Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Trường Tiểu học Vĩnh Tân - Tuần 4

. MỤC TIÊU:

 -Học sinh đọc được n, m, nơ, me. từ và câu ứng dụng.

 -Viết được: n, m, nơ, me.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.

 HS khá, giỏi biết đọc trơn.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói.

 -Bộ đồ dùng học Tiếng việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 18 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Trường Tiểu học Vĩnh Tân - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 5
13/9/2012
1-2
 3
 4
 5
HVẦN
TOÁN
TCÔNG
ÔNTẬP
35-36
16
5
Bài 16 : Ôn tập
Số 6
Xé, dán hình vuông, hình tròn
Thứ 6
14/9/2012
1-2
 3
TVIẾT
SHL
3-4
Tuần 3- 4
THỨ HAI
NS: 7/9/2012 Học vần
ND: 10/9/2012 Bài : n - m 
I. MỤC TIÊU:
 -Học sinh đọc được n, m, nơ, me. từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: n, m, nơ, me.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
 HS khá, giỏi biết đọc trơn.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói.
 -Bộ đồ dùng học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc viết bài i - a.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: n – m 
 b.Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm:
 Âm n :
+Nhận diện âm: 
-Âm n gồm nét nào? Chữ n giống vật gì?
-So sánh n với h.
-Cài âm n.
-Phát âm n.
+Ghép chữ và đọc tiếng:
-Phân tích tiếng nơ.
-Cài tiếng nơ.
-Đánh vần và đọc : nơ.
-Giới thiệu tranh, giảng tranh và ghi tiếng khóa : nơ.
-Đọc tiếng khóa.
-Đọc phần bảng ghi âm n.
 +Luyện viết: n – nơ.
-HS viết bảng con.
 Âm m (tương tự) :
*Hoạt động 2 : Luyện đọc tiếng ứng dụng :
 -GV ghi bảng : no – nô – nơ 
 mo – mô – mơ 
 ca nô bó mạ
 +Tìm âm mới.
 +Đọc âm mới, tiếng mới.
 +Đọc cả bài.
 TIẾT 2
*Hoạt động 3: Luyện tập: 
a. Luyện đọc :
-Luyện đọc bảng.
-Luyện đọc Sgk.
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
b. Luyện viết :
-HS viết từng dòng vào vở theo hướng dẫn của GV.
c. Luyện nói :
-GV treo tranh Sgk/29 và nêu chủ đề luyện nói.
 +Quan sát tranh em thấy gì?
 +Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
 +Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
 +Hãy kể về tình cảm mà bố mẹ dành cho em?
 +Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
 -Luyện nói trước lớp.
3. Củng cố - Dặn dò:
-Hệ thống lại bài.
-Trò chơi: Tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Đọc, viết thuộc bài. Xem trước bài 14.
-3-4 HS đọc Sgk, viết bảng con
-GV ghi bảng 
-Quan sát
-Cá nhân
-GV-HS(cả lớp)
-2/3lớp , đồng thanh
-5HS
-GV-HS(cả lớp)
-20-25hs , đồng thanh
-Quan sát, nhận xét
-8 HS – đồng thanh
-12 HS – đồng thanh
-GV hướng dẫn
-Cả lớp
- HS đọc thầm
-Cá nhân
-Cá nhân, cả lớp
-Cá nhân, cả lớp
-Cả lớp
-Quan sát và đàm thoại
-Cá nhân
 Toán
Bài : BẰNG NHAU. DẤU =
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số nó (3=3, 4=4 )
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học Toán. 
- Sgk + Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc, viết, đếm, điền số từ 1 – 5 theo quan hệ lớn, bé.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Bằng nhau. Dấu =
 -G/Vghi bảng
 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau : 
 Nhận biết 3 = 3
 +So sánh 3 bông hoa và 3 cái lọ.
 +Có mấy bông hoa?
