Giáo án Tự nhiên xã hội Tuần 35

- GV cho HS đứng vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu hai học sinh quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời về thời tiết tại thời điểm đó.

 VD :

H: Bầu trời hôm nay màu gì?

H: Có mây không, mây màu gì?

H: Bạn có cảm thấy gió đang thổi không? Gió nhẹ hay mạnh?

H: Thời tiết hôm nay nóng hay rét?

- GV yêu cầu HS quay mặt vào giữa vòng tròn và chỉ một vài em nói lại những gì các em đã quan sát được và đã trao đổi với bạn.

 

doc 5 trang Người đăng honganh Lượt xem 2557Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự nhiên xã hội Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Thứ ba ngày 03 tháng 5 năm 2011
(Chuyển dạy vào sáng thứ tư ngày 04 tháng 5 năm 2011)
Lụựp 1
Tự nhiên và Xã hội (Tiết số 35)
ôn tập: tự nhiên
I. Mục tiêu
Giúp HS biết:
- Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
- Thoõng qua baứi hoùc taờng cửụứng giaựo duùc kú naờng soỏng cho HS.
ii. Đồ dùng dạy học
Các hình ảnh trong bài 34, mũ, nón, quần áo cho mùa hè, mùa đông
iii. Hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức : 1’ Lớp hát
 2. Bài cũ: Không kiểm tra
 3. Bài mới : 32’
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp
b. Hoạt động 1: Quan sát bầu trời
- GV cho HS đứng vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu hai học sinh quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời về thời tiết tại thời điểm đó.
 VD :
H: Bầu trời hôm nay màu gì?
H: Có mây không, mây màu gì?
H: Bạn có cảm thấy gió đang thổi không? Gió nhẹ hay mạnh?
H: Thời tiết hôm nay nóng hay rét?
- GV yêu cầu HS quay mặt vào giữa vòng tròn và chỉ một vài em nói lại những gì các em đã quan sát được và đã trao đổi với bạn.
- Đại diện các nhóm lên trình bày trớc lớp - HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Giải lao
c. Hoạt động 2: Quan sát cây cối ở khu vực quanh trường
- GV nêu nhiệm vụ khi tham quan
- GV dẫn HS đi tham quan
- HS về lớp và thảo luận:
- GV hỏi và yêu cầu các em suy nghĩ để trả lời
H: Em quan sát những cây gì? Thân to hay nhỏ?
H: Cây đó có ích lợi gì?
- HS trả lời, bổ sung.
4. Củng cố: 2’
- GV nhận xét giờ học, khen HS có ý thức học tập tốt
- Dặn HS ôn lại những bài đã học.
Thửự tử ngaứy 04 thaựng 5 naờm 2011.
(Chuyển dạy buổi chiều)
Lụựp 3
Tự nhiên xã hội (Tiết số 69)
Ôn tập, kiểm tra học kì ii : tự nhiên
I. Mục tiêu:
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề: Tự nhiên.
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị,...
- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,...
- Thoõng qua baứi hoùc taờng cửụứng giaựo duùc kú naờng soỏng cho HS.
II. Đồ dùng dạy - học:
Phiếu thảo luận nhóm.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Tổ chức lớp (1')
2. Bài cũ : 0
3. Bài mới (30')
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS ôn tập:
* Hoạt động 1: Ôn tập về phần động vật.
 - GV chuẩn bị giấy khổ to, kẻ sẵn như hình vẽ trang 133- SGK và phát cho các nhóm.
 - GV hướng dẫn các nhóm hoàn thành bảng thống kê.
Tên nhóm động vật
Tên con vật
Đặc điểm
Côn trùng 
Muỗi, ...
- Không có xương sống.
- Có cánh, có chân và chân phân thành các đốt.
Tôm, cua
Tôm
- Không có xương sống.
- Cơ thể được bao phủ bằng lớp vỏ cứng. Có nhiều chân.
Cá
Cá vàng, ...
- Có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang.
- Có vảy và vây.
Chim 
Chim sẻ, ...
- Có xương sống, có lông vũ, mỏ, hai cánh và hai chân.
Thú
Mèo, ...
- Có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
- Đại diện nhóm thảo luận nhanh, trình bày ra giấy để trình bày trước lớp.
- HS nhóm khácnhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu 1 số HS nhắc lại các đặc điểm chính của các nhóm động vật.
* Hoạt động 2: Ôn tập về phần thực vật.
- GV tổ chức cuộc thi kể giữa các nhóm.
- Các nhóm đã được nhắc chuẩn bị nội dung ôn tập về phần thực vật. Thi kể tên các cây giữa các nhóm.
- GV phổ biến hình thức và nội dung thi: 
 + Mỗi nhóm kể tên một cây có một trong các đặc điểm: thân đứng, thân leo, thân bò, rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ,...
 + Nhóm 1 kể xong, các nhóm khác lần lượt kể.
 + Nhóm sau không được kể trùng tên với cây của nhóm trước.
 + Trong một thời gian nhất định, nhóm nào kể và nói được đặc điểm của các loại cây đó nhiều hơn sẽ trở thành nhóm thắng cuộc.
- Mỗi nhóm cử ra một đại diện cùng với GV làm ban giám khảo.
- GV ghi bảng tên các cây của các nhóm.
- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu 1 số HS nhắc lại các đặc điểm chính của thực vật.
