Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần thứ 1, 2

Tuần 1 Thứ hai ngày 13 tháng 8 năm 2012

Tiếng Việt

Tiết 1: Ổn định tổ chức lớp

I. Mục tiêu

- Phổ biến nội quy lớp học, giờ học, chia tổ bầu cán sự lớp.

- Yêu cầu HS biết được những quy định cơ bản để thực hiện tốt nề nếp của trường của lớp.

- Giáo dục HS có ý thức tốt trong giờ học.

II. Chuẩn bị:

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

1. Ổn định tổ chức lớp:

- GV kiểm diện

- Giới thiệu tên trường, tên lớp.

- Bầu cán sự lớp: Lớp trưởng, lớp phó học tập, ban văn nghệ

- Bầu tổ trưởng.

 

doc 34 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần thứ 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hi tự g/t hay khi 
 nghe bạn g/t tên mình không?
 +Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên.
 Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
3. Bài tập 2
 +Mục tiêu: Hãy g/t với bạn bên cạnh những điều mà em thích.
 +Cách tiến hành: Gv hỏi: Những điều mà bạn thích có hoàn toàn giống với em không?
 +Kết luận: Mỗi người đều có những điều mà mình thích và không thích. Những điều đó có thể giống nhau hoặc khác nhau. Chúng ta cần phải biết tôn trọng sở thích riêng của người khác.
 - Giải lao.
4. Bài tập 3: 
 +Mục tiêu: Hs kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
 +Cách tiến hành: Gv hướng dẫn Hs kể bằng một số câu hỏi gợi ý:
 .Em có mong chờ ngày đầu tiên đi học của mình không? Em mong ntn?
 .Gia đình có quan tâm đến sự chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học của em không? Em tự chuẩn bị ntn?
 .Em đến trường lúc mấy giờ? Không khí ở trường ra sao? Em đã làm gì hôm đó ?
 .Em có thấy vui khi mình là Hs lớp một không?
 .Em có thấy thích trường lớp mới, bạn mới, thầy, cô giáo mới ? 
 .Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một? 
 + Kết luận: 
Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
Các em sẽ được học tập nhiều điều mới lạ cùng bạn bè và với thầy cô giáo.
Các em phải cố gắng ngoan ngoãn, học tập thật tốt để xứng đáng với những gì mà xã hội, gia đình và nhà trường giành cho các em.
 5. Củng cố – về nhà:
 +Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: về nhà xem lại các BT đã làm.
-Hs làm theo yêu cầu của Gv.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
-Hs tự g/t về sở thích của mình.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
-Mỗi Hs kể về ngày đầu tiên đi học của mình theo hướng dẫn của Gv .
#Hs kể thứ tự sự việc của ngày đầu tiên đi học, nhớ phải nêu cảm xúc của mình về ngày ấy và nhiệm vụ của mình khi là Hs lớp một.
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 16 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt
 Bài 2: b 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS làm quen , nhận biết được chữ b, ghi âm b. Ghép được chữ b với âm e tạo thành tiếng be. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật và sự vật 
2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bài học 
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ đồ dùng
- HS : Bảng con, vở , bộ đồ dùng 
III. Các hoạt động dạy học 
Thời gian
Hoạt động của giáo GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1. Kiểm tra.
- Cho hs đọc âm e và viết bảng con e
- Nhận xét , điểm
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b. Dạy chữ ghi âm b 
- GV giới thiệu chữ b:
? Đây là chữ gì?