 +Có mấy cái lọ?
-Yêu cầu HS cắm vào mỗi lọ một bông hoa.
 +Có thừa ra chiếc lọ hay bông hoa nào không?
 => Ta nói: 3 bông hoa bằng 3 cái lọ.
 + So sánh số 3hình vuông xanh và 3 hình vuông đỏ(tương tự).
 => “Ba bằng ba” viết là 3 = 3. Dấu “ = “ đọc là dấu bằng.
- Cài và đọc dấu = ; 3 = 3
Nhận biết 4 = 4; 2 = 2; 1 = 1; 5 = 5
- So sánh số đồ vật bằng nhau.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả so sánh.
 = > 4 = 4;  mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
*Hoạt động 3: Thực hành 
 Bài 1 : Viết dấu =. 
 Bài 2 : Viết ( theo mẫu ).
 Bài 3 : Viết dấu >, < , =. 
 5 4 1 2 1 1
3 3 2 1 3 4
 2 5 2 2 3 2
Nếu còn thời gian cho HS làn thêm Bài tập 4
Bài 4 : Viết ( theo mẫu ). 
3. Củng cố – Dặn dò:
-Hệ thống lại bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò: Về nhà xem lại bài. 
-15-20hs
-cá nhân ,cả lớp
-Quan sát , nhận xét
-Cá nhân, cả lớp
-Cá nhân, cả lớp
- GV + HS (cả lớp)
- Nhóm (bàn)
-Cá nhân
- Cá nhân, cả lớp
-GV hướng dẫn HS làm BT/17, 18
-Cả lớp
-Cá nhân, lớp
-Nhóm (3)
-Cá nhân, cả lớp
 Đạo đức
Bài : GỌN GÀNG, SẠCH SẼ
 (BVMT: liên hệ + GDSDTKNL)
I. MỤC TIÊU:
 -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 -Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
*Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện nếp sống, sinh hoạt hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, thêm văn minh.
**Gọn gàng sạch sẽ trong ăn mặc góp phần tiết kiệm nước sinh hoạt, góp phần giữ gìn sức khoẻ, giảm thiểu chi phí điện, nước sử dụng NLTK&HQ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Sgk.
 -Bài hát “ Rửa mặt như mèo”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọn gàng, sạch sẽ
+Khi đi học phải mặc quần áo như thế nào?
+Tổ trưởng báo cáo d.sách các bạn thực hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2)
 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3/ 9 :
- Cho HS xem tranh
 +Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
 +Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
 +Em có thực hiện như bạn không? Vì sao?
- HS trao đổi với bạn ngồi bên cạnh
- Trình bày trước lớp.
=> Nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 2, 3, 5, 7, 8.
 *Hoạt động 2: Làm bài tập 4/10.
- Giúp bạn sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng.
- Nhận xét – Tuyên dương.
*Hoạt động 3: Làm bài tập 5:
- HS hát bài “ Rửa mặt như mèo”.
 +Lớp mình có ai giống mèo không?
 +Như vậy là thực hiện như bài học chưa?
- Đọc 2 câu thơ cuối bài.
 “Đầu tóc em chải gọn gàng
 Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu”
C. Củng cố - Dặn dò:
-Vì sao phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
*Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp và văn minh.
-Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ giúp ta điều gì ?
** Gọn gàng sạch sẽ trong ăn mặc. sinh hoạt là góp phần tiết kiệm nước sinh hoạt, tiết kiệm năng lượng trong việc khai thác, sản xuất nước sinh hoạt,chi phí nguyên liệu được tiết kiệm.
 Gọn gàng sạch sẽ trong ăn mặc, sinh hoạt góp phần giữ gìn sức khoẻ, giảm thiểu các chi phí sử dụng NLTK&HQ.
 -Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Xem trước phần tiếp theo của bài Gọn gàng, sạch sẽ.
Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Xem trước bài 5.
-Hỏi đáp
-Cá nhân 
-GV ghi bảng
-Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
-Cá nhân trả lời
-Cá nhân
-Nhóm 2 
-Cả lớp
-Cả lớp đọc
THỨ BA 
NS:9/9/2012 Học vần
ND:11/9/2012 Bài : d - đ
I. MỤC TIÊU:
-Học sinh được d, đ, dê, đò, từ và câu ứng dụng.
-Viết được: d, đ, dê, đò,
-Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói.
-Bộ đồ dùng học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc viết bài n - m.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: d – đ (G/V ghi bảng )
 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm:
 Âm d :
Nhận diện âm:
+Âm d là nét gì? 
+So sánh d với a.
-Cài âm d.
-Phát âm d.
+Ghép chữ và đọc tiếng:
-Phân tích tiếng dê.
-Cài tiếng dê.
-Đánh vần và đọc : dê.
-Giới thiệu tranh, giảng tranh và ghi tiếng khóa : dê.
-Đọc tiếng khóa.
-Đọc phần bảng ghi âm d.
 +Luyện viết: d - dê.
-G/V hướng dẫn
 Âm đ (tương tự) 
*Hoạt động 2 : Luyện đọc tiếng ứng dụng 
 -GV ghi bảng : da – de – do 
 đa – đe – đo 
 da dê đi bộ
-Tìm âm mới.
-Đọc âm mới, tiếng mới.
-Đọc cả bài.
Viết bảng con:
 -d, đ, dê, đò 
 TIẾT 2
*Hoạt động 3: Luyện tập: 
a. Luyện đọc :
-Luyện đọc bảng.
-Luyện đọc Sgk.
-Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
b. Luyện viết :
-HS viết từng dòng vào vở theo hướng dẫn của GV.
c. Luyện nói :
-GV treo tranh Sgk/21 và nêu chủ đề luyện nói.
 +Quan sát tranh em thấy những gì?
 +Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này?
 +Em biết những loại bi nào?
 +Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
 +Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Bắt như thế nào?
 +Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không?
-Luyện nói trước lớp.
C. Củng cố – Dặn dò:
-Hệ thống lại bài.
-Trò chơi: Tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Đọc, viết thuộc bài. Xem trước bài 15.
-2-3 HS đọc Sgk, viết bảng con
-Quan sát
-Cá nhân
-GV-HS(cả lớp)
-2/3lớp , đồng thanh
-5HS
-GV-HS(cả lớp)
-20-25hs , đồng thanh
-Quan sát, nhận xét
-8 HS – đồng thanh
-12 HS – đồng thanh
-Cả lớp viết bảng con
- HS đọc thầm
-Cá nhân
-Cá nhân, cả lớp
-HS viết bảng con
-Cá nhân, cả lớp
-Cả lớp viết bài vào vở T. V
-Quan sát và đàm thoại
-Cá nhân trả lời câu hỏi
-Đôi bạn
-Nhóm 4
 Toán
Bài : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 -Biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn, lớn hơnvà các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ đồ dùng học Toán.
 -Bảng con + Sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: Bằng nhau. Dấu =
-Đọc, viết, đếm, so sánh các số từ 1 - 5.
2. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: Luyện tập
 b.Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Làm bài tập 
Bài 1: Điền >, <, = :
32 45 23
12 44 34
22 43 24
 - HS nêu cách làm.
 - Lớp làm bài.
 - Nhận xét cột 3.
*Hoạt động 2: Làm bài tập 2:
 - Yêu cầu : Viết (theo mẫu)
 - HS so sánh số đồ vật rồi viết kết quả.
 - HS thi đua làm bài.
 *Hoạt động 3: Làm bài tập 3
Nếu còn thời gian cho HS làm thêm bài tập 3
 - Yêu cầu : Làm cho bằng nhau.
 - HS nối các hình để có số lượng bằng nhau.
3. Củng cố - Dặn dò:
-Hệ thống lại bài.
-Trò chơi: Em tên là gì?.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Xem trước bài Luyện tập chung. 
-10-15hs
-GV ghi bảng
-Cá nhân, cả lớp
-HS làm bài chữa bài
- Cá nhân
-HS làm bài chữa bài
-Nhóm (bàn)
 Tự nhiên và xã hội
 Bài: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
 (KNS)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết:
 - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 - Đưa ra được một số cách xử lí đúmg khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. KN tự bảo vệ, KN ra quyết định. Phát triển KN giao tiếp.
 - Có ý thức tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - Tranh Sgk/10, 11
 - Vở bài tập TNXH, Sgk.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ : Nhận biết các vật xung quanh
 +Làm thế nào để nhận biết các vật xung quanh?
 +Con người có mấy giác quan? Kể tên các giác quan?
 +Mắt (mũi, tai, lưỡi, da) để làm gì?
-GVNX
2. Bài mới:
1. Khám phá: 
+Mắt dùng để làm gì? (Mắt dùng để nhìn)
+Tai dùng để làm gì? (Tai dùng để nghe)
+Nếu ta bị thiếu mắt hoặc tai không nghe được sẽ ra sao?(Không nhìn thấy và không nghe được gì)
+Muốn mắt sáng tỏ, tai rất thính em phải làm gì? (GV nêu rút ra tên bài) “Bảo vệ mắt và tai
2. Kết nối
 *Hoạt động 1: Làm việc sgh
MT: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làmđể bảo vệ mắt và tai.
CTH:
 Bước 1:GV hd hs qs từng hình tập đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi.
 +Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt em làm gì?
 +Bạn trong hình vẽ lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai?
 +Chúng ta có nên học tập bạn đó không?
 - Lần lượt hướng dẫn HS hỏi và trả lời.
 +Vậy việc nào nên làm và việc nào không nên làm 
để bảo vệ mắt?
 GV kết luận :
 * Hoạt động 2: Làm việc SKH
MT: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ tai :
CTH
 +Hình bên trái vẽ hai bạn đang làm gì?
 +Theo em việc đó đúng hay sai?
 +Tại sao không nên ngoáy tai cho nhau?
 +Bạn gái đang làm gì trong hình vẽ? Làm như vậy có tác dụng gì?
 +Các bạn trong hình bên phải đang làm gì? Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao?
 +Nếu bạn ngồi học gần đấy bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc quá to?
 3. Thực hành:
* Hoạt động 3: Đóng vai
MT: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
CTH:
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
 -Thảo luận phân công các bạn đóng vai theo tình huống.
-Các nhóm thảo về cách ứng xử và chọn ra cách để đóng vai.
Bước 2: Cho các nhóm trình bày
-GV nhận xét về cách đối đáp
- Kết kuận: cách phát biểucủa hs
- Chấm điểm. Nhận xét.
Nêu cách bảo vệ mắt, bảo vệ tai
4. Vận dụng:
-Hệ thống lại bài.
+Vì sao phải bảo vệ mắt và tai? Bảo vệ để mắt và tai không bị tổn thương
-Về nhà thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò: Xem trước bài 5.
-HS trả lời
-GV ghi bảng
-Cả lớp
-Đôi bạn
-Cá nhân
- Quan sát và đàm thoại
- Cá nhân trả lời
-Từng cặp xung phong hỏi và trả lời trước lớp
-QS tranh 
-HS trả lời câu hỏi
N1: “Hùng đi học về thấy 
Tuấn em trai của Hùng vàTuấn đang chơi kiếm bằng hai chiếc que nếu em là Hùng em sẽ xử trí ntn?”
-N2: “Lan đang ngồi học thì bạn của anh Lan đem đến 1băng nhạc hai anh mở rất to. Nếulà Lan em làm gì?
-HS xung phong đóng vai 
-Các nhóm nhận xét
THỨ TƯ 
NS: 10/9/2012 Học vần 
ND: 12/9/2012 Bài : t - th
I. MỤC TIÊU:
 -Học sinh đọc được t, th, tổ, thỏ, từ và câu ứng dụng.
 -Viết được t, th, tổ, thỏ
 -Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề : ổ, tổ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói.
 -Bộ đồ dùng học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc viết bài d - đ .
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: t - th 
 -G/V ghi bảng
 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
 *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm:
 Âm t :
Nhận diện âm:
+Âm t gồm nét xiên phải, nét móc ngược (dài) và một nét ngang. 
+So sánh t với đ.
-Cài âm t.
-Phát âm t.
+Ghép chữ và đọc tiếng:
-Phân tích tiếng tổ.
-Cài tiếng tổ.
-Đánh vần và đọc : tổ.
-Giới thiệu tranh, giảng tranh và ghi tiếng khóa : tổ.
-Đọc tiếng khóa.
-Đọc phần bảng ghi âm t.
 +Luyện viết: t - tổ.
-HS viết bảng con.
 Âm th (tương tự) :
 *Hoạt động 2 : Luyện đọc tiếng ứng dụng :
 -GV ghi bảng : to – tơ – ta 
 tho – thơ – tha
 ti vi thợ mỏ
-Tìm âm mới.
-Đọc âm mới, tiếng mới.
-Đọc cả bài.
 TIẾT 2
*Hoạt động 3: Luyện tập: 
a. Luyện đọc :
-Luyện đọc bảng.
-Luyện đọc Sgk.
-Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
b. Luyện viết :
-HS viết từng dòng vào vở theo hướng dẫn của GV.
c. Luyện nói :
-GV treo tranh Sgk/23 và nêu chủ đề luyện nói.
 +Quan sát tranh em thấy những gì?
 +Con gì có ổ?
 +Con gì có tổ?
 +Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở? 
 +Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao?
-Luyện nói trước lớp.
C/Củng cố - Dặn dò:
-Hệ thống lại bài.
-Trò chơi: Tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Đọc, viết thuộc bài. Xem trước bài 16.
-2-3 HS đọc Sgk, viết bảng con
-Quan sát
-Cá nhân
-GV-HS(cả lớp)
-2/3lớp , đồng thanh
-5HS
-GV-HS(cả lớp)
-20-25hs , đồng thanh
-Quan sát, nhận xét
-8 HS – đồng thanh
-12 HS – đồng thanh
-GV hướng dẫn
-Cả lớp
- HS đọc thầm
-Cá nhân
-Cá nhân, cả lớp
-Cá nhân, cả lớp
-Cả lớp
-Quan sát và đàm thoại
-Cá nhân
-Đôi bạn
-Nhóm 4
 Toán
 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
 -Biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn, lớn hơnvà các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ đồ dùng học Toán.
 -Sgk + Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
-Đọc, viết, so sánh các số từ 1 – 5 theo quan hệ lớn, bé, bằng.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
 *Hoạt động 1: Làm bài tập 1
- GV nêu yêu cầu: Làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt. 
*Hoạt động 2: Làm bài tập 2:
-Yêu cầu : Nối mỗi ô vuông với số thích hợp.
*Hoạt động 3: Làm bài tập 3:
-Yêu cầu : Nối ô vuông với số thích hợp.
-HS thi đua làm bài.
3.Củng cố - Dặn dò:
-Hệ thống lại bài.
-Trò chơi: Em tên là gì?.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Xem trước bài Luyện tập chung. 
-10-15hs
-GV ghi bảng
-Cá nhân, cả lớp làm bài
-Cả lớp thi đua nối vào
-Phiếu bài tập
- Nhóm
-Nhóm (bàn)
THỨ NĂM 
NS: 12/9/2011 Học vần
ND: 15/9/2011 Bài : Ôn tập
I. MỤC TIÊU:
 -Đọc được: i,a,n,m,d,đ,t,th; các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 -Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Cò đi lò dò.
 HS khá giỏi kể lại được 2 -3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bảng ôn.
 -Tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc , viết bài t - th.
B. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ôn tập
 b.Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1:Ôn tập
Các âm đã học
-Đọc các âm đã học trong bảng ôn.
-GV chỉ .HS đọc.
Ghép tiếng:
-Ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang.
-Đọc tiếng vừa ghép.
-Ghép tiếng và các dấu thanh.
Đọc từ ngữ ứng dụng:
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
*Hoạt động 2: Luyện viết
-Gv đọc. HS viết bảng con 
 tổ cò lá mạ
 TIẾT 2
*Hoạt động 3: Luyện tập
a. Luyện đọc: 
-Đọc bảng ôn.
-Đọc câu ứng dụng: 
 Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
 b. Luyện viết vào vở:
-HS viết tổ cò, lá mạ.
 c.Kể chuyện: Cò đi lò dò
-GV kể lần 1
-Kể lần 2 có tranh minh họa.
-HS thi kể từng đoạn theo tranh
+Câu chuyện cho chúng ta biết điều gì? 
 =>Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân.
 C.Củng cố - Dặn dò:
-Hệ thống lại bài.
-Trò chơi: Tìm từ có âm vừa ôn.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Đọc, viết thuộc bài. Xem trước bài 1
-2-3 HS đọc Sgk, viết bảng con
-GV ghi bảng
-Cá nhân
-Cá nhân
-Cá nhân, cả lớp
-Nhóm (bàn)
-GV ghi bảng
-Cá nhân
-Cả lớp
-Cá nhân
-Cá nhân,cả lớp
-Cả lớp
-HS lắng nghe
-Quan sát
-Cá nhân 
-HS khá giỏi kể lại được 2 -3 đoạn truyện theo tranh.
-Nhóm 5
 Toán
 Bài : SỐ 6
I. MỤC TIÊU: 
 -Biết 5 thêm 1 được 6, viết được áô 6, đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ đồ dùng học Toán.
 -Bảng con + Sgk
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc, viết, so sánh các số từ 1 -> 5theo các quan hệ đã học.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Số 6
 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1:Nhận biết chữ số 6:
+ Lập số 6 : -Lập số bằng cách thêm 1: 5 bạn thêm 1 bạn. 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính.
+ Giới thiệu số 6 in và số 6 viết.So sánh hai số.
-Cài số 6. Viết số 6.Đọc số 6.
+Thứ tự của số 6:
-HS lấy 6 que tính rồi đếm theo thứ tự từ 1->6 và từ 6->1.
 +Số 6 đứng sau số nào? Số nào liền trước số 6?
-Cấu tạo số 6: HS lấy que tính tách ra thành 2 phần để có:
 6 gồm 5 và 1 6 gồm 1 và 5
 6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4
 6 gồm 3 và 3 
*Hoạt động 2:Luyện tập:
 Hướng dẫn hs giải các bài tập Sgk /28,29.
Bài 1: Viết số 6:
+Bài 2: Số?
-Đếm hình vẽ trong mỗi tập hợp rồi viết số tương ứng vào ô vuông.
-Nêu cấu tạo số 6.
+Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống:
-HS đếm số ô vuông ở mỗi cột rồi điền số vào ô trống.
-Dựa vào dãy số vừa ghi yêu cầu hs điền số còn thiếu vào ô trống 
 1 2 6 6 5 4 3
 2 4 6 1
+Bài 4: >,<,= : (Nếu còn thời gian cho hs làm thêm bài 4)
 6 5 6 2 1 2
 6 4 6 1 2 4
 6 3 6 6 4 6
-HS so sánh rồi ghi kết quả vào 
C. Củng cố - Dặn dò:
-Trò chơi:Xếp số.
-Nhận xét tiết học. 
-Xem trước bài Số 7. 
- HS viết bảng con -Nêu miệng
-GV ghi bảng
-Quan sát , nhận xét
-Cá nhân
-5HS
-Cả lớp
-GV ghi bảng
-Cá nhân
-Nhóm(bàn)
-GV ghi bảng
-HS đọc kết quả.
-HS viết bảng con.
-Gv treo tranh
-Cá nhân nêu miệng
-1HS// lớp
-Nhóm (bàn)
-2đội thi đua(8)
-Nhóm
 -HSlàm bài sửa bài
 Thủ công
Bài: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
 -Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình..
 -Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
II. CHUẨN BỊ:
 -GV : Bài mẫu.
 -HS : Giấy màu, giấy nháp, hồ, bút chì, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
 Chấm bài thực hành tiết trước.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình vuông, hình tròn
 -G/V ghi bảng
 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1: Quan sát 
-Cho HS xem mẫu và hỏi:
 +Các em vừa xem hình gì?
 +Tìm đồ vật xung quanh có dạng hình tròn, hình vuông?
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu:
a.Vẽ và xé hình vuông :
 -Cạnh 8 ô.
 -GV thao tác mẫu và nói cách xé.
 -HS thực hành xé bằng giấy nháp.
b. Vẽ và xé hình tròn :
 -Vẽ và xé hình vuông có cạnh 8 ô. Lần lượt xé 4góc của hình vuông theo đường vẽ sau đó chỉnh sửa thành hình tròn.
 -HS thực hành xé bằng giấy nháp.
c. Dán hình :
 -GV hướng dẫn cách dán.
*Hoạt động 3 : Thực hành 
 -HS xé, dán hình bằng giấy vở. 
3. Củng cố - Dặn dò:
-Trình bày sản phẩm.
-Nhận xét tiết học. 
-Dặn dò: Chuẩn bị bài “Xé, dán hình vuông, hình tròn” 
-8-10hs
-cá nhân, đồng thanh nhắc lại bài
- Cả lớp
- Cá nhân trả lời
-Cả lớp quan sát
-Cả lớp
-Nhóm
THÚ SÁU 
NS: 12/9/2012 Tập viết
ND: 14/9/2012 Bài : TUẦN 3 - TUẦN 4 
I. MỤC TIÊU:
 -Viết đúng các chữ: lẽ, cọ, bờ, hổ, bi ve, mơ, do, ta, thơ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 1.
 HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV : Chữ mẫu
 -HS : Bảng con, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 
-Chấm bài tập viết tiết trước.
-Viết bảng con : tổ cò, lá mạ.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài : Tập viết bài của Tuần 3, Tuần 4.
-G/V ghi bảng
 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bài Tuần 3
Chữ lễ :
 -Phân tích chữ lễ.
 -Nêu độ cao 2 con chữ.
 -GV viết mẫu. Đồ bóng và hướng dẫn.
Chữ cọ, bờ, hổ(tương tự)
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết bài Tuần 4 
 Chữ mơ, do, ta, thơ:
 -Phân tích chữ .
 -Nêu độ cao các con chữ.
Luyện viết bảng con:
 -GV hướng dẫn.
*Hoạt động 3 : Thực hành 
-HS viết bài vào vở theo hướng dẫn của GV
-Chấm trả bài.
C. Củng cố - Dặn dò:
-Hệ thống lại bài.
-Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
-Nhận xét tiết học. 
- 5 -> 8 HS
- Cả lớp
-Quan sát và đàm thoại
-Cá nhân
-Cả lớp lớp viết bảng con chữ lễ
- Quan sát và đàm thoại
-Cá nhân
-Cả lớp viết bảng con
-Cả lớp
-Nhận xét cách viết
SINH HOẠT LỚP
-Ổ định nề nếp lớp 
-HD HS một số vấn đề về nội dung của nhà trư

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 4.doc