CHÍNH TẢ
NGHE -VIẾT: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I.MỤC TIÊU:
- Nghe viết lại chính xác,không mắc lỗi đoạn '' Từ người cha liền bảo.đén hết '' trong bài tập đọc'' Câu truyện bó đũa"
- Củng cố quy tắc viết chính tả với n/l
- Làm đúng cá bài tập chính tả phân biệt i/iê ; ăt/ ăc .
- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II-ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ -bảng con
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Kiểm tra bài cũ
( 5')
2.Bài mới ( 30')
Hoạt động 1
Giới thiệu bài
:Hoạt động2.:Hướng dẫn viết chính tả
aTìm hiểu về nội dung bài viết
b Hướng dẫn cách trình bày
c.Hướng dẫn viết từ khó
đ.Viết bài
e. Soát lỗi
Hoạt động 3 :
Luyện tập
-Bài 1 : Điền vào chỗ trống a. n/l
b. i/iê
c .ăt/ăc
Bài 2: Tìm các từ
a. Chứa tiếng có âm l hay âm n
b. Chứa tiếng có vần in hay iên
c. at/ ăc ?
3. Củng cố dặn dò
( 5')
Yêu cầu HS lên viết những chữ tiết trước học sinh viết còn sai
Nhận xét -Đánh giá
Giới thiệu bài-ghi đầu bài
Giáo viên đọc mẫu đoạn cần viết
+ Người cha muốn khuyên các con điều gì?( Phải biêt thương yêu đùm bọc lẫn nhau)
+ Yêu cầu học sinh tìm chữ khó viết
+ Phân tích
yêu cầu học sinh viết bảng con
+Nhận xét sửa sai cho học sinh
+ Yêu cầu học sinh đọc những câu văn có dấu phẩy trong bài .
Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết chính tả
+Giáo viên đọc
+Giáo viên đọc lại
+Chấm một số bài
+Nhận xét bài viết học sinh
Yêu cầu học sinh đọc đề
+ Yêu cầu học sinh làm bài
+ Yêu cầu học sinh đọc bài làm
+Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2
+ Yêu cầu học sinh làm bài miệng
- Chấm bài -nhận xét
Nhận xét giờ học
- HS viết bảng lớp - bảng con
Nhận xét
-
HS đọc lại
-Nêu câu trả lời
-nhận xét
Nêu câu trả lời
-Nhận xét
Tìm chữ khó viết
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh tìm đọc và nêu
- Nhắc lại tư thế ngồi khi viết
-Học sinh viết bài
- Soát lỗi
- HS đọc yêu cầu
HS làm bài
Học sinh nêu- nhận xét
-Đọc yêu cầu
-Học sinh đọcbài làm của mình .
-Nhận xét
7 nhớ 1. 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2 viết 2. Hoạt động 3: Các phép trừ: 46-17, 57-28, 78-29. 46 57 78 - 17 – 28 – 29 ------ ------- ------ 29 29 49 hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Tính a) 85 55 95 - 27 – 18 – 46 ------ ------- ------ b) 96 86 66 - 48 – 27 - 19 ------- ------ ------ c) 98 88 48 - 19 – 39 – 29 ----- ------ ------ Bài 2: Số Bài 3: Giải toán Bà: 65 tuổi Mẹ: kém bà 27 tuổi Mẹ:...... tuổi? 3- Củng cố , dặn dò: Gọi học sinh lên bảng làm. 55-8, 66-7, 47-8, 88-9. Nhận xét – chữa bài – cho điểm => Ghi đầu bài - Nêu: Có 65 que tính bớt đi 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? + Để biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh đặt tính và tính - Gọi 1học sinh lên bảng làm. + Nêu cách đặt tính và cách tính. Tương tự phép tính 65-38 - Yêu cầu học sinh tự làm + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. Nhận xét củng cố - Yêu cầu học sinh làm bài - Gọi học sinh lên bảng làm Nhận xét – chữa bài + Nêu cách tính phép tính 85-27 ; 66-19 ; 98-19 ? + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? + Cần điền vào ô trống số nào? Vì sao? + Trước khi điền chúng ta phải làm gì? - yêu cầu cả lớp làm Nhận xét – chữa bài - Gọi học sinh đọc yêu cầu + Nêu tóm tắt bài toán + Bài toán cho gì? hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng nào? - Yêu cầu học sinh giải Nhận xét - chữa bài Nhận xét giờ học Về nhà ôn lại bài 4 học sinh lên bảng làm Nghe – phân tích - Thực hiện phép trừ 65-38 - Làm bảng con, bảng lớn. - Bảng con, bảng lớn. Nhận xét - 3 em Điền số thích hợp - Tính nhẩm để tìm kết quả. - 2 học sinh lên bảng làm 1 học sinh lên bảng giải - Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... . Kể chuyện câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: - Nhìn tranh minh hoạ và gợi ý kể lại từng đoạn vàg toàn bộ câu chuyện. - Phối hợp lời kể với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ, ngôn ngữ phù hợp. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, câu hỏi gợi ý. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Bài cũ: 2, Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài. *HĐ2: Hướng dẫn kể từng đoạn. *HĐ3: Kể lại nội dung cả chuyện 3, Củng cố dặn dò. - Gọi 4 Hs kể nối tiếp câu chuyện ‘Bông hoa niềm vui’ - Nx – Cho điểm. - Gv giới thiệu. - Gv treo tranh. - Gọi Hs đọc y/c BT1. - Y/c Hs quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh. +Tranh1: các con cãi nhau khiến người cha đau đầu và buồn. +Tranh2: người cha gọi các con đến đố ai bẽ gãy bó đũa sẽ được thưởng. +Tranh3: từng người cố gắng hết sức mà không sao bẻ được. +Tranh4: người cha tháo từng cái và bẻ một cách dễ dàng. +Tranh5: những người con đã hiểu lời khuyên của cha. - Y/c Hs kể theo nhóm. - Y/c một số nhóm kể nối tiếp – Nx – Tuyên dương. - Nhóm 5 tập kể theo vai: 2 nam Hs (con trai, con rể), 2 nữ Hs (con gái, con dâu). - Vai cha, 1 Hs dẫn chuyện. - Y/c Hs từng nhóm kể. - Lần 1: Gv giới thiệu, dẫn chuyện. - Lần 2: Y/c Hs tự kể. - Chú ý kể tranh một có thể thêm vài câu cãi nhau, tranh 5 thêm lời hứa của các con với cha. - Gv nhận xét- Tuyên dương- Cho điểm. - Nx giờ học. - Về nhà tập kể. -Hs kể – Nx. -Hs đọc. -Hs quan sát – Nx. -Nhóm 5 tập kể- Bổ sung. -3,4 nhóm tập kể- Nx. -Nhóm 5 tập kể. - Các nhóm đóng vai kể – Nx HSkể theo nhóm -HS kể theo vai. * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng - Giúp đỡ những học sinh còn chậm - Giao bài tập nâng cao cho những học sinh khá - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 Tập đọc Nhắn tin I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Giọng thân mật. 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu: - Hiểu nội dung các mẩu ngắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin ( ngắn gọn, đủ ý). II. Đồ dùng: -Bảng phụ ghi nội dung câu luyện đọc. III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1-Kiểm tra bài cũ ( 5') 2-Bài mới : ( 30') Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2. HD luyện đọc. a. Đọc mẫu.l[ b. Luyện đọc câu. -HD ngắt giọng. c. Luyện đọc giữa các nhóm. Đọc đồng thanh Hoạt động 3 a.Tìm hiểu bài. b.Luyện đọc lại. . 3- Củng cố – dặn dò. ( 5') -Goi học sinh đọc bài" Câu chuyện bó đũa" Người cha muốn khuyên các con điều gì? Giới thiệu – ghi đầu bài - Giáo viên đọc mẫu: sau đó yêu cầu hs đọc lại.Chú ý giọng đọc thân mật,tình cảm. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm: quà sáng, lồng bàn, que chuyền... -.Tìm câu khó đọc? *Chú ý cách đọc các câu sau: Em nhớ quét nhà, / học thuộc lòng hai khổ thơ / và làm ba bài tập toán chị đã đánh dấu. // - Mai đi học, / bạn nhớ mang quyển bài hát cho tớ mượn nhé. // Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm Cả lớp đọc đồng thanh. - Những ai đã nhắn tin cho Linh? Nhắn bằng cách nào? - Vì sao chị Nga và hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy? - Chị Nga nhắn cho Linh những gì? Hà nhắn Linh những gì? YC hs đọc bài tập 5. Bài tập yêu cầu em làm gì? Vì sao em phải viết tin nhắn? Nội dung tin nhắn là gì? HS đọc lại bài. YC hs thực hành viết tin nhắn. Tin nhắn dùng để làm gì? Nhận xét giờ – chuẩn bị bài sau. HS đọc bài -Nhận xét - Học sinh đọc bài HS đọc HS đọc Nhận xét HS đọc - Nhận xét Các nhóm đọc Cả lớp đọc trả lời - Nhận xét HS trả lời – Nhận xét HS trả lời-Nhận xét HS trả lời – NX HS đọc HS trả lời HS trả lời-NX HS trả lời. HS đọc –NX HS trả lời. * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp h/s củng cố về - Các phép trừ có nhớ đã học ở các tiết 64, 65, 66 (tính nhẩm và viết) - Bài toán về ít hơn - Biểu tượng hình tam giác. II- Đồ dùng: Các mảnh bìa hình tam giác như BT5 III- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 86-27, 76-28 48-29, 85-46 2- Bài mới: Hoạt động 1: gt bài Hoạt động 2: Luyện tập a) Ôn phép trừ có nhớ. Bài 1: Tính nhẩm 15-6, 15-8 14-8, 13-9 Bài 2: Tính nhẩm 15-5-1 = , 16-6-3 = 15-6 = , 16-9 = Bài 3: Đặt tính rồi tính 35-7 72-36 81-9 50-17 b) Ôn giải toán về ít hơn Bài 4: Tóm tắt Mẹ vắt: 50 l sữa bò Chị vắt: ít hơn mẹ 18 l sữa bò Chị vắt:...l? 3.Củng cố , dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng làm. nx – cho điểm => ghi đầu bài - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm. + Vì sao 15-5-1 = 15-6 Nhận xét – sửa sai Đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm – chữa – Nhận xét + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 35-7, 72-36, 50-17 ? Nhận xét – sửa sai - gọi học sinh đọc yêu cầu – tóm tắt. + Đề cho gì? yêu cầu tìm gì? + Dạng toán nào? + Muốn biết chị vắt được bao nhiêu lít sữa ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh làm – chữa – Nhận xét – sửa chữa Nhận xét giờ học Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 4 học sinh lên bảng làm Nhận xét - Học sinh nhẩm – nêu kq. Nêu kq - Nhận xét - 3 học sinh làm bảng Nhận xét – chữa bài - 1 học sinh làm bảng. Nhận xét – chữa bài Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... luyện từ và câu: từ ngữ về tình cảm gia đình I, Mục tiêu: - Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tình cảm. - Rèn kĩ năng sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu: Ai làm gì ? - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi. II, Đồ dùng: - Bảng phụ ghi nội dung BT2,3. III, Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: hoạt động 1: Giới thiệu bài. hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT. -BT1: Tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. +MT: Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tình cảm. -BT2: Sắp xếp các từ ở 3 nhóm. +MT: Sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu: Ai làm gì ? -BT3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi. +MT: Rèn kĩ năng sử dụng dấu câu. 3, Củng cố dặn dò. - Gọi học sinh đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ? Nhận xét – Cho điểm. - giáo viên giới thiệu. - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh nhóm 2 thảo kuận tìm từ - Yêu cầu học sinh nêu từ tìm được. - giáo viên ghi bảng – Nhận xét. - Yêu cầu học sinh đọc từ tìm được. - Gọi học sinh đọc đề, đọc câu mẫu. - Yêu cầu học sinh làm BT, đọc câu mình sắp xếp được. - Nhận xét – Bổ sung – Sửa sai. - Anh thương yêu em . Chị chăm sóc em . Anh em thương yêu nhau . Anh nhường nhịn em... - Gọi học sinh đọc đề, đọc đoạn văn. - Yêu cầu học sinh tự làm- Chữa- Nhận xét . +Tại sao điền dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 2 ? - Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. -3 học sinh làm bảng – Nhận xét - Nhóm 2 thảo luận nêu kết quả Nhận xét . - học sinh đọc. -Học sinh làm – chữa – Nhận xét . - Ô trống T1 và T3 điền dấu chấm. - Ô trống T2 điền dấu chấm hỏi vì là câu hỏi * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn học học 1 Luyện đọc luyện viết I- Mục tiêu. Rèn cho học sinh có kỹ năng đọc đúng các bài tập đọc trong tuần 12,13,14,15. Giáo dục cho học sinh luôn có ý thức viết chữ đẹp. Rèn cho hs có đức tính cẩn thận. II- Hoạt động dạy học. 1. Hoạt động 1: Luyện đọc Gọi học sinh nêu tên các bài tập đọc trong tuần 12,13,14,15? Tổ chức cho hs luyện đọc dưới hình thức hái hoa dân chủ. GV chuẩn bị một số bông hoa ghi tên các bài tập đọc. HS lên hái được bài nào thì đọc bài đó. Trả lời câu hỏi thuộc nội dung bài NX-bài tập đọc của hs. 2. Hoạt động 2: Luyện viết. Nghe viết chính tả. GV đọc đoạn 1 của bài: Há miệng chờ sung. +HD học sinh tìm hiểu đoạn viết. Đoạn viết nói về ai? +HD học sinh cách trình bày. Đoan viết có mấy câu? Có những dấu câu nào? Trong đoạn viết có những chữ nào viết hoa?Vì sao? Đọc cho hs viết. Đọc cho hs soát lỗi. Chấm bài -NX 3. Củng cố - dặn dò. Nhận xét tiết học. Hướng dẫn học 2. HS hoàn thành các bài trong ngày. GV hướng dẫn học sinh tự hoàn thành các bài. GV quan tâm đến HS trung bình và HS giỏi. Tổng kết - đánh giá tiết học. Thủ công gấp cắt dán hình tròn (tiết 2 ) I. Mục tiêu: Giúp Học sinh - Biết gấp cắt dán hình tròn. - Biết gấp, cắt , dán được hình tròn. - Có hứng thú với giờ học thủ công - Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học. II. Đồ dùng: - Giấy mầu, hồ dán , kéo - Qui trình gấp cắt dán hình tròn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước - Sản phẩm mẫu dán trên nền hình vuông. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: ( 5') 2.Bài mới: Hoạt động 1 Giới thiệu bài ( 5') Hoạtđộng 2: nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn T1 (5') Hoạt động3: Thực hành ( 10') Hoạt động 4 Thực hành trình bày sản phẩm ( 13') 3. Củng cố - dặn dò (2') Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh NX- sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. Giới thiệu bài- ghi đầu bài Giáo viên phổ biến nội dung tiết học - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn T1: + Bước 1:Gấp hình + Bước 2 : Cắt hình tròn + Bước 3: Dán hình tròn Chia nhóm và tổ chức cho học sinh thực hành Giáo viên lưu ý những học sinh còn lúng túng, giúp các em hoàn thành sản phẩm Hướng dẫn học sinh trình bày sản phẩm - Nhận xét sản phẩm của học sinh Nhận xét giờ học - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau. Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn. Học sinh nghe cô phổ biến học sinh nhắc kại Nhận xét Học sinh thực hành - Quan sát - nghe cô hướng dẫn học sinh thực hành trình bày sản phẩm Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn học. HS hoàn thành các bài trong ngày. GV hướng dẫn học sinh tự hoàn thành các bài. GV quan tâm đến HS trung bình và HS giỏi. Tổng kết - đánh giá tiết học. Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Chính tả Tập chép: Tiếng võng kêu I. Mục tiêu : - Chép lại chính xác xác không mắc lỗi khổ hơ thứ hai trong bài. - Trình bày đúng thể thơ lục bát - Làm đúng các bài tập chính tả. Phân biệt l/n ; iê/i - Rèn cho học sinh có ý thức viết cẩn thận II Đồ dùng : - Bảng phụ có viết sẵn đoạn văn cần chép - Nội dung các bài tập chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ ( 5') 2. Bài mới ( 30') Hoạt động 1 Giới thiệu bài Hoạt động 2. Hướng dẫn chính tả a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép b.Hướng dẫn cách trình bày c. Hướng dẫn viết từ khó d. Chép bài e. Soát lỗi Hoạt động 3: Hướng dẫn làm BT Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống .....lánh .....nề Bài 2 : Đặt câu 3. Củng cố dặn dò (5') Gọi học sinh lên bảng viết những từ học sinh còn viết sai ở tiết trước - Nhận xét - cho điểm. Giới thiệu bài - ghi đầu bài Đọc bài viết - Gọi học sinh đọc lại + Đoạn thơ cho ta biết điều gì? + Đoạn thơ mỗi dòng có mấy chữ ? + Khi viết nên lùi mấy ô? + Các chữ đầu dòng phải viết như thế nào? Nhận xét - Yêu cầu học sinh tìm từ khó viết. - Yêu cầu học sinh viết bảng con , bảng lớp -Nhận xét - đánh giá Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết đọc bài cho học sinh chép Đọc lại cho HS soát lỗi. Thu bài- chấm một số bài. Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1. Hướng dẫn HS làm. Gọi HS lên làm bài. Nhận xét. + Yêu cầu học sinh đọc đề Hướng dẫn học sinh làm bài - Gọi học sinh đọc bài làm của mình-Nhận xét - Thu bài chấm - Nhận xét Nhận xét giờ học. Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. HS lên bảng viết. Dưới lớp viết vào nháp -Nhận xét. 2 HS đọc bài, lớp theo dõi. Nêu câu trả lời. Học sinh trả lời -nhận xét - Học sinh nêu câu trả lời-nhận xét - Tìm và nêu từ khó - Học sinh viết bảng con- bảng lớp -Nhận xét - Nhắc lại tư thế ngồi Học sinh chép bài Soát lỗi Đọc yêu cầu. học sinh Làm bài . 2 HS lên bảng làm bài. Đọc yêu cầu - Làm bài- đọc bài làm của mình -Nhận xét Làm bài vào vở. * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán Bảng trừ I- Mục tiêu: Giúp h/s - Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 trừ đi một số (dạng tính nhẩm). - Vận dụng bảng trừ để thực hiện tính nhẩm - Vẽ hình theo mẫu, củng cố biểu tượng hình tam giác, hình vuông. II- Đồ dùng: Hình vẽ BT3, giấy, bút. III- Hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 42-16, 71-52 2- Bài mới: Hoạt động 1: gt bài Hoạt động 2: Thi lập bảng trừ Bài 1: 11-2, 12-3, 13-4 11-3, 12-4, 13-5 .. 11-9, 12-9, 13-9 14-5, 15-6, 16-7, 17-8. 14-9, 15-9, 16-9, 17-9 Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2: tính 5+6-8, 3+9-6 8+4-5, 7+7-9. * Củng cố biểu tượng về hình học. 3- Củng cố - dặn dò Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính - Gọi 1 học sinh tính nhẩm => Nhận xét – chữa bài cho điểm => Ghi bảng - Chia lớp làm 4 đội, phát giấy, bút. - Yêu cầu học sinh lập bảng trừ Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số. Đội 2: Bảng 12, 18, trừ đi một số Đội 3: Bảng 13, 17 trừ đi một số Đội 4: Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số - Đội nào lập xong lên dán bảng. - Yêu cầu học sinh kiểm tra kết quả - nx - Yêu cầu học sinh đọc bảng trừ - Yêu cầu học sinh đọc đề. - Yêu cầu học sinh làm bài – chữa bài + Nêu cách thực hiện phép tính 5+6-8, 9+8-9, 7+7-9 ? Nhận xét - Đọc bảng trừ 11, 12, 13 18 trừ đi một số Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Làm bài đọc bài Nhận xét Lập theo nhóm Báo cáo kết quả Nhận xét Đọc cá nhân, tổ – nhóm 3 học sinh lên bảng Đọc bài Nhận xét – bổ sung Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tự nhiên xã hội Phòng chống ngộ độc khi ở nhà I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: -Nhận biết một số thứ trong gia đình có thể gây ngộ độc . - Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống - ý thức được những việc bản thân hoặc người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho bản thân và cho mọi người - Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc * Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục : - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Kĩ năng bảo vệ: ứng phó với các tình huống ngộ độc. II. Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ trong SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ ( 5') II. Bài mới: (30') Hoạt động 1 Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Tìm những thứ có thể gây ngộ độc Mục tiêu: Giúp học sinh biết được một số thứ có thể gây ngộ độc Hoạt động3:Nguyên nhân gây đến ngộ độc thức ăn Hoạt động 4: Cách đề phòng ngộ độc thức ăn MT: Học sinh hiểu được cách đề phòng ngộ độc thức ăn Hoạt động 5 : Làm gì khi bị ngộ độc 3. Củng cố - dặn dò (5') - Gĩư sạch môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì? nhận xét -đánh giá. Giới thiệu bài - ghi đầu bài Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm đôi + Vì sao rau cải dễ gây ngộ độc qua đường ăn uống? + Vì sao thức ăn nhuộm phẩm mầu dễ bị ngộ độc? + Những thứ này thứ nào được cất giữ trong nhà? Yêu cầu một số nhóm lên trình bày trước lớp - nhận xét - đánh giá Yêu cầu học sinh quan sát tranh trong SGK ( h1,2,3) - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4 + Tranh1 vẽ cảnh gì? + tranh 2 vẽ cảch gì? + Tranh 3 vẽ cảnh gì? Các bức tranh này cho ta biết điề gì? - Yêu cầu một số nhóm lên trình bày-Nhận xét KL: Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn là: ăn thức ăn ôi thiu .... - Yêu cầu học sinh quan sát tranh (4,5,6 ) Gọi học sinh đọc yêu cầu Chỉ và nói mọi người đang làm gì? Nêu tác dụng của việc làm đó? - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4 Vậy phòng chống ngộ độc thức ăn là gì? Cho học sinh đóng tiểu phẩm -Nhận xét -đánh giá - Nhận xét giờ học - về nhà ôn bài - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học -Nhận xét giờ học -Về nhà ôn bài học sinh trả lời nhận xét - Học sinh quan sát thảo luận nhóm đôi - Đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp. -nhận xét - Thảo luận nhóm4 - Một ssố nhóm lên trình bày -Nhận xét -nhận xét Học sinh trả lời nhận xét Quan sát tranh thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm lên trình bày -Nhận xét Đóng tiểu phẩm -Nhận xét về cách xử lí * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tập viết Chữ hoa: M I. Mục tiêu : Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: M - Viết đúng cụm từ ứng dụng: "Miệng nói tay làm" -Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ. - Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn. II. Đồ dùng dạy học: -Chữ mẫu - Viết sẵn cụm từ ứng dụng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ ( 5') L , Lá 2. Bài mới Hoạt động 1( 5') Giới thiệu bài Hoạt động 2 ( 10') Hướng dẫn viết chữ hoa M -Quan sát và Nhận xét Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ M hoa - Viết mẫu : M - viết bảng Hoạt động 3 ( 5') Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Giới thiệu cụm từ " Miệng nói tay làm" Hoạt động 4( 15') Viết vở 3. Củng cố dặn dò ( 5') -Yêu cầu học sinh lên bảng viết Nhận xét -cho điểm Giới thiệu bài-ghi đầu bài Giới thiệu chữ mẫu + Chữ M cao mấy li rộng mấy li? ( Cao 5 li rộng 5li) +Chữ M hoa được viết bởi mấy nét? ( 4 nét : Nét móc ngược trái, nét thẳng đứng, nét xiên phải, nét móc ngược phải) + Giáo viên viết mẫu và nói cách viết -Yêu cầu viết bảng -Nhận xét uốn nắn -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ - Giải thích nội dung cụm từ + Cụm từ này có mấy chữ? + Nêu độ cao của các chữ cái? Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? +Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa M vừa học? - Hướng dẫn viết chữ "Miệng" - Nêu cách nối giữa các chữ: M với iêng - Yêu cầu học sinh viết bảng - Nhận xét uốn nắn Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết -Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận + Chấm bài Nhận xét bài viết của học sinh Nhận xét giờ học 2 học sinh lên bảng viết Lớp viết bảng con -Nhận xét Quan sát Nêu câu trả lời Nêu câu trả lời Nghe và quan sát Nghe cô hướng dẫn Viết bảng con Bảng lớp -Nhận xét Đọc cụm từ nghe cô giải thích Nêu câu trả lời Trả lời - Học sinh nêu Viết bảng con - bảng lớp Nhận xét Nhắc
Tài liệu đính kèm: