Kế hoạch bài dạy khối 1 (buổi sáng) - Tuần 35

I. Mục đích, yêu cầu

Giúp học sinh củng cố về: Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.

Cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ

Giải toán có lời văn

Đặc điểm của 0 trong phép cộng, phép trừ.

 

doc 16 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 (buổi sáng) - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35	 Ngày soạn:2/5/2009 
 Ngày giảng:Thứ hai 4 / 5 / 2009
Tiết 1.Chào cờ
Tập trung toàn trường
Tiết 2.Toán:
 Đ137.Luyện tập chung (T 2)
I. Mục đích, yêu cầu
Giúp học sinh củng cố về: Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.
Cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ
Giải toán có lời văn
Đặc điểm của 0 trong phép cộng, phép trừ.
II. Các hoạt động dạy và học
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số thích hợp
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bảng con
Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
Bài 4: HS làm vào vở
 Tóm tắt
Có: 34 con gà
Bán đi: 12 con gà
Con lại:  con gà
Bài 5: Số ?
- Cho hs thi điền
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
25 27
33 36
Đọc lại các số trên
36 + 12 63 – 33
97 – 45 46 + 23
84 + 11 65 – 65
HS viết vào sgk
28, 54, 74, 76
76, 74, 54, 28
-2 em đọc đề
- 1 HS lên bảng trình bày
Bài giải
Số gà còn lại là:
 34 – 12 = 22 (con)
 Đ/s: 22 con gà
25 +  = 25
25 -  = 25
Tiết 3+4.Tập đọc
Đ30.Anh hùng và biển cả
I. Mục đích, yêu cầu
Hướng dẫn đọc bài: Anh hùng biển cả. Luyện đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, phẩy.
Ôn các vần: uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần uân. Nói được câu chứa tiếng có vần uân, ân.
Hiểu được nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo nhiều lần giúp con người thoát nạn trên biển.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh: Phóng to, ảnh cá voi.
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ 
Đọc bài: Người trồng na
Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm ngăn cản?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 
a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc
GV đọc mẫu
b. HS luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Chú ý ngắt giọng nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm ở câu 2, 5, 6, 7.
Luyện đọc đoạn, bài
Bài có hai đoạn
3. Ôn các vần: ân, uân
Tìm tiếng trong bài có vần uân.
Thi nói câu chứa tiếng có vần uân, ân
HS tự đặt câu
2 em
HS lắng nghe
HS đọc: Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
Phân tích một số tiếng
HS đọc nối tiếp cho hết lớp.
HS đọc theo nhóm 2
Đọc đoạn trước lớp: 3 nhóm
Thi đọc đoạn trong nhóm
Đọc cả bài: 4 em
Lớp đọc đồng thanh một lần
Huân chương
HS nói tiếp nối
Câu mẫu: Mèo chơi trên sân
Cá heo được huân chương
Bạn Hòa cân thịt
Bây giờ là mùa xuân
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
Cá heo bơi giỏi như thế nào?
Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
b. Luyện nói
Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.
Cá heo sống ở biển hay ở hồ?
Cá heo đẻ trứng hay đẻ con?
Cá heo thông minh như thế nào?
Cá heo trong bài cứu sống ai?
5. Củng cố, dặn dò
Đọc lại bài, chuẩn bị bài: ò ó  o
Đọc đoạn 1: 3 em
Bơi nhanh vun vút như tên bắn
Nhiều em nhắc lại
Đọc đoạn 2: 4 em
Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
Đọc cả bài: 4 em
HS hỏi nhau theo nhóm 2
Sống ở biển
Cá heo đẻ con
Dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
Cứu được một người phi công, khi anh nhảy dù xuống biển.
 Ngày soạn: 3 / 5 / 2009.
 Ngày giảng: Thứ ba 5 / 5 / 2009.
Tiết 1.Thể dục:
Đ35.Tổng kết năm học
Đánh giá việc học tập môn thể dục của học sinh trong năm học
 Tiết 2+3. Tập đọc:
Đ31. ò - ó - O
 A- Mục tiêu:
 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài ò, ó, o
 - Đọc đúng các TN: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu 
 - Đọc đúng thể thơ tự do.
 2- Ôn các vần oăt, oăc:
 - HS tìm được tiếng có vần oăt, oăc.
 - Nói được câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
 3- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài. Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm hoa, kết quả.
 B- Đồ dùng dạy - học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói.
 - Bộ chữ HVTH.
 C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc đoạn 2 của bài 
"Anh hùng biển cả"
H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
H: Vì sao cá heo được gọi là anh hùng biển cả.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
- Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bảng
- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó và + Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc đoạn 1
- Cho HS đọc đoạn 2
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
3- Ôn lại các vần oăc, oăt:
a- Tìm tiếng trong bài có vần oăt:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oăt trong bài 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần oăc, oăt ?
b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
- Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi đua cùng nhau.
- GV theo dõi, tính điểm thi đua
- Nhận xét chung giờ học
 Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
H: Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
H: Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ?
H: Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu, ông trời có gì thay đổi ?
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi
H: Bức tranh vẽ con gì ?
- GV chia nhóm 2 và giao việc
- Gọi các nhóm lên hỏi đáp trước lớp.
- GV nhận xét, cho điểm
3- Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Học thuộc lòng bài
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi
- 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp 
- 3 HS
- 3 HS
- 2 HS
- Cả lớp đọc ĐT
- HS tìm và phân tích. Nhọn hoắt
- oăt: Chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
- oăc: Dấu ngoặc, hoặc.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- 3 HS đọc toàn bài
- Buổi sáng là chính 
- Quả na mở mắt, hàng tre mọc nhanh
- 3 HS đọc phần còn lại.
- Hạt đậu nảy mầm nhanh bông lúa chóng chín
- 2 HS
- Nói về các con vật nuôi trong nhà.
- Con vịt, con ngỗng
- 2 HS nói cho nhau nghe về 1 bức tranh
H: Nhà bạn nuôi con gì ?
T: Nhà mình nuôi con mèo ..
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét
- HS nhe và ghi nhớ
 Ngày soạn:4/5/2009
 Ngày giảng:Thứ tư 6 / 5 / 2009
Tiết 1 .Toán:
Đ138.Luyện tập chung (T3)
I. Mục đích, yêu cầu
Củng cố về đọc, viết số liền trước, liền sau của số đã cho. Thực hành cộng, trừ nhẩm.
Giải toán có lời văn, vẽ đường thẳng có độ dài cho trước.
II. Các hoạt động dạy và học
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số sau:
35, 42, 70, 100, 1
Viết số liền sau của mỗi số sau
9, 37, 62, 99, 11
Bài 2: Nhẩm nhanh
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Bảng con
Bài 4: Đọc đề rồi giải
Tóm tắt.
Có : 24 bi đỏ
Và : 20 bi xanh
Có tất cả :  viên bi
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
III. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Số liền trước của 35 là 34
Số liền trước của 1 là 0
Số liền sau của 9 là 10
Số liền sau của 99 là 100
Nêu miệng KQ
14 + 4 = 29 – 5 =
18 + 1 = 26 – 2 =
-Thực hiện vào bảng con
17 + 2 = 10 – 5 =
43 + 23 60 + 38
87 – 55 72 – 50 
-Làm vào vở
Bài giải
Có tất cả số bi là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
Đ/s: 44 viên bi
HS tự vẽvao sgk.
Tiết 2 .Chính tả:
Đ21.Loài cá thông minh
I. Mục đích, yêu cầu
- Chép bài chính xác, biết cách trình bầy câu hỏi và lời giải.
- Điền đúng vần ân hoặc uân, chữ g hay gh.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ché sẵn bài
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Viết bảng con: 
B. Bài mới
1. Hướng dẫn học sinh chép bài
Nêu những chữ khó viết
GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút.
GV đọc lại
2. Bài tập
a. Điền vần ân hay uân?
b. Điền g hay gh
c. Trong bài có mấy câu hỏi? Có mấy câu trả lời.
Câu hỏi đặt ra yêu cầu có câu trả lời, hỏi gì phải trả lời điều ấy, kết thúc câu hỏi có dấu chấm hỏi (?)
3. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét bài viết của học sinh
Tuyên dương bài viết đẹp
Phượng, reo lên
HS đọc bài chính tả
Cá heo, làm xiếc, biển, đen , cứu sống.
HS viết bảng con
GV chữa
HS chép bài vào vở
Đổi vở, soát lỗi
Phấn trắng, khuân vác
ghép cây, gói bánh
có hai câu hỏi
có 2 câu trả lời
HS đọc lại
Tiết3.Kể chuyện:
Sự tích dưa hấu
I. Mục đích, yêu cầu
HS hào hứng nghe giáo viên kể chuyện
HS nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
HS nhận ra chính hai bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ đã chiến thắng và trở về cùng với giống cây quý. 
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
Kể lại câu chuyện: Hai tiếng kỳ lạ: 2 em
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. GV kể chuyện 
hai lần kết hợp với chỉ tranh
3. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh.
Tranh 1 vẽ gì?
Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm bị đầy ra đảo?
Tranh 2 vẽ gì?
Cả nhà An Tiêm là gì trên đảo?
Tranh 3 vẽ gì?
Nhờ đâu vợ chồng An Tiêm được hạt giống quý?
Tới mùa họ thu hoạch thế nào?
Tranh 4 vẽ gì?
Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về?
HS kể theo nhóm 4 theo tranh
Thi kể trước lớp
Kể lại cả câu chuyện
4. ý nghĩa câu chuyện
An Tiêm được vua đón về cung vì chàng đã chiến thắng mọi khó khăn bằng nghị lức và sự chăm chỉ, chàng đã tìm ra đượ giống dưa mới, đó là giống dưa hấu ngày nay.
5. Củng cố, dặn dò
 Kể lại câu chuyện cho bố, mẹ nghe
HS lắng nghe
Nhà vua và vợ chồng An Tiêm 
Vì An Tiêm bảo: Tất cả những của cải này đều do đôi bàn tay này làm ra. Một viên quan đã mách đến tai nhà vua. Vua nổi giận đầy vợ chồng An Tiêm đến đảo hoang.
Vợ chồng An Tiêm và người con đang làm việc.
Làm cung tên bắn thú rừng làm thức ăn, dựng nhà
Vợ dệt cỏ cói may quần áo
Gia đình An Tiêm và con chim lạ nhả hạt
Có con chim lạ ăn quả, nhả hạt xuống, An Tiêm nhặt về trồng.
Cây ra rất sai quả, An Tiêm khắc tên mình thả xuống biển  bán lấy tiền đong gạo.
Nhà Vua và gia đình An Tiêm
An Tiêm nói đúng
Nhà Vua hối hận nên đón An Tiêm trở về 
Từng nhóm
2 em
Tiết 4 .Thủ công:
Đ35. Trưng bày sản phẩm thực hành
I. Mục đích, yêu cầu
HS trưng bầy sản phẩm đã hoàn thành
Sản phẩm có nội dung, phương thức phong phú, cắt, dán phẳng, vẽ màu hài hòa.
II. Trưng bầy sản phẩm
1. Hướng dẫn cách trưng bầy
Chọn những sản phẩm đã hoàn thành. sản phẩm nào làm đúng nhất, đẹp nhất hãy trưng bầy.
2. Đánh giá sản phẩm
Đánh giá về nội dung.
Bố cục, cách dán cân đối
Màu sắc hài hòa 
Chọn ra bài vẽ đẹp
Xếp loại A: Chọn 5 bài
B: chọn 10 bài
3. Củng cố, dặn dò
GV tuyên dương những em có sản phẩm đẹp nhất.
Những bạn có sản phẩm chưa đẹp cần phải phát huy.
Hướng dẫn lựa chọn sản phẩm rồi trưng bầy lên tờ giấy phóng to A3.
Trưng bầy theo thứ tự bài nào học trước dán trước.
HS quan sát, Nhận xét, bổ xung
Lựa chọn bài đẹp nhất
Bài đẹp thứ hai
 Ngày soạn:5/5/2009
 Ngày giảng: Thứ năm 7/ 5 /2009.
Tiết 1.Toán:
Đ139.Luyện tập chung (tiết 4)
I. Mục đích, yêu cầu
Củng cố về viết các số có hai chữ số.
Đặt tính và tính thành thạo.
Giải toán có lời văn
Củng cố về cách xem giờ đồng hồ.
II. Luyện tập
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số
Bài 2:
Khoanh vào số lớp nhất.
Khoanh vào số bé nhất.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Bài 4: Đọc đề và tóm tắt.
Tóm tắt
Có : 48 trang
Viết hết: 22 trang
Còn lại: . Trang
Bài 5: 
Em đi học lúc mấy giờ?
Em tập múa lúc mấy giờ?
Em học về nhà lúc mấy giờ?
III. Củng cố, dặn dò
Ôn lại bài chuẩn bị kiểm tra.
HS làm vào sách
Đọc lại
-HS làm vào sgk
72, 69, 85, 47
50, 48, 61, 58
HS làm bảng con
35 + 40 73 – 53
86 – 52 5 + 62
33 + 55 88 – 6
Bài giải
Quyển vở còn lại số trang là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đ/s: 26 trang
HS quan sát kim trên mặt đồng hồ-Trả lời miệng
Lúc 7 giờ
Lúc 2 giờ chiều
Lúc 5 giờ.
Tiết 2+3 .Tập đọc: 
 Lăng Bác 
A.Mục tiêu:
 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài 
 - Đọc đúng các TN: lăng bác,trong vắt,sà thấp,lễ đài,
 2- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài.
 B- Đồ dùng dạy - học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc 
 C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc bài :ò..óo
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
- Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bảng
- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó 
Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
3- Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:
a- Tìm hiểu bài đọc:
+ GV đọc mẫu lần 2
Tìm những câu văn tả ánh nắng và bầu trời trên quảng trường Ba Đình mùa thu.
-Đi trên quảng trường bạn nhỏ có cảm tưởng NTN?
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b- Luyện đọc::
- Yêu cầu HS đọc
- GV nhận xét, cho điểm
3- Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi
 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp 
- HS đọc từng đoạn
- Cả lớp đọc ĐT
-HS trả lời
- HS thi đọc câu,đoạn,cả bài.
- HS nhe và ghi nhớ
Tiết 4 .Chính tả:
 Quả Sồi
I. Mục đích, yêu cầu
- Chép bài chính xác, biết cách trình bày bài đúng đẹp
- Điền đúng r ,d,gi.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ché sẵn bài
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Viết bảng con: 
B. Bài mới
1. Hướng dẫn học sinh chép bài
Nêu những chữ khó viết
GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút.
GV đọc lại
2. Bài tập
a. Tìm tiếng trong bài có vần ăm,ăng
b.Điền r/d/gi
3. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét bài viết của học sinh
Tuyên dương bài viết đẹp
Trăng sao,quả sồi
HS đọc bài chính tả
Kết thúc,tranh ảnh,khoe
 HS viết bảng con
GV chữa
HS chép bài vào vở
Đổi vở, soát lỗi
-HS tìm và nêu
-HS làm vào sgk
-2 HS lên bảng chữa
- HS đọc lại
 Ngày soạn:6/5/2009
 Ngày giảng;Thứ sáu 8/5/2009.
Tiết 1.Toán:
Đ140.Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản)
- Củng cố kỹ năng giải toán.
B- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính 65 -30 , 35 - 2
II- Luyện tập:
Bài tập 1:
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS làm bảng con
- GV nhận xét, chữa bài 
Bài tập 2:
- Nêu Y.c của bài ?
- Cho HS tự làm bài
- Gọi HS chữa bài
- Yêu cầu HS giải thích kết quả tính nhẩm
Bài 3:
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS nêu cách làm bài ?
- Cho HS làm vào sách
- Gọi HS chữa bài
Bài tập 4:
- Gọi HS đọc bài toán
- Y/c HS tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở.
- Gọi HS lên chữa bài
Tóm tắt
Có : 35 bạn
Nữ : 20 bạn
Nam :..... bạn ?
Bài tập 5:
- Nêu Y/c của bài ?
- GV tổ chức cho HS thành trò chơi
"Nối với kết quả đúng"
III- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học: 
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con.
- Tính nhẩm
- HS tự làm vào phiếu
65 - 5 = 60 65 - 60 = 5
70 - 30 = 40 94 - 3 = 91
21 - 1 = 20 21 - 20 = 1
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả và điền dấu.
- HS làm bài
35 - 5 < 35 - 4
30 - 20 = 40 - 30
43 + 3 > 43 - 3
31 + 42 = 41 + 32
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- 2, 3 HS đọc đề toán
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên chữa bài
Bài giải:
Lớp 1B có số bạn nam là
 35 - 20 = 15 (bạn )
 Đáp số: 15 bạn .
- Nối (theo mẫu)
- HS thi đua làm nhanh
- HS chú ý nghe và theo dõi.
Tiết 2.Chính tả
Đ127. ò  ó  o
I. Mục đích, yêu cầu
Nghe viết 13 dòng đầu của bài thơ, tập cách viết các câu thơ tự do
Điền đúng vần oăt, oăc chữ ng hay ngh.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết 13 câu dọc đầu, bài tập
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Viết bảng: Cá heo, cứu sống
Cá heo ở biển đen lập những chiến công gì?
B. Bài mới 
1. Hướng dẫn học sinh nghe – viết bài 
Tìm từ khó
Đọc chính tả
GV đọc lại lần 2
2. Bài tập
a. Điền oăt hay oăc
b. Điền ng hay ngh
GV chấm bài tổ 1
3. Củng cố, dặn dò
 Khen ngợi những em viết sạch, đẹp
HS đọc lại bài viết
HS viết vào bảng con
Giục, quả na, tròn xoe, nhọn hoắt, trứng cuốc.
HS nghe – viết bài vào vở
HS soát lỗi chính tả
Cảnh đêm khuya khoắt
Chọn bống hoặc máy bay
HS điền vần vào các tiếng trong bài thơ
Gần, ngoài, nghiêng 
 Tiết 3. Tập viết:
 Đ 33. Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4,....9
 A- Mục đích - Yêu cầu:
 - HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4,9
 - Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, các TN, thân thiết, huân chương.
 B- Đồ dùng dạy - học:
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
 C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra vì bài dài)
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn cách viết các chữ số 
- Treo mẫu chữ số lên bảng.
- GV hướng dẫn và viết mẫu 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hướng dẫn tập viết vần và từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu
- HD và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Hướng dẫn viết vào vở:
- GV HD và giao việc
- GV theo dõi và KT tư thế ngồi, cách cầm bút, HD và uốn nắn cho những HS yếu.
+ GV chấm 6, 7 bài tại lớp 
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
5- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dương những HS viết chữ đẹp
- NX chung giờ học.
ờ: Luyện viết phần B.
- HS quan sát và NX
- Chữ số 0 gồm 1 nét , cao 4 li
- Chữ số 1 gồm 2 nét: nét xiên phải và nét thẳng
- Chữ số 2 gồm 2 nét 
- Chữ số 3 gồm 2 nét cong
- Chữ số 4 gồm 2 nét.
- HS theo dõi quy trình viết
- Cho HS luyện tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con.
- 2 HS đọc vần và từ ứng dụng.
- HS quan sát và NX về cỡ chữ số nét, cách nối nét.
- HS luyện viết trên bảng con
- HS tập viết trong vở theo HD
- HS chữa lỗi trong vở.
- HS nghe và ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 35. Document.doc