Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy số 20

TUẦN 20:

Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013

Tiết 1:Chào cờ:

Tiết 2: Âm nhạc

 -------------------------------------

Tiết 3, 4:Học vần:

Bài 81: ach

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc đựơc ach, sách, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng

 Học sinh viết được: ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

- Tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài.chủ động học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1

- Tranh minh họa phần luyện nói

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy số 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH HOẠT LỚP TUẦN 19
I.Đánh giá hoạt động của tuần 19
Nề nếp: Thực hiện tương đối đảm bảo
Sĩ số: một số học sinh vắng học vô lý do: 
Học tập: một số học sinh không học bài cũ ở nhà
Vệ sinh cá nhân: một số em chưa thực hiện tốt
II. Kế hoạch tuần 20
Tiếp tục duy trì đi học chuyên cần, nghỉ có phép
Học bài và làm bài trước khi đến lớp
Thực hiện đồng phục theo quy định
Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng
Thu các khoản quỹ theo quy định của nhà trường
Lao động, nhặt rác trong và ngoài lớp bỏ vao sọt rác đúng nơi quy định
*****************************************************
TUẦN 20:
Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013
Tiết 1:Chào cờ:
Tiết 2: Âm nhạc
 -------------------------------------
Tiết 3, 4:Học vần:
Bài 81: ach
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc đựơc ach, sách, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng
 Học sinh viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở 
- Tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài.chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
- Tranh minh họa phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ ngữ
- 1 số HS đọc các câu ứng dụng 
2. Dạy học bài mới:
Dạy vần mới:
a) Nhận diện vần ăc, vần âc 
-Nhận diện vần ach
- So sánh ach với ac
- Đánh vần,đọc trơn vần 
- Ghép vần 
b) Đánh vần, phân tích, đọc trơn
- Giáo viên ghi bảng : ach 
- Thêm âm s , dấu sắc . 
- Ghi bảng : sách 
- Đây là caí gì ? ( đưa ra ) 
- Ghi bảng : cuốn sách . 
- So sánh : ach với ăt
c) Viết: 
Viết bảng con
Giải lao: 2 phút
d) Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Gắn thẻ từ lên bảng : 
 Viên gạch kênh rạch 
 Sạch sẽ cây bạch đàn 
- Thi tìm tiếng mới có chứa vần 
- GV giải thích và đọc mẫu
 Tiết 2
Luyện tập
a. Luyện đọc:
- Đọc lại vần mới ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng
 - Cho Hs xem tranh
- Gv đọc mẫu, 1 số HS đọc
Luyện viết: 
- Giở vở tập viết in sẵn
- Giáo viên viết mẫu, lưu ý nét nối, khoảng cách, tư thế.
Luyện nói: 
- Chủ đề : 
- Gv gợi ý 
4. Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần ach
 Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 3 HS
- HS đánh vần, đọc trơn và phân tích
- HS so sánh
- Ghép vần và đánh vần: cá nhân lớp
- Đánh vần đọc trơn, phân tích vần ach
- Ghép vần : ach . 
- Ghép tiếng : sách . 
- Đánh vần đọc trơn , phân tích tiếng 
- Quyển sách , cuốn sách . 
- Đọc trơn vần , từ trên bảng.
- Viết bảng con vần và từ khoá
- Hát múa tập thể
- Đọc vài em, kết hợp phân tích tiếng khó.
- Đọc cá nhân
- Xem tranh 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết vở tập viết
- Nói theo chủ đề: 
- Cả lớp tham gia
- Đọc bảng cá nhân
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 5:Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (t2)
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Vì sao, em cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. 
- Hiểu được thế nào là lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở với các bạn cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
- Thực hiện lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập đạo đức bút chì màu.
- Tranh bài tập 2 phóng to
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động
- Giới thiệu vào bài mới
Hoạt động 2: Kể chuyện về gương vâng lời thầy cô. 
- y/c làm vở bài tập 3/30
- Sau mỗi câu chuyện , lớp nhận xét . 
- Giáo viên kể 1, 2 chuyện về lớp mình biết vâng lời cô dạy bảo. 
Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 4 /30 
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : 
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép , chưa vâng lời thầy cô giáo?
Kết luận : Khi bạn em chưa biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, em cần nhắc nhở nhẹ nhàng, khuyên bạn không nên như vậy
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- HDHS thảo luận
- Yêu cầu HS thảo luận
- Dặn bài sau
- HS hát múa tập thể
- Quan sát , đọc yêu cầu bài tập 3 .
- Cá nhân kể trước lớp .
- Thảo luận , phát biểu . 
- Lắng nghe 
Hoạt động nhóm 
- Thảo luận theo nhóm nhỏ .
- Đại diện phát biểu . 
- Lớp nhận xét và bổ sung .
+Cá nhân thi hát theo chủ đề bài học. 
+ Đọc câu thơ:
 “Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan”
- Chuẩn bị bài học sau
******************************
Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013
Tiết 1:Toán:
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 20 ( không nhớ ) 
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Toán 1
- Thước đo độ dài có đơn vị cm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: HS đếm, viết từ 10 đến 20
2. Dạy học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
a/ Yêu cầu: 
H: Có tất cả bao nhiêu que tính ? 
b/ Giáo viên thể hiện trên bảng : 
- Giáo viên vừa thể hiện bằng que tính, vừa nói:
- 1 bó chục, viết 1 ở cột chục .
- 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị .
- 3 que tính rời, viết 3 ở dưới 4 đơn vị.
- Ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que tính rời 
- Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính 
- Vậy: 14 + 3 = 17
c/ Hướng dẫn cách đặt tính: 
- Giáo viên vừa nói, vừa viết: 
+ Viết số 14. + Viết số 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị + Viết dấu cộng ( + ) 
+ Kẻ ngang dưới hai số đó 
+ Tính từ phải sang trái:
 4 cộng 3 bằng 7 viết 7; hạ 1, viết 1 
- Nhắc lại cách đặt tính và tính 
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Tính ( theo hàng dọc ) 
Bài 2 : Tính ( theo hàng ngang ) 
- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài 
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống - Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài trên bảng 
Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
Hoạt động cả lớp .
HS lấy: 1 bó chục, 4 que tính rời 
lấy thêm : 3 que tính rời. 
Hoạt động nhóm đôi
+ Nêu yêu cầu.
- Tự đếm và làm bài, 1 em đọc kết quả, tự kiểm tra bài.
Hoạt động theo cặp
+ Nêu yêu cầu
- Tự làm bài, đổi bài kiểm tra
Hoạt động theo nhóm 
+ Nêu yêu cầu.
- Tự làm bài , đổi bài kiểm tra theo nhóm 
- HS nêu yêu cầu - Tự làm bài.
- Chuẩn bị bài học sau.
Tiết 2,3: Học vần:
BÀI 82: ich - êch
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: êch, ich, tờ lịch, con ếch;Từ và đoạn thơ ứng dụng
- Học sinh viết được: êch, ich, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch . 
- Tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài, chủ động học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
- Tranh minh họa phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: 
- 1 số HS đọc các câu ứng dụng 
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b. Dạy chữ ghi âm: 
 Đánh vần, đọc trơn, phân tích
- Ghi bảng : ich . 
- Thêm âm l , dấu nặng . 
- Ghi bảng : lịch .
- Đây là cái gì ? ( đưa lên ) 
- Ghi bảng : tờ lịch . 
Vần êch ( hướng dẫn tương tự ) 
- So sánh : ich , êch . 
Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Gắn thẻ từ lên bảng :
- 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
 vở kịch mũi hếch 
 vui thích chênh chếch . 
- GV có thể giải thích các từ ngữ cho HS để hình dung. Gv đọc mẫu
HDHS viết: 
- Viết mẫu: 
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
Luyện đọc vần mới ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho 1 số HS nhận xét tranh 
+Cho 2,3 đọc câu ứng dụng. cho HS đọc
b. Luyện viết: Giở vở tập viết 
c. Luyện nói:
- Yêu cầu mở sách giáo khoa. 
- Tên bài luyện nói là gì ? 
-Luyện nói theo chủ đề .
4. Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần ich - êch
 Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
Hoạt động cá nhân
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích .
- Ghép vần
- Ghép tiếng 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích .
- Viết bảng
- Đọc trơn từ khoá .
- Đọc lại bài.
- Đọc lại cả 2 vần trên bảng.
Hoạt động cá nhân
- Đọc thầm, tìm tiếng mới .
- Đọc trơn từ.
- Đọc lại cả 4 từ nhiều em .
- Đọc lại toàn bài .
- Thi tìm theo nhóm .
- Viết bảng con từ ứng dụng
- Cá nhân, 2 em đọc
- Cá nhân, nhóm lớp
- Xem tranh
- Thảo luận
- Vở tập viết
- Đọc tên chủ đề
- Xem tranh, thảo luận, trình bày
- Cả lớp cùng chơi
 Chuẩn bị bài sau
Tiết 4:
Tự nhiên và Xã hội:
AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I. Mục tiêu:
- Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra tai nạn trên đường đi học .
- Đi bộ trên vỉa hè, đi bộ sát lề đường bên phải của mình. 
- Phân tích được tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học .
+ KNTDPP: Những hành vi sai có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
+ KNRQĐ: Nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học.
+ KNTBV: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
+ PTKNGT thông qua tham gia các hoạt động học tập.
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các hình trong sách giáo khoa bài 21 . 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
Giáo viên tổ chức trò chơi : 
- Giới thiệu vào bài mới
2. Dạy học bài mới:
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Các hoạt động chủ yếu: 
Hoạt động 1: Thảo luận 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 21 
- Yêu cầu thảo luận xem: Điều gì có thể xảy ra trong các tình huống, trong 5 bức tranh 
+Em sẽ khuyên các bạn như thế nào khi gặp tình huống đó 
+ Liên hệ xem: Những bạn nào đã có hành vi như trong tranh khi đi trên xe máy, xe ô tô - Yêu cầu đại diện phát biểu 
HĐ 2: Biết quy định về đi bộ trên đường
- Yêu cầu quan sát tranh trang 43 rồi trả lời các câu hỏi sau: 
- Con đường ở tranh 1, có gì khác so với con đường ở tranh 2 ? 
- Người đi bộ ở tranh 1, đi ở vị trí nào trên đường ? 
- Người đi bộ ở tranh 2, đi bộ ở vị trí nào trên đường ? 
Hoạt động 3: Thực hành đi bộ 
- GV tổ chức trò chơi: Đèn xanh, đỏ. 
- Tổng kết, tuyên dương .
- HS tham gia trò chơi “Đi theo tín hiệu GT”
- Quan sát các tình huống trong 5 tranh bài 21 
- Thảo luận theo nhóm 
- Liên hệ trong nhóm 
- Nhóm khác có thể bổ sung hoặc có cách giải quyết khác 
Hoạt động nhóm lớn 
- Quan sát tranh trang 43, thảo luận
- Đại diện nhóm nói trước lớp 
Hoạt động cả lớp 
- Học sinh chơi 4 đến 5 lần 
- Ai sai phải nêu lại quy tắc người đi bộ, hoặc quy tắc đèn hiệu rồi chơi lại cho đúng 
- Chuẩn bị bài sau	
***************************************
 Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Tiết 1, 2:Học vần:
Bài 83: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc,được các vần Đọc đúng từ và câu ứng dụng từ bài 17 đế 83
Học sinh viết được các vần, từ và câu ứng dụng từ bài 17 đế 83
- Nghe, hiểu và kể lại được truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
- HSk/g: Kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh
- HS chủ động học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
- Bảng ôn
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết từ 
- Đọc toàn bài
2. Dạy học bài mới:
* Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
HĐ 1 : Ôn các chữ và vần đã học: 
- Gắn bảng ôn lên bảng . 
- GV kết hợp gắn vần vào bảng ôn.
- Vần nào có âm đôi ? 
- Gọi học sinh đọc vần trong bảng ôn. 
HĐ2: Đọc từ ứng dụng: 
- Giáo viên gắn từ lên bảng : 
 thác nước, ích lợi, chúc mừng. 
- Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần kết thúc bằng âm c, âm ch. 
- Đọc trơn từ. 
- Thi đọc từ. 
- Thi đọc toàn bài .
 Tiết 2
3. Luyện tập 
a/ Đọc sách giáo khoa : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 79 
- Quan sát tranh 1, 2, 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm, tìm tiếng mới 
- Thi đọc tiếp sức từng câu 
- Thi đọc cả bài 
- Luyện đọc toàn bài 
b/ Luyện viết: 
- Giáo viên viết mẫu, lưu ý nét nối, tư thế, khoảng cách 
c/ Kể chuyện: 
 Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
- GV nêu tên chuyện, vài học sinh nhắc lại 
- GV kể có kèm theo tranh:diễn cảm, chậm rãi 
- Học sinh thi kể theo tranh (từng tranh hoặc nhiều tranh). 
Ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được sống ấm no, hạnh phúc. 
Trò chơi: Thi tìm tiếng mới. 
HĐ nối tiếp 
- Tổng kết, tuyên dương. 
- Về tập viết lại các vần vừa học vào bảng con.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS
- 3 HS
- Hoạt động cá nhân 
- Đọc các vần kết thúc bằng âm c, âm ch.
- Thi đọc vần trong bảng ôn . 
- Ghép 1 số vần, tiếng trên đồ dùng học tập. 
Hoạt động cá nhân , nhóm .
Hoạt động cá nhân 
Hoạt động cá nhân
- Lấy vở ra tập viết .
Hoạt động cá nhân
Hoạt động nhóm
- Chuẩn bị bài ở nhà
Tiết 3:TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 20 ( không nhớ ) 
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
HS làm vào bảng con: Đặt tính và tính theo cột dọc
 Nhận xét chung
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1 : Thực hành 
Bài 1 : Tính ( theo hàng dọc ) 
Bài 2 : Tính ( theo hàng ngang ) 
- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài 
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống 
- Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài trên bảng 
- Kiểm tra và hướng dẫn HS chữa bài
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau
- HS làm vào bảng con
-Nhận xét, sửa chữa
-HS nêu yêu cầu BT
- Làm bài rồi chữa bài
+ Nêu yêu cầu
- Tự làm bài, đổi bài kiểm tra
Hoạt động theo nhóm 
+ Nêu yêu cầu.
- Tự làm bài , đổi bài kiểm tra theo nhóm 
- Chuẩn bị bài học sau.
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: Mĩ thuật
Tiết 2:Toán:
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 
- Biết trừ nhẩm (dạng 17 - 3) 
-Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy học bài mới:
Giới thiệu bài (ghi đề bài)
Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
a/ Thực hành trên que tính: 
- Yêu cầu lấy 1 bó chục và 7 que tính rời , có tất cả mấy que tính ?
- Yêu cầu: Từ 7 que tính rời, lấy bớt 3 
que tính
- Còn lại mấy que tính ? 
- GV thực hiện bằng que tính trên bảng 
 17 - 3 = 14
b/ Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ : 
- Giáo viên hướng dẫn như sau: 
+ Đặt tính: 
- Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7
- Viết dấu trừ ( - ) 
- Kẻ ngang .
- Tính từ phải sang trái .
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính (giảm tải cột 2)
 12 - 1 = 17 - 5 =
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) 
- GV hướng dẫn mẫu 1 bài trên bảng 
- lấy 16 -1 = 15, viết 15 vào ô trống ở dưới
4. Củng cố, dặn dò: 
 Chuẩn bị bài sau
 Nhận xét dặn dò
- 3 HS
Hoạt động cả lớp 
Hoạt động cả lớp
 17 + 7 trừ 3 bằng 4 , viết 4 
 3 + Hạ 1 , viết 1
 14
Vậy 17 - 3 = 14
- Vai em nhắc lại cách đặt tính và cách tính 
Hoạt động cả lớp . 
+Nêu yêu cầu . Làm bảng con .
Hoạt động nhóm ,
+ Nêu yêu cầu . Làm bài miệng tiếp sức . 
Hoạt động cá nhân
- Quan sát, theo dõi, lắng nghe 
( lấy 19 -6 = 13, viết 13 vào ô trống ở dưới) 
- Học sinh làm bài còn lại
Tiết 3,4 :Học vần:
Bài 84: op - ap
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được op, ap, họp nhóm, múa sạp Từ và câu ứng dụng
Học sinh viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- HS chủ động học tập.. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
- Tranh minh họa phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng
- Đọc toàn bài
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b. Dạy bài mới
HĐ 1: Đánh vần, đọc trơn, phân tích 
- Ghi bảng: op 
- Thêm âm h, dấu chấm 
- Ghi bảng: họp
- Các bạn đang làm gì ? 
( giáo viên đưa tranh ra ) 
- Ghi bảng: họp nhóm 
Vần ap: 
( quy trình tương tự ) 
- So sánh op - ap 
HĐ2: Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên gắn từ lên bảng 
- Đọc thầm, tìm tiếng mới 
- Đọc cá nhân, nhóm 
- Thi đọc từ 
- Thi đọc lại toàn bài 
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ mang vần vừa học 
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 80 
- Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm đoạn thơ 
- Đọc trơn nhiều em 
- Thi đọc từng câu , cả bài 
- Luyện đọc toàn bài 
b. Luyện viết: 
- HD viết mẫu
c. Luyện nói:
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 80 
- Quan sát tranh 4 vẽ gì ?
- Đọc tên bài luyện nói 
- Luyện nói thành câu 
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần op - ap
4. Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
- Hoạt động cả lớp 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần. 
- Ghép vần op.
- Ghép tiếng : họp.
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng. 
- Đang họp nhóm.
- Đọc trơn từ khoá . 
- Đọc lại bài . 
Hoạt động cá nhân , nhóm .
- Đọc thầm, tìm tiếng mới . 
- Đọc trơn từ nhiều em .
- Đọc lại toàn bài trên bảng . 
- Thi tìm theo cá nhân . 
Hoạt động cá nhân 
- Quan sát tranh 1, 2, 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm đoạn thơ .
- Thi tìm tiếng mới trong đoạn thơ .
- Đọc trơn từng câu . 
- Thi đọc cả đoạn thơ . 
- Thi đọc tiếp sức từng câu, cả bài .
 Hoạt động cá nhân . 
- Viết bảng con , viết vào vở . 
Hoạt động cá nhân 
- Quan sát tranh 4 vẽ gì ? 
- Hoạt động nhóm
Chuẩn bị bài sau
 Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013
Tiết 1, 2:
Học vần:
Bài 85: ĂP - ÂP
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng
- Học sinh viết được. ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. 
- HS chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
- Tranh minh họa phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng
- Đọc toàn bài
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b. Bài mới
Hoạt động 1:Đánh vần, đọc trơn, phân tích 
- Ghi bảng: ăp 
- Thêm âm b, dấu sắc. 
- Ghi bảng: bắp. 
- Đây là loại rau gì ? 
(giáo viên đưa ra cho HS xem) 
- Ghi bảng : cải bắp 
Vần âp 
(quy trình tương tự) 
- So sánh : ăp – âp . 
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng 
- Giới thiệu từ lên bảng : 
- Thi tìm tiếng mới chứa vần ăp, âp.
- GV đọc mẫu, giải thích từ.
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 85
- Quan sát tranh 1, 2, 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm câu ứng dụng 
- Đọc trơn nhiều em . 
- Thi đọc từng câu, cả bài . 
- Luyện đọc toàn bài . 
b. .Luyện viết: 
- HD viết mẫu
c. Luyện nói: 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 85 
- Đọc tên bài luyện nói 
- Luyện nói thành câu theo chủ đề
 (giáo viên ghi sẵn thẻ từ, in sẵn tranh) 
4. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần ăp - âp
Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
- Hoạt động cả lớp 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần. 
- Ghép vần : ăp . 
- Ghép tiếng : bắp 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng 
- Cây rau cải bắp ( cải thảo ) 
- Đọc trơn từ . 
- HS so sánh (sự giống và khác nhau.)
Hoạt động nhóm . 
- Đọc thầm , tìm tiếng mới .
- Đọc trơn từ . 
- Thi đọc từng từ , cả 4 từ . 
- Thi đọc cả bài .
- Thi tìm theo nhóm .
- Vài em đọc lại.
Hoạt động cá nhân 
- Quan sát tranh 1, 2, 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm cả lớp.
- Thi tìm tiếng mới trong đoạn thơ.
- Đọc trơn từng câu. 
- Thi đọc cả đoạn thơ. 
- Thi đọc tiếp sức từng câu, cả bài.
 Hoạt động cá nhân 
- Viết bảng con, viết vào vở. 
Hoạt động cá nhân 
- Quan sát tranh 4 vẽ gì ? 
- Hoạt động nhóm
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3:Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20;
-Trừ nhẩm dạng 17 – 3 . 
-Yêu thích học toán
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết số . Kiểm tra đọc số. 
Kiểm tra phân tích số 
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập thực hành 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính . 
Bài 2 : Tính nhẩm 
Bài 3 : Tính : (giảm tải dòng 2)
- Giáo viên hướng dẫn : 
 12 + 3 - 1 = 14
 15 + 2 - 1 = 16
4. Củng cố, dặn dò: 
Hoạt động 2: Trò chơi: Thi đếm nhanh
+ Cách chơi
+ Luật chơi 
-Nhận xét trò chơi
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò bài sau
- 2 HS 
- 2 HS
- 2 HS
Hoạt động cá nhân 
- Nêu yêu cầu, làm bài trên bảng con . 
-Vài em nêu cách tính cho lớp nghe.
Hoạt động nhóm 
- Nêu yêu cầu, làm bài miệng tiếp sức . 
Hoạt động với từng đối tượng HS. 
- Nêu yêu cầu , làm bài vào sách giáo khoa, 1 em đọc kết quả, lớp tự kiểm tra 
Hoạt động cá nhân
- Chia 2 nhóm
- Chuẩn bị bài sau
SINH HOẠT LỚP TUẦN 20
I.Đánh giá hoạt động của tuần 20
Nề nếp: Thực hiện tương đối đảm bảo
Sĩ số: một số học sinh vắng học vô lý do: Y- Ta Ly; H - Cươi
Học tập: một số học sinh không học bài cũ ở nhà: Y – We;H- jin; H- cươi
Vệ sinh cá nhân: một số em chưa thực hiện tốt
II. Kế hoạch tuần 21
Tiếp tục duy trì đi học chuyên cần, nghỉ có phép
Học bài và làm bài trước khi đến lớp
Thực hiện đồng phục theo quy định
Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng
Thu các khoản quỹ theo quy định của nhà trường
Lao động, nhặt rác trong và ngoài lớp bỏ vao sọt rác đúng nơi quy định

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 lop 1 nam hoc 2013.doc