Giáo Án Lớp 1 - Tuần 25 - Phạm Thị Hậu - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với các bạn HS.

- Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK).

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 18 trang Người đăng honganh Lượt xem 1217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 25 - Phạm Thị Hậu - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i ý học sinh nêu tóm tăt bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt.
Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT và nêu kết quả.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh kết quả: 
Tổ chức cho 2 nhóm chơi tiếp sức thi tìm nhanh kết quả, trong htời gian 3 phút nhóm nào nêu đúng các kết quả nhóm đó thắng cuộc.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
4 học sinh thực hiện các bài tập, mỗi em làm 2 cột.
Học sinh nhắc mơc bµi
Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau).
Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình. 
90
70
40
20
30
 - 20 - 30 - 20 
 + 10
S
Ñ
S
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
60 cm – 10 cm = 50
60 cm – 10 cm = 50 cm
60 cm – 10 cm = 40 cm
Giải
Đổi 1 chục = 10 (cái bát)
Số bát nhà Lan có là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số : 30 cái bát
Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả.
Nhắc lại tên bài học.
90 – 20 =	, 20 – 10 =	 , 50 + 30 =
80 – 40 =	, 60 – 30 =	 , 70 + 20 =
40 – 10 =	, 90 – 50 = , 90 – 40 =
TẬP VIẾT
BÀI: CHỮ A, Ă, Â
I. MỤC TIÊU:
 - Tô được các chữ hoa: A,Ă,Â,B.
- Viết đúng các vần: ai, ay,ao,au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Chữ: A,Ă,Â, và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Häc sinh: Vë tËp viÕt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
3’
2’
10’
15’
5’
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sách vở của HS.
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
3. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: a,ă,â, yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ a,ă,â, trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
4. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: a,ă,â, tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mái trường, điều hay.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
5. Chấm bài 
- Thu 14 bài của HS và chấm.
 Nhận xét bài viết của HS.
5. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 Nhận xét giờ học. 
- HS đọc lại đầu bài.
HS quan sát và nhận xét
HS nêu lại quy trình viết
HS viết bảng
HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS cách thực hiện phép trừ các số tròn chục , tính nhẩm các số tròn chục , giải toán có lời văn.
 - Rèn cho HS thực hành phép trừ các số tròn chục thành thạo.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận .
II.Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
5’
1.Bài cũ: Đặt tính và tính
20 + 30 50 + 40 60 + 30
Nhận xét sửa sai
2. Bài mới:
Bài 1: Tính.
 80 60 90 70 40 50
 70 30 50 10 40 20
Hướng dẫn HS thực hiện từ phải sang trái	
Bài 2: Tính nhẩm:
40 - 20 =... 50 - 40 =..... 60 - 40 = ....
70 - 30 =... 60 - 60 =..... 80 - 20 = ....
80 - 10 =... 90 - 70 =..... 90 - 30 = ....
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Tổ 1 gấp được 20 cái thuyền , tổ 2 gấp được 30 cái thuyền .Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ?
Hướng dẫn HS đọc đề toán rồi tóm tắt bài toán
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết Cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ta làm thế nào?
Theo dõi giúp đỡ em còn chậm.
Chấm 1/3 lớp nhận xét sửa sai.
Bài 4 : Nối với số thích hợp
60 - 30 < 30
 50
90 - 40 > 70
IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các phép tính trừ các số tròn chục , Nhận xét giờ học
2 em ln bảng lớp bảng con
Nêu yêu cầu
3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
Nhẩm 2 phép tính, nối tiếp đọc kết quả
Lớp đọc lại 2 lần
40 - 20 = 20; 50 - 40 = 10; 60 - 40 = 20
70 - 30 = 40; 60 - 60 = 0; 80 - 20 = 60
80 - 10 = 70; 90 - 70 = 20; 90 - 30 = 60
2 em đọc bài của mình lớp theo dõi
Tãm tắt bài toán 1 em , lớp tóm tắt vở nháp.
Tổ 1 gấp được 20 cái thuyền , tổ 2 gấp được 30 cái thuyền 
Cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ?
Làm phép tính cộng
1 em lên bảng giải , lớp giải VBT
Bài giải :
 Cả hai tổ gấp được số thuyền là:
 20 + 30 = 50 ( cái thuyền)
 Đáp số: 50 cái thuyền
Nêu yêu cầu
1 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Thực hiện ở nhà
Thø 4 ngµy 23 th¸ng 2 n¨m 2011
TẬP ĐỌC TẶNG CHÁU 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu , gọi là, nước non.
- Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏiđể trở thành người có ích cho đất nước.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TL
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- §äc bµi: Tr­êng em.
- ®äc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
- trả lời câu hỏi.
2’
2. Giíi thiÖu bµi 
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
25'
3. LuyÖn ®äc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- LuyÖn ®äc tiÕng, tõ: “n­íc non, gióp, tÆng ch¸u”, GV g¹ch ch©n tiÕng, tõ khã yªu cÇu HS ®äc.
- GV gi¶i thÝch tõ: “n­íc non, tá”.
- HS luyÖn ®äc c¸ nh©n, §T, cã thÓ kÕt hîp ph©n tÝch, ®¸nh vÇn tiÕng khã.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- LuyÖn ®äc ®o¹n, c¶ bµi.
- Gäi HS ®äc nèi tiÕp c¸c c©u.
- luyÖn ®äc c¸ nh©n, nhãm.
- thi ®äc nèi tiÕp c¸c c©u trong bµi.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
TiÕt 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- H«m nay ta häc bµi g×? Gäi 2 em ®äc l¹i bµi trªn b¶ng.
- bµi: TÆng ch¸u.
- c¸c em kh¸c theo dâi, nhËn xÐt b¹n. 
15
2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài 
- GV gäi HS ®äc tõng khæ th¬ mét.
- Nªu c©u hái 1 ë SGK vµ gäi HS tr¶ lêi tõng ý cña c©u hái theo khæ th¬ ®· ®äc.
- Nªu c©u hái 2 SGK.
- GV nãi thªm: bµi th¬ cho ta thÊy t×nh c¶m cña B¸c Hå dµnh cho c¸c em thiÕu nhi.
- GV ®äc mÉu toµn bµi.
- Cho HS luyÖn ®äc SGK chó ý rÌn c¸ch ng¾t nghØ ®óng cho HS .
-Tæ chøc cho HS häc thuéc lßng bµi th¬.
- 1 em ®äc.
- vµi em tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bæ sung.
- c¸ nh©n tr¶ lêi, líp nhËn xÐt.
- theo dâi.
- theo dâi.
- luyÖn ®äc c¸ nh©n, nhãm trong SGK.
- thi ®ua häc thuéc lßng bµi th¬ theo nhãm , tæ.
5’
3. Luyện nói 
- Chñ ®Ò luyÖn nãi? ( ghi b¶ng)
- Thi h¸t vÒ B¸c Hå
5’
- Tổ chức cho Hs thi hát
4. Củng cố - dặn dò 
- Hôm nay ta học bài gì? Bài thơ đó nói về điều gì?
- Qua bài thơ hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Cái nhãn vở.
- hát theo nhóm, tổ
TOÁN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
I.MỤC TIÊU :
 	Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trongn hoặc điểm ở ngoài một hoình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Mô hình như SGK. Bộ đồ dùng toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 2, 5.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi 
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình:
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông:
Giáo viên vẽ hình vuông và các điểm A, N như sau.
A
N
Giáo viên chỉ vào điểm A và nói: Điểm A nằm trong hình vuông.
Giáo viên chỉ vào điểm N và nói: Điểm N nằm ngoài hình vuông.
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn:
Giáo viên vẽ hình tròn và các điểm O, P như sau.
P
O
Giáo viên chỉ vào điểm O và nói: Điểm O nằm trong hình tròn.
Giáo viên chỉ vào điểm P và nói: Điểm P nằm ngoài hình tròn.
Gọi học sinh nhắc lại.
*Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hành ở bảng con.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập.
Bài 4: 
Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.
Hỏi: Muốn tính Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm thế nào?
Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
2 học sinh làm bài tập trên bảng.
Một hs làm bài tập số 2, một hs làm bài tập số 5, cả lớp theo dõi nhận xét bạn làm.
Học sinh nhắc mơc bµi 
Học sinh theo dõi và lắng nghe.
Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hình vuông. Điểm N nằm ngoài hình vuông.
Học sinh theo dõi và lắng nghe.
Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hình tròn. Điểm P nằm ngoài hình tròn.
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Những điểm A, B, I nằm trong hình tam giác, những điểm C, D, E nằm ngoài hình tam giác.
Yêu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm, chưa yêu cầu học sinh ghi tên điểm, nếu học sinh nào ghi tên điểm thì càng tốt.
Muốn tính 20 +10 + 10 thì ta phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10.
Thực hành VBT và nêu kết quả.
2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng.
Tóm tắt:
Hoa có	: 10 nhãn vở.
Mua thêm	: 20 nhãn vở.
Có tất cả	: ẫnhn vở.
Ta lấy số nhãn vở Hoa có ccọngh với số nhãn vở mua thêm.
Giải
Hoa có tất cả là:
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
	Đáp số: 30 nhãn vở
Học sinh nêu lại tên bài học, khắc sâu kiến thức bài học qua trò chơi.
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:	
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Trường em.
	- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k ?
 II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập 2 và 3.
- Học sinh cần có VBT.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
17’
8’
5’
1. giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn học sinh tập chép:
 - Chép bài chính tả lên bảng từ Trường học dạy em cho đến hết
 * Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài.
- Luyện viết TN khó: trường học, nhiều, thân thiết.
 Theo dõi nhận xét chữa lỗi cho HS
* Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.
* Dò bài:
- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả.
+ Đọc từng chữ chậm rãi cho HS dò bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
 Bài 1: Điền ai; ay
- HD chú ý quan sát tranh để điền đúng
 Bài 2: Điền c hay k
 ... Cá vàng ... iến lửa
 ... hước kẻ quả ... à
 ...á cọ ... ái kim
Thu bài châm chữa lỗi
3. Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép ở bảng
- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai.
- Một HS đọc lại bµi
- Học sinh tiến hành chép bài vào vở bài tập.
- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
- Làm các bài tập trong vở bài tập
- Nêu yêu cầu bài
- Đọc, quan sát kỹ trước khi điền
Gà mái, máy ảnh, chải tóc, suối chảy
- Nêu đề bài
Cá vàng kiến lửa
thước kẻ quả cà
lá cọ cái kim
- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
BUỔI CHIỀU Tiết 1-2 : Luyện toán
I .Mục tiêu : 
	- Giúp HS :
- Biết làm tính trừ các số tròn chục 
- Tập trừ nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Ôn : Trừ các số tròn chục
*Bài 1( 27) Đặt tính rồi tính
- Cho HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
*Bài 2 ( 27) Tính nhẩm
- Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét 
*Bài 3 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
*Bài 4: Hướng dẫn cách làm .
- Cho HS thực hiện vào SGK
- HS hát 1 bài 
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả lần lượt là : 10 , 30 , 40 , 60 , 0
- Nêu yêu cầu – nêu kết quả miệng: 
 40 – 20 = 20, 50 – 40 = 10, 
 70 – 30 = 40, 90 – 20 = 70
- Thực hiện vào sách giáo khoa .
- Lần lượt nêu kết quả là :S, Đ, S
- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở.
 Bài giải 
 Đổi 1 chục bát = 10 cái bát 
 Nhà Lan có số cái bát là : 
 20 + 10 = 30( cái bát) 
 Đáp số : 30 cái bát
- Nêu kết quả : 40 – 20 = 20.
50 – 10 = 40 , 30 + 20 = 50 
- Nhận xét 
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài1
TiÕt 3 : LuyÖn ®äc : Tr­êng em
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :cô giáo , bạn bè , điều hay , mái trường 
	2. Ôn vần : ai , ay
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ai , ay
II. Các hoạt động dạy ,học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài:Trường em
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: cô giáo , bạn bè , điều hay , mái trường 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : ai , ay
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần ai , ay 
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
*Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :ai , ay
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : mái , hai , sai , trai , gái , hái 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : 
- Vài em nhắc lại nội dung bài :Tình cảm yêu mến của HS với mái trường.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
HDTH: Tập viết vở thực hành VĐVĐ 
Thứ 5 ngày 24 tháng 2 năm 2011
TẬP VIẾT:
BÀI: CHỮ B 
I. MỤC TIÊU:
- Tô được chữ hoa: B.
- Viết đúng các vần: ao,au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Chữ: B và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động hS
3’
2’
10’
15’
5’
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: B yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ B trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: au, ao, sao sáng, mai sau.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: B , tập viết vần, từ ngữ: au,ao, sao sáng, mai sau.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
5. Chấm bài 
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
HS nhắc lại mục bài 
- Hs nêu nhận xét 
-HS quan sát , lắng nghe 
-Nêu lại quy trình viết 
HS đọc các vần và từ ứng dụng
HS tập tô chữ: B , tập viết vần, từ ngữ
CHÍNH TẢ
TẶNG CHÁU. 
I. MỤC TIÊU:
- Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu 
trong khoảng 15'-17'.
- Điền đúng l, n vào chỗ tróng hoặc dấu hỏi dấu ngã vào chữ in nghiêng.
- Làm được BT 2,3 (SGK).
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Tl
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
3’
2’
20’
8’
4’
3’
1.Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo.
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi mục bài
3. Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Điền âm “n” hoặc “
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
Điền dấu’ /~.
- Tiến hành tương tự trên.
5. Chấm bài 
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5.Củng cố - dặn dò 
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
HS viết bảng
-HS ®äc l¹i môc bµi.
- HS nh×n b¶ng ®äc l¹i ®o¹n v¨n ®ã, c¸ nh©n, tËp thÓ.
HS ®äc, ®¸nh vÇn c¸ nh©n c¸c tiÕng dÔ viÕt sai , viÕt b¶ng con.
HS nhËn xÐt, söa sai cho b¹n.
HS tập chép vào vở
HS so¸t lçi vµ ch÷a bµi b»ng bót ch× trong vë.
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp.
- HS lµm vµo vë vµ ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt söa sai cho b¹n.
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
 	Biết cấu tạo số trịn chục, biết cơng, trừ số trịn chục; biết giải tốn cĩ một phép cộng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gv vẽ lên bảng hình tròn, trong hình tròn có 4 điểm G, J, V, A và ngoài hình tròn có 3 điểm P, E, Q.
Gọi hs xác định điểm trong hình tròn, điểm ngoài hình tròn.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc.
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Gọi học sinh đọc cột mẫu:
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
Cho học sinh làm các cột còn lại vào VBT và nêu kết quả.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh so sánh các số tròn chục với các số đã học và tập diễn đạt:
13 < 30 (vì 13 và 30 có số chục ¹ nhau, 1 chục < 3 chục, nên 13 < 30) 
Từ đó viết các số theo thứ tự “bé đến lớn”, “lớn đến bé” vào ô trống.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên lưu ý cho học sinh viết tên đơn vị kèm theo (cm)
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán, nêu tóm tắt bài và giải.
Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài:
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Học sinh nêu.
2 hs xác định, 1 em xác định các điểm ở trong hình tròn và 1 em xác định các điểm ở ngoài hình tròn.
Học sinh khác nhận xét bổ sung.
Học sinh nhắc mơc.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 
9
13
30
51
Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 
80
40
17
8
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Đọc đề toán và tóm tắt.
Lớp 1 A	: 20 bức tranh
Lớp 1B	: 30 bức tranh
Cả hai lớp	: ... bức tranh?
Giải
Cả hai lớp vẽ được là:
 20 + 00 = 50 (bức tranh)
 Đáp số: 50 bức tranh.
Cho học sinh thực hành ở bảng con vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác
Học sinh nêu nội dung bài.
KỂ CHUYỆN: THỎ VÀ RÙA
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan , kiêu ngạo.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2’
2. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng.
- đọc đầu bài.
5’
3. GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1.
- theo dõi.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.
- theo dõi.
10’
4. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm
- Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?
- Gọi HS kể đoạn 1.
- em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn.
10’
5. Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện
- GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai.
- GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 
3’
6. Hiểu nội dung truyện .
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công
2’
- EM thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
7. Dặn dò .
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Cô bé trùm khăn đỏ.
- thích Rùa vì bạnkiên trì
Thø 6 ngµy 25 th¸ng 2 n¨m 2011
TẬP ĐỌC CÁI NHÃN VỞ.
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
-Biết được tác dụng của nhãn vở.
Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- §äc bµi: TÆng ch¸u.
- ®äc SGK.
- Nêu một số câu hỏi của bài
- trả lời câu hỏi.
2’
2. Giíi thiÖu bµi 
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
25’
3. LuyÖn ®äc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- Bµi v¨n gåm cã mÊy c©u? GV ®¸nh sè c¸c c©u.
- cã 4 c©u.
-Luyện đọc tiếng, từ: nắn nót, quyển vở, ngay ngắn, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: nhãn vở, nắn nót.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- LuyÖn ®äc c©u: Cho HS luyÖn ®äc tõng c©u, chó ý c¸ch ng¾t nghØ vµ tõ ng÷ cÇn nhÊn giäng 
- Gäi HS ®äc nèi tiÕp .
- luyªn ®äc c¸ nh©n, nhãm.
- ®äc nèi tiÕp mét c©u.
- Luyện đọc đoạn, 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 25 lop 1.doc