệ ? hướng dẫn đánh vần: ngờ- ê- nghê- nặng- nghệ *Đọc trơn từ ngữ khóa: +Tiếng khóa: nghệ +Từ khoá: củ nghệ c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: ngh *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: nghệ d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích +Ngã tư ; Ngõ ;Nghệ sĩ _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Chủ đề: bê, nghé, bé _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung? +Bê là con của con gì? Nó có màu gì? +Nghé là con của con gì? Nghé có màu gì? +Quê em còn gọi bê, nghé tên là gì? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò- câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời +Giống: chữ n +Khác: ng có thêm chữ g _HS nhìn bảng phát âm từng em _HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Đọc trơn: ngừø +Đọc trơn: cá ngừ _ Viết bảng con: ng _ Viết vào bảng: ngừ _ Quan sát_ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ ng + Khác: ngh có thêm h _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân +Đọc trơn: nghệ +Đọc trơn: củ nghệ (cá nhân , lớp) _Viết vào bảng: ngh _ Viết vào bảng: nghệ +2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt ng, ngừ, cá ngừ và ngh, nghệ, củ nghệ : cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +Bò bê, trâu nghé +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 26 Thứ sáu, ngày 20 tháng 10 năm 200 HỌC VẦN Tiết 56 -57 Bài 26: y- tr I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà _ Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoa các từ khóa: y tá, tre ngà _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã _ Tranh minh họa phần luyện nói: nhà trẻ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc và viết 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? +Y tá ; Tre ngà_ GV hỏi: Phân tích tiếng tre? Quy ước: y phát âm i (gọi là chữ y dài) _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm y, tr. GV viết lên bảng y, tr _ Đọc mẫu: y, tr 2.Dạy chữ ghi âm: y a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ y đã viết sẵn trên bảng _ So sánh y với u b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: GV phát âm mẫu: y (như phát âm i) * Đánh vần tiếng khoá:_GV viết bảng y _GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng khóa? _Đọc: i * Đọc trơn từ ngữ khóa: +Tiếng khóa: y +Từ khoá: y tá c) Hướng dẫn viết chữ:* Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu: y *Hướng dẫn viết tiếng: y tr a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ tr đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ tr và t? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: tr * Đánh vần: _GV viết bảng tre và đọc tre _GV hỏi: phân tích tiếng tre? _ GV hướng dẫn đánh vần: trờ- e- tre *Đọc trơn từ ngữ khóa: _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: tre +Từ khoá: tre ngà c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: tr *Hướng dẫn viết tiếng: tre d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng - +Đọc từ _ GV giải thích +Y tế ; Cá tre ; Trí nhớ _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:+ Nhà trẻû _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì?+ Các em bé đang làm gì? +Hồi bé, em có đi nhà trẻ không? +Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì? +Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì? +Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào? +Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ và mẫu giáo không? Em cùng các bạn hát cho vui! 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ - câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV +Giống: phần trên đường kẻ, chúng tương tự như nhau +Khác: y có nét khuyết dưới _HS nhìn bảng phát âm từng em _Đứng một mình _HS đọc : lớp, nhóm, bàn, cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Đọc trơn: y +Đọc trơn: y tá _ Viết bảng con: y + Giống: đều có chữ t + Khác: tr có thêm r _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân +Đọc trơn: tre +Đọc trơn: tre ngà(cá nhân , lớp) _ Viết vào bảng: tr _ Viết vào bảng: tre Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp 2-3 HS đọc _ Lần lượt phát âm: âm y, y, y tế và tr, tre, tre ngà _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ _Tập viết: y, tr, y tá, tre ngà _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Cô trông trẻ +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 27 TUẦN 7 Thứ hai , ngày 23 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN Tiết 58-59 Ôn Tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được âm và chữ vừa học trong tuần _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Tre ngà II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC_ Tranh minh hoạ bài 27 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới? _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi 2.