 - Gv hướng dần hoạc sinh phát âm
- GV phát âm mẫu
- Nhận xét sửa
- GV nêu cấu tạo chữ b
? So sánh chữ b với chữ e?
- GV giới thiệu tiếng be
- Cho hs ghép chữ và phân tích tiếng be
- GV đánh vần mẫu sau đó cho hs đánh vần đọc trơn
- Nhận xét sửa
- HS viết 
- Chữ b
- HS phát âm
- Giống : nét thắt chữ e và nét khuyết của chữ b
- Khác: chữ b có thêm nét thắt
- Hs ghép và phân tích tiếng be
- bờ - e - be - be 
 - HS quan sát 
c. Hướng dẫn viết chữ b
 - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Cho hs viết trên không bằng ngón tay
- Cho hs viết bảng con
- NX - sửa
- Hướng dẫn hs viết chữ be ( tương tự)
 - Cho hs đọc lại bài
- HS viết
Tiết 2
d. Luyện đọc
- Cho hs bài trên bảng
- NX - Sửa
- Hướng dẫn hs đọc sgk như đọc trên bảng
g. Luyện nói
- Gv giới thiệu chủ đề 
? : Những ai đang học bài?
? : Ai đang tập viết chữ e?
? :Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ không?
? :Ai đang kẻ vở?
? :Hai bạn gái đang làm gì?
? :Các bức tranh này có gì giống và khác nhau?
? :Em thích tranh nào ? Vì sao
e. Luyện viết
- Gv hướng dẫn hs tô chữ b
- Cho hs viết bài
- Thu chấm - nhận xét
3. Củng cố , dặn dò
 - Cho hs đọc lại bài
- Nhận xét bài . Chuẩn bị bài sau
- Hs đọc CN - ĐT
- Hs quan sát
- chim, voi, gấu, các bạn
- HS trả lời: Gấu
- HS trả lời.
- Hs trả lời
- Hs viết.
--------------------------------------------------------------------------------
Bồi dưỡng Tiếng Việt
I. Mục Tiờu
- HS đọc ,viết được chữ b, be một cỏch chắc chắn.
II. Nội dung
Luyện đọc
-HS luyện đọc cỏ nhõn e,b,be.
-GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS.
2. Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng chữ b vào bảng con.
- GV nhận xột ,chỉnh sửa cho HS.
-Hướng dẫn HS viết vào vở rốn viết.
-Quan sỏt uốn nắn chữ viết cho HS.
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 17 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt
 Bài 3: Dấu sắc (/) 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. Ghép được tiéng bé từ âm b với âm e cùng thanh sắc. B iết được dấu sắc và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật...
2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bài học 
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ đồ dùng
- HS : Bảng con, vở , bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1. Kiểm tra.
 - Nhận xét , điểm
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
- Cho hs quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu dấu sắc và đọc
b. Dạy dấu thanh 
- GV chỉ vào dấu sắc và hỏi
? Dấu sắc là nét gì?
 - ở bài 1, 2 em đã học âm gì?
- Các em đã học tiếng gì? 
- Tiếng be thêm dấu sắc ta được tiếng gì? 
? Nhận xét sửa
- Cho hs phân tích cấu tạo tiếng bé
- Nhận xét sửa
- Cho hs quan sát tranh và nói tên tranh
- HS viết bảng con e, be;đọc âm b, be
- bé , cá, lá, chuối
- HS đọc
- Nét xiên trái
 - HS phát âm
- HS ghép dấu vào thanh cài và đọc
- e, b -> be
- HS ghép và đọc
- HS phân tích- HS phát âm: bé
- Hs đọc
- chó, khế
c. Hướng dẫn viết dấu sắc
 - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Cho hs viết trên không bằng ngón tay
- Cho hs viết bảng con
- NX - sửa
- Hướng dẫn hs viết chữ be, bé 
( tương tự)
 - Cho hs đọc lại bài
- HS quan sát 
- HS viết
Tiết 2
d. Luyện đọc
 - NX - Sửa
- Hướng dẫn hs đọc sgk như đọc trên bảng
g. Luyện nói
- Gv giới thiệu chủ đề luyện nói
? Các tranh này vẽ tranh bé ở đâu?
? Tranh vẽ những gì?
? Các bức tranh này có gì giống và khác nhau?
? Em thích tranh nào ? Vì sao?
? Ngoài giờ học em thích làm gì?
e. Luyện viết
- Gv hướng dẫn hs tô 
- Cho hs viết bài
- Thu chấm - nhận xét
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét bài . Chuẩn bị bài sau
- Hs đọc CN - ĐT ‘bài trên bảng kết hợp phân tích tiếng
- Hs nhắc lại chủ đề luyện nói
- ở nhà, trường
- HS trả lời
- Hs trả lời
- Hs viết
- hs đọc lại bài
--------------------------------------------------------------------------------
Bồi dưỡng Tiếng Việt
I. Mục tiờu
- HS đọc , viết được cỏc chữ e, b, be, bộ.
II. Nội dung
- HS đọc cỏ nhõn cỏc chữ e,b,be,bộ.
- GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS
- Cho HS viết vào bảng con
- GV nhận xột sửa sai cho HS
--------------------------------------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiờu
-HS thực hiện tốt nội qui trường lớp
II.Nội dung:
- Sinh hoạt đến HS nội qui trường học, lớp học
+ Đồng phục khi đến trường
+ Đi học đều, đỳng giờ
+ Xếp hàng ra vào lớp trật tự.
+ Trong giờ học: khụng lo ra, núi chuyện, chỳ ý nghe giảng
+ Thực hiện vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh lớp học.
+ Khụng mua quà bỏnh trước cổng trường
+ Khụng xin tiền cha mẹ
+ Mang nước theo để uống
+ Hạn chế nghỉ học, nghỉ học phải xin phộp
+ Vận động HS tham gia cỏc khoảng bảo hiểm
Tuần 2 Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt
Tiết 2: Dấu hỏi – Dấu nặng
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được dấu hỏi (?), dấu (.); biết ghép tiến bẻ, bẹ. Biết được dấu thanh chỉ đồ vật, sự vật.
2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, hoạt động bẻ của bài.	
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
- Các vật tựa hình dấu hỏi, nặng.
- Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ.
- Tranh minh họa cho phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngô.
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC : 
Gọi 3 em lờn chỉ dấu sắc trong cỏc tiếng: ự, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ trờ.
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
Dấu hỏi.
Treo tranh để HS QS và thảo luận.
Cỏc tranh này vẽ ai và vẽ những gỡ?
Viết cỏc tiếng cú thanh hỏi và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh hỏi.
Viết dấu hỏi và núi: dấu này là dấu hỏi
Dấu nặng: thực hiện tương tự.
2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu hỏi .
Nhận diện dấu
GV: Dấu hỏi giống nột gỡ?
YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ 
Nhận xột kết quả thực hành của HS.
Dấu nặng thực hiện tương tự.
Ghộp chữ và đọc tiếng
Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học.
Tiếng be thờm dấu hỏi được tiếng bẻ.
Viết tiếng bẻ lờn bảng.
Gọi HS phõn tớch tiếng bẻ.
Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đõu ?
GV phỏt õm mẫu : bẻ
 HS thảo luận và núi : tỡm cỏc hoạt động trong đú cú tiếng bẻ.
Ghộp tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
So sỏnh tiếng bẹ và bẻ.
Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.
HD viết dấu thanh trờn bảng con:
Viết dấu hỏi
Gọi HS nhắc lại dấu hỏi giống nột gỡ?
Yờu cầu HS viết bảng con dấu hỏi.
HD viết tiếng cú dấu thanh hỏi.
Viết mẫu bẻ. Sửa lỗi cho học sinh.
Viết dấu nặng
Dấu nặng giống vật gỡ?
Yờu cầu HS viết bảng con dấu nặng.
HD viết tiếng cú dấu thanh nặng. =>Viết mẫu bẹ
Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xột , khen những HS viết đỳng , đẹp.
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi HS phỏt õm tiếng bẻ, bẹ
Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh 
b) Luyện viết
Yờu cầu HS tập tụ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho học sinh.
c) Luyện núi :
Treo tranh 
Nội dung bài luyện núi hụm nay là bẻ.
-Trong tranh vẽ gỡ?
-Cỏc tranh này cú gỡ khỏc nhau? 
-Cỏc bức tranh cú gỡ giống nhau?
quần ỏo khụng? 
+Tiếng bẻ cũn dựng ở đõu?
Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
3.Củng cố :Gọi đọc bài trờn bảng
Thi tỡm tiếng cú dấu hỏi, nặng trong sỏch bỏo bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ.....
4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà.
HS đọc bài, viết bài.
Viết bảng con dấu sắc
Học sinh trả lời: 
Khỉ trốo cõy, cỏi giỏ, con hổ, mỏ chim.
Dấu hỏi
Giống 1 nột múc, múc cõu
để ngược.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng học tập.
HS ghộp tiếng bẻ trờn bảng cài. (1 em thực hiện)
Đặt trờn đầu õm e.
Đọc lại.
Bẻ cõy, bẻ củi, bẻ cổ ỏo, bẻ ngún tay,..
HS So sỏnh tiếng bẹ và bẻ.
Học sinh đọc.
Giống một nột múc.
Học sinh theo dừi viết bảng con
HS viết tiếng bẻ vào bảng con
Giống hũn bi, giống dấu chấm,
Viết bảng con dấu nặng.
Viết bảng con: bẹ
Học sinh đọc bài trờn bảng.
Viết trờn vở tập viết.
 Nghỉ giữa tiết
Quan sỏt và thảo luận.
Cỏc người trong tranh khỏc nhau: me, bỏc nụng dõn, bạn gỏi.
Hoạt động bẻ.
Học sinh tự trả lời theo ý thớch.
Bẻ góy, bẻ ngún tay,
Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau.
--------------------------------------------------------------------------------
Bồi dưỡng Tiếng Việt
I. Mục tiờu
-HS đọc được dấu hỏi, dấu nặng, cỏc tiếng be, bẻ, bẹ.
II. Nội dung
-HS luyện đọc cỏ nhõn dấu hỏi, dấu nặng, cỏc tiếng be, bẻ, bẹ.
-GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS.
-HS luyện viết bảng con be, bẻ, bẹ.
-GV nhận xột sửa sai.
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt
Thanh huyền, thanh ngã 
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Nhận biết dấu huyền, ngó, ghộp được tiếng bố, bẻ. Biết được dấu huyền, ngó ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
2. Kĩ năng : Phỏt triển lời núi tự nhiờn: núi về bố( bố gỗ, bố tre nứa) và tỏc dụng của nú trong cuốc sống.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
1. GV: Tranh minh họa hoặc cỏc vật thật cỏc tiếng: dừa, mốo, gà, cũ, vẽ, gỗ, vừ, vũng. Tranh minh họa cho phần luyện núi: bố.
2. HS: Vở bài tập 
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trờn bảng con.
Gọi 3 – 5 em đọc tiếng bẻ, bẹ
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
Dấu huyền.
Treo tranh để HS quan sỏt và thảo luận.
Cỏc tranh này vẽ những gỡ?
Viết cỏc tiếng cú thanh huyền trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh huyền.
GV viết dấu huyền lờn bảng và núi.
Tờn của dấu này là dấu huyền.
Dấu ngó.
Thực hiờn tương tự.
Học sinh nờu tờn bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
Viết bảng con dấu hỏi, nặng.
quan sỏt và thảo luận.
Mốo, gà, cũ, cõy dừa
Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).
2.2 Dạy dấu thanh:
Đớnh dấu huyền lờn bảng.
Nhận diện dấu
Hỏi: Dấu huyền cú nột gỡ?
So sỏnh dấu huyền , dấu sắc cú gỡ giống và khỏc nhau.
Yờu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ 
Nhận xột kết quả thực hành của HS.
Đớnh dấu ngó và cho HS nhận diện dấu ngó .
Yờu cầu HS lấy dấu ngó ra trong bộ chữ 
Nhận xột kết quả thực hành của HS.
b) Ghộp chữ và đọc tiếng
Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học.
Tiếng be thờm dấu huyền được tiếng bố.
Viết tiếng bố lờn bảng.
Yờu cầu HS ghộp tiếng bố trờn bảng cài.
Gọi học sinh phõn tớch tiếng bố.
Dấu huyền trong tiếng bố đặt ở đõu ?
GV phỏt õm mẫu : bố
YC tỡm cỏc từ cú tiếng bố.
Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh
Ghộp tiếng bẽ tương tự tiếng bố.
So sỏnh tiếng bố và bẽ
Gọi học sinh đọc bố – bẽ.
c) HD viết dấu thanh trờn bảng con:
Viết dấu huyền.
Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nột gỡ?
Yờu cầu HS viết bảng con dấu huyền.
HD viết tiếng cú dấu thanh huyền.
Yờu cầu HS viết tiếng bố vào bảng con.
Viết dấu ngó
Yờu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh.
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi học sinh phỏt õm tiếng bố, bẽ
Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh 
b) Luyện viết
YC HS tập tụ bố, bẽ trong vở tập viết.
Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho HS.
c) Luyện núi : GV treo tranh 
Nội dung bài luyện núi hụm nay là bố và tỏc dụng của nú trong đời sống.
-Trong tranh vẽ gỡ?
-Bố đi trờn cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền và bố khỏc nhau như thế nào?
-Thuyền dựng để chở gỡ?
Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
3.Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng
Thi tỡm tiếng cú dấu huyền, ngó trong sỏch...
4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà.
Một nột xiờn trỏi.
So sỏnh 
Thực hiện trờn bộ đồ dựng.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng 
Thực hiện trờn bảng cài.
1 em
Đặt trờn đầu õm e.
HS phỏt õm tiếng bố.
bố chuối, chia bố, to bố, bố phỏi phỏt õm nhiều lần tiếng bố. 
So sỏnh tiếng bố và bẽ
Học sinh đọc.
Nghỉ 1 phỳt 
Một nột xiờn trỏi.
Theo dừi viết bảng con dấu huyền.
Viết bảng con: bố
HS theo dừi viết bảng con dấu ngó.
Viết bảng con: bẽ
Học sinh đọc bài trờn bảng.
Viết trờn vở tập viết.
Nghỉ giải lao.
Quan sỏt và thảo luận
Vẽ bố
Đi dưới nước.
Thuyền cú khoang chứa người, bố khụng cú khoang chứa ...
Chở hàng hoỏ và người.
Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau.
--------------------------------------------------------------------------------
Bồi dưỡng Tiếng Việt
I. Mục tiờu: 
-HS đọc viết được chữ be, bố, bẽ.
II. Nội dung: 
1.Luyện đọc
-Luyện cho HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh cỏc tiếng be, bố, bẽ
-GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS
2.Luyện viết:
_Cho HS viết vào bảng con chữ be, bố, bẽ.
_GV nhận xột _ sửa sai cho HS.
_Hướng dẫn HS viết vào vở rốn viết chữ bố, bẽ.
_Quan sỏt uốn nắn chữ viết cho HS
--------------------------------------------------------------------------------
Tự nhiờn và xó hội
BàI 2: CHúNG TA ĐANG LớN
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết:
-Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết.
-So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
-ý thức được sức lớn của mọi người làkhông hoàn toàn như nhau,có người cao hơn,có người thấp hơn,có người béo hơn, đó là bình thường.
II. Đồ dùng dạy-học:
-Các hình trong bài 2 SGK phóng to
-Vở bài tậpTN-XH bài 2
 III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động:
2.Bài mới:
-GV kết luận bài để giới thiệu: Các em cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn,có em yếu hơn,có em cao hơn, có em thấp hơnhiện tượng đó nói lên điều gì?Bài học hôm nay các em sẽ rõ.
Hoạt động 1:Làm việc với sgk
*Mục tiêu:HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết.
*Cách tiến hành:
Bước 1:HS hoạt động theo cặp
-GV hướng dẫn:Các cặp hãy quan sát các hình ở trang 6 SGKvà nói với nhau những gì các em quan sát được.
-GV có thể gợi ý một số câu hỏi đểỷ học sinh trả lời.
-GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
Bước 2:Hoạt động cả lớp
-Gv treo tranh và gọi HS lên trình bày những gì các em đã quan sát được
*Kết luận: -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng ngày,hàng tháng về cân nặng,chiều cao,về các hoạt động vận động(biết lẫy,biết bò,biết ngồi,biết đi )và sự hiểu biết(biết lạ,biết quen,biết nói )
-Các em mỗi năm sẽ cao hơn,nặng hơn,học được nhiều thứ hơn,trí tuệ phát triển hơn 
Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ
*Mục tiêu: 
-So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
-Thấy được sức lớn của mỗi người là không hoàn toàn như nhau,có người lớn nhanh hơn,có người lớn chậm hơn
*Cách tiến hành:
Bước 1: 
-Gv chia nhóm 
-Cho HS đứng áp lưng vào nhau.Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn
-Tương tự đo tay ai dài hơn,vòng đầu,vòng ngực ai to hơn
-Quan sát xem ai béo,ai gầy. 
Bước 2: 
-GV nêu: -Dựa vào kết quả thực hành,các em có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên có giống nhau không?
*Kết luận:
 -Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc không giống nhau.
-Các em cần chú ý ăn uống điều độ;giữ gìn sức khoẻ,không ốm đau sẽ chóng lớn hơn.
Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm
*Mục tiêu:HS vẽ được các bạn trong nhóm
*Cách tiến hành:
 -Cho Hs vẽ 4 bạn trong nhóm
3.Củng cố,dặn dò:
-Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
-Về nhà hàng ngày các con phải thường xuyên tập thể dục.
Nhận xét tiết học.
-Chơi trò chơi vật taytheo nhóm.
-HS làm việc theo từng cặp:q/s và trao đổi với nhau nội dung từng hình. 
- HS đứng lên nói về những gì các em đã quan sát
-Các nhóm khác bổ sung
-HS theodõi
-Mỗi nhóm 4HS chia làm 2 cặp tự quan sát
-HS phát biểu theo suy nghĩ của cá nhân
-HS theo dõi
-HS vẽ
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt
be, bé, bè, bẻ, ...
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS nhận biết được cỏc õm và chữ e, b và cỏc dấu thanh( ngang, huyền, ngó, hỏi, nặng). Biết ghộp e với b và be với cỏc dấu thanh thành tiếng cú nghĩa.
2. Kĩ năng: Phỏt triển lời núi tự nhiờn: Phõn biệt cỏc sự vật, việc, người qua sự thể hiện khỏc nhau về dấu thanh.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
1. GV: - Bảng phụ kẻ bảng ụn: b, e, be, huyền, sắc, hỏi, ngó, nặng.
 -Tranh minh hoạ hoặc cỏc mẫu vật của cỏc tiếng bố, bộ, bẻ, bẹ
 -Mẫu vật minh hoạ cho từ be, bộ (quyển sổ nhỏ, bộ quần ỏo của trẻ nhỏ).
 -Cỏc tranh phần luyện núi. Chỳ ý cỏc cặp thanh: dờ/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vú/vừ.
2. HS: Vở bài tập 
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC : 
Cho HS viết dấu huyền, ngó.
Giơ bảng viết “bố” “bẽ” rồi gọi đọc
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Ghi tựa
Gọi hs nhắc lại cỏc õm,cỏc dấu thanh đó học.
Nhắc cỏc tiếng cú cỏc õm,ứ dấu thanh đó học.
Ghi cỏc õm, dấu thanh, tiếng hs đưa ra ở một bờn bảng.
Yờu cầu hs quan sỏt tranh vẽ và TLCH
Tranh vẽ ai?	
Tranh vẽ cỏi gỡ?
Gọi HS đọc những từ cạnh hỡnh vẽ 
Thực hiện bảng con.
Học sinh đọc.Chỉ trờn bảng lớp.
E, b, be, huyền, sắc, hỏi, ngó ,nặng.
em bộ, người đang bẻ ngụ.
Bẹ cau, dừa, bố trờn sụng.
Học sinh đọc.
2.2 ễn tập
a) Chữ, õm e, b và ghộp e, b thành tiếng be
Yờu cầu hs tỡm trong bộ chữ b, e và ghộp thành tiếng be.
Gắn bảng mẫu lờn bảng.
Yờu cầu hs đọc. Chỉnh sửa 
b) Dấu thanh và ghộp be với cỏc dấu thanh thành tiếng:
Treo bảng lớp đọc tiếng be và cỏc dấu thanh.
“be”, thờm dấu huyền thỡ được tiếng gỡ ? 
 Viết lờn bảng.
Hỏi: tiếng “be” thờm dấu gỡ để được tiếng bộ?
Yờu cầu dựng bộ chữ, ghộp be và dấu thanh để được cỏc tiếng bẻ, bẽ, be, 
Chỉ cần thay đổi cỏc dấu thanh khỏc nhau chỳng ta sẽ được cỏc tiếng khỏc nhau để chỉ cỏc sự vật khỏc nhau.
Gọi 2 học sinh lờn bảng đọc.
GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
c) Cỏc từ tạo nờn từ e, b và cỏc dấu thanh
Từ õm e, b và cỏc dấu thanh của chỳng cú thể tạo ra cỏc từ khỏc nhau:
“be be” – là tiếng của bờ hoặc dờ con.
“bố bố” – to, bành ra hai bờn.
“be bộ” – chỉ người hay vật nhỏ, xinh xinh.
Gọi học sinh đọc.
GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
d) Hướng dẫn viết tiếng trờn bảng con
Viết mẫu lờn bảng 
Thu một số bảng viết tốt và chưa tốt của học sinh. Gọi một số em nhận xột.
Thực hành tỡm và ghộp.
Nhận xột bổ sung cho cỏc bạn đó ghộp chữ.
Học sinh đọc.
Bố.
Dấu sắc.
Thực hiện trờn bảng cài.
Học sinh đọc bảng.
Nhiều học sinh đọc lại.	
Quan sỏt, viết lờn khụng trung.
Viết bảng con: Be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi học sinh lần lượt phỏt õm cỏc tiếng vừa ụn trong tiết 1 theo nhúm, bàn, cỏ nhõn.
 GV sửa õm cho học sinh.
 GV giới thiệu tranh minh hoạ “be bộ”
 Học sinh quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi
Tranh vẽ gỡ?
Em bộ và cỏc đồ vật được vẽ như thế nào?
Thế giới đồ chơi của cỏc em là sự thu lại của thế giới cú thực mà chỳng ta đang sống. Vỡ vậy tranh minh hoạ cú tờn: be bộ. Chủ nhõn cũng bộ, đồ vật cũng bộ bộ và xinh xinh.
Gọi HS đọc -> GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
b) Luyện viết: HS tụ cỏc tiếng cũn lại trong vở Tập viết.
c) Luyện núi: cỏc dấu thanh và sự phõn biệt cỏc từ theo dấu thanh.
Hướng dẫn HS quan sỏt cỏc cặp tranh theo chiều dọc
Tranh thứ nhất vẽ gỡ?
Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gỡ?
“dờ” thờm dấu thanh gỡ dể được tiếng “dế”
Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sỏt và rỳt ra nhận xột: Mỗi cặp tranh thể hiện cỏc từ khỏc nhau bởi dấu thanh (dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vú, vừ).
Treo tranh minh hoạ phần luyện núi.
Gợi ý bằng hệ thống CH, giỳp HS núi tốt theo chủ đề
Gọi HS nhắc lại những sự vật cú trong tranh.
Cỏc em đó thấy cỏc con vật, cõy cỏ, đồ vật, người tập vừ,  này chưa? Ở đõu?
Cho HS nờu một số đặc điểm của con vật, cỏc quả :
Quả dừa dựng để làm gỡ? 
Khi ăn dưa cú vị như thế nào? Màu sắc của dưa khi bổ ra sao?
Trong số cỏc tranh này con thớch nhất tranh nào? Tại sao con thớch? 
Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
3.Củng cố: 
 Hỏi tờn bài. Gọi đọc bài.
4.Nhận xột, dặn dũ: 
 Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
 Dặn học bài, xem bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau ờ, v
Học sinh đọc.
Em bộ đang chơi đồ chơi.
Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bộ.
Học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 112nttd.doc