Giáo án lớp 1 môn Học vần - Tuần 13

I. Mục tiêu

 - HS đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng n

 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun.

 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Chia phần

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng ôn trang 104 SGK.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể Chia phần

III. Hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 11 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 965Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Học vần - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
 Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Học vần
Bài 51 : ôn tập
I. Mục tiêu
 - HS đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng n 
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun.
 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Chia phần
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng ôn trang 104 SGK.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể Chia phần
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
tiết 1(35 phút)
Nội dung dạy học chủ yếu
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I) Bài cũ :( 5’)
-Viết,đọc:cuộn dây , ý muốn , con lươn , vườn nhãn.
II) Bài mới : (30’)
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập: 
a. Các vần vừa học.
b.Ghép chữ thành tiếng.
n
n
 a
an
e
en
ă
ê
â
...
i
...
o
...
iê
...
ô
...
yê
...
ơ
...
uô
...
u
...
ươ
...
c. Đọc từ ngữ ứng dụng :
cuồn cuộn con vượn thôn bản
d. Viết bảng con
cuồn cuộn con vượn 
3. Luyện tập(10’)
a. Luyện đọc: 
* Đọc bài ở bảng lớp
*Đọc câu ứng dụng
 Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun.
* Đọc bài SGK
4. Luyện viết:
cuồn cuộn con vượn 
5. Luyện nói: Chia phần
* ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
III) Củng cố, dặn dò: :(3 /)
- Giáo viên chấm điểm ,nhận xét.
?Trong tuần vừa qua các em đã học các vần nào( GV ghi vàogóc bảng)
- GV chỉ cho HS đọc lại các vần đó.)
*GV GT bài và treo bảng ôn
- GV chỉ chữ . HS đọc vần.
- GV hoàn thiện bảng ôn theo HS:Lấy chữ a ở cột dọc ghép với chữ n ở dòng ngang thì sẽ được vần gì?( an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en,.. ươn)
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, bất kỳ vần..( không theo thứ tự..)
- HD HS so sánh các vần trên giống và khác nhau ở điểm nào?
* GV lưu ý luật chính tả
+ Vần nào không viết được với k, gh, ngh...
- GV viết từ ứng dụng 
+PT từ cuồn cuộn ?( có tiếng cuồn đứng trước, tiếng cuộn đứng sau)
+Tiếng thôn có trong từ nào ?( từ thôn bản)
- Y/c HS tìm các vần đã học trong các từ ứng dung: 
- GV đọc + giải thích: cuồn cuộn 
thôn bản
 *- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS cách viết.
Tiết 2
* GV HD HS đọc
-GV chỉ và yêu cầu HS đọc từng phần.
* GV GT bài ứng dụng
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Bài đọc trên trình bày trong mấy câu ? tiếng nào có vần vừa ôn? Tiếng nào chứa chữ hoa?
- GV HD HS đọc từng câu
- GV đọc mẫu và cho HS TLCH:
+ Gà mẹ dẫn gà con đi đâu?
+ Gà con vừa chơi vừa NTN?
- GV cho HS QS tranh và giảng nội dung câu ứng dụng.
* GV đọc mẫu bài..
- GV hD HS đọc từng phần.
 - GV nhận xét đánh giá.
* GV HD HS viết bài vào vở
- GV nhắc tư thế ngồi viết
- GV quan sát- chấm 1 số vở - NX
*GV kể chuyện lần 1 hấp dẫn
- GV kể lần 2 theo CH gợi ý dưới tranh..
- Tr 1: có hai người đi săn , từ sáng đến tối họ chỉ săn được ba con sóc nhỏ 
-Tr 2:Họ chia đi chia lại. chia mãi nhưng phần của hai người không đều nhau. Lúc đầu họ còn vui vẻ , sau họ đâm ra bực mình nói nhau chẳng ra gì .
 -Tr3:Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra chia.
-Tr 4: Thế là số sóc được chia đều . Thật công bằng . Cả ba người vui vẻ chia tay , ai về nhà nấy. 
*Các em vừa ôn mấy vần? 
-Về nhà ôn lại các chữ đã học 
-Tìm thêm các tiêng, từ có vần đã học..
- Về học bài và làm BTTV, Viết vở ly các từ đã học.
- Chuẩn bị bài sau
- 2-3 HS đọc, lớp viết bảng 
- HS đọc SGK..
* HS TL(2’)và nêu..
- HS khác nhận xét.
*HS chỉ các chữ và đọc..
*HS tập ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để thành các tiếng mới
* HS nhớ lại qui luật chính tả và nêu tên các vần có âm đôi...
* HS đọc tiếng, từ.( cá nhân) kết hợp PT từ .
* HS viết bảng..
- HS khác nhận xét.
*HS đọc bài trên bảng (cá nhân, đồng thanh)
*HS QS bài đọc
-HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn
-HS đọc bài ứng dụng (cá nhân..)
-HS QS tranh để thấyđượcND tranh..
*HS đọc từng phần 
- Thi đọc trong nhóm.
* HS đọc nội dung bài viết
- HS viết bài vào vở.
*HS đọc tên câu chuyện: Chia phần
- HS lắng nghe
- HS kể chuyện theo nhóm đôi
- Đại diện HS kể (mỗi tổ kể 1 tranh)
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS khác nhận xét.
* 1 HS đọc toàn bộ nội dung bài học 
 Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008
Học vần
 Bài 57 : ang - anh
I.Mục tiêu: 
 - .HS đọc và viết được: ang , anh , cây bàng , cành chanh
 - .Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Không có chân có cánh 
 Sao ....
 Sao gọi là ngọn gió?
 -.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng
II.Đồ dùng dạy học:
 - .Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.- Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5): 
Quả chuông, con đường, luống rau..
ôi II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
ang - anh
2. Dạy vần: ** ang
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần ang 
b.Đánh vần, ghép vần
 a - ng - ang
c. luyện đọc tiếng
 bàng
d. Luyện đọc từ.
 cây bàng
 **anh 
 chanh
 cành chanh
* Luyện đọc trơn
ang - bàng - cây bàng
anh-chanh- cành chanh
3. Viết bảng con: (6’) ang - anh- cây bàng -
cành chanh
4. Đọc từ ứng dụng( 6’)
buôn làng hải cảng bánh chưng hiền lành
5.Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
 ang - bàng - cây bàng
anh-chanh- cành chanh
b. Đọc câu ứng dụng:
 Không có chân có cánh 
 Sao gọi là con sông 
 Không có lá có cành 
 Sao goi là ngọn gió 
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
ang - anh- cây bàng -
cành chanh
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: buổi sáng
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết ang: nêu: vần ang (được cấu tạo bởi a và ng)
- So sánh: ang với ong (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần ang gồm có mấy âm?
- GV HD HS Đ/ vần: 
? Muốn ghép vần ang ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
*GV:+Có vần ang muốn ghép tiếng bàng ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? 
- GV ghi bảng và giảng từ : 
- GVchỉnh sửa ..
**Vần anh (quy trình tt như vần ang - HD HS so sánh 2 vần: ang - anh
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ
 *GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng làng có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích buôn làng
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Bài đọc trên được Tb trong mấy dòng? mỗi dòng có mấy chữ? Các chữ đầu dòng được viết NTN? Tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GV NX, Đ/g...
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần 
- GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
+ Trong tranh vẽ gì ?( vẽ các cô bác nông dân đang ra đồng làm việc vào buổi sáng)
+ Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố ?( cảnh ở nông thôn)
+Trong tranh buổi sáng mọi người làm gì ?( các bác nông dân ra đồnglàm việc , học sinh đến trường học)
 +Buổi sáng mọi người trong gia đình em thường làm gì ?( bố mẹ đi làm , em đi học)
+Em thích buổi sáng mưa hay nắng ?
*GV nhận xét giờ 
- HS về tìm chữ có vần vừa học ,ghi vào vở ô ly và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV.
- Chuẩn bị bài sau: ênh - inh
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , lớp..)
 *HS phân tích vần.
- HS đánh vần(cá nhân , lớp..)- HS ghép vần ang -HS đọc (cá nhân, tổ)
*HS ghép bàng
- HS Đ/v , đọc: bàng
*HS QS và TLtranh..
- HS đọc+ phân tích: 
ang-bàng-cây bàng
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết.- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : ( cánh,
cành)
- HS luyện đọc ..
 *HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện lên trình bày
- HS chỉ trên bảng lớp 
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2008
Học vần
 Bài 58: inh - ênh 
I.Mục tiêu: 
 1.HS đọc và viết được: inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh
 2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
 3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: máy cày, máy nổ , máy khâu , máy vi tính
II.Đồ dùng dạy học:
 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
 2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5): 
cành chanh , cây bàng , hải cảng , hiền lành . 
II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
inh - ênh
2. Dạy vần: ** inh
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần inh 
b.Đánh vần, ghép vần
 i - nh - inh
c. luyện đọc tiếng
 tính
d. Luyện đọc từ.
 máy vi tính
 **ênh 
 kênh
 dòng kênh
* Luyện đọc trơn
inh - tính- máy vi tính
ênh-kênh- dòng kênh
3. Viết bảng con: (6’)
 inh - ênh- máy vi tính -
dòng kênh
4. Đọc từ ứng dụng( 6’)
đình làng bệnh viện 
thông minh ễnh ương
5.Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
inh - tính- máy vi tính
ênh-kênh- dòng kênh
b. Đọc câu ứng dụng:
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
inh - ênh- máy vi tính -
dòng kênh
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: máy cày , máy nổ , máy khâu , máy tính
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết inh: nêu: vần inh (được cấu tạo bởi i và nh)
- So sánh: inh với anh (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần inh gồm có mấy âm?
- GV HD HS Đ/ vần: 
? Muốn ghép vần inh ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
*GV?Có vần inh muốn ghép tiếng tính ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? 
- GV ghi bảng và giảng từ : 
- GVchỉnh sửa ..
**Vần ênh (quy trình tt như vần inh - HD HS so sánh 2 vần: inh - ênh
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ
 *GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng đình có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích đình làng , ễnh ương 
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Bài đọc trên được TB trong mấy dòng? mỗi dòng có mấy chữ? Các chữ đầu dòng được viết NTN? Tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GV NX, Đ/g...
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần 
- GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
+Em kể tên các loại máy mà Em biết trong bức tranh trên ?( HS chỉ trên bảng lớp )
+Máy cày dùng làm gì ? Em thường thấy ở đâu ?
+Máy nổ dùng làm gì ?
+Máy khâu dùng làm gì ? 
+Máy tính dùng làm gì ?( dùng để tính )....
*GV nhận xét giờ - HS về tự tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. 
 - Làm bài ở vở BTTV. 
 - Xem bài sau: ôn tập 
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , lớp..)
 *HS phân tích vần.
- HS đánh vần(cá nhân , lớp..) HS ghép vần inh
 -HS đọc (cá nhân, tổ)
*HS ghép tính
-HS Đ/V và đọc: tính
*HS QS và TLtranh..
- HS đọc+ phân tích: 
inh -tính - máy vi tính
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết.- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : (lênh khênh , kềnh )
- HS luyện đọc ..
 *HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện lên trình bày
- HS chỉ trên bảng lớp 
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008
Học vần
Bài 59 : ôn tập
I. Mục tiêu
 - HS đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng âm ng và âm nh. 
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng : Trên trời mây trắng như bông
 .............................. về làng.