Ôn tập: a) Các chữ và âm vừa học: +GV đọc mẫu b) Ghép chữ thành tiếng: _ Cho HS đọc bảng c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: tre ngà, quả nho TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ GV giới thiệu câu đọc _Đọc câu ứng dụng b) Luyện viết c) Kể chuyện Tre ngà _GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa: +Kể theo tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười, biết nói. -Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao” Vua đang cần người đánh giặc” -Tranh 3: Từ đó cậu bé bỗng lớn nhanh như thổi -Tranh 4:Chú bé và ngựa đi đến đâu giặc chết như rạ và trốn chạy tan tác. Tranh 5 : Gậy sắt gãy, tiện tay chú liền nhổ luôn cụm tre chiến đấu với kẻ thù 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS đọc bài 26 ở SGK _Viết vào bảng con: y, y tá, tr, tre ngà _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn _HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) _ Nhóm, cá nhân, cả lớp Viết bảng con _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa sgk _HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe Đọc tên câu chuyện: Tre ngà _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, _ Xem trước bài 22 ------------------------------ Thứ BA , ngày 24 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN Tiết 60 -61 Bài 27: Ôn tập âm và chữ ghi âm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: tre ngà II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ôn trang 56 SGK_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng_ Tranh truyện kể “Tre ngà” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi:+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới? 2.Ôn tập: a) Các chữ và âm vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành tiếng: _ Cho HS đọc bảng (í ới, lợn ỉ, ầm ĩ, béo ị; ý chí, ỷ lại) c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng:_ GV giới thiệu câu đọc và giải thích thêm: +Xẻ gỗ _Cho HS đọc câu ứng dụng quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò _b) Luyện viết và làm bài tập: c) Kể chuyện: Tre ngà Câu chuyện Tre ngàø được lấy từ truyện “Thánh Gióng” _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _ GV tổ chức cuộc thi * Ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam 4.Củng cố – dặn dò:_ Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _ Xem trước bài 28 _ HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ _Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà phố, quê _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn _HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) _ Nhóm, cá nhân, cả lớp _ Viết bảng con: tre già Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài +HS theo dõi và đọc theo. Thứ tư , ngày 25 tháng 10 năm 200 HỌC VẦN Tiết 62-63 Bài 28: Chữ thường- chữ hoa I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa _Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V _ Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Bảng Chữ thường – Chữ hoa _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa _ Tranh minh họa phần luyện nói: Ba Vì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc và viết 1.Giới thiệu bài: _GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường- Chữ hoa (phóng to trong SGK, trang 58) và cho HS đọc theo 2.Nhận diện chữ hoa:_GV nêu câu hỏi: +Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn? +Chữ in hoa nào không giống chữ in thường _GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ _GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_ tìm những chữ in hoa có trong câu ứng dụng. _GV giới thiệu: +Chữ đứng ở đầu: Bố +Tên riêng: Kha, Sa Pa _Cho HS đọc câu ứng dụng: _GV đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện nói:_ Chủ đề: Ba Vì _GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.. Đây là một khu du lịch nổi tiếng 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ _Đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò Quan sát _HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình +C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y +A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R _HS theo dõi bảng Chữ thường- Chữ hoa _ HS nhận diện và đọc _HS tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng Chữ thường- Chữ hoa _HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng _Bố, Kha, Sa Pa _HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp _2-3 HS đọc _ Đọc tên bài luyện nói +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 29 Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN Tiết 64-65 Bài 29: ia I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được: ia, lá tía tô _ Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: lá tía tô _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá _ Tranh minh họa phần luyện nói: Chia quà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích : +Lá tía tô _ Hôm nay, chúng ta học vần ia. GV viết lên bảng ia _ Đọc mẫu: ia 2.Dạy vần: ia a) Nhận diện vần: _Vần ia được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ia với i ? b) Đánh vần: * Vần: Phân tích vần ia? * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tía? _Cho HS đánh vần tiếng: tía _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: i- a- ia +Tiếng khóa: tờ- ia- tia- sắc- tía +Từ khoá: lá tía tô c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ia *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tía d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ+Tờ bìa _GV đọc mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở_ c) Luyện nói: : Chia quà _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? +Bà chia những gì? +Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? +Bà vui hay buồn? +Ở nhà em, ai hay chia quà cho em? +Khi em được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người thế nào? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: _ 2-4 HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và a +Giống: i +Khác: ia có thêm a _Đánh vần: i- a- ia _Đánh vần: tờ- ia- tia-sắc- tía _Đọc: lá tía tô _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ia _ Viết vào bảng: tía _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
Tài liệu đính kèm: