I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; Từ và câu ứng dụng(HSKG đọc trơn, HSY có thể đánh vần)
· Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm(Cả lớp)
· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.(HSY luyện nói từ 1_2 câu)
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2_ Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
lần cả 2 bài hát ND: 1_12 Tiếng Việt Bài 61 : Vần ăm – âm (Tiết 129_130) I_Mục đích yêu cầu Học sinh đọc được : ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm; Từ và câu ứng dụng SGK (HSY đánh vần) Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.(Cả lớp) Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm(HSKG),(HSY từ 1_2 câu) II_Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, tăm tre và nội dung ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần om – am Giáo viên đọc: Chòm râu đom đóm Quả trám trái cam Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa Bài mới: Giới thiệu : Vần ăm– âm ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ăm Nhận diện vần: Giáo viên ghi bảng vần ăm Phân tích cho cô cấu tạo vần ăm So sánh vần ăm với am Phát âm và đánh vần _Giáo viên đánh vần: á – mờ – ăm _Giáo viên đọc trơn ăm _Giáo viên ghi bảng: tằm _Phân tích cho cô tiếng tằm _Đánh vần: tờ – ăm – tăm – huyền – tằm _GIới thiệu tranh rút ra từ: nuôi tằm _Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: ăm, nuôi tằm _Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết _Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần âm Quy trình tương tự như vần ăm Cấu tạo: vần âm do âm â và m tạo thành So sánh : vần âm và ăm Đánh vần: ớ – mờ – âm; nờ –âm – nâm – sắc – nấm d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng _Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm _Tìm tiếng có vần mới học Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu ứng dụng _Học sinh quan sát _Vần ăm được tạo nên bởi âm ă và âm m, âm ă đứng trước, âm m đứng sau _HS so sánh _Học sinh đánh vần _Học sinh đọc trơn _Học sinh quan sát _Aâm t đứng trước , vần ăm đứng sau, dấu huyền trên ă _Đọc cá nhân, tổ, lớp _HS đọc _Học sinh quan sát _Học sinh nêu _Học sinh đọc _HS đọc trơn từ, tiếng , vần _Học sinh quan sát _Học sinh viết bảng con _Học sinh quan sát nêu tiếng và đọc _Tăm tre, đỏ thắm _Mầm non _Đường hầm _Học sinh đọc theo Tiếng Việt Bài 61 : Vần ăm – âm (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1_Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 _2Bài mới: a_)Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm chúi găm cỏ bên sườn đồi _Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh _Nêu tiếng có vần ăm, âm b)Hoạt động 2: Luyện viết _Giáo viên nêu nội dung viết: ăm,âm, nươi tằm, hái nắm _Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói _Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh 3)Củng cố_Dặn dò: Thi lập thời khoá biểu 1 đội nêu thứ 1 đội đọc các môn học hôm đó. Nếu đúng nêu thứ cho đội kia nêu môn học Đội nào nói nhiều lần thứ đội đó thắng _Nhận xét Đọc lại toàn bài ở sách _Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần ăm, âm _Chuẩn bị bài vần ôm – ơm Học sinh đọc Học sinh quan sát và nhận xét: đàn dê gặm cỏ, dòng suối chảy Học sinh đọc câu : cá nhân, bàn, tổ Rầm, cắm, gặm _HS viết từng dòng theo hướng dẫn _Thảo luận nhóm đôi , luyện nói theo câu hỏi gợi ý từ 2_4 câu theo chủ đề(HSY 1_2 câu) 2 đội chơi, mỗi đội 5 người _Học sinh nhận xét _Học sinh tuyên dương _Học sinh đọc toàn bài Toán Tiết 58 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10(HSY); Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ(HSKG) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh phóng to ở sách giáo khoa Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Luyện tập Gọi 2 học sinh lên thực hiện 9 – 3 + 2 = 5 + 4 – 6 = 7 – 3 + 1 = 8 – 4 + 2 = Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng Bước 1: Lập 9 + 1 và 1 + 9 Có 9 hình tam giác, thêm 1 hình nữa. Hỏi có tất cả là mấy hình? Lập phép tính có được Giáo viên ghi: 9 + 1 = 10 Có 9 + 1 = 10 vậy 1 + 9 = mấy? Bước 2 : Tương tự các phép tính còn lại Bước 3: Cho học sinh đọc bảng cộng Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính Bài này lưu ý điều gì? Bài 2: Cho học sinh nêu đề bài Cách làm là tính và viết kết quả vào hình tròn, hình vuông Bài 3: Học sinh nêu đề bài Học sinh đọc đề toán theo tranh Sửa bài ở bảng lớp Thu tập chấm điểm , nhận xét 4) Củng cố_Dặn dò: Trò chơi: Tính nhanh Giáo viên đọc: 9 + 1 = 8 + 2 = 6 + 4 = 5 + 5 = Nhận xét Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Lớp làm bảng con Học sinh nêu: có 10 hình Học sinh lập ở bảng đồ dùng, nêu: 9 + 1 = 10 Thực hiện: 1 + 9 = 10 _Học sinh đọc cá nhân, lớp Viết kết quả phép tính thẳng cột Học sinh làm bài Điền số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài, sửa bài ở bảng lớp Viết phép tính thích hợp Học sinh làm bài vào vở Cả lớp tham gia, học sinh xung phong trả lời Đạo Đức Tiết: 15 ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) Mục tiêu: Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ(HSY). Biết được lợi ích của đi học đều và đúng giờ(TB) Biết được nhiệm vụ của học sinh là đi học đều và đúng giờ(HSTB; KG) Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ(Cả lớp) Biết nhắc bạn bè đi học đều và đúng giờ(HSKG) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở bài tập 4 và 5, vở bài tập Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1) Kể tên những việc cần làm để đi học đều và đúng giờ Nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Sắm vai bài tập 4 Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống trong bài tập Đi học đều có lợi gì ? à Kết luận: Đi học đều đúng giờ giúp em nghe giảng bài đầy đủ Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 5 Cách tiến hành Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận nội dung bài tập 5 à Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa, vượt khó khăn đi học Hoạt động 3: Thảo luận lớp Cách tiến hành Đi học đều có lợi ích gì ? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ Chúng ta nghĩ học khi nào ? Nếu nghĩ học cần làm gì ? Cho học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài à Kết luận chung: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình Dặn dò : Thực hiện tốt điều đã được học để đi học đúng giờ Chuẩn bị : Trật tự trong trường học Hát Học sinh nêu Học sinh phân vai Học sinh trao đổi nhận xét và trả lời Học sinh thảo luận Các nhóm lên trình bày Lớp nhận xét Dậy sớm, chuẩn bị sách vở trước ND: 2_12 Tiếng Việt Bài 62 : Vần ôm – ơm (Tiết 131_132) Mục đích yêu cầu Học sinh đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm(HSY) Đọc đúng từ ứng dụng, câu ứng dụngSGK (HSY đánh vần) Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.(Cả lớp) _Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Bữa cơm(HSY 1_2 câu) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa 2_Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ăm - âm Học sinh viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa Bài mới: Giới thiệu : Vần ôm– ơm ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ôm Nhận diện vần: Giáo viên viết bảng chữ ôm Vần ôm gồm mấy âm tạo nên, nêu vị trí các âm trong vần So sánh vần ôm với om Phát âm và đánh vần _Giáo viên đánh vần: ô – mờ – ôm _Giáo viên đọc trơn ôm _Giáo viên ghi: tôm _Phân tích cho cô tiếng tôm _Đánh vần tiếng tôm _Giới thiệu tranh rút ra từ : con tôm _Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: ôm, con tôm _Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết _Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ơm Quy trình tương tự như vần ôm Vần ơm được tạo nên bởi ơ – m So sánh ơm và ôm Đánh vần: ơ–mờ–ơm; rờ–ơm–rơm; đống rơm Viết ơm, rơm, đống rơm d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng _Giáo viên đưa tranh giới thiệu từ ứng dụng chó đốm: con chó có bộ lông đốm chôm chôm: (quả thật) sáng sớm: bắt dầu sáng, mới mờ sáng mùi thơm: mùi của thứ gì đó thơm Giáo viên chỉ thứ tự và bất kỳ Đọc toàn bảng Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu ứng dụng _Học sinh quan sát _Gồm âm ô và m, ô đứng trước, m đứng sau _HS so sánh _Học sinh đánh vần _Học sinh đọc trơn _Học sinh quan sát _Có âm T đứng trước vần ôm _Học sinh: Tờ–ôm–tôm, tôm _Học sinh đọc trơn từ : con tôm _Học sinh đọc cá nhân, lớp _Học sinh viết bảng con _Học sinh quan sát, nêu được đúng từ _Học sinh luyện đọc cá nhân _Học sinh đọc theo yêu cầu Tiếng Việt Bài 62 : Vần ôm – ơm (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Để xem các bạn ấy thấy gì trên đường tới trường, chúng ta cùng đọc những câu thơ bên dưới tranh: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết _Nhắc lại tư thế ngồi viết _Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : ôm,ơm, con tôm, đống rơm Hoạt động 3: Luyên nói _Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh 3_Củng cố_Dặn dò: Thi đua tìm tiếng, từ có vần ôm , ơm Đọc lại toàn bài _Học kĩ lại bài, làm bài tập, tự tìm các tiếng có vần vừa học _Chuẩn bị bài vần em - êm Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu thơ Thơm Học sinh nêu Học sinh viết vở _Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý từ 2_4 câu theo chủ đề( HSY 1_2 câu) Học sinh thi đua Học sinh đọc toàn bài Toán Tiết 59 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10(HSY) Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ(HSKG) Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, vở bài tập, phấn màu, bảng phụ Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Phép cộng trong phạm vi 10 Đọc bảng phép cộng trong phạm vi 10 Làm bảng con 1 + 9 = 8 + 2 = 6 + 4 = Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động : Làm vở bài tập Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài Bài 1 : Tính Quan sát phép tính ở từng cột Khi thay đổi vị trí các số trong 1 tổng thì tổng đó không thay đổi Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu Khi viết các số phải viết thẳng cột Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào chỗâ trống Nêu cách làm bài Bài 4: Tính Bài 5: Đặt đề toán Giáo viên cho học sinh nhìn tranh đặt đề 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố _Dặn dò: Thi xây nhà: chọn những viên gạch có số phù hợp xây vào chỗ trống để có ngôi nhà bằng những phép tính hoàn chỉnh Giáo viên nhận xét Học thuộc lại bảng cộng Làm các bài còn sai vào vở Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 10 Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh nhận xét Thực hiện phép tính theo cột dọc Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Ta điền dố vào chỗ chấm sao cho số đó cộng với số trong hình chữ nhật được tổng là 10 Học sinh làm bài Sửa bải miệng Học sinh nêu đề toán Học sinh ghi phép tính theo đề bài nêu Sửa bài ở bảng lớp Học sinh thi đua 2 dãy Mĩ thuật VẼ CÂY, VẼ NHÀ Tiết:15 I_Mục đích yêu cầu HS nhận biết hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà. Biết cách vẽ cây , vẽ nhà.(HSY) Vẽ được bức tranh đơn giản có cây, có nhà và vẽ màu theo ý thích. Vẽ được bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối, vẽ màu phù hợp(HSKG) _ II_Đồ dùng dạy học *Giáo viên: _Chuẩn bị một số tranh , ảnh về các loại cây và nhà _Hình vẽ cây , nhà *Học sinh: Vở tập vẽ, bút màu. III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Giới thiệu tranh ảnh cây , nhà _Giới thiệu tranh đã chuẩn bị Kết luận: Có nhiều loại cây, nhà khác nhau *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ _Giáo viên vừa vẽ vừa nêu cách vẽ *Vẽ cây: + Vẽ thân, cành +Vẽ vòm lá(Tán lá) +Vẽ thêm chi tiết +Vẽ màu theo ý thích *Vẽ nhà: +Vẽ thân nhà +Nóc nhà +Cửa ra vào , cửa sổ + *Hoạt động 3: Thực hành _Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ +Có thể vẽ 1 cây hoặc nhiều cây cao thấp khác nhau +Vẽ nhà, cây vừa phải +Vẽ màu theo ý thích _Quan sát, nhận xét về tên cây , nhà, hình dạng, màu sắc _Quan sát, nhận xét _Vẽ vào vở tập vẽ 1 _Tô màu theo ý thích. 3_Củng cố dặn dò: _Giáo viên và học sinh nhận xét bài vẽ; _GDMT: Yêu mến vẻ đẹp của cỏ cây, hoa trái. Có ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên, biết chăm sóc cây _Cho học sinh xem bài vẽ đẹp _Dặn học sinh về nhà quan sát cây nơi mình ở về hình dáng, màu sắc. ND: 3_12 Tiếng Việt Bài 63 : Vần em – êm (Tiết 133_134) Mục đích yêu cầu _Học sinh đọc được : em, êm, con tem, sao đêm. _Đọc được các từ và câu ứng dụng SGK (HSY đánh vần) _Viết được: em,êm, con tem, sao đêm(Cả lớp) _Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà(HSY 1_2 câu) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ôm – ơm Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: chó đốm, sáng sớm, mùi thơm, chôm chôm Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Vần em- êm ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần em Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ em Phân tích cho cô vần em _So sánh em và om Phát âm và đánh vần _Giáo viên đánh vần: e – mờ – em _Giáo viên đọc trơn em Hãy thêm âm t vào vần em _. Phân tích tiếng tem _Đánh vần: tờ – em –tem _Giới thiệu tranh rút ra từ : con tem _Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: em, con tem _Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Hoạt động 2: Dạy vần êm Quy trình tương tự như vần em _Vần êm tạo nên từ ê và m _So sánh êm và em _Đánh vần: ê–mờ–êm; đờ–êm–đêm; sao đêm _Viết êm, đêm, sao đêm d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng _Giáo viên giới thiệu, giảng giải, hỏi đáp để học sinh nêu từng từ _Trẻ em: những em bé nói chung, trong đó có cả các bạn trong lớp chúng ta _Que kem: con đã ăn kem bao giờ chưa? Nó như thế nào ? _Ghế đệm: ghế có lót đệm ngồi cho êm. _Mềm mại: mềm, gợi cảm giác khi rờ , ví dụ như da trẻ con _Giáo viên chỉ học sinh đọc Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con _Học sinh quan sát _Vần em được tạo nên bởi âm e và m, âm e đứng trước , m đứng sau _HS so sánh _Học sinh đánh vần _Học sinh đọc +Tem _Aâm t đứng trước vần em _Học sinh đọc : tem _Học sinh đánh vần: tờ_em_tem (cn_đt) _Viết bảng theo hướng dẫn _Học sinh nêu _Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 63 : Vần em – êm (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại vần mới học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng : Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết _Nhắc lại tư thế ngồi viết _Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : em, êm, con tem, sao đêm Hoạt động 3: Luyên nói Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Về đọc và viết bảng từ có mang vần em - êm Chuẩn bị bài im – um _Học sinh luyện đọc _Học sinh quan sát _Học sinh nêu _Học sinh đọc câu ứng dụng _Học sinh nêu _Học sinh quan sát _Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn _Từng cặp quan sát tranh, luyện nói theo câu hỏi gợi ý từ 2_4 câu theo chủ đề(HSY 1_2 câu) Toán Tiết 60 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Làm được tính trừ trong phạm vi 10(HSY) Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ( HSKG) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn Định : Bài cũ: Luyện tập Tính: 7 – 2 + 5 = 5 + 5 – 1 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Giáo viên đính 10 quả táo, nêu có mấy qủa táo, bớt đi 1 quả còn lại mấy quả ? Lập phép tính trên bộ số Giáo viên ghi bảng: 10 – 1 = 9 Ngược lại 10 – 9 = mấy ? Tương tự với các phép tính còn lại: 10 – 8 = 2 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 Giáo viên hướng dẫn đọc Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý viết số thẳng hàng Bài 2 : Điền số Nêu cách làm Bài 3 : Điền dấu: > , < , = Nêu cách làm bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 2 + 8 = 10 8 + 2 = 10 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố_Dặn dò: Thi đặt ghi chữ Đ, S phù hợp phép tính 1 + 8 = 9 10 – 1 = 9 10 – 3 = 4 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 Nhận xét Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 10 bớt 1 còn 9 Học sinh lập và nêu Học sinh đọc phép tính Bằng 1 Học sinh đọc thuộc bảng trừ Học sinh làm bài, sửa bảng lớp HSKG Dựa vào các phép tính cộng , trừ đã học để tìm số thích hợp Học sinh làm bài, sửa bài miệng HSKG Làm phép tính trước , so sánh số, chọn dấu Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp Học sinh nêu đề bài, chọn phép tính Học sinh sửa bài miệng Học sinh nộp vở Mỗi đội cử 5 bạn thi đua 2 + 8 = 10 10 – 3 = 6 10 – 4 = 5 10 – 3 = 7 10 – 6 = 5 Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng THỦ CÔNG Gấp cái quạt (Tiết 15 ) I_Mục tiêu _HS biết cách gấp quạt(HSY) _Gấp và dán nối được cái quạtbằng giấy, Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. _HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nốiquạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II_Đồ dùng dạy học *GV : Mẫu cái quạt gấp sẵn _Giấy màu, chỉ. Hồ dán *HS: _Giấy nháp, chỉ, hồ III_Đồ dùng dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS Hoạt động 1: Hướng dẫn mẫu _Giới thiệu mẫu đã chuẩn bị Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu Bước 1: Đặt mặt trái tờ giấy màu xuống dưới và gấp các nếp gấp cách đều. Bước 2: Gấp đôi hình để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ buộc chặc phần giữa và phếch hồ lên nếp gấp ngoài cùng. Bước 3: Thực hành gấp trên giấy nháp có kẻ ô _Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu 3_Củng cố_Dặn dò: _Dặn HS chuẩn bị giấy màu , chỉ, hồ . Tiết sau thực hành trên giấy màu. _Học sinh quan sát , nhận xét _Học sinh quan sát _HS thực gấp trên giấy nháp _HS nhắc lại các bước gấp _Thi gấp đúng, nhanh theo tổ ND: 4_12 Tiếng việt Tập viết : Nhà trường, buôn làng(tiết: 13) Mục tiêu: Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện(HSY từ 2_3 dòng) Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo v
Tài liệu đính kèm: