A. Mục tiêu
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; Từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
* Giáo dục các em biết giữ sạch nguồn nước.
B. Đồ dùng dạy học
- Bộ chữ dạy vần của GV và HS
- Tranh vẽ cái xẻng, trống, chiêng
C. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
Văn nghệ đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ
ơng - HS gồm õm đụi uụ ghộp với õm ng. - HS: Âm đụi uụ dứng trước õm ngờ đứng sau. + Giống nhau: đều kết thỳc bằng ng. + Khỏc nhau: uụng mở đầu bằng uụ. - HS ghộp vần uụng. - HS đỏnh vần cỏ nhõn nối tiếp cả lớp. uụ– ng – uụng - uụng. - Cú õm ch ghộp với vần uụng. - HS cài tiếng chuụng và đỏnh vần chờ – uụng – chuụng - chuụng. - HS nối tiếp đọc cỏ nhõn, nhúm cả lớp - HS: quả chuụng - HS đọc cỏ nhõn - cả lớp quả chuụng uụng – chuụng – quả chuụng cả lớp - HS lắng nghe. - HS so sỏnh + Giống nhau: Đều kết thỳc bằng ng. + Khỏc nhau: ương mở đầu bằng ươ. - HS phận tớch – đỏnh vần – đọc trơn theo cỏ nhõn – nhúm – cả lớp. ư – ơ – ng – ương đờ – ương – đương – huyền – đường con đường - HS đọc cỏ nhõn, nhúm, cả lớp. - HS theo dừi. - HS viết bài vào bảng con uụng – quả chuụng ương – con đường rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - 1 HS tỡm tiếng cú chứa vần mới học - 4 HS đọc và phõn tớch - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV cho HS luyện đọc lại cỏc vần mới ở tiết 1. - GV chỉ khụng theo thứ tự. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. * Đọc cõu ứng dụng - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi gợi ý của GV: - Tranh vẽ gỡ? - GV nhận xột đọc mẫu nhắc HS ngắt, nghỉ hơi đỳng chỗ. - GV yờu cầu HS đọc. - GV nhận xột sữa chữa. b. Luyện viết - GV nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày. - GV cho HS viết vào vở tập viết . - GV quan sỏt lớp giỳp đỡ em yếu kộm. c. Luyện núi - GV yờu cầu HS đọc tờn bài luyện núi. - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh SGK trả lời cõu hỏi của GV. - Trong tranh vẽ gỡ? - Bỏc nụng dõn đang làm gỡ? - Ai là người làm ra lỳa gạo? - GV nhận xột bổ sung. - GV chỉ bài trờn bảng cho HS đọc toàn bài. - GV nhận xột tuyờn dương. - HS phỏt õm theo cỏ nhõn – nhúm – cả lớp. uụ– ng – uụng chờ – uụng – chuụng quả chuụng ươ– ng – ương đờ – ương – đương – đường – đường con đường rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - HS quan sỏt tranh và trả lời: - Mọi người vui mừng lỳa đó vào mựa - HS đọc cả lớp Nắng đó lờn, lỳa trờn nương chớn vàng. Trai gỏi bản Mường cựng vui vào hội. - 5 – 7 HS đọc cỏ nhõn . - HS nhắc tư thế ngồi viết . - HS viết bài vào vở. - 1 HS đọc. Đồng ruộng - HS quan sỏt tranh SGK trả lời. - Mọi người đang bừa, cấy lỳa. - Đang cày ruộng - Người nụng dõn - HS đọc theo hướng dẫn của GV. 3 – 5 HS đọc cỏ nhõn 4. Củng cố – dặn dũ . - GV chỉ toàn bài trờn bảng lớp cho HS theo dừi và đọc theo. - Dặn cỏc em về nhà đọc lại bài – xem trước bài : ang – anh. - GV nhận xột giờ học Mụn : Toỏn Bài : Luyện tập TCT : 54 GT: BT3, cột 4 A. Mục tiờu - Thực hiện được phộp cộng và phộp trừ trong phạm vi 8 - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. B. Chuẩn bị - Mẫu vật 8 quả tỏo C. Cỏc hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. - GV