I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc: Như hướng dẫn sách giáo khoa của học sinh.
2. Kỹ năng: Hiểu và cảm thụ bài văn. Từ ngữ: Búp cọ, phiến và cọ và nội dung bài.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, yêu đất nước.
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: Tranh “Rừng cọ” + Sách giáo khoa
_ Học sinh: Sách giáo khoa + vở bài tập
III/ Hoạt động dạy và học:
. _ Vùng mỏ Quảng Ninh bên Vịnh Hạ Long. _ Vùng mỏ lớn nhất ở miền Bắc nước ta. . Kết luận: Hiểu đúng từ, câu trong bài. Hoạt động 4: Viết vở _ HS viết vở a/ Mục tiêu: Viết đúng các chữ M, N, V,U câu, từ ứng dụng. b/ Phương pháp: Thực hành c/ Đồ dùng dạy học : d/ Tiến hành: _Hoạt động cá nhân. _ GV viết mẫu bảng lớp. GV khống chế từng dòng viết cho HS. _ HS viết theo vào _ GV viết từ. _ HS viết vở _ GV cho HS viết từng từ 1. _ Viết 2 câu ứng dụng của 2 bài 9 + 10 _ Số lượng dòng của từng chữ, từ, câu. (Theo sách HS). v , u 1 dòng N, M 1 dòng Võ Nhai U- lan – ba- to Hồ Chí Minh Chùa Non nước Vùng mỏ Quang Ninh bên Vịnh Hạ Long (1d) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. (1d) 4- Củng cố: _ 1 HS nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ. 5- Dặn dò: (1’) _ Tập lại với những sai. _ Chuẩn bị: J , Y Yên Thế Nhận xét tiết học: Tiết 15: KỸTHUẬT KHÂU TRANG TRÍ TÚI XÁCH I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Cách cắt khâu, trang trí túi xách. _ Kỹ năng: Rèn kỹ năng khâu và thêu. _ Thái độ: Ý thức lao động. II/ Chuẩn bị: Giáo Viên: Mẫu, dụng cụ may thêu. Học Sinh: Vở III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) _ Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: Khâu trang trí túi xách. _ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học học kĩ thuật: “Khâu trang trí túi xách. Hát _ Trang trí khăn tay Hoạt động 1: Quan sát (5’) a/ Mục tiêu: Biết mẫu cần để học cách cắt thêu, trang trí. b/ Phương pháp: Trực quan c/ Đồ dùng học tập : Mẫu trang trí _ Hoạt động cả lớp d/ Tiến hành: _ GV đưa mẫu. Kết luận: Biết mẫu thật để làm theo mẫu. _ Học sinh quan sát -> nhận xét Hoạt động 2: Làm mẫu. a/ Mục tiêu: HS theo dõi tự làm theo đúng b/ Phương pháp : Giảng giải c/ Đồ dùng học tập : Mẫu từng bước _ Cả lớp d/ Tiến hành : _ GV thực hiện từng bước. _ HS chú ý từng động tác giáo viên làm. _ Cắt 2 mảnh 25 x 30cm làm thân túi. . Cắt 2 mảnh vải 22 x 3,5cm để lấy 2 mảnh vải có kích thước. . 20 x 2,5cm làm nẹp . Cắt 2 mảnh 5 x 33cm để lấy mảnh 30 x 4cm làm quai. Kết luận: Làm đúng theo hướng dẫn. 4- Củng cố: (4’) _ Học sinh làm thêm – khuyến khích. _ GV nhận xét. 5- Dặn dò: (1’) _ Chuẩn bị “Tiếp theo” Nhận xét tiết học: Tiết 19: THỂ DỤC BÀI 19 I/ Mục tiêu: _ Tổ chức hướng dẫn cho học sinh _ Học 1 số kỹ năng đi ở các tư thế khác nhau (cao, thấp). _ Ôn các đánh tay trong khi chạy. _ Chơi trò chơi: “Đuổi bắt”. II/ Chuẩn bị: _ Kẻ 2 vạch giới hạn cách nhau 10 – 12m. cách mỗi vạch phía trước 1m, vẽ 1 vòng tròn có đường kính 30cm. Giữa 2 vạch kẻ 1 hành lang 2m. _ Còi, 4 đầu ngựa. III/ Nội dung: Nội dung Định lượng Tổ chức luyện tập. I/ Phần mở đầu: _ Tập hợp các lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học _ 5’ _ Theo đội hình 4 hàng ngang. _ Khởi động : đi đều _ Theo đội hình 4 hàng dọc, cự li đi 15 – 20m II/ Phần