4. Củng cố - Dặn dò (2')
- GV nhận xé giờ học.
- Dặn HS về ôn bài, làm bài trong VBT.
Lụựp 2
Tự nhiên và xã hội (Tiết số 35)
Ôn tập: tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức về động vật, thực vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
- Thoõng qua baứi hoùc taờng cửụứng giaựo duùc kú naờng soỏng cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh ảnh sưu tầm về tự nhiên.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định:1/
 2. Bài cũ: không
 3. Bài mới: 30/
a. Giới thiệu bài.
b. Các hoạt động.
*Hoạt động 1:Tham quan
+ GV hướng dẫn lớp chia thành 4 nhóm, tự ra vườn trường để quan sát cây cối, sau đó tập trung nhóm thảo luận, thư kí nhóm ghi lại những điều quan sát được vào phiếu cho sẵn. 
- Nhóm 1: Tên cây cối và các con vật sống trên cạn.
- Nhóm 2: Tên cây cối và các con vật sống dưới nước.
- Nhóm 3: Tên những con vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước.
- Nhóm 4:Tên cây cối, con vật sống trên không.
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ xung.
- GV nhận xét khen ngợi.
+ HS thi nói về hình dạng của mặt trời và mặt trăng, sao.
*Hoạt động 2: Trò chơi:Du hành vũ trụ
- GV hướng dẫn HS chơi trò chơi như đã hướng dẫn ở tiết 34.
 4.Củng cố, dặn dò:1/
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi HS nắm bài tốt.
Thửự sáu ngaứy 06 thaựng 5 naờm 2011.
Lụựp 3
Tự nhiên và xã hội (Tiết số 70)
Ôn tập, kiểm tra học kì ii : tự nhiên (tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề: Tự nhiên.
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị,...
- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,...
- Thoõng qua baứi hoùc taờng cửụứng giaựo duùc kú naờng soỏng cho HS.
II. Chuẩn bị: 
 - Nội dung trò chơi Ô chữ kì diệu.
 - Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học: 
1. Tổ chức lớp (1')
2. Bài cũ : 0
3. Bài mới (30')
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Trò chơi : Ô chữ kì diệu
 - GV yêu cầu lớp chia thành các đội chơi ( 2 HS / 1 đội chơi).
 - GV phổ biến luật chơi: 
 + Mỗi đội chơi có nhiệm vụ phải tìm ra ô chữ hàng ngang và hàng dọc.
 + Đoán đúng được 1 hàng ngang, đội ghi được 5 điểm; đoán đúng hàng dọc đội sẽ ghi được 20 điểm.
 - GV tổ chức cho các đội chơi.
 - GV nhận xét, phát phần thưởng cho các đội chơi thắng cuộc.
Ô chữ
Tên một nhóm động vật.
Trái Đất là hành tinh duy nhất trong hệ Mặt trời có điều này.
Địa hình cao nhất trên bề mặt lục địa Trái Đất.
Một loại rễ cây hay gặp trong cuộc sống.
Vẹt thuộc loại động vật này.
Hiện tượng này luân phiên cùng với một hiện tượng khác không ngừng.
Đới khí hậu quanh năm lạnh.
( Hàng dọc là : Tự nhiên) 
c. Hoạt động 2: Vẽ tranh.
 - GV yêu cầu HS vẽ tranh theo đề tài: Quê hương em.
 - GV tổ chức cho HS vẽ.
 - HS tiến hành vẽ.
 - HS trưng bày, nhận xét bài vẽ.
 - GV nhận xét, khen những tác phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề.
c. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp.
 - GV yêu cầu HS làm phiếu bài tập.
 	Phiếu bài tập 
 1. Khoanh tròn các ô trả lời đúng: 
	a. Mỗi cây thường có rễ, thân, hoa, và quả.
	b. Hoa là cơ quan sinh sản của cây.
	c. Cây được phân chia thành các loại: cây có thân mọc đứng, cây thân gỗ...
	d. Cá heo thuộc loài cá.
	e. Mặt Trăng là một hành tinh của Trái Đất.
	g. Một trong những chức năng của thân cây là vận chuyển nhựa từ rễ lên lá.	h. Trái Đất tham gia vào 2 chuyển động.
 2. Điền thêm thông tin vào những chỗ chấm dưới đây:
	a) Các cây thường có ...và ...khác nhau. Mỗi cây thường có lá, ...,...,...và quả.
	b) Xoài là loại cây ... còn rau cải là loại cây ...
	c) Vận chuyển ... từ rễ lên ... và từ ... đi khắp các bộ phận của cây để ...
	d) Cây dừa thuộc loại rễ ... còn cây đậu thuộc loại ...
	e) Mỗi bông hoa thường có cuống, ..., ... và nhị.
	g) Một ngày, Trái Đất có ... giờ. Trái Đất vừa ... quanh mình nó, vừa ... quanh Mặt Trời. 
	i) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại ... 
 k) Có ... đới khí hậu chính trên Trái Đất. 
 3. Hãy viết 1 đoạn văn ngắn nói về sự yêu thích cũng như một vài thông tin về các kiến thức trong phần Tự nhiên mà em thu lượm được.( Nêu những nét chính). 
 - GV giải thích phiếu bài tập cho HS rõ.
 - HS chữa phiếu , nhận xét, bổ sung.
 - GV nhận xét, kết luận.
4. Củng cố- Dặn dò (2')
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS ghi nhớ nội dung bài học.
Lụựp 1
Tự nhiên và Xã hội (Tiết số 35 )
Ôn tập: tự nhiên
 (ẹaừ soaùn ụỷ thửự ba) 
PHAÀN NHAÄN XEÙT, KÍ DUYEÄT CUÛA BGH
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docLONG TUAN 35.doc