 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Quạ và công
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng ôn trang 120 SGK.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể Quạ và công 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
tiết 1(35 phút)
Nội dung dạy học chủ yếu
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I) Bài cũ :( 5’)
-Viết,đọc: đình làng, bình minh, que tính, ra lệnh.
II) Bài mới : (30’)
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập: 
a. Các vần vừa học.
b.Ghép chữ thành tiếng.
ng
nh
 a
ang
anh
ă
....
â
...
o
...
ô
...
u
...
ư....
...
.....
c. Đọc từ ngữ ứng dụng :
bình minh nhà rông nắng chang chang
d. Viết bảng con
bình minh nhà rông 
3. Luyện tập(10’)
a. Luyện đọc: 
* Đọc bài ở bảng lớp
*Đọc câu ứng dụng
Trên trời mây trắng như bông
 .............................. về làng.
* Đọc bài SGK
4. Luyện viết:
bình minh nhà rông 
 5. Kể chuyện: Quạ và công
* ý nghĩa câu chuyện: Qua câu chuyện này chúng ta cần phải học tập công: Vì Công đã biết kiên nhẫn, chịu khó ngồi để cho quạ trang trí, còn chúng ta không nên nóng vội, cẩu thả như quạ sẽ dẫn đến hỏng việc..
III) Củng cố, dặn dò: :(3 /)
- Giáo viên chấm điểm ,nhận xét.
?Trong tuần vừa qua các em đã học các vần nào( GV ghi vàogóc bảng)
- GV chỉ cho HS đọc lại các vần đó.)
*GV GT bài và treo bảng ôn
- GV chỉ chữ . HS đọc vần.
- GV hoàn thiện bảng ôn theo HS:Lấy chữ a ở cột dọc ghép với chữ ng, nh ở dòng ngang thì sẽ được vần gì?( ang, ăng, âng, ong, ông, ung, en,.. anh)
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, bất kỳ vần..( không theo thứ tự..)
- HD HS so sánh các vần trên giống và khác nhau ở điểm nào?
* GV lưu ý luật chính tả
+ Vần nào không viết được với k, gh, ngh...
* GV viết từ ứng dụng 
+Tiếng bình có trong từ nào ? 
- Y/c HS tìm các vần đã học trong các từ ứng dung: 
+GV đọc và giải thích từ: bình minh nhà rông nắng chang chang
 *- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS cách viết.
Tiết 2(40 phút)
* GV HD HS đọc
-GV chỉ và yêu cầu HS đọc từng phần.
* GV GT bài ứng dụng
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Bài đọc trên trình bày trong mấy dòng ? Mỗi dòng có mấy chữ? Tiếng nào chứa chữ hoa? Tiếng nào có vần vừa ôn? 
- GV HD HS đọc từng câu
- GV đọc mẫu và cho HS TLCH:
+ Trên trời mây trắng NTN?
+ ở dưới cánh đồng thì ra sao?...?
- GV cho HS QS tranh và giảng nội dung câu ứng dụng.
* GV đọc mẫu bài..
- GV hD HS đọc từng phần.
 - GV nhận xét đánh giá.
* GV HD HS viết bài vào vở
- GV nhắc tư thế ngồi viết
- GV quan sát- chấm 1 số vở - NX
*GV kể chuyện lần 1 hấp dẫn
- GV kể lần 2 theo CH gợi ý dưới tranh..
- GV kể chuyện lần 1 hấp dẫn
- GV kể lần 2 theo tranh
- GV HD HS kể theo tranh.
- GV bổ sung, nhận xét.
*Các em vừa ôn mấy vần? 
-Về nhà ôn lại các chữ đã học 
-Tìm thêm các tiêng, từ có vần đã học..
- Về học bài và làm BTTV, Viết vở ly các từ đã học.
- Chuẩn bị bài sau
- 2-3 HS đọc, lớp viết bảng 
- HS đọc SGK..
* HS TL(2’)và nêu..
- HS khác nhận xét.
*HS chỉ các chữ và đọc..
*HS tập ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để thành các tiếng mới
* HS nhớ lại qui luật chính tả và nêu tên các vần có âm đôi...
* HS đọc tiếng, từ.( cá nhân) kết hợp PT từ .
* HS viết bảng..
- HS khác nhận xét.
*HS đọc bài trên bảng (cá nhân, đồng thanh)
*HS quan sát tranh minh hoạ 
- HS nêu tiếng có vần vừa ôn.
- HS đọc tiếng, từ có vần vừa ôn
- HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh) 
- HS đọc toàn bài.
- Lớp đọc.
*HS đọc từng phần 
- Thi đọc trong nhóm.
* HS đọc nội dung bài viết
- HS viết bài vào vở.
*HS đọc tên câu chuyện: Quạ và công
- HS lắng nghe
- HS kể chuyện theo nhóm đôi
- Đại diện HS kể (mỗi tổ kể 1 tranh)
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS khác nhận xét.
* 1 HS đọc toàn bộ nội dung bài học 
Tuần 15
 Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008
Học vần
Bài 60: om - am
I.Mục tiêu: 
 -HS đọc và viết được :om ,am , làng xóm , rừng tràm
 - Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng Mưa tháng bảy gãy cành trám 
 Nắng tháng tám rám trái bòng 
 -.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1( 40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5): 
buôn làng , máy tính , dòng kênh , bệnh viện
ôi II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
om - am
2. Dạy vần: ** om
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần om
b.Đánh vần, ghép vần
 a - ng - om
c. luyện đọc tiếng
 xóm
d. Luyện đọc từ.
 làng xóm
 **am 
 tràm
 rừng tràm
* Luyện đọc trơn
om - xóm - làng xóm
am- tràm - rừng tràm
3. Viết bảng con: (6’) 
om - am- làng xóm-
 rừng tràm
4. Đọc từ ứng dụng( 6’)
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam 
5.Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
om - xóm - làng xóm
am- tràm - rừng tràm
b. Đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
om - am- làng xóm-
 rừng tràm
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Nói lời cảm ơn 
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết om và nêu: vần om
 (được cấu tạo bởi o và m)
- So sánh: om với on (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần om gồm có mấy âm?
- GV HD HS Đ/ vần: 
? Muốn ghép vần om ta ghép âm gì trước, âm gì sau..
*GV:+Có vần om muốn ghép tiếng xóm ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? 
- GV ghi bảng và giảng từ : 
- GVchỉnh sửa ..
**Vần am (quy trình tt như vần om
 - HD HS so sánh 2 vần: om - am
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ
 *GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng chòm có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích chòm râu...
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Bài đọc trên được Tb trong mấy dòng? mỗi dòng có mấy chữ? Các chữ đầu dòng được viết NTN? Tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GV NX, Đ/g...
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần 
- GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
+ Trong tranh vẽ gì? ( mẹ cho bạn quả bóng bay)
+Tại sao em bé lại cảm ơn chị ? ( vì chị cho em bé quả bóng bay )
+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa ? 
+Em nói lời cảm ơn khi nào ? ( nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ)....
*GV nhận xét giờ 
- HS về tìm chữ có vần vừa học ,ghi vào vở ô ly và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV.
- Chuẩn bị bài sau: ăm - âm
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , lớp..)
 *HS phân tích vần.
- HS đánh vần(cá nhân , lớp..)- HS ghép vần om
 -HS đọc (cá nhân, tổ)
*HS ghép xóm
- HS Đ/v , đọc: xóm
*HS QS và TLtranh..
- HS đọc + phân tích: làng xóm
-HS đọc:om- xóm- làng xóm
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết.- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : trám , rám, tám
- HS luyện đọc ..
 *HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện lên trình bày
- Y/c HS nói thành câu..
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.

Tài liệu đính kèm:

  • dochv t13.doc