nhận xột và cho điểm - 4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Luyện tập 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - GV cho HS nờu yờu cầu của bài - GV cho HS tớnh nhẩm và nờu kết quả trước lớp. - GV ghi kết quả vào phộp tớnh. - GV cho HS nhận xột tớnh chất giao hoỏn và mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ - GV cựng HS hận xột sữa chữa. Bài 2: - GV gọi HS nờu yờu cầu của bài toỏn - Muốn điền đỳng số vào ụ trống ta phải làm gỡ? - GV gọi HS lờn bảng làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. Bài 3: - GV yờu cầu HS nờu yờu cầu bài. - Đối với dạng toỏn này ta thực hiện thế nào? - GV gọi HS lờn bảng làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa Bài 4 - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh nờu bài toỏn - GV gọi HS lờn bảng viết phộp tớnh thớch hợp GV cựng HS nhận xột, sửa chữa. Bài 5 Nối ụ trống với số thớch hợp: - GV gọi HS giỏi nờu yờu cầu bài. - Muốn nối đỳng em cần phải làm gỡ? - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. - HS: Tớnh - HS tớnh nhẩm và nối tiếp nờu kết quả trước lớp 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 Cột 3 , 4 dành cho HS khỏ , giỏi 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 3 + 5 = 8 8 – 4 = 4 8 – 3 = 5 8 + 0 = 8 8 – 5 = 3 8 – 0 = 8 - Khi thay đổi vị trớ cỏc số trong phộp cộng thỡ kết quả khụng thay đổi. Điền số thớch hợp vào ụ trống - Ta cần thực hiện tớnh sau đú điền kết quả. - 3 HS làm bài trờn bảng lớp - Cả lớp làm bài vào vở 8 8 3 5 + 3 - 5 4 6 8 8 88888 - 4 - 2 8 3 7 2 + 6 + 4 - HS: Tớnh -Ta cần thực hiện từ trỏi sang phải - 2 HS lờn bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 Cột 3 dành cho HS khỏ giỏi 2 + 6 – 5 = 3 7 – 3 + 4 = 8 - HS nờu bài toỏn. Viết phộp tớnh thớch hợp - HS quan sỏt tranh và nờu bài toỏn Cú 8 quả tỏo lấy ra 2 quả tỏo. Hỏi cũn lại mấy quả tỏo? - 1 HS lờn bảng viết phộp tớnh thớch hợp - Cả lớp làm bài vào vở. 8 - 2 = 6 Bài 5 dành cho HS khỏ giỏi Bài 5 Nối ụ trống với số thớch hợp: - Ta phải tớnh trước rồi nối sau 7 > 5 + 2 8 < 8 - 0 9 > 8 + 0 4. Củng cố dặn dũ - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8. - HS nối tiếp đọc cỏc nhõn, cả lớp. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài : Phộp cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xột tiết học. Mể THUAÄT Baứi 14: VEế MAỉU VAỉO CAÙC HOẽA TIEÁT ễÛ HèNH VUOÂNG I.MUẽC TIEÂU: -Hoùc sinh nhaọn bieỏt ủửụùc veừ ủeùp cuỷa trang trớ hỡnh vuoõng. -Bieỏt caựch veừ maứu vaứo hoaù tieỏt hỡnh vuoõng. II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: 1. Giaựo vieõn: _ Khaờn vuoõng coự trang trớ _Vieõn gaùch hoa (vaọt thửùc hoaởc aỷnh) _Moọt soà baứi trang trớ hỡnh vuoõng cuỷa HS caực naờm trửụực 2. Hoùc sinh: _ Vụỷ taọp veừ 1 _Maứu veừ III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU: Thụứi gian Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh ẹDDH 5’ 5’ 17’ 2’ 1’ 1.Giụựi thieọu baứi: _GV cho HS xem moọt soỏ ủoà vaọt hay aỷnh daùng hỡnh vuoõng +Coự trang trớ +Khoõng trang trớ 2.Hửụựng daón HS caựch veừ maứu: _GV giuựp HS nhaọn ra caực hỡnh veừ trong hỡnh vuoõng (h.5, Vụỷ taọp veừ 1) +Trong hỡnh vuoõng coự nhửừng hỡnh veừ gỡ? _Hửụựng daón HS xem hỡnh 3, 4 ủeồ caực em bieỏt caựch veừ maứu: _GV gụùi yự HS lửùa choùn maứu ủeồ veừ vaứo h.5 theo yự thớch +Boỏn caựi laự veừ cuứng moọt maứu +Boỏn goực veừ cuứng moọt maứu, nhửng khaực maứu cuỷa laự +Veừ maứu khaực ụỷ hỡnh thoi +Veừ maứu khaực ụỷ hỡnh troứn _GV coự theồ duứng phaỏn maứu veừ hỡnh minh hoùa treõn baỷng +Coự theồ veừ xung quanh trửụực, ụỷ giửừa sau +Veừ ủeàu, goùn, khoõng chụứm ra ngoaứi hỡnh +Veừ coự maứu ủaọm, maứu nhaùt 3.Thửùc haứnh: _Cho HS thửùc haứnh _GV theo doừi, gụùi yự HS tỡm maứu vaứ veừ maứu _Chuự yự caựch caàm buựt, caựch ủửa neựt (buựt daù, saựp maứu) 4. Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự: _GV cuứng HS nhaọn xeựt moọt soỏ baứi veừ ủeùp veà: +Caựch choùn maứu: maứu tửụi saựng, haứi hoaứ +Veừ maứu coự ủaọm nhaùt, toõ ủeàu, khoõng ra ngoaứi hỡnh veừ 5.Daởn doứ: _Daởn HS veà nhaứ: _Quan saựt vaứ traỷ lụứi _HS quan saựt +Hỡnh caựi laự ụỷ 4 goực +Hỡnh thoi ụỷ giửừa hỡnh vuoõng +Hỡnh troứn ụỷ giửừa hỡnh thoi _Quan saựt hỡnh 3, 4 +Caực hỡnh gioỏng nhau neõn veừ cuứng moọt maứu (nhử h.3) +Khoõng neõn veừ maứu khaực nhau ụỷ goực 4 (nhử h.4) _Quan saựt tranh _Thửùc haứnh veừ vaứo vụỷ _Tửù choùn maứu ủeồ veừ vaứo caực hoùa tieỏt ụỷ h.5 _Quan saựt maứu saộc xung quanh (goùi teõn maứu ụỷ caực ủoà vaọt vaứ hoa laự, quaỷ caõy) -Hỡnh caực loaùi trang trớ hỡnh vuoõng -Vụỷ taọp veừ 1 Thứ tư ngày 24 thỏng 11 năm 2010 Tiết : 1 – 2 Mụn : Học vần Bài 55: ang anh TCT : 123- 124 A. Mục tiờu - HS đọc được: ang – anh – cõy bàng – cành chanh; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang – anh – cõy bàng – cành chanh - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Buổi sỏng B. Đồ dựng dạy học - Bộ đồ dựng dạy vần của GV và HS - Tranh vẽ cõy bàng và cành chanh - Tranh tăng cường TV: xà beng – bay liệng C. Cỏc hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức - Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho 4 tổ mỗi tổ viết 1 từ - GV gọi 1 -> 2 em đọc cõu ứng dụng. - GV nhận xột và cho điểm. rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - Nắng đó lờn, lỳa trờn nươngchớn vàng. Trai gỏi bản Mường cựng vui vào hội. 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu ghi bảng a. Dạy vần ang * Nhận diện vần - GV chỉ vần ang và núi: ang được tạo bởi 2 õm, a đứng trước ng đứng sau. - GV cho HS So sỏnh ang với ong. - GV nhận xột. - GV yờu cầu HS ghộp vần ang. - GV nhận xột b. Đỏnh vần - GV yờu cầu HS phỏt õm. - GV nhận xột chỉnh sữa. - GV yờu cầu HS đỏnh vần. - GV nhận xột chỉnh sữa. * Dạy tiếng khúa - Muốn ghộp tiếng bàng ta lấy thờm õm gỡ ghộp trước vần an? - GV yờu cầu HS ghộp tiến bàng. - GV cho HS đọc trơn. - GV nhận xột. - GV cỏc em hóy đỏnh vần. - GV nhận xột sữa chữa. - GV đớnh tranh và hỏi: - Tranh vẽ cõy gỡ? - GV ghi bảng và cho HS đọc trơn. - GV nhận xột sữa chữa. - GV cho HS đọc xuụi đọc ngược lại vần mới học. - GV nhận xột tuyờn dương. anh * Nhận diện vần - GV chỉ vần anh và núi: anh được tạo bởi 2 õm a đứng trước, ng đứng sau. * So sỏnh anh với ang - GV yờu cầu HS so sỏnh. * Đỏnh vần - GV gọi HS đọc bài. - GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS. - GV chỉ bài trờn bảng cho HS đọc tổng hợp - GV nhận xột tuyờn dương. c. Luyện viết ang – cõy bàng , anh – cành chanh GV viết mẫu và hướng dẫn HS cỏch viết: Đặt bỳt dưới đường kẻ trờn 1 chỳt viết a nột kết thỳc của a là nột bắt đầu của n,lia bỳt sang g.Nột kết thỳc của g trờn đường kẻ dưới 1 chỳt. - Tương tự GV hướng dẫn anh – cành chanh - GV cho HS viết bảng con kết hợp nhận xột tuyờn dương. d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lờn bảng - GV đọc mẫu. - GV giải thớch từ: +Buụn làng: Làng xúm của người dõn tộc miền nỳi. +Hải cảng: Nơi tàu biển ra vào bốc dở hàng húa. - GV gọi HS đọc từ ứng dụng. - GV nhận xột. - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. - GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS. - HS nhắc lại: ang – anh. - HS so sỏnh + Giống nhau: đều kết thỳc bằng ng. + Khỏc nhau: ang mở đầu bằng a. - HS ghộp vần ang. - HS phỏt õm nối tiếp: ang - HS đỏnh vần nối tiếp – cả lớp a – ng – ang - ang - HS: lấy õm b ghộp trước vần an dấu huyền đặt trờn a. - HS ghộp tiếng bàng - HS nối tiếp đọc. - HS đỏnh vần nối tiếp cỏ nhõn - cả lớp. bờ – ang – bang – huyền– bàng - Tranh vẽ cõy bàng - HS đọc nối tiếp cõy bàng - HS đọc cỏ nhõn - cả lớp. ang – bàng – cõy bàng - HS so sỏnh + Giống nhau: mở đầu bằng a + Khỏc nhau: anh kết thỳc bằng nh - HS phận tớch – đỏnh vần – đọc trơn cỏ nhõn – nhúm – cả lớp a – nh – anh chờ – anh – chanh cành chanh - HS đọc đồng thanh - HS quan sỏt chữ mẫu và viết vào bảng con ang - cõy bàng - HS viết bảng con. anh – cành chanh - HS đọc đồng thanh buụn làng bỏnh chưng hải cảng hiền lành - HS đọc cỏ nhõn, nhúm – đồng thanh - HS đọc đồng thanh Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV yờu cầu HS Luyện đọc lại cỏc vần mới học ở tiết 1. - GV chỉ khụng theo thứ tự cho HS đọc - GV chỉnh sửa lỗi cho HS Đọc cõu ứng dụng - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh trả lời: - Tranh vẽ gỡ? - GV nhận xột và cho HS đọc cõu ứng dụng. - GV nhắc HS nghỉ sau khi đọc hết cõu thơ. - GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS. b. Luyện viết - GV yờu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - GV nhắc nhở HS viết đỳng mẫu và viết đẹp - GV yờu cầu HS viết vào vở tập viết - GV quan sỏt lớp giỳp đỡ em viết chưa đỳng chưa đẹp. c. Luyện núi - GV cho HS đọc tờn bài luyện núi. - GV treo tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gỡ? + Đõy là cảnh ở nụng thụn hay thành phố? + Ở nhà em buổi sỏng moi người làm những cụng việc gỡ? + Em thớch buổi sỏng hay buổi chiều? - GV cựng HS nhõn xột bổ sung. - GV cho HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xột tuyờn dương. - HS đọc cỏ nhõn – nhúm – cả lớp. a – ng – ang bờ – ang – bang – huyền – bàng cõy bàng a – nh – anh chờ – anh – chanh cành chanh buụn làng bỏnh chưng hải cảng hiền lành - HS quan sỏt tranh và trả lời: - Tranh vẽ cảnh sụng , diều, HS đọc cỏ nhõn – nhúm – cả lớp. Khụng cú chõn cú cỏnh Sao gọi là con sụng? Khụng cú lỏ cú cành Sao gọi là ngọn giú? -HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. ang –cõy bàng , anh – cành chanh. - HS đọc: Buổi sỏng - HS quan sỏt tranh và trả lời: + Cảnh mọi người đi làm và đi học, + Cảnh ở nụng thụn. + HS tự trả lời - HS đọc đồng thanh 4. Củng cố – dặn dũ - GV chỉ bài trờn bảng HS đọc lại toàn bài - Dặn cỏc em về nhà đọc lại bài – xem trước bài: inh – ờnh. - GV nhận xột giờ học Mụn : Toỏn Bài : Phộp cộng trong phạm vi 9 TCT : 55 GT: BT2, cột 3 Mục tiờu: - Thuộc bảng cộng; Biết làn tớnh cộng trong phạm vi 9 - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. B. Đồ dựng dạy học : - GV: Sử dụng bộ đồ dựng học toỏn1 - Hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, hỡnh trũn. C.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra đồ dựng học tập 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lờn bảng làm bài tập - GV nhận xột cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Phộp cộng trong phạm vi 9 b. Giảng bài mới * Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - GV đớnh lờn bảng 8 hỡnh tam giỏc sau đú đớnh thờm 1 hỡnh tam giỏc nữa cho HS quan sỏt và nờu bài toỏn. - Vậy cú 8 hỡnh tam giỏc thờm 1 hỡnh tam giỏc là mấy hỡnh tam giỏc? - Ta viết phộp tớnh thế nào? - GV cho HS nhận xột sau đú kết luận ghi bảng 8 + 1 = 9 và cho HS đọc lại. - Nếu lấy 1 + 8 thỡ kết quả sẽ như thế nào? - Em cú nhận xột gỡ về 2 phộp tớnh vừa lập? - GV cho HS nhận xột tuyờn dương và cho HS đọc lại 2 phộp tớnh vừa lập. * GV hướng dẫn HS lập cỏc cụng thức cũn lại theo quy trỡnh tương tự và cho HS đọc lại. - GV cho hs đọc thuộc lũng bảng cộng theo trỡnh tự che dần cỏc số. - 3 HS lờn bảng làm bài tập - Cả lớp làm bài vào bảng con. 4 + 3 – 2 = 5 7 – 4 + 4 = 3 - 2 HS nhắc lại tờn bài. - HS quan sỏt và nờu: + Cú 8 hỡnh tam giỏc, thờm 1 tam giỏc . Hỏi cú tất cả mấy hỡnh tam giỏc? - Là 9 hỡnh tam giỏc 8 + 1 = 9 - HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp. - Kết quả bằng 9 1 + 8 = 9 - Hai phộp tớnh trờn đều cú kột quả bằng nhau. - HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp. 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 - HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp. 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 5 + 4 = 9 - HS thi đua đọc thuộc lũng bảng cộng 9 c.Thực hành : Bài 1 : - Bài này yờu cầu gỡ? - Khi thực hiện tớnh em cần lưu ý gỡ? - GV gọi HS lờn bảng làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. Bài 2: - GV cho HS nờu yờu cầu bài - GV yờu cầu HS làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV ghi kết quả vào phộp tớnh - GV cựng HS nhận xột sữa chữa Bài 3 : - Bài toỏn yờu cầu gỡ? - Khi thực hiện dạng toỏn cú dóy tớnh em cần chỳ ý gỡ? - GV gọi HS lờn bảng làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa Bài 4: - Bài toỏn yờu cầu gỡ? - GV cho HS quan sỏt hỡnh SGK và nờu bài toỏn. - GV cựng HS nhận xột - GV gọi HS lờn bảng viết phộp tớnh thớch hợp cho bài toỏn - GV bao quỏt giỳp đỡ hs yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. Tớnh - Viết cỏc số thẳng cột với nhau. - 3 HS lờn bảng làm bài - Cả lớp làm vào bảng con + + + + + + 1 3 4 7 6 3 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7 - 4 HS nờu yờu cầu bài Tớnh: - Cả lớp làm vào vở và nờu kết quả 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8 8 – 5 = 3 7 – 4 = 3 0 + 8 = 8 - 2 HS nờu yờu cầu bài toỏn Tớnh: - Thực hiện theo thứ tự từ trỏi sang phải. - 1 HS lờn bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 Cột 2 – 3 dành cho HS khỏ giỏi - 2 HS khỏ, giỏi làm bài trờn bảng lớp 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9 6 + 3 + 0 = 9 1 + 5 + 3 = 9 - Bài toỏn yờu cầu quan sỏt hỡnh vẽ rồi viết phộp tớnh thớch hợp. - HS nờu bài toỏn - 2 HS lờn bảng viết phộp tớnh thớch hợp - Cả lớp làm bài vào vở a. cú 8 hộp vuụng , xếp thờm 1 hộp nữa. Hỏi tất cả mấy hộp vuụng? 