I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật(Cả lớp); từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY có thể đánh vần).
· Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật(HSKG_TB), HSY từ 1_2 câu
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
_Giáo viên gõ đệm _Tuyên dương cá nhân, tổ hát tốt. _Nhắc nhở những học sinh hát chưa tốt luyện tập thêm. 3_Củng cố_Dặn dò: _Dặn học sinh luyện tập hát tốt hơn. _Lần lượt từng học sinh kể _Học sinh hát cá nhân , thi đua theo tổ. _Hát kết hợp vận động , lớp vỗ tay theo nhịp, ND:15_12 Tiếng Việt Bài 70 : Vần ôt – ơt (Tiết 149_150) Mục đích yêu cầu Đọc được: ôt, ơt, cọt cờ, cái vợt(Cả lớp); từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần). Viết được ôt, ơt, cột cờ, cái vột.(Cả lớp) Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt (HSKG), HSY từ 1_2 câu II) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ăt, ât Cho học sinh viết bảng con: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà Đọc đoạn thơ ứng dụng Bài mới: Giới thiệu : ôt, ơt Hoạt động1: Dạy vần ôt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ôt Vần ôt được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần ôt và ôi Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ô – tờ – ốt Giáo viên đọc trơn ôt Ghép âm c và dấu nặng vào vần ôt để được tiếng gì? Cho học sinh đọc tiếng vừa ghép, phân tích tiếng khóa đánh vần tiếng cột Giới thiệu tranh rút từ khóa: cột cờ Cho học sinh đọc lại vần và từ khoá Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: ôt, coat cờ Hoạt động 2: Dạy vần ơt Quy trình tương tự như vần ôt d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Yêu cầu học sinh đọc các từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng , giải thích Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh quan sát Từ những âm ô và âm t Giống nhau: bắt đầu là âm ô Khác nhau: ôt kết thúc là âm t, ôi kết thúc là âm i Học sinh đánh vần Học sinh đọc Được tiếng cột Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 70 : Vần ôt – ơt (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa Cho học sinh đọc câu ứng dụng sgk GDMT: Cây xanh đưa đến cho con người những ich lợi gì? GD học sinh biết yêu thiên nhiên, bảo vệ và chăm sóc cây xanh. b) Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Yêu cầu học sinh đọc tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Đọc lại toàn bài Thi chỉ nhanh đúng từ Giáo viên đọc từ bất kỳ, học sinh phải chỉ thật nhanh từ đó. Ai đúng và nhanh hơn thì thắng Nhận xét Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài vần et – êt Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở _Học sinh đọc Học sinh quan sát từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý Học sinh nêu _Học sinh đọc Học sinh thi từng nhóm Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 66 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10(Cả lớp) Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10(TB_Y) Viết phép tính thích hợp với hình vẽ(GKTB) Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung bài, 1 số hình tròn, tam giác Học sinh : Vở bài tập, sách, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Luyện tập chung Viết các số : 1, 9, 6, 5, 4, 7 Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 2: Làm bài tập ở sách giáo khoa Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự Bài 2: Tính(a, b, cột 1) Bài 3: Đọc yêu cầu bài toán(cột 1,2) Trước khi điền dấu, em phải thực hiện điều gì trước, làm thế nào ? Hướng dẫn mẫu: 3 + 2 = 2 + 3 5 5 Bài 4: Viêt phép tính thích hợp Em nhìn vào tranh và nêu lại bài toán Chọn phép tính ghi lại Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố Viết bài số 5 trong sách giáo khoa ra làm trò chơi Giáo viên phát cho mỗi tổ 1 số hình tròn, tam giác như trong sách giáo khoa Dặn dò: Về nhà làm lại các bài còn sai vào bảng Xem lại các dạng bài tập đã làm Hát 2 học sinh làm bảng lớp Học sinh làm bảng con Học sinh làm bài Sửa bài lên bảng Học sinh làm bài Học sinh sửa bài , nêu miệng lớp nhận xét Điền dấu: > , < , = Thực hiện phép tính trước sau đó so sánh, chọn dấu Học sinh làm bài Sửa bài ở bảng lớp Học sinh nêu đề bài: có 5 con vịt thêm 4 con vịt. Hỏi có mấy con vịt? 5 + 4 = 9 Học sinh sửa lên bảng Học sinh nộp vở Lớp chia 4 tổ Các nhóm thi đua xếp hình Nhóm xếp nhanh, thắng Lớp theo dõi nhận xét Học sinh tuyên dương Đạo Đức Tiết 17 : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) Mục tiêu: Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.