cơ bản : 15’ _ Học 1 số kĩ năng vận động: + Đi thấp trọng tâm, giống như gấu đi. + Chạy thấp trọng tâm như cn vịt chạy. + Ngồi nhảy thấp trọng tâm giống như con chim đập cánh bay. _ Cách đánh tay khi chạy 5’ _ Theo đội hình 4 hàng ngang. Chú ý: góc độ cánh tay, hướng vung. _ Chơi trò chơi “Đuổi bắt” 10’ _ Theo đội hình 4 hàng dọc, giáo viên giới thiệu tên gọi, hình thức, cách chơi và tổ chức cho học sinh chơi III/ Phần kết thúc : _ Giậm chân tại chỗ, vung tay, lắc chân thả lỏng. 5’ _ Theo đội hình 4 hàng ngang. _ Nhận xét đánh giá kết qủa buổi tập. _ Giao bài tập về nhà: Ôn động tác đi đều, cách đổi chân khi đi sai nhịp. Tuần 20: Thứ tư , ngày tháng năm TẬP ĐỌC TRÂU ĐỒI Ngô Văn Phú * Giảm tải: bỏ câu hỏi 2 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc như hướng dẫn sách giáo khoa 2. Kỹ năng: Hiểu từ ngữ: rầm rầm, lừng lững, mũm mĩm. Rèn học sinh đọc diễn cảm 3. Thái độ: Giáo dục tinh thần yêu nước. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Giáo án, tranh. _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Rừng cọ quê tôi Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Trâu Đồi _ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học tập đọc bài “Trâu Đồi” của tác giả Ngô Văn Phú. Hát - Học sinh đọc bài + TLCH/ Sách giáo khoa - 1 Học sinh nêu đại ý - Học sinh lắng nghe. Hoạt động 1: Đọc mẫu a/ Mục tiêu: Đọc đúng, diễn cảm bài thơ. b/ Phương pháp: c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: Giáo viên đọc mẫu lần 1 _ Kết luận: đọc đúng, rõ, diễn cảm bài thơ.. - Học sinh lắng nghe - 1 học sinh khá đọc lại bài - Lớp đọc thầm, gạch chân từ khó hiểu. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. a/ Mục tiêu: Hiểu nội dung bài b/ Phương pháp: vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học: - Hoạt động lớp d/ Tiến hành: GV gọi HS đọc _ Hai cây đầu miêu tả cảnh gì ? _ Câu thơ nào nói lên điều đó ? + Đàn trâu trên núi có gì lạ ? + Khi nghe tiếng sáo (gió) thổi đàn trâu làm gì ? _ Vểnh là gì ? Kết Luận ® Ý 1 : đàn trâu nghe tiếng sáo trở về trại _ Tác giả tả trâu đực về trại thế nào ? _ Còn trâu thiếng thế nào ? _ Rong là gì ? ® Ý 2 : Cảnh đàn trâu trở về _ Tác giả tả những chú nghé như thế nào ? _ Chi tiết tả sự thơ dại của đàn nghé ? _ Hai câu cuối tả bầy trâu về trại ra sao ? _ Mũm mĩm ? ® Ý 3 : Cảnh trâu, nghé lúc về trại + Kết luận : Đọc đúng và hiểu nội dung bài ® Rút đại ý : Qua nội dung bài vừa tìm em hãy rút ra đại ý * Đại ý : cảnh rộn ràng của đàn trâu khi về trại - Học sinh chia đoạn _ Đoạn 1: khổ thơ 1 _HS đọc đoạn 1 ® Cảnh về nhà ® Chiều in núi xa _ Trâu trắng dẫn đàn _ Vểnh tai nghe _ Chìa ta ra và ngóng lên nghe + Đoạn 2 : Khổ thơ 2 HS đọc _ Chạy rầm rầm như nổ _ Rong từng bước hiền lành _ Đi lang thang không mục đích + Đoạn 3 : Khổ thơ 3 – HS đọc _ Lông tơ mũm mỉm + Mũi dính cánh hoa muông _ Đông, rộn ràng _ Béo tròn, đầy đặn 1 hs nêu – nhận xét bổ sung Hoạt động 3: Luyện đọc a/ Mục tiêu: Đọc đúng, chính xác các từ khó b/ Phương pháp: thực hành c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: _ GV đọc mẫu lần 2. _ HD HS đọc như SGK * Kết luận: Đọc đúng, diễn cảm _ Hoạt động cá nhân _8 HS ® 10 HS đọc 4- Củng cố: _ 1 HS đọc lại bài diễn cảm. Hãy đọc khổ thơ em thích, vì sao em thích 5- Dặn dò: (2’) Chuẩn bị bài Cỏ non Nhận xét tiết học: TIẾT 10 : LỊCH SỬ NHÀ LÝ DỜI ĐÔ RA THĂNG LONG * Giảm tải: sữa câu hỏi 2 : Lý Thái Tổ chọn Thăng Long làm kinh đô năm nào ? I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS thấy hoàn cảnh ra đời của nhà Lý và công lao trong việc XD đất nước 2. Kỹ năng: HS có lòng tự hào dân tộc, có kinh đo lâu năm nay là Hà Nội 3. Thái độ: GD yêu quê hương, đất nước, tinh thần căm thù giặc II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: tranh, ảnh _ Học sinh: Sách giáo khoa III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Cuộc khánh chiến chống Tống lần 1 Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: _ Giới thiệu – ghi bảng Hát - HS đọc bài, TLCH/ SGK Hoạt động 1: Hoàn cảnh ra đời a/ Mục tiêu:biết nhà Lý ra đời trong hoàn cảnh nào b/ Phương pháp:thảo luận c/ Đồ dùng dạy học:câu hỏi thảo luận d/ Tiến hành: _ Nhà Lý ra đời ở hoàn cảnh nào ? _ GV tóm ý : _ Kết luận: Lý Công Uẩn lên ngôi ® Nhà Lý - Hoạt động nhóm _ HS đọc “từ đầu đây” + triều đình nhà Lê mục nát, lòng dân oán hận, các quan đưa Lý Công Uẩn lên ngôi, lập nhà Lý Hoạt động 2: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long a/ Mục tiêu: Biết lý do dời đô ® Thăng Long b/ Phương pháp: thảo luận c/ Đồ dùng dạy học:câu hỏi thảo luận - Hoạt động lớp d/ Tiến hành: _ Ai là người đầu tiên xây thành Thăng Long ? _ Lý Thái Tổ chọn Thăng Long làm kinh đô năm nào _ Thăng Long ? _ Đại Việt ? ® GV tóm ý + Những thành tựu bước đầu (Phương pháp vấn đáp) _ Nhà Lý đã làm được gì đem lại lợi ích ? _ Gv tóm ý : * Kết luận : Ổn định, xây dựng lại Nước Đại Việt - HS đọc “tiếp theo Đại Việt” _ Lý Thái Tổ hay còn gọi là Lý Công Uẩn _ 1010 _ Thành phố rồng bay _ Nước Việt to lớn _ HS đọc phần còn lại _ Xây dựng chùa, cung điện, lâu đài, tạo phố, phường 4- Củng cố: _ HS đọc bài học / SGK _ Ý nghĩa của việc dời đô 5- Dặn dò: (1’) _ Học thuộc bài + TLCH Chuẩn bị : Chùa Thời Lý Nhận xét tiết học: TIẾT 48 TOÁN LUYỆN TẬP * Giảm tải: bỏ BT 7/SGK trang 69 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số và nắm được cách sử thử lại phép cộng bằng phép trừ 2. Kỹ năng: Rèn HS làm các bài toán thuộc dạng trên 3. Thái độ: Yêu toán học II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên:SGK, VBT, giáo án _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở BT, bảng con III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập _ Nêu cách đặt tính và cách tính phép trừ 2 số có nhiều chữ số _ Áp dụng thử lại phép trừ = phép cộng _ Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Hôm nay các em học toán tiết luyện tập Hát - HS nêu - HS sữa BTVN _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức a/ Mục tiêu: Nắm được các kiến thức đã học b/ Phương pháp: vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: _ Giáo viên đưa ra ví dụ + Cách đặt tính và cách thực hiện cộng 2 số có nhiều chữ số + Nêu cách thử lại phép cộng bằng phép trừ _ Tìm thành phần chưa biết + Đọc tên các thành phần trong phép trừ + Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm sao ? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm sao ? * Kết luận : Nắm chắc các quy tắc đã học _Hoạt động cả lớp _ Hs nêu _ 1 HS làm bài 1/45 _ HS nêu SBT, ST, hiệu _ Ta lấy hiệu + số trừ _ Tổng trừ đi số hạng đã biết _ Hs làm BT 3 Hoạt động 2: Luyện tập a/ Mục tiêu: giải đúng các bài tập b/ Phương pháp: c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: Giải BT Bài 2 : Đúng ghi Đ, Sai ghi Sách giáo khoa vào ô o Bài 4 : GV hướng dẫn cách làm * Kết luận : hiểu, giải đúng bài tập 1 hs đọc đề _ HS làm nêu kết quả a/ S b/ Đ _ 1 HS đọc đề, 1hs tóm tắt ? con 4253 con 865 con con Gà : Vịt : Giải Số con vịt 4253 – 865 = 3388 (con) Số gà và vịt : 4253 + 3388 = 7641 (con) ĐS : 7641 con 4- Củng cố: . Nêu cách thực hiện cộng 2 số có nhiều chữ số _ Chấm vở – nhận xét 5- Dặn dò: (1’) _ Làm BT : 5, 6 / 69 _ Chuẩn bị : Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu Nhận xét tiết học: NGỮ PHÁP CÂU KỂ – DẤU CHẤM I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh viết câu kể nhằm mục đích gì ? khi viết câu kể thì viết 2. Kỹ năng: Học sinh biết sử dụng câu kể trong văn. Biết ghi dấu chấm cuối câu và viết hoa chữ cái đầu câu. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu qúi tiếng việt. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Giáo án + vở bài tập _ Học sinh: Vỏ, sách giáo khoa III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Ôn tập chương I _ Thế nào là từ đơn, từ ghép ? Ví dụ _ Thế nào là từ láy ? Ví dụ ? _ Sửa bài tập _ Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu (1’) _ Hôm nay các em học 1 loại câu mới đó là câu kể và dấu chấm. Giáo viên ghi bảng Hát _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Tìm hiểu a/ Mục tiêu: Hiểu thế nào là câu kể b/ Phương pháp: Vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: _ Tìm hiểu đoạn văn sách giáo khoa. _ Đoạn văn có mấy câu ? _ Mỗi câu có ý gì ? -> Tóm ý: _ GV đưa ví dụ về câu kể. _ Cả lớp _ 1 học sinh đọc _ 3 câu _ Câu 1: chỉ thời gian câu 2,3: tả cánh đồng. . Hôm nay thầy dạy bài ngữ pháp. _ Học Sinh tự nêu. 2 -> 3 học sinh đọc lại bình thường. _ Đoạn văn đọc giọng thế nào? + Kết luận: -> chốt ý. _ Bình thường. Hoạt động 2: Rút ghi nhớ a/ Mục tiêu: Rút ghi nhớ từ ví dụ về câu kể. b/ Phương pháp: Giảng giải c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: + Giáo viên đưa ví dụ về câu kể. _ Giáo viên tóm ý, ghi bảng _ 2 học sinh đọc lại ghi nhớ sách giáo khoa . Câu kể đọc giọng bình thường . Khi viết chữ cái đầu câu như thế nào? Cuối câu ghi dấu gì? Viết hoa, dấu chấm -> học sinh nhắc lại. _ Kết luận: Nêu được ghi nhớ từ những ví dụ. Hoạt động 3: Luyện tập a/ Mục tiêu: Làm tốt các bài tập ở vở bài tập. b/ Phương pháp: Thực hành. c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: _Hoạt động cả lớp Bài 1: Nêu các câu kể trong đoạn văn bài “Rừng cọ quê tôi” _ Học sinh đọc bài làm. Bài 2: Đặt 2 câu tả đồ vật _ Học sinh lên bảng. Bài 3: . Kết luận: làm đúng các bài tập. 1.Đồng ngô. 2.Nướng sắn, bông. 3.Rừng cà phê 4.Trâu bò. 4/ Củng cố: . Thế nào là câu kể? Nêu các đọc, viết? . Nhận xét. _ 2 học sinh trả lời và đọc ghi nhớ sách giáo khoa. 5/ Dặn dò: _ Học thuộc ghi nhớ – tập tìm ví dụ về câu kể. Chuẩn bị: câu hỏi – dấu chấm hỏi. Tiết 10: MỸ THUẬT VẼ PHONG CẢNH QUÊ EM I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Tập trung nhớ 1 khung cảnh quen thuộc mà em có dịp sống hoặc đến thăm. _ Kỹ năng: Vẽ 1 tranh phong cảnh quê hương. _ Thái độ: Phát huy trí tưởng tượng, yêu quê hương đất nước. II/ Chuẩn bị: Tranh III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Xem tranh _ Nêu tên và tác giả 2 bức tranh đã xem? _ Nhận xét. 3. Bài mới: Khâu trang trí túi xách. _ Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học vẽ về 1 bức tranh phong cảnh quê em -> Giáo viên ghi tựa Hát _ Học sinh nhắc lại. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét tranh (5’) a/ Mục tiêu: Nhận xét cụ thể từng chi tiết của bức tranh. b/ Phương pháp: trực quan c/ Đồ dùng học tập : _ Học sinh nhận xét _ Hoạt động cả lớp d/ Tiến hành: _ GV đưa tranh. _ Bức tranh vẽ cảnh gì? Kết luận: Quan sát tỉ mỉ các cảnh trong tranh. _ Học sinh trả lời Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ. a/ Mục tiêu: Vẽ được 1 bức tranh phong cảnh. b/ Phương pháp : Giảng giải c/ Đồ dùng học tập : Tranh phong cảnh. _ Hoạt động cả lớp d/ Tiến hành : _ Giáo viên phát hoạ sơ trên bảng. _ Vẽ các hình ảnh chính rõ và nổi bật, kết hợp các hình phụ. _ Vẽ hết giấy. _ Khuyến khích học sinh tô nền, gợi ý các chi tiết phụ. Để tranh sinh động. _ HS chú ý theo dõi. Kết luận: Phát hoạ dược các nét cơ bản chính của tranh. Hoạt động 3: Thực hành. a/ Mục tiêu: Vẽ được 1 bức tranh hoàn chỉnh. b/ Phương pháp : Thực hành. c/ Đồ dùng học tập : _ Hoạt động cả lớp d/ Tiến hành : _ Học sinh vẽ bằng tưởng tượng của mình. . Kết luận: Hoàn thành được 1 bức tranh cảnh quê em. 4- Củng cố: (4’) _ Chấm – nhận xét. _ Lấy 5 tập vẽ nhanh. 5- Dặn dò: (1’) _ Vẽ tiếp, chuẩn bị : Trang trí hình tròn. Nhận xét tiết học: Thứ ngày tháng năm 2002 TIẾT 10 TỪ NGỮ TRUNG DU Giảm tải: bài tập điền từ (4) bỏ: “Cuộc sống phải đạt” I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố, mở rộng 1 số từ ngữ thường dùng nói, viết về Trung du. 2. Kỹ năng: Giúp học sinh tập giải thích một số từ ngữ trong bài. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tình yêu đất nước. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Tranh _ Học sinh: Vở bài tập, sách giáo khoa III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Sông nước. _ Học đọc từ ngữ (Mục I) _ Sông nước ở đây có ý nghĩa như thế nào? _ Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Trung du. _ Giới thiệu bài – ghi tựa Hát _ 1 học sinh đọc _ 1 học sinh trả lời _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Giải nghĩa từ a/ Mục tiêu: Hiểu nghĩa các từ ngữ Mục I b/ Phương pháp: Giảng giải, vấn đáp, trực quan c/ Đồ dùng dạy học: Tranh Trung du d/ Tiến hành: Giáo viên đọc _ Vùng đất như thế nào gọi là Trung du? _ Cả lớp _ 1 học sinh đọc phần từ ngữ mục I/ sách giáo khoa. _ Ở khoảng giữa 1 con sông, nơi vừa chảy ra khỏi rừng núi và sắp vào đồng bằng, đồi núi thấp dần. _ Đồi là gì? _ Là nơi đất lồi lên, có sườn thoải, cao không tới 200 m. _ Nơi đất trồi lên cao hơn 200m gọi là gì? _ Núi _ Nương và bãi khác nhau ra sao? . Nương: đất trồng ở đồi núi, hoặc bãi cao ven sông. . Bãi: Khoảng đất bồi ven sông biển. _ Hái . Kết luận: Hiểu nghĩa từng từ. _ Dùng tay, vật làm quảrời ra khỏi cành. Hoạt động 2: Luyện tập _ Thực hành cá nhân. a/ Mục tiêu: Làm đúng các bài tập vở bài tập. b/ Phương pháp: Luyện tập, thực hành. c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: _ Hoạt động cả lớp _ Bài 1: Chọn và nối từ cho thích hợp _ Bài 2: Chọn các động từ _ Bài 3: Điền từ _ Giáo viên hướng dẫn. . Kết luận: làm đúng các bài tập _ 1 học sinh đọc yêu cầu và làm bài. _ Đan nón – gặt lúa _ Chăn bò – bẻ ngô _ Hái chè – dỡ sắn _ học sinh đọc _ Cả lớp điền bằng viết chì. 4/ Củng cố: . Nhận xét _ Học sinh đọc lại bài 3. _ Điền từ 5/ Dặn dò: _ Làm tiếp bài tập. _ Chuẩn bị: Việt Bắc. Tiết 10: SỨC KHỎE BỆNH RĂNG MIỆNG I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Học sinh nêu cơ bản cấu tạo và chức năng của răng. Nguyên nhân, cách đề phòng 1 số bệnh. _ Kỹ năng: Giữ gìn răng miệng. _ Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn răng miệng. II/ Chuẩn bị: Tranh về răng miệng III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập + kiểm tra _ Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: Bệnh răng miệng _ Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học về cách phòng bệnh răng miệng qua bài sức khỏe : “Bệnh răng miệng” Hát _ Học sinh lắng nghe _ Học sinh nhắc lại. Hoạt động 1: Cấu tạo và chức năng của răng a/ Mục tiêu: Biết cấu tạo của răng b/ Phương pháp: Trực quan + vấn đáp c/ Đồ dùng học tập : Tranh _ Hoạt động cả lớp _Học sinh chú ý d/ Tiến hành: Treo tranh _ Quan sát: răng của trẻ ở lứa tuổi nhà trẻ gọi là gì? _ Bắt đầu thay răng sữa lúc nào? _ Thay răng xong -> răng khác -> gọi là răng thế nào? _ Trưởng thành có bao nhiêu răng? _ Răng dùng để làm gì? Kết luận: Biết cấu tạo răng, công dụng của răng. _ Răng sữa _ 6 tuổi _ Răng vĩnh viễn _ 32 răng. _ Cắn, xé thức ăn. Hoạt động 2: Nguyên nhân 1 số bệnh hay gặp. a/ Mục tiêu: Biết vì sao bị sâu răng b/ Phương pháp : Giảng giải + trực quan + đàm thoại. c/ Đồ dùng học tập : Tranh _ Hoạt động cả lớp d/ Tiến hành : _ Vì sao ta bị sâu răng _ Không giữ vệ sinh răng. _ Ăn nhiều bánh kẹo. _ Ăn nóng, uống lạnh. _ Tác hại của sâu răng _ Đau nhức. _ Răng yếu đi. Kết luận: Biết nguyên nhân vì sao bị sâu răng. Hoạt động 3: Cách đề phòng. a/ Mục tiêu: Biết cách đề phòng bệnh sâu răng. b/ Phương pháp : Thảo luận. c/ Đồ dùng học tập : Tranh _ Hoạt động cả lớp d/ Tiến hành : _ Đề phòng bệnh ta phải làm gì? _ Giữ vệ sinh răng _ Không ăn nóng và uống lạnh 1 lúc. _ Không cắn vật cứng. _ Xúc miệng. . Kết luận: Phòng tránh bệnh sâu răng. 4- Củng cố: (4’) _ Nhận xét _ Học sinh đọc bài học, sách giáo khoa 5- Dặn dò: (1’) _ Học bài _ Chuẩn bị “Bệnh ngoài da” Nhận xét tiết học: TIẾT 48 TOÁN TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU * Giảm tải: bỏ BT 4/SGK tr 71 “Cácnhất” I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giải dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu. 2. Kỹ năng: Giải toán thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: SGK, VBT, giáo án _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở BT, bảng con III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập _ Nêu cách tìm trung bình cộng của nhiều số _ Nêu ách đặt tính và tính cộng trừ 2 số có nhiều chữ số _ Nhận xét – ghi điểm 3. Giới thiệu bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài tìm 2 số khi biết tổng và hiệu -> giáo viên ghi bảng. Hát - HS nêu - HS sữa BTVN _ Học sinh lắng nghe _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Giới thiệu kiến thức
Tài liệu đính kèm: