Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1

Tuần 10

Bài 35 : LUYỆN TẬP

Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :

 Sau bài học, HS cần đạt:

 - Làm tính trừ trong phạm vi 3

 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép trừ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Bộ thực hành toán 1 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định :

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ :

+ 2 HS lên bảng làm tính

 *Tính: 2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 =

 3 – 2 = 2 – 1 = 1 + 2 =

 * Điền dấu > < =="" vào="" chỗ="">

 1 + 1 3 – 1 2 – 1 1 + 0

 2 + 1 3 – 2 3 + 0 3 - 1

 

doc 62 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àm bài và chữa bài 
- 3 HS lên bảng chữa bài 
- Lắng nghe
- Làm bài trên bảng con 
 - Quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp 
Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
4 + 2 = 6 
Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6 - 2 = 4
Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ?
6 – 4 = 2 
- Mỗi tổ cử 5 đại diện để tham gia chơi 
- Cả lớp cổ vũ
4.Củng cố dặn dò : 
- Cho cả lớp đọc bảng cộng trừ phạm vi 6 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS
TUẦN 13
Bài 47 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
 Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các tranh giống SGK
 + Bộ thực hành toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán .
+GV treo tranh. Yêu cầu HS nêu bài toán 
+2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài toán. Nhận xét, sửa sai cho HS .
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7.
Mt : Thành lập bảng cộng trong pv 7 .
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán 
- Sáu cộng một bằng mấy ? 
- Ghi phép tính : 6 + 1 = 7 
- Hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ?
- Ghi : 1 + 6 = 7 Gọi HS đọc lại 
- Cho HS nhận xét : 6 + 1 = 7 
 1 + 6 = 7 
- Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ? 
Dạy các phép tính : 
5+ 2= 7 2+ 5= 7
4+ 3= 7 3+ 4= 7
- Tiến hành như trên 
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .
Mt : HS thuộc được công thức cộng tại lớp .
 - Cho HS đọc thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Hỏi miệng : 5 + 2 = ? ; 3 + 4 = ? ;
 6 + ? = 7; 1 + ? = 7 ; 2 + ? = 7 ; 7 = 5 + ? ; 7 = ? + ? 
-Cho HS xung phong đọc thuộc bảng cộng 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :HS biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Cho HS mở SGK. HD làm bài tập 
vBài 1 : Tính theo cột dọc 
- Lưu ý HS viết số thẳng cột 
 v Bài 2 : Tính :
7+ 0= 1+ 6= 3+ 4= 2+ 5=
0+ 7= 6+ 1= 4+ 3= 5+ 2= 
- Cho HS nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
vBài 3 :Tính: (có thể giảm dòng 2 cột 1, 2, 3) Hướng dẫn HS nêu cách làm 
- Tính : 5+1 +1 = ? 
- Cho HS làm bài 
vBài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
- Cho HS nêu bài toán, chỉnh sửa cho hoàn chỉnh.
- Cho HS tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra 
- Gọi HS lên bảng ghi phép tính dưới tranh. 
- Uốn nắn, sửa sai cho HS 
- Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
 6 + 1 = 7 
- Lần lượt đọc lại phép tính . Tự điền số 7 vào phép tính trong SGK 
 1 + 6 = 7 
- Cá nhân đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 = 
- Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị trí 
- không đổi 
- Vài em đọc lại 2 phép tính 
- Đọc ĐT 
- Cá nhân trả lời nhanh 
- 5 em 
- Mở SGK
- Nêu yêu cầu và cách làm bài 
- Tự làm bài và chữa bài 
- Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài 
- Vài em nhận xét
- Nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7
-Viết 7 sau dấu = 
- Cả lớp làm bài, chữa bài
-4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ?
 6 + 1 = 7 
-4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 4 + 3 = 7 
- 2 em lên bảng 
- Cả lớp làm bảng con 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em vừa học bài gì ? 
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em )
- Dặn dò HS
 Bài 48 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
 Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt : 
-Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Thực hành phép tính trừ đúng trong phạm vi 7. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn)
 + Bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4a, b / 52 vở Bài tập toán .
+HS nêu bài toán và phép tính phù hợp
+2 em lên bảng ghi phép tính .
+ GV nhận xét sửa bài chung.
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động1: Giới thiệu phép trừ trong 
phạm vi 7.
Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7 .
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán 
- Gọi HS lặp lại 
- Nói : bảy bớt một còn sáu 
- Ghi : 7 - 1 = 6 
- Cho HS viết kết quả vào phép tính trong SGK
- Hướng dẫn HS tự tìm kết quả của : 
 7 – 6 = 1 
- Gọi HS đọc lại 2 phép tính 
Hướng dẫn HS học phép trừ :
 7- 2= 7- 5=
7- 3= 7- 4=
- Tiến hành tương tự như trên 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : HS thuộc bảng trừ phạm vi 7 .
- Gọi HS đọc bảng trừ 
- Cho HS học thuộc. xoá dần để HS thuộc tại lớp 
- Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng trừ
-Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ? 
 7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? = 4 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :HS biết làm tính trừ trong phạm vi 7
- Cho HS mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập (miệng )
vBài 1 : Hướng dẫn HS vận dụng bảng trừ vừa học, thực hiện các phép tính trừ trong bài 
vBài 2 : Tính 
- Cho HS làm bài và chữa bài 
vBài 3 : Tính( có thể giảm dòng 2) 
- Hướng dẫn HS cách làm bài 
vBài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- Cho HS nêu nhiều cách khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán đã nêu 
- Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính 
- Sửa bài chung trên bảng lớp 
- Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác “
- Cá nhân lần lượt lặp lại .
- Đọc lại phép tính 
- Cả lớp viết 
- Cả lớp tìm
- Ghi số 1 vào chỗ chấm 
- 10 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6 
- 3 em đọc 
- Cả lớp đọc nhiều lần 
- 5 em đọc 
- Vài em trả lời nhanh 
- Mở SGK
- Lần lượt từng em tính miệng nêu kết quả các bài tính 
- Cả lớpï làm bài, chữa bài
- Nêu được cách làm bài 
- 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4 
 lấy 4 – 2 = 2 
- Cả lớp làm bài tập SGK , chữa bài
-4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi 2 quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả cam ?
 7 – 2 = 5 
-4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây bay đi 3 bong bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bóng ?
 7 – 3 = 4 
- 2 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 
- Nhận xét, tuyên dương HS tích cực hoạt động.
-Dặn dò HS
 Bài 49: LUYỆN TẬP
 Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt:
Thực hiện được tính cộng trừ trong phạm vi 7.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh bài tập 5/ 70 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
7 7 
0 7 
+ Gọi 3 lên bảng : 
 7 –5 = 7 - 5 - 2 = 
 7 –2 = 7 - 3 - 2 = 
+Nhận xét sửa sai chung 
+Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong pv 7.
Mt :HS nhớ lại bảng cộng trừ trong pv 7 .
- Gọi HS đọc bảng cộng trừ phạm vi 7 
- Nhận xét – Ghi điểm 
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài .
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành 
Mt : Củng cố về các phép tính cộng trừ pv7
- Cho HS mở SGK , lần lượt cho các em làm toán 
vBài 1 : Tính ( cột dọc )
- Chú ý hướng dẫn HS viết thẳng cột 
vBài 2: Tính ( giảm cột 3)
- Cho HS nêu cách làm bài 
- Cho HS nhận xét các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ và tính giao hoán trong phép cộng 
 v Bài 3 : Điền số còn thiếu vào chỗ chấm
( giảm cột 2) 
- Cho HS dựa trên cơ sở bảng + - để điền số đúng vào ô trống
vBài 4 : Điền dấu = vào chỗ trống 
- Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 bước 
-Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước 
-Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số đã cho rồi điền dấu = thích hợp 
 v Bài 5 : Treo tranh 
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp.
- Gọi HS lên bảng sửa bài 
Hoạt động 3: Trò chơi
- Cho HS thi đua dùng 6 tấm bìa nhỏ, trên đó ghi số : 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 đặt các hình tròn trong hình vẽ bên 
Sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều được kết quả là 6 .( cá nhân hoặc nhóm ) 
HS nào làm xong trước sẽ được thưởng 
- 4 em đọc 
- Lặp lại đầu bài 
- Mở SGK
- Nêu yêu cầu và cách làm bài 
- Cả lớpï làm bài và chữa bài 
- Nêu cách làm và làm bài
- Nhận xét
 6 + 1 = 5 + 2 = 
 1 + 6 = 2 + 5 =
 7 – 1 = 7 – 5 =
 7 – 1 = 7 – 2 =
- Cả lớp làm bài rồi chữa bài 
- HS tự làm bài rồi chữa bài 
- Vài em nêu:
-Có 3 bạn thêm 4 bạn là mấy bạn ?
 3 + 4 = 7 
- Có 4 bạn có thêm 3 bạn nữa . Hỏi có tất cả mấy bạn ? 
 4 + 3 = 7 
- Lắng nghe
- Cử đại điện lên tham gia trò chơi 
4.Củng cố dặn dò : 
- Gọi HS đọc lại bảng cộng và trừ phạm vi 7 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt 
- Dặn dò HS
 Bài 50 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
 Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
 + Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 7
+Sửa bài tập 4 : 3 HS lên bảng sửa bài 
+HS nhận xét – GV sửa sai cho HS 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong pv 8
Mt : Hướng dẫn HS thành lập bảng cộng trong pv 8 .
- Treo tranh cho HS nhận xét nêu bài toán
- Hỏi: 7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng mấy hình vuông ?
 7 + 1 = ? 
- Ghi bảng: 7 + 1 = 8
- Cho HS viết số 8 vào chỗ chấm 
- Hỏi : 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy ?
- Ghi bảng : 1 + 7 = 8 .
- Cho HS nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng :
 6 + 2 = 8 
 2 + 6 = 8 
 5 + 3 = 8
 3 + 5 = 8 
- Tiến hành các bước như trên 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức cộng .
Mt : HS học thuộc bảng cộng phạm vi 8 . 
 - Gọi vài em đọc lại bảng cộng 
- Cho HS đọc nhiều lần –xoá dần để học thuộc tại lớp 
- Hỏi miệng : 
 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? 5 + 3 = ?
 4 + ? = 8 ; 3 + ? = 8 ; 2 + ? = 8 
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành 
Mt :HS biết làm tính cộng trong phạm vi 8
- Cho HS mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập 
vBài 1 : Tính (cột dọc )
- Cho HS nêu cách làm 
- Lưu ý HS viết số thẳng cột 
 vBài 2 : Tính(có thể giảm cột 2)
- Nêu yêu cầu của bài tập .
- Cho HS lần lượt làm bài 
- Củng cố tính giao hoán qua các phép tính 
vBài 3 : Tính 
-Hướng dẫn cách làm bài 
- Sửa bài trên bảng lớp 
vBài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài toán 
- Động viên HS đặt nhiều bài toán khác nhau. Sửa lời văn cho HS
- Gọi HS lên bảng viết phép tính thích hợp với bài toán 
- Uốn nắn, sửa sai cho HS 
- Có 7 hình vuông. Thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông ?
7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng 8 hình vuông 
 Đọc: 7 + 1 = 8 
- Lần lượt đọc lại : 1 + 7 = 8 
-5 em đọc 
- Cả lớp đọc nhiều lần 
- Vài em xung phong đọc thuộc 
- Cá nhân trả lời nhanh 
- Vài em nêu
- Cả lớp làm bài và chữa bài 
- Cả lớpï làm bài vào SGK
- Cả lớp theo dõi
- Nêu cách làm : Lấy 2 số đầu cộng lại được bao nhiêu, ta cộng tiếp số còn lại 
- Cả lớp làm bài
- 4 a) Có 6 con cua , thêm 2 con cua. Hỏi có tất cả mấy con cua ? 
- 4 b) Có 4 con ốc sên, thêm 4 con ốc sên. Hỏi có tất cả mấy con ốc sên?
 - 2 HS lên bảng viết:
 6 + 2 = 8
 4 + 4 = 8 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 8 ( 5 em )
- Nhận xét tuyên dương HS hoạt động tích cực 
- Dặn dò HS
 TUẦN 14
Bài 51 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
 Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các mô hình ngôi sao ( như SGK)
 + Sử dụng bộ ĐDDT 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 HS đọc phép cộng trong phạm vi 8 
7 8 0
1 0 8
+
+
+
+3 HS lên bảng : 5 + 3 = 3 + 2 +3 = 
 3 + 5 = 5 + 2 + 1 = 
 4 + 4 = 6 +2 + 0 = 
+Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong pv 8 
Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8 
-Treo tranh cho HS nhận xét nêu bài toán
- Hỏi: 8 bớt đi 1 còn mấy ? 
Vậy : 8 trừ 1 bằng mấy ? 
- Hỏi : 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn lại bao nhiêu ngôi sao ? 
 8 trừ 7 bằng bao nhiêu ? 
- Ghi 2 phép tính gọi HS lần lượt đọc lại 2 phép tính 
-Tiến hành như trên với các công thức : 
 8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 ;
 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ;
 8 – 4 = 4 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : HS học thuộc công thức tại lớp 
 - Gọi HS đọc 
- Xoá dần
- Hỏi miệng 
- Tuyên dương HS đọc thuộc bài 
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành 
Mt :HS biết làm toán trừ trong phạm vi 8
- Hướng dẫn thực hành làm toán 
vBài 1 : Tính
- Cho HS nêu cách làm bài rồi tự làm bài 
- Lưu ý HS viết số thẳng cột 
vBài 2: Tính
- Cho HS nêu cách làm rồi tự làm bài 
- Củng cố lại quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Nhận xét – sửa bài chung 
vBài 3 :Tính ( có thể giảm cột 2) 
- Cho HS nêu cách làm bài 
- Cho HS nhận xét : 8 – 4 = 
 8 - 1 – 3 = 
 8 - 2 - 2 = 
vBài 4 : Quan sát tranh đặt bài toán và viết phép tính thích hợp 
- Nhận xét chỉnh sửa HS qua từng bài 
- Sửa bài trên bảng lớp 
- Tuyên dương HS
- Có 8 ngôi sao, tách ra 1 ngôi sao . Hỏi còn lại mấy ngôi sao ?
- 8 bớt 1 còn 7 
 8 trừ 1bằng 7.
- 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn 1 ngôi sao 
 8 - 7 = 1
 8 -1 = 7 ; 8 – 7 = 1 
- 5 em đọc - ĐT
- Cả lớp đọc thuộc lòng .
- 5 em xung phong đọc thuộc 
- Vài em trả lời nhanh
- Mở SGK làm bài
- Cả lớp làm bài
-2 HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp làm bài
- 3 HS lên bảng chữa bài 
- Tìm kết quả của phép tính thứ nhất, được bao nhiêu trừ tiếp số còn lại 
- Cả lớp làm bài
- Vài em nêu: Kết quả của 3 phép tính giống nhau 
- Nêu bài toán và phép tính phù hợp 
 Có 8 quả bưởi, bớt 4 quả bưởi. Hỏi còn lại mấy quả bưởi ?
 8 - 4 = 4 
Có 5 quả táo, bớt 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo ?
 5 – 2 = 3 
Có 8 quả cà. Bớt 6 quả cà . Hỏi còn lại mấy quả cà ?
 8 – 6 = 2 
4.Củng cố dặn dò : 
- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ phạm vi 8 
- Dặn dò HS
 Bài 52 : LUYỆN TẬP
 Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt: 
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 – Bộ thực hành toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 :
8 8 8 
6 5 8
+ 3 HS lên bảng : 
 8 –2 = 8 - 2 – 2 = 
 8 –4 = 7 - 3 - 2 = 
 8 – 0 = 8 – 4 – 0 =
+Nhận xét sửa sai chung 
+Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong pv 8.
Mt :Củng cố học thuộc công thức cộng trừ pv 8 
- Gọi HS đọc lại các công thức cộng trừ trong phạm vi 8 .
- Đưa ra các số : 7 , 1 , 8 . 6 , 2 , 8 . 5 , 3 , 8 và các dấu + , = , - yêu cầu HS lên ghép các phép tính đúng 
- Nhận xét sửa sai 
Hoạt động 2 : Luyện Tập 
Mt : HS làm được các phép tính + ,- trong phạm vi 8
vBài 1 : 
- Củng cố mối quan hệ cộng trừ 
- Nhận xét
vBài 2: 
- Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi lại kết quả 
 v Bài 3 :Tính (giảm cột 4) 
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài 
4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = 2 + 6 – 5 =
5 + 1+ 2 = 8 – 6 + 3 = 7 – 3 + 4 =
- Nhận xét sửa sai cho HS 
 v Bài 4 : 
- Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài toán và phép tính thích hợp 
- Nhận xét cách nêu bài toán, bổ sung uốn nắn cách dùng từ của HS 
vBài 5 : 
- Hướng dẫn cách làm bài 
Tính kết quả của phép tính 
Tìm số lớn (hay số bé hơn ) phép tính để nối với phép tính cho phù hợp 
- Cho HS lên bảng sửa bài 
- Nhận xét , sửa sai 
- 5 em đọc lại 
- 3 HS lên bảng thi đua ghép được 4 phép tính với 3 số 
 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 
- Cả lớp làm bài vào SGK 
- 2 HS lên bảng sửa bài 
- Nêu cách làm và tự làm bài SGK 
- 4 em lên bảng sửa bài 
- Cả lớp làm bài
- 3 em lên bảng sửa bài
- Trong giỏ có 8 quả táo . Đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo ? 
 8 – 2 = 6 
- Lắng nghe
- Cả lớp làm bài vào SGK
7
8
9
 > 5 + 2 
 < 8 – 0 
 > 8 + 0 
- 3 em lên bảng sửa bài
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học . 
- Tuyên dương HS làm bài nhanh, đúng 
- Dặn dò HS
 Bài 53 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng cộng, làm tính cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
 + Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 HS đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 8
+3 HS lên bảng – HS làm bảng con
6+ 2 = 5  3+3 2 + 3 + 3 = 
 8 – 0 = 8  8 – 1 8 – 3 – 3 = 
 8 – 8 = 7 . 5 + 3 8 – 2 – 3 = 
 + Nhận xét sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng trong pv 9.
Mt : Thành lập công thức cộng trong pv 9
-Treo tranh cho HS nhận xét nêu bài toán
- Hỏi: 8 cái mũ cộng 1 cái mũ bằng mấy cái mũ ? Vậy 8 cộng 1 bằng mấy 
- Ghi bảng : 8 + 1 = 9 
- Ghi lên bảng : 1 + 8 = ? Hỏi 1 cộng 8 bằng mấy ?
- Nói : 8 +1 = 9 thì 1 + 8 cũng = 9 
- Cho HS ghi số vào chỗ chấm .
- Với các phép tính còn lại hình thành theo các bước như trên .
- Gọi HS đọc lại bảng cộng 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : HS học thuộc công thức cộng phạm vi 9 . 
- Cho HS đọc nhiều lần –xoá dần để học thuộc tại lớp.
- Gọi HS đọc thuộc 
- Hỏi miệng : 8 + 1 = ? ; 7 +  = 9 
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành 
Mt :HS biết làm tính cộng trong phạm vi 9
- Cho HS mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập.
vBài 1 :
- Cho HS nêu cách làm
- Chú ý: HS viết số thẳng cột .
 v Bài 2 : Tính( có thể giảm cột 2) 
 - Cho HS làm vào SGK 
- Nhận xét, nhắc nhở HS còn sai 
vBài 3 : Tính nhẩm rồi ghi kết quả( cột 2, 3 dành cho HS khá, giỏi) 
- Lưu ý HS làm theo từng cột 
- Khi chữa bài cho HS nhận xét vào kết quả của từng cột 
v Bài 4 : 
- Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong hình vẽ
- Nhận xét, sửa sai cho HS 
- Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa .Hỏi có tất cả bvao nhiêu cái mũ ?
- 9 cái mũ 
 8+ 1 = 9 
- Cá nhân lần lượt đọc lại công thức 
- 1 cộng 8 bằng 9 
- Lặp lại 2 phép tính : 8 + 1 = 9 
 1 + 8 = 9 
 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 
- 5 em đọc 
- Cả lớp đọc 
- Xung phong đọc thuộc . 4 em 
- Cá nhân trả lời nhanh 
- Mở SGK 
- Tự làm bài và chữa bài .
- Tự làm bài 
-1 HS chữa bài .
- Nêu cách làm bài và tự làm bài .
 4 + 5 = 9 
4 + 1 + 4 = 9 
4 + 2 + 3 = 9 
(4 + 5 cũng bằng 4 + 1 + 4 và cũng bằng 4 + 2 + 3 )
-4a) – Chồng gạch có 8 viên đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có tất cả mấy viên ?
 8 + 1 = 9 
-4b) – ó 7 bạn đang chơi. Thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
 7 + 2 = 9 
4.Củng cố dặn dò : 
- Cả lớp đọc lại bảng cộng phạm vi 9 
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS hoạt động tích cực 
- Dặn dò HS
 Bài 54 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
 Sau 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN1 phan 2.doc