8 + 1 = 9 b. Cú 7 bạn đang chơi, thờm 2 bạn nữa chạy tới. Hỏi cú tất cả mấy bạn ? 7 + 2 = 9 4. Củng cố dặn dũ - GV cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 - GV dặn HS về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 và xem trước bài:Phộp trừ trong phạm vi 9. - GV nhận xột tiết học. Mụn : Thể dục Bài : Thể dục rốn luyện tư thế cơ bản Trũ chơi TCT : 14 A. Mục tiờu - Biết cỏch thực hiện phối hợp cỏc tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lờn cao chộch chữ V. - Làm quen đứng đưa một chõn ra trước, hai tay chống hụng. - Bước đầu biết cỏch chơi và tham gia chơi được. B. Địa điểm và phương tiện - Trờn sõn trường dọn vệ sinh nơi tập - GV chuẩn bị một cũi, 2 -> 4 lỏ cờ và kẻ sẵn cho trũ chơi. - GV chuẩn bị cho trũ chơi. C. Nội dung và phương phỏp lờn lớp TT Nội dung bài dạy T. gian P. phỏp Số lần Phần Mở đầu - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài dạy Đứng tại chỗ vỗ tay – hỏt - Giậm chõn tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc theo địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 30 – 50 một - Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu. Trũ chơi “Diệt cỏc con vật cú hại” 5 -> 6 phỳt 4 hàng dọc Vũng trũn 1 -> 2 lần Phần Cơ bản * ễn phối hợp Nhịp 1 - Đưa chõn trỏi ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Nhịp 2: - Về tư thế chuẩn bị Nhịp 3: - Đứng đưa chõn phải ra sau, hai tay lờn cao chếch chữ V Nhịp 4: Về TTCB ễn phối hợp 1- > 2 lần 2 X 4 nhịp Nhịp 1 - Đứng đưa chõn trỏi sang ngang 2 tay chống hụng Nhịp 2: - Về tư thế đứng 2 tay chống hụng Nhịp 3 - Đứng đưa chõn phải sang ngang 2 tay chống hụng Nhịp 4: - Về tư thế chuẩn bị HS tập GV nhận xột, sửa chữa và uốn nắn ** Trũ chơi “chạy tiếp sức” GV nờu tờn trũ chơi, sau đú cho HS chơi thử 1 - > 2 lần, rồi chơi chớnh thức cú phõn thắng thua. Đội thua phải chạy 1 vũng xung quanh đội thắng cuộc 10 -> 15 phỳt 10 -> 12 phỳt 4 hàng dọc 2 -> 4 hàng dọc 4 -> 5 lần 5 - > 6 lần Phần Kết thỳc Đi thường theo nhịp thành 2 -> 4 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường. HS vừa đi vừa hỏt, hoặc GV thổi cũi hay đếm 1 – 2, 1 – 2, để tạo nhịp xoay thàng 2 – 4 hàng GV cựng HS hệ thống bài GV nhận xột giờ học và giao bài tập về nhà Nhắc cỏc em về nhà tập lại bài. 4 -> 5 phỳt 2 - > 4 hàng ngang 1 -> 2 lần Thứ năm ngày 25 thỏng 11 năm 2010 Mụn : Học vần TCT : 125- 126 Bài: 58 inh ờnh A. Mục tiờu - HS đọc được : inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh; Từ và cỏc cõu ứng dụng. - Viết được : inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Mỏy cày, mỏy nổ, mỏy khõu, mỏy tớnh B. Đồ dựng dạy – học: - Bộ chữ dạy vần của GV và HS - Tranh tăng cường TV: bệnh viện – đỡnh làng C. Cỏc hoạt độngdạy – học 1. Ổn định tổ chức: Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho 3 tổ mỗi tổ viết một từ. - GV gọi 1 -> 2 em đọc cõu ứng dụng. - GV nhận xột cho điểm. buụn làng hải cảng, bỏnh chưng Khụng cú chõn cú cỏnh, Sao gọi là con sụng Khụng cú lỏ cú cành Sao gọi là ngọn giú 3. Bài mới: * Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng: inh - ờnh * Dạy vần inh a. Nhận diện vần - GV chỉ vần inh và núi: inh được tạo bởi 2 õm: i đứng trước nh đứng sau. - GV cho HS So sỏnh inh với anh. b.Đỏnh vần - GV cho HS nhỡn bảng phỏt õm inh. - GV nhận xột. - Vần inh cú õm nào ghộp với õm nào? - GV nhận xột và cho HS đỏnh vần. c. Dạy tiếng khúa - Tiếng tớnh cú õm gỡ ghộp với vần gỡ ? dấu gỡ? - GV cho HS đỏnh vần. - GV nhận xột. - GV giơ tranh và hỏi: + Tranh vẽ gỡ? - GV ghi bảng và cho hs đọc trơn. - GV nhận xột. - GV cho HS đọc xuụi, ngược lại vần mới học. - GV nhận xột tuyờn dương. ờnh * Nhận diện vần - GV chỉ vần ờnh và núi: Vần ờnh được tạo bởi 2 õm ờ đứng trước, nh đứng sau. - GV cho HS So sỏnh ờnh với inh. - GV nhận xột. * Đỏnh vần - GV yờu cầu HS đọc bài - GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS. - GV chỉ bài trờn bảng cho HS đọc tổng hợp - GV nhận xột tuyờn dương. c. Luyện viết -GV viết mẫu và hướng dẫn HS cỏch viết: Đặt bỳt trờn đường kẻ ngang dưới 1 chỳt viết i, nột kết thỳc của i là nột bắt đầu của n,nột kết thỳc của n là nột bắt đầu của g.Nột kết thỳc của h trờn đường kẻ ngang dưới 1 chỳt. - GV viết mẫu và nờu cỏch viết: Đặt bỳt dưới đường kẻ trờn 1 chỳt viết m lia bỳt sang ay, dấu sắc đặt trờn a. Nhấc bỳt lờn cỏch ra 1 khoảng con chữ o viết chữ vi viết v nối liền sang i, cỏch ra 1 khoảng viết t lia bỳt sang inh.Nột kết thỳc của h trờn đường kẻ ngang dưới 1 chỳt. GV cho HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa. - Tương tự GV hướng dẫn ờnh – dũng kờnh. - GV cho HS viết bảng con kết hợp nhận xột tuyờn dương. d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng từ ứng dụng và cho HS nhẩm đọc tỡm tiếng chứa vần mới học. - GV đọc mẫu. - GV giải thớch từ: + Bệnh viện: nơi chăm súc sức khỏe cho mọi người. + ễnh ương: Loài vật gần giống con ếch - GV gọi HS đọc từ ứng dụng - GV nhận xột - GV chỉ bài trờn bảng cho HS đọc toàn bài - GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS. - HS nhắc lại tựa bài: inh - ờnh - HS so sỏnh + Giống nhau: đều kết thỳc bằng nh + Khỏc nhau: inh mở đầu bằng i - HS phỏt õm cỏ nhõn: inh. - Cú õm i ghộp với õm nh. - HS đỏnh vần nối tiếp - cả lớp. i – nh – inh - inh - Cú õm t ghộp với vần inh, dấu sắc đặt trờn i. - HS đỏnh vần nối tiếp - cả lớp. tờ – inh – tinh – sắc – tớnh - tớnh . - HS : mỏy vi tớnh. - HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, nhúm, cả lớp. mỏy vi tớnh. - HS đọc cỏ nhõn - cả lớp. i – nh – inh - inh tờ – inh – tinh – sắc – tớnh - tớnh mỏy vi tớnh - HS so sỏnh: - Giống nhau: đều kết thỳc bằng nh - Khỏc nhau: ờnh mở đầu bằng ờ - HS phõn tớch – đỏnh vần – đọc trơn theo cỏ nhõn – nhúm – đồng thanh. ờ – nh – ờnh k – ờnh - kờnh dũng kờnh - HS đọc đồng thanh - HS viết bảng con: inh – mỏy vi tớnh ờnh - dũng kờnh - HS nhẩm đọc tỡm tiếng chứa vần mới học. - HS đọc đồng thanh đỡnh làng bệnh viện thụng minh ễnh ương - HS đọc cỏ nhõn, nhúm, cả lớp. - HS đọc đồng thanh Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV cho HS Luyện đọc lại cỏc vần mới ở tiết 1 - GV ch
Tài liệu đính kèm: