Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 19 - Trường Tiểu học Từ Liêm

ĂC - ÂC

I. MỤC TIÊU

_ HS đọc và viết được ăc, âc,mắc áo, quả gấc

_ Đọc được từ ngữ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. và câu ứng dụng: Những đàn chim ngói .Như nung qua lửa.

_ Luyện nĩi 1 – 3 cu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II. CHUẨN BỊ

_ GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần

_ HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 32 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 19 - Trường Tiểu học Từ Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
?
- Ghi bảng cho HS đọc số 13
- GV HD HS viết số 13 vào bảng con.
-Viết ntn?
*GV GT số 14, 15 tiến hành như số 13
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 
- Đọc số cho học sinh viết bảng con. Nhận xét bài viết đúng của học sinh
* Cho học sinh tự điền số vào ô trống
-Chữa bài.
*Một hs nêu yêu cầu bài 2
- Để tìm được số thích hợp em phải làm gì?
-Y/C HS làm bài và sửa bài
*Một hs nêu yêu cầu bài 3
- Phát phiếu yêu cầu HS làm bài và sửa bài
- Treo đáp án đúng cho học sinh chấm bài.
* Hôm nay học bài gì?
13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?.....
- HD HS làm bài học bài ở nhà
-2 HS lên điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
-Đọc cá nhân nối tiếp.
-Lắng ngnhe.
-Có 13 que 
- Cá nhân đọc
- Lớp viết bảng số 13
Viết số 1 trước rồi viết số 3
-lắng nghe.
Cả lớp viết số vào bảng con
-Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần và giảm dần
*Điền số
-Đếm số ngôi sao 
- Cá nhân làm bài đọc kết quả
*Nối tranh với số thích hợp
-HS làm bài vào phiếu học tập. Đổi phiếu chấm bài.
Mười ba, mười bốn, mười lăm
13 gồm 1chục và 3 đơn vị
ƠN TIẾNG VIỆT
 I MỤC TIÊU
_Hs đọc và viết được các âm vần đã học: uơt, ươ, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ơc, uơc, iêc, ươc 
_ Đọc được từ, tiếng ứng dụng:trượt băng , máy tuốt lúa , trắng muốt , phất cờ , gạo lúa , máy xay xát , viên ngọc , bản nhạc , nĩc nhà , quả gấc , bậc thềm , trâu húc nhau , một chục trứng 
_ Đọc được các câu ứng dụng: Ruộng mạ xanh mướt . Cụ già ngồi vuốt râu . Cơ bé mải miết làm bài . Chúng em học hai buổi mỗi ngày . 
II. CHUẨN BỊ
_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài
_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung 
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài
* HĐ1: ôn tập
Ơn vần , tiếng , từ
* HĐ2 : Luyện viết 
3/ Củng cố, dặn dị
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ ứng dụng:đơng nghịt , hiểu biết , con vẹt , két bạn . 
_ Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Những trái ớt chín đỏ . 
_ Nhận xét, ghi điểm.
-GV giới thiệu bài- ghi bảng.
-GV cho HS kể tên các âm . vần đã học: uơt , ươt , oc , ac, ăc , âc, uc, ưc, ơc , uơc, iêc, ươc . 
treo bảng phụ cho HS đối chiếu.
-GV chỉ bảng cho học sinh đọc
* Viết các từ ứng dụng lên bảng: trượt băng , máy tuốt lúa , trắng muốt , phất cờ , gạo lúa , máy xay xát , viên ngọc , bản nhạc , nĩc nhà , quả gấc , bậc thềm , trâu húc nhau , một chục trứng 
- Chỉ bảng cho HS thi đọc nhanh từ:
* Đọc câu ứng dụng : : Ruộng mạ xanh mướt . Cụ già ngồi vuốt râu . Cơ bé mải miết làm bài . Chúng em học hai buổi mỗi ngày . 
_ Tổ chức cho HS chơi trò chơi nhìn tranh đọc câu ứng dụng tương ứng.
* Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con
_ GV chỉnh sửa giúp HS yếu.
*Yêu cầu hs đọc lại toàn bài- NX
_ Ổn định chỗ ngồi
_ 3 HS đọc từ
_ Lớp viết từ vào b/c
_ Đọc từ - 2 HS đọc câu ứng dụng
_ Chú ý
- Kể tên các âm đã học.
- Đối chiếu với nhũng âm vưà kể tên.
-Cá nhân, nhóm, lớp đọc bài.
- Cá nhân thi đua đọc từ
- 3 tổ thi đua.
_Thực hành viết bảng con 
- Cá nhân đọc toàn bài.
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
 HỌC VẦN
IÊC -ƯƠC
I. MỤC TIÊU
_ HS đọc và viết được : iêc, ươc, xiếc, rước ,xem xiếc, rước đèn.
_ Đọc được từ ngữ ứng dụng: cá riếc, công việc, cái lược, thước kẻ và câu ứng dụng: 
 Quê hương là con diều biếc..Êm đềm khua nước ven sông. 
_ Luyện nĩi 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, nghe nhạc.
II. CHUẨN BỊ
_ GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
_ HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp: 1’
2/ Kiểm tra bài cũ: 5’
3.Bài mới
*Giới thiệu bài: 2’
*HĐ1:Dạy vần 12’
* Nhận diện vần
* Đánh vần và đọc trơn
* Đọc từ ứng dụng: 7’
*HĐ2: Luyện viết: 8’
*Thi ghép tiếng cĩ vần mới :5’ 
* HĐ1: Luyện đọc: 10’
* Đọc câu ứng dụng |: 7’
*HĐ2: Luyện viết: 8’
* HĐ3: Luyện nói: 10’
4.Củng cố, dặn dò 5’
_ Ổn định tổ chức lớp
Gọi HS đọc từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài và câu ứng dụng: Mái nhà của ốc..Nghiêng giàn gấc đỏ.
-Đọc từ : đôi guốc, thuộc bài HS viết b/c
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng : iêc, ươc
_ Cho HS đọc theo GV: iêc
 * Nhận diện vần
 Vần “iêc” được tạo nên từ những âm nào?
* Đánh vần vần
- GV chỉ bảng cho HS phát âm vần iêc
 _ Cho HS đánh vần
 * Đánh vần và đọc trơn tiếng, tư økhoá
_ Em hãy phân tích tiếng “xiếc”.
_ Cho HS đánh vần
- GV giới thiệu từ: xem xiếc
 - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ .
_ GV chỉnh sửa
* ươc ( tương tự dạy vần iêc)
_ Lưu ý: so sánh vần: iêc, ươc
* Tổ chức cho HS thi tìm vần: iêc, ươc 
- GV nhận xét thi đua.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 HS đọc
_ GV giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho HS đọc lại
* Viết
_ GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa.
* Cho HS thi ghép tiếng có vần: iêc, ươc 
TIẾT 2: Luyện tập
* Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
- GV chỉ bảng không theo thứ tự gọi học sinh đọc vần, tiếng, từ khoá: iêc, ươc, xiếc, rước ,xem xiếc, rước đèn.
 - Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc bài.
_ Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng: cá riếc, công việc, cái lược, thước kẻ 
* Đọc câu ứng dụng
+ Giới thiệu tranh minh hoạ
+ Các con hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh: Quê hương là condiều biếc
 .Êm đềm khua nước ven sông. 
 + GV chỉnh sửa lỗi của học sinh.
 + GV đọc mẫu
+ Cho HS đọc lại câu ứng dụng
* Cho HS viết vở tập viết, GV quan sát, nhắc nhở
* Luyện nói
_ Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói:
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn HS luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ những gì?
+ Giới thiệu phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc, phần vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc.
+ Con thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên? Tại sao? 
Con được đi xem xiếc, múa rối, ca nhạc vào dịp nào? Ơû đâu?
+ GV và HS nhận xét
* Chúng ta vừa học bài gì?
_ GV cho HS đọc lại toàn bài
_ Trò chơi: Tìm các từ tiếp sức.
- Phổ biến cách chơi, luật chơi, cho học sinh chơi.
_ Nhận xét tiết học, dặn HS về học bài.
- Hát
_ 5 HS đọc từ ứng dụng:
 - 3 HS đọc câu ứng dụng 
- Cả lớp viết bảng con.
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo GV: 
_Âm iê và c , âm iê đứng trước âm c đứng sau.
- Cá nhân phát âm
 - iê - cờ iêâc
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ HS P/T: Aâm mờ vần ôc thanh nặng dưới âm ô 
-xờ - iêc - xiêc – sắc – xiếc.
_ Cá nhân, nhóm, lớp
- Lắng nghe
HS so sánh 
* Cá nhân thi tìm vần
- Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
* 3 dãy thi đua
_ Thi đọc giữa các nhóm
- Cá nhân đọc bài.
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 HS đọc lại
_ Thực hành viết vở
_ Đọc: Xiếc, múa rối, ca nhạc
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ HS luyện nói theo nhóm
+ Một số nhóm trình bày
- Trả lời – nhận xét
_ Cá nhân, đồng thanh
* 3 dãy thi đua
TOÁN
 MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢYMƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I.MỤC TIÊU :
- Nhận biết số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 )
-Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
-Đọc và viết được các số đã học
-Điền được các số từ 10 đến 19trên tia số .
II.ĐỒ DÙNG:
-Que tính, bảng phụ, SGK 
-Que tính, bảng con, SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/Bài cũ:
5
2/Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu số 16 .
*HĐ2: Giới thiệu số 17,18, 19
Bài 1:
Làm bảng con.
Bài 2:
Bài 3:
Phiêú b/t
Bài 4: Trò chơi tiếp sức.
3.Củng cố dặn dò: 
*Y/C HS đọc số từ 0 đến 15
-Vài HS đọc các số trên, GV chỉ số bất kỳ để HS viết.
- GV nhận xét ghi điểm.
*Giới thiệu bài “Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín”
* GV giới thiệu số 16
-Yêu cầu HS lấy 1 bó ( là một chục ) que tính và 6 que rời và hỏi tất cả là bao nhiêu que?
- Vì sao em biết?
- Cho HS đọc số 16
- GV HD HS viết số 16 
- Vậy 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
* GV GT số 17, 18, 19 tiến hành như số 16
- Cho học sinh đọc, viết ,so sánh số.
* Một học sinh nêu yêu cầu bài 
- Đọc số cho HS viết b/c. N/X bài viết đúng 
- Cho học sinh tự viết số vào ô trống
-Chữa bài.
*Một hs nêu yêu cầu bài 2
- Để tìm được số thích hợp emphải làm gì?
-Y/C HS làm bài và sửa bài
*Một hs nêu yêu cầu bài 3
- Phát phiếu yêu cầu HS làm bài và sửa bài
- Treo đáp án đúng cho học sinh chấm bài.
*1 HS nêu yêu cầu bài 4
GVHD HS làm và sửa sai
HS làm bài và sửa bài
GV nhận xét- 16 gồm mấy chục và mấy đv
-Đọc nối tiếp
HS viết ra nháp
 -lắng nghe.
- Đọc đầu bài
*Lắng nghe.
-Có 16 que
-Vì 1 bó và 6 que rời ( hoặc 10 que và 6 que là 16 que)
-Đọc cá nhân
-Viết vào bảng con
-Vậy 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
-Cả lớp viết số vào b/c
*Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần và giảm dần
*Điền số
-Đếm số cây nấm 
Cá nhân làm và đọc kết quả
*Nối tranh với số thích hợp
-HS làm bài vào phiếu H/T
*Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 
*HS thảo luận ,làm bài 4 tiếp sức trên bảng.Các nhóm nhận xét chéo.
16 gồm 1chục và 6 đơn vị
ĐẠO ĐỨC
 LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (t1)
I.MỤC TIÊU
-HS nêu được một số biểu hiện lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo .
- Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy , cô giáo.
* HS có hành vi lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Tranh vẽ sgk
- Đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Bài cũ
( 5ph )
- Nhận xét chung bài kiểm tra học kì1.
- Chú ý lắng nghe
2/Bài mới:
* Hoạt động 1.
Phân tích tiểu phẩm:
*Hoạt động 2:
Quan sát tranh:
4) Củng cố - dặn dò
* GV giới thiệu bài => Ghi bảng
* Chia lớp làm 2 nhóm yêu cầu mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống của bài tập 1.
- Cho từng nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét:
+Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo, nhóm nào chưa?
+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
+ Cần làm gì khi khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy giáo, cô giáo?
*GV tổng kết: Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép
* Cho học sinh quan sát tranh bài tập 2: Đánh dấu cộng vào tranh thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Gọi học sinh trình bày và giải thích lí do.
* Kết luận: Hằng ngày thầy, cô giáo chăm lo dạy dỗ, giáo dục các em, giúp các em trở thành HS ngoan, giỏi...Các em thực hiện tốt những điều đó là biết vâng lời thầy cô. Có như vậy, HS mới chóng tiến bộ, được mọi người yêu mến
*Hôm nay học bài gì ?
-GV và HS cùng hệ thống lại bài học
* Đọc đầu bài
* Cacù nhóm chuẩn bị đóng vai.
 * Từng nhóm trình bày trước lớp ,nhóm trưởng tự giới thiệu tên các thành viên và các vai của nhóm, các em khác theo dõi nhận xét:
- Cá nhân làm bài 
- 3 – 5 học sinh trình bày trước lớp, giải thích
- Lớp nhận xét bổ sung.
*Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giá
Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013
TOÁN
HAI MƯƠI- HAI CHỤC
I.Mục tiêu :
-Giúp HS nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục
-Đọc và viết được số 20.
-Phân biệt được số chục và số đơn vị .
II.Đồ dùng:
-GV: bảng cài, bảng phụ que tính
-HS:que tính, bảng con 
III.Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/Bài cũ
( 3-5 ph )
 Gọi 2 HS lên bảng viết số
 - a) từ 0 đến 10
 - b) từ 11 đến 19
Cho HS nhận xét bài của bạn
-GV nhận xét, ghi điểm
-HS dưới lớp viết bảng con
-1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
11,12,13,14,15,16,17,18,19
-Nhận xét bài làm của bạn .
-Lắng nghe.
2/Bài mới
a/Giới thiệu số 20:
( 8-10 ph )
b/Luyện tập:
Bài 1:
Làm bảng con.
( 4-5 ph )
Bài 2:
Làm việc theo nhóm.
( 4-5 ph )
Bài 3
Trò chơi tiếp sức.
( 4-5 ph )
3/Củng cố dặn dò
( 1 - 2 ph )
* Giới thiệu bài => Ghi bảng
 *GV yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữavà hỏi:Được tất cả bao nhiêu que tính? Vì sao em biết?
-GV gt số 20, cách viết, cách đọc số 20
-Cho HS đọc số 20( hai mươi) 
-Cho HS viết số 20 vào bảng con
*HS nêu yêu cầu của bài 1
-GV HD dòng trên các em viết số từ 10 đến 20 còn dòng dưới viết số từ 20 đến 10
-Đọc từng số.
-HD HS sửa bài
*1 HS nêu yêu cầu bài 2
-GVHD các em trả lời các câu hỏi của bài 2
Hình thức nhóm này hỏi, nhóm kia trả lời
-GV nhận xét chung, tuyên dương các nhóm trả lời tốt
*1 HS nêu yêu cầu bài 3
-Vẽ tia số lên bảng
-Cho đọc kết quả bài làm
* Hôm nay học cố mới nào?
-Hai mươi còn gọi là gì?
-Số 20 có mấy chữ số?
-HD HS học bài và làm bài ở nhà
* Đọc đầu bài
*Được tất cả 20 que
-Lắng nghe.
-Đọc cá nhân,nhóm.
-HS thực hành viết số 20
*Viết số
-Làm bảng con
-2 HS viết trên bảng,cả lớp viết bảng con.
-Sửa bài bạn trên bảng.
*Trả lời câu hỏi
-HS học theo nhóm 2 hỏi đáp
-Một em hỏi ,một em trả lời. 
-Từng nhóm hỏi đáp trước lớp.
*Điền số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc số đó
-Các nhóm thảo luận viết tiếp sức trên bảng. Đọc nối tiếp .
- Hôm nay học số 20
- Hai mươi còn gọi là hai chục
- Số 20 có 2 chữ số
-Lắng nghe.
ƠN TỐN 
I.MỤC TIÊU :
- Nhận biết số ( 10, 11, 12, 13, 14, 15 ) gồm một chục và một số đơn vị ( 0,1,2,3,4.5 đơn vị )
-Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
-Đọc và viết được các số đã học
-Điền được các số từ 10 đến 15 trên tia số .
II.ĐỒ DÙNG:
-Que tính, bảng phụ, SGK 
-Que tính, bảng con, SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/Bài cũ:
5
2/Bài mới:
* HĐ1: Ơn lại các số 
HĐ2:Luyện tập:
Bài 1/t5
Làm bảng con.
Bài 3/5
Bài 4:
Vở bài tập.
3.Củng cố dặn dò: 
*Y/C HS đọc số từ 0 đến 10
-Vài HS đọc các số trên, GV chỉ số bất kỳ để HS viết.
- GV nhận xét ghi điểm.
*Giới thiệu bài : ơn các số “Mười , mười một, mười hai, mươì ba , mười bốn , mười năm ”
* GV cho HS ơn lại các số 10, 11, 12, 13, 14, 15 
- Cho HS đọc số 10,11,12, 13,14,15
- GV HD HS viết số 
- Vậy 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cho học sinh đọc, viết ,so sánh số.
* Một học sinh nêu yêu cầu bài 
- Đọc số cho học sinh viết bảng con. Nhận xét bài viết đúng của học sinh
- Cho học sinh tự viết số vào ô trống
-Chữa bài.
*Một hs nêu yêu cầu bài 3
- Để viết đúng theo mẫu emphải làm gì?
-Y/C HS làm bài VBT và sửa bài
*Một hs nêu yêu cầu bài 4
-GV yêu cầu HS làm bài và sửa bài
- Treo đáp án đúng cho học sinh chữa baì
* Hôm nay học bài gì?
13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?.....
- HD HS làm bài học bài ở nhà
-Đọc nối tiếp
HS viết ra nháp
 -lắng nghe.
- Đọc đầu bài
*Lắng nghe.
-Đọc cá nhân
-Viết vào bảng con
- Vậy 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
-Cả lớp viết số vào bảng con
-Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần và giảm dần
*viết theo mẫu 
-TLCH
Cá nhân làm bài đọc kết quả
*HS đđếm hình ghi vào ơ trống 
-HS làm bài vào vở BT. Đổi vở chữa bài.
13 gồm 1chục và 3đơn vị
ƠN TIẾNG VIỆT 
 I MỤC TIÊU
_ Hs đọc và viết được các âm vần đã học: uơt , ươt , oc , ac, ăc , âc, uc, ưc, ơc , uơc, iêc, ươc . 
_ Đọc được từ, tiếng ứng dụng:trượt băng , máy tuốt lúa , trắng muốt , phất cờ , gạo lúa , máy xay xát , viên ngọc , bản nhạc , nĩc nhà , quả gấc , bậc thềm , trâu húc nhau , một chục trứng , lọ mực , gốc cây , vỉ thuốc, rau luộc , cái thước dây , thác nước , bàn tiệc , 
_ Đọc được các câu ứng dụng: Ruộng mạ xanh mướt . Cụ già ngồi vuốt râu . Cơ bé mải miết làm bài . Chúng em học hai buổi mỗi ngày . Bé đọc báo cho bà nghe . Cơ gái lắc vịng . Cái xắc mới của mẹ . Bố treo bức tranh trên tường . Tàu tốc hành chạy rất nhanh . Bé được đi xem xiếc . 
II. Chuẩn bị
_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài
_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung 
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài
* HĐ1: ôn tập
Ơn vần , tiếng , từ
*HĐ2 : Luyện viết 
3/ Củng cố, dặn dị
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ ứng dụng:đơng nghịt , hiểu biết , con vẹt , két bạn . 
_ Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Những trái ớt chín đỏ . 
_ Nhận xét, ghi điểm.
-GV ghi bảng
-GV cho HS kể tên các âm. vần đã học: uơt , ươt , oc , ac, ăc , âc, uc, ưc, ơc , uơc, iêc, ươc . 
treo bảng phụ cho HS đối chiếu.
-GV chỉ bảng cho học sinh đọc
* Viết các từ ứng dụng lên bảng: trượt băng , máy tuốt lúa , trắng muốt , phất cờ , gạo lúa , máy xay xát , viên ngọc , bản nhạc , nĩc nhà , quả gấc , bậc thềm , trâu húc nhau , một chục trứng , lọ mực , gốc cây , vỉ thuốc, rau luộc , cái thước dây , thác nước , bàn tiệc .
* Đọc câu ứng dụng : : Ruộng mạ xanh mướt. Cụ già ngồi vuốt râu . Cơ bé mải miết làm bài . Chúng em học hai buổi mỗi ngày . Bé đọc báo cho bà nghe. Cái xắc mới của mẹ . Bố treo bức tranh trên tường . Tàu tốc hành chạy rất nhanh . Bé được đi xem xiếc . 
* Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
Cho HS viết bảng con- giúp HS yếu 
- VN ơn lại bài 
_ Ổn định chỗ ngồi
_ 3 HS đọc từ
_ Lớp viết từ vào bảng con.
_ Đọc từ - 2 HS đọc câu ứng dụng
_ Chú ý
- Kể tên các âm đã học.
- Đối chiếu với nhũng âm vưà kể tên.
-Cá nhân, nhóm, lớp đọc bài.
- Cá nhân thi đua đọc từ
- 3 tổ thi đua.
_Thực hành viết bảng con 
- Cá nhân đọc toàn bài.
_ HS nhìn tranh đọc câu ứng dụng tương ứng.
Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013
 TẬP VIẾT
TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC
I - MỤC TIÊU:
-HS viết được các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc đúng mẫu và đúng cỡ chữ
-Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, đẹp cho HS.Rèn cho HS tính cẩn thận khi viết .
-Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
II - CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: chữ mẫu
-Học sinh: vở tập viết, bảng con
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1/Bài cũ
( 5ph )
2/Bài mới:
a/Giới thiệu chữ mẫu
( 3-5 ph )
b/HS viết vào bảng con:
( 3-5 ph )
c/ Viết vở:
(10-15 ph )
3/Củng cố dặn dò:
( 3-5 ph )
* GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi
* GV giới thiệu bài viết
 -Cho HS đọc các từ trong bài viết
-Các chữ trên, những chữ nào dài 5 dòng li?
-Các chữ trên, những chữ nào cao 3 dòng li?
- Những chữ nào cao2 dòng li?
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
* HD HS viết vào bảng con những chữ hay sai
* GV hướng dẫn HS viết vở. 
GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc
 *Thu bài chấm
Nhận xét bài viết: nêu ưu và khuyết .
Hướng dẫn bình chọn chư õđẹp
- Hướng dẫn bình chọn trong 4 quyển .
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau 
* Học sinh lắng nghe rút kinh nghiệm.
*Quan sát,lắng nghe.
-2-4 em đọc,HS khác đọc thầm.
-HS trả lời câu hỏi,Học sinh khác theo dõi bổ sung.
-Các chữ trên, những chữ cao 5 dòng li:g, l, h, y
-Các chữ trên, những chữ nào cao 3 dòng li:t
- Những chữ nào cao2 dòng li:a, ă, â o, ô, u,c.
-HS quan sát viết mẫu
HS viết lên không trung
Học sinh lấy bảng viết ,chú ý độ cao khoảng cách nét nối.
*HS viết bài vào vở
* 7 - 8 vở
-Lắng nghe sửa sữa.
-Các tổ trưởng hướng dẫn các bạn bình chọn trong nhóm xem ai viết đẹp nhất đem thi trước lớp.
-Chọn ra 1 quyển giải nhất viết sổ danh dự. HS khác theo dõi học hỏi.
-HS lắng nghe
TẬP VIẾT
CON ỐC,ĐÔI GUỐC ,CÁ DIẾC
I - MỤC TIÊU:
-HS viết được các chữ: con ốc,đôi guốc ,cá diếc,đúng mẫu và đúng cỡ chữ
-Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, đẹp cho HS.Rèn cho HS tính cẩn thận khi viết .
-Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
II - CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: chữ mẫu
-Học sinh: vở tập viết, bảng con
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1/Bài cũ
( 5ph )
2/Bài mới:
a/Giới thiệu chữ mẫu
( 3-5 ph )
b/HS viết vào bảng con
( 3-5 ph )
c/ Viết vở.
(10-15 ph )
3/Củng cố dặn dò
( 3-5 ph )
* GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi
* GV giới thiệu bài viết
 -Cho HS đọc các từ trong bài viết
- Các chữ trên, những chữ nào cao 4 dòng li?
-Các chữ trên, những chữ nào dài 5 dòng li?
-Các chữ trên, những chữ nào cao 3 dòng li?
- Những chữ nào cao2 dòng li?
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viế

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19.doc