(HSY) Nêu được lợi ích của việc giữ trật tư ïkhi nghe giảng, khi ra vào lớp. Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.(HSKG biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 1 Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần chú ý điều gì? Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Quan sát tranh Bài tập 3 và thảo luận _Câu hỏi bài 3 _Thảo luận nhóm đôi à Kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Hoạt động 2: Đánh dấu + vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học. _Giáo viên hướng dẫn, yêu cầu học sinh làm bài vào vở bài tập đạo đức _Nêu câu hỏi: +Vì sao em lại đánh dấu + vào quần áo bạn đó? +Các em có nên học tập theo bạn đó hay không? àKết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. d) Hoạt động 3: Làm bài tập 5 nhóm đôi _Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 5 _Nêu câu hỏi thảo luận: +Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao? +Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? àKết luận: Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. _Tác hại của mất trật tự trong giờ học: +Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. +Làm mất thời gian của cô giáo. +Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. 4) Củng cố_Dặn dò: Đọc 2 câu thơ cuối bài. Giáo viên kết luận chung. Khi ra, vào lớp cần xếp hàng trật tự. Hát Học sinh nêu _HSG đọc Nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên trình bày _Làm bài vào vở bài tập đạo đức _Lần lượt từng học sinh nêu _HSG đọc yêu cầu _Thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi _Từng nhóm trả lời câu hỏi _Vì học sinh đọc ND: 16_12 Tiếng Việt Bài 71 : Vần et – êt (Tiết 149_150) Mục đích yêu cầu: Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; Từ và các câu ứng dụng(HSY có thể đánh vần) Viết được et, êt, bánh tét, dệt vải(Cả lớp) Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Chợ tết(HSTB_KG), HSY nói 1_2 câu Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần ôt – ơt Đọc bài trong sách Viết bảng con: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần et– êt ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần et Nhận diện vần: Giáo viên ghi bảng vần et Phân tích cho cô cấu tạo vần et So sánh vần et với ot Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: e – tờ – et Giáo viên đọc trơn et Có vần et, thêm âm t và dấu sắc để tạo tiếng, Đọc tiếng đó Giáo viên ghi bảng: tét Phân tích cho cô tiếng tét Đánh vần: tờ – et – tét – sắc – tét Giáo viên đưa mẫu: đây là bánh gì ? Đọc lại vần và từ khóa Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Hoạt động 2: Dạy vần êt Quy trình tương tự như vần et d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Đọc cho cô các từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng, giải thích Đọc các từ ứng dụng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần et được tạo nên bởi âm e và âm t Giống nhau: kết thúc là âm t Khác nhau là et bắt đầu là e, ot bắt đầu là o Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu : tét Aâm t đứng trước , vần et đứng sau, dấu sắc trên e Đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh nêu : bánh tét Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 71 : Vần et – êt (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa _Giới thiệu câu ứng dụng sgk Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh Tìm tiếng có vần et, êt Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh. Củng cố_Dặn dò: Đọc lại toàn bài Trò chơi: Thi tìm từ nhanh Giáo viên đọc từ, học sinh chỉ từ trên bảng. Ai chỉ nhiều từ đúng và nhanh sẽ thắng Nhận xét Học kỹ lại bài, tìm từ có vần et, êt Viết bảng con Chuẩn bị bài vần ut – ưt Học sinh đọc Học sinh quan sát Cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu : rét , mệt Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát _Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý Học sinh đọc toàn bài Từng nhóm 2 em thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 67 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10(HSY) Thực hiện được cộng, trừ(HSY) so sánh các số trong phạm vi 10(TB_KG) Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ(KG) Nhận dạng hình tam giác(Cả lớp) Chuẩn bị: Giáo viên: Hình tam giác Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán, sách Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Luyện tập chung Điền dấu: >, < , = 5 4 + 2 6 + 1 7 8 + 1 3 + 6 4 – 2 8 – 3 bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 2: Làm vở bài tập Bài 1: Tính Giáo viên ghi đề bài lên bảng Bài 2: Điền số vào chỗ chấm(Dòng 1) Nêu yêu cầu đề bài 10 bằng 4 cộng mấy ? 9 bằng 10 trừ mấy? Bài 3: Đọc yêu cầu bài Muốn so sánh các số ta phải bíêt điều gì ? Bài 4: Giáo viên tóm tắt bài toán lên bảng Gọi học sinh lên bảng sửa bài Cho 1 học sinh lên bảng ghi Củng cố _Dặn dò: Bài tập 5 Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, cho mỗi nhóm 1 tờ bìa, 8 hình tam giác Giáo viên hô: Bắt đầu, các nhóm dán các hình tam giác vào tờ bìa như hình vẽ ở sách giáo khoa Tổng kết, tuyên dương Làm lại tất cả các dạng bài tập để chuẩn bị thi học kỳ I Hát 2 học sinh lên bảng làm Lớp làm bảng con Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh lên bảng sửa bài tiếp sức Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng. Lớp nhận xét So sánh các số, biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất để chọn Học sinh làm bài Sửa bài nêu miệng Học sinh đọc đề bài(HSKG) Học sinh nhìn tóm tắt nêu toàn văn đề toán(KG) Học sinh làm bài Thi đua, nhóm nào dán nhanh, đẹp sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương MĨ THUẬT Tiết 17 : VẼ TRANH NGÔI NHÀ CỦA EM I_Mục tiêu Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài. Biết cách vẽ tranh về đề tài ngôi nhà. Vẽ được bức tranh có hình ngôi nhà. HSKG: Vẽ được bức tranh có ngôi nhàvà có cảnh vật xung quanh II_Đồ dùng dạy học GV: _Một số tranh ảnh có nhà có cây. _Hình minh họa cách vẽ. HS :_Vở tập vẽ 1. _Bút chì, chì màu III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu bài và cách vẽ tranh _Giáo viên giới thiệu tranh , ảnh đã chuẩn bị và hình vẽ trong vở mĩ thuật 1 +Bức tranh, ảnh này có những gì ? +Các ngôi nhà trong tranh, ảnh như thế nào? +Kể tên các phần chính trong ngôi nhà. +Ngoài ngôi nhà tranh còn vẽ thêm những gì? àKết luận: Em có thể vẽ 1_2 ngôi nhà khác nhau, vẽ thêm cây, đường đivà vẽ màu theo ý thích. _Giáo viên vẽ mẫu một vài hình . *Hoạt động 2: Thực hành _Yêu cầu HS vẽ vừa với phần giấy _Giúp đỡ học sinh yếu khi gặp khó khăn _Gợi ý để học sinh vẽ hình và màu. 3_Củng cố dặn dò: _Giáo viên và học sinh nhận xét đánh giá bài vẽ . _Cho học sinh xem bài vẽ đẹp. _Dặn học sinh quan sát cảnh nơi mình ở. _Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi. +Học sinh yếu trả lời +HS khá giỏi, TB _Học sinh thực hành vẽ vào vở mĩ thuật _Vẽ xong nộp vở ND: 17_12 Tiếng Việt Bài 72 : Vần ut – ưt (Tiết 151_152) Mục đích yêu cầu Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY có thể đánh vần) Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng(Cả lớp) Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt(TB_ KG)), HSY 1_2 câu Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần et - êt Học sinh viết: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ut– ưt ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ut Nhận diện vần: Giáo viên viết bảng chữ ut phân tích cho cô vần ut So sánh vần ut với ui Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – tờ – ut Giáo viên đọc trơn ut Thêm âm b, dấu sắc để được tiếng bút Giáo viên ghi: bút Đánh vần : bờ – ut – bút – sắc – bút Giới thiệu cây bút chì, rút ra từ : bút chì Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Hoạt động 2: Dạy vần ưt Quy trình tương tự như vần ut Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng _Giới thiệu từ ứng dụng trong sgk *Nhận xét, chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Gồm âm u và t, u đứng trước, t đứng sau Giống nhau: bắt đầu là u Khác nhau: ut kết thúc là t, ui kết thúc là i Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh đánh vân và đọc Học sinh đọc cá nhân, lớp Vần, tiếng, từ : ut, bút, bút chì Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đánh vần tiếng có vần vừa học: Cút, sút, sứt, nứt. Đọc trơn từ Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 72 : Vần ut – ưt (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1 Giáo viên giới thiệu tranh trong sách giáo khoa à Rút câu ứng dụng sgk Đọc lại đoạn thơ dưới tranh Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ Hoạt động 2: Luyện viết Nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Nêu nội dung bài luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Đọc lại toàn bài Trò chơi: kết bạn Giáo viên phát cho học sinh một từ có ghi các vần âm cuối đã học Nghe” kết bạn” ai có từ mang vần đúng vần của mình Ai không có thì đứng riêng 1 chỗ Nhận xét Học kĩ lại bài, làm bài tập, tự tìm các tiếng có vần vừa học Chuẩn bị bài vần it – iêt Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc câu thơ Tiếng có vần mới học: vút 3 học sinh đọc lại Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát _Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý Học sinh đọc toàn bài Chọn 15 học sinh tham gia Bạn nào làm sai thì nhảy lò cò đi về chỗ Học sinh đọc các từ có vần ut, ưt TOÁN Tiết 68 : Kiểm tra định kì (Cuối học kì I) Yêu cầu cần đạt: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. THỦ CÔNG Tiết 17: GẤP CÁI VÍ I_Mục tiêu Học sinh biết gấp cái ví bằng giấy. Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.(TB_Y) HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví II_Đồ dùng dạy học GV: Mẫu gấp cái ví, giấy màu khổ lớn. HS: Giấy nháp, Vở thủ công. III_Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: *Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. _Giới thiệu mẫu *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu _Thao tác trên tờ giấy màu hình chữ nhật lớn Bước 1: Lấy đường dấu giữa Bước 2 : Gấp 2 mép ví Bước 3: Gấp ví _Yêu cầu học sinh thực hành trên giấy vở _Quan sát và giúp đỡ học sinh gặp khó khăn. 3_Củng cố_Dặn dò: _Thi gấp đúng, nhanh _Chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành trên giấy màu. _Học sinh quan sát và nhận xét mẫu :Ví có 2 ngăn được xép từ tờ giấy hình chữ nhật. _Học sinh quan sát _Học sinh thực hành trên giấy vở _Học sinh nhắc lại qui trình gấp _4 tổ mỗi tổ 1 học sinh thi _Tuyên dương tổ gấp đúng và nhanh nhất. ND: 18_12 Tập viết Tiết 15: Thanh kiếm, âu yếm I) Mục tiêu: Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọtkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một HSKG: Viết đủ số dòng theo quy định HSTB_Y: Viết ½ dòng Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Giới thiệu : Thanh kiếm, âu yếm Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu lên bảng Cho học sinh nêu lại cách viết: thanh kiếm, âu yếm Hoạt động 2: Viết vở Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết Giáo viên viết mẫu hết dòng lên bảng Giáo viên theo dõi nhắc nhở Giáo viên thu bài chấm Củng cố_Dặn dò: Thi đua viết nhanh đẹp: lúa chiêm, yếm dãi Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh viết bảng con _Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Các tổ cử đại diện lên thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tập viết Tiết 16: XAY BỘT – NÉT CHỮ – KẾT BẠN Mục tiêu: Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạnkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một HSKG: Viết đủ số dòng theo quy định HSTB_Y: Viết ½ dòng Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu lên bảng Cho học sinh nêu lại cách viết: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết Giáo viên viết mẫu hết dòng lên bảng Giáo viên theo dõi nha
Tài liệu đính kèm: