CHÍNH TẢ
TẬP CHÉP: BÔNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU :
- Chép lại chính xác không mắc lỗi đoạn văn: " Em hãy hái .cô bé hiếu thảo ''.
- Tìm được những từ có tiếng chứa iê/ yê.
-Rèn cho học sinh có ý thức viết cẩn thận
II ĐỒ DÙNG :
- Bảng phụ có viết sẵn đoạn văn cần chép
- Nội dung các bài tập chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
( 5')
2. Bài mới ( 30')
Hoạt động 1
Giới thiệu bài
Hoạt động 2.
Hướng dẫn chính tả
a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép
b.Hướng dẫn cách trình bày
c. Hướng dẫn viết từ khó
d. Chép bài
e. Soát lỗi
Hoạt động 3:
Hướng dẫn làm BT
Bài 1:Tìm những từ chứa tiếng có iê/ yê
Bài 2 : Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp:
a. rối- dối ; rạ - dạ
3. Củng cố dặn dò
(5') Gọi học sinh lên bảng viết những tiếng bắt đầu bằng d, gi,r
- Nhận xét - cho điểm.
Giới thiệu bài - ghi đầu bài
Đọc bài viết
- Gọi một HS đọc lại.
+ Đoạn văn là lời của ai?
+ Cô giáo nói gì với Chi?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
+ Tại sao sau dấu (,) chữ Chi lại vết hoa?
Nhận xét
- KL: Trước lời cô giáo phải có gạch ngang. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải có dấu (.)
- Yêu cầu học sinh tìm từ khó viết.
- Nhận xét - sửa lỗi cho học sinh
đọc bài cho học sinh chép
Đọc lại cho HS soát lỗi.
Thu bài- chấm một số bài.
Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Hướng dẫn HS làm.
Tổ chức cho học sinh làm dưới hình thức chơi trò chơi .
Nhận xét - đánh giá.
Tổ chức cho học sinh làm miệng
-Nhận xét - cho điểm
Nhận xét giờ học.
HS lên bảng viết.
Dưới lớp viết vào nháp
-Nhận xét.
2 HS đọc bài, lớp theo dõi.
Nêu câu trả lời.
Học sinh trả lời
-nhận xét
- Học sinh nêu câu trả lời-nhận xét
- Nghe cô nhắc lại
- Tìm và nêu từ khó
- Học sinh viết bảng con- bảng lớp
-Nhận xét
Học sinh chép bài
Soát lỗi
Đọc yêu cầu.
Làm bài .
HS lên bảng làm bài dưới hình thức chơi trò chơi tiếp sức.
Làm bài vào vở.
- học sinh tìm - nêu
miệng
-Nhận xét
+ Muốn biết nhà Ly nuôi bao nhiêu con gà ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài. - Yêu cầu học sinh đọc đề + x gọi là gì? + Nêu cách tìm sh (sbt ) chưa biết? - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài Nhận xét – giờ học VN ôn lại bài Học sinh đọc 2 em lên bảng làm bài-Nhận xét học sinh nghe – phân tích Nêu câu trả lời (34-8) - Học sinh thực hành nêu kq - Nêu câu trả lời(26 que tính) Học sinh làm – Nhận xét - học sinh nêu Học sinh đọc 3 học sinh lên bảng - Làm bài – Nhận xét Đọc đề bài Nêu Phân tích - 1 học sinh lên bảng giải Nhận xét Số hạng và số bị trừ 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Kể chuyện bông hoa niềm vui I Mục tiêu: * Giúp học sinh - Biết mở đầu kể theo 2 cách: + Cách 1: theo đúng trình tự câu chuyện. + Cách 2: thay đổi trình tự mà vẫn đảm bảo nội dung, ý nghĩa. - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của Gv kể lại được đoạn 2,3. - Đóng vai bố Chi nói được lời cảm ơn cô giáo. - Biết vận dụng lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, thay đổi giọng kể phù hợp. - Biết nghe, nhận xét lời kể của bạn. II. Đồ dùng: - Tranh, câu hỏi gợi ý. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 2. Bài mới: ( 30') *Hoạt động1: giới thiệu bài. *Hoạt động2: hướng dẫn kể chuyện. a, Kể đoạn mở đầu. b, Kể nội dung đoạn 2,3. c, Kể đoạn cuối. 3.Củng cố dặn dò. ( 5') - Gọi Hs kể Theo vai câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”. - Nhận xét – Cho điểm. - Gv giới thiệu. - Gọi Hs kể theo trình tự câu chuyện. - Nx nội dung, cách kể. +Bạn nào có cách kể khác không ? +Vì sao Chi vào vườn hái hoa ?(Vì bố của Chi đang ốm nặng.) +Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước khi vào vườn ? - Gv nhận xét. - Treo tranh và 1 hỏi: +Bức tranh vẽ cảch gì ? +Thái độ của Chi ra sao ? +Chi không dám hái vì điều gì ? - Treo tranh 2 : +Bức tranh có những ai ? +Cô giáo trao cho Chi cái gì ? +Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt hoa ? +Cô giáo nói gì với Chi ? - Gọi Hs kể lại nội dung chính. - Nx – Sữa sai. +Nếu em là bố Chi em sẽ nói như thế nào để cảm ơn cô giáo ? - Gọi Hs nói lời cảm ơn. - Nx – Sữa sai. +Đặt tên khác cho câuchuyện? - Nx giờ học. - Về nhà ôn bài. -Hs kể – Nhận xét -Hs kể từ đầu...dịu cơn đau. -Hs kể theo cách của mình. - Nêu câu trả lời- Nhận xét - Học sinh trả lời câu hỏi - Nhận xét - Quan sát tranh - trả lời câu hỏi- Nhận xét - Nêu câu trả lời- Nhận xét -3,5 Hs kể. -Hs kể đóng vai bố Chi. -Đứa con hiếu thảo -Hoa cúc xanh -Tấm lòng... * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng - Giúp đỡ những học sinh còn chậm - Giao bài tập nâng cao cho những học sinh khá - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Tập đọc Quà của bố I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, lạo xạo, thao láo, ngó ngoáy, quẫy tóe nước, con muỗm, cánh xoăn, cà cuống, cà cuống, nhộn nhạo, cá sộp, xập xành, mốc thếch... Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Nhấn giọng ở các từ ngữ gựi tả, gợi cảm: thế giới dưới nước, nhộn nhạo, thơm lừng, tóe nước, thao láo, thế giới mặt đất, to xù, mốc thếch, ngó ngoáy, lạo xạo, gáy vang nhà, giàu quá. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Nắm được nghĩa của các từ mới: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. Hiểu nội dung bài: Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. II .Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài. Phấn màu ,bảng phụ. III . Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ (5') 2.Bài mới ( 30') Hoạt động 1. Giơí thiệubài Hoạt động 2. HD luyện đọc. a. Đọc mẫu. b.Luyện đọc câu. b.Luyện đọc đoạn -HD ngắt giọng. d. Luyện đọc giữa các nhóm. Đọc đồng thanh Hoạt động 3 a.Tìm hiểu bài. b.Luỵện đọc lại. 3. Củng cố , dặn dò. ( 5') -Gọi Học sinh đọc bài:Bông hoa Niềm vui + Chi tìm bông hoa cúc màu xanh để làm gì? -Nhận xét - Cho điểm Giới thiệu – ghi đầu bài -HS quan sát tranh SGK hỏi Bức tranh vẽ hai anh em đang làm gì? Giáo viên đọc mẫu: Chú ý giọng đọc nhẹ nhàng,vui ,hồn nhiên. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm. - HS luyện đọc đoạn.Tìm câu khó đọc? - HS đọc từng câu cần luyện ngắt giọng đã chép trên bảng phụ. * Hướng dẫn cách đọc: Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước://cà cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.// Mở hòm dụng cụ ra là cả một thế giới mặt đất: con xập xành,/ con muỗm to xù,/ mốc thếch,/ ngó ngoáy.// Hấp dẫn nhất là những con dế/ lao xao trong cái vỏ bao diêm:// toàn dế đực,/ cánh xoăn và chọi nhau phải biết./ Đọc cả bài trước lớp Đọc trong nhóm. Cả lớp đọc. - HS nêu nghĩa các từ mới Bố đi đâu về các con có quà? -Quà của bố đi câu về có những gì?- Vì sao có thể gọi đó là:một thế giới dưới nước? -Các món quà ở dưới nước của bố có đặc điểm gì? -Bố đi cắt tóc về có quà gì? Con hiểu thế nào là:Một thế giới mặt đất? Những món quà đó có gì hấp dẫn? Từ ngữ nào cho thấy con rất thích món quà của bố? Vì sao các con lại thấy giàu quá trước những món quà đơn sơ? HS đọc lại bài. Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì? Nhận xét tiết học. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. HS đọcbài- Nêu câu trả lời -Nhận xét Học sinh trả lời. Học sinh đọc. HS đọc - Nhận xét HS đọc - Nhận xét HS đọc.( cá nhân tập thể) HS đọc chú giải. HS trả lời - NX HS trả lời - Nhận xét HS trả lời - Nhận xét HS trả lời - Nhận xét HS trả lời - Nhận xét HS trả lời -Nhận xét HS trả lời - Nhận xét HS đọc lại toàn bài - Nêu câu trả lời -Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .............................................................................................................................................................................................................................................................................. Toán 54-18 I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54-18 - áp dụng để giải các bài toán có liên quan - Củng cố tên gọi thành phần và kq trong phép tính trư - Củng cố biểu tượng về hình tam giác II Đồ dùng: Que tính III- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra Bài cũ: 74-6, 44-5 2- Bài mới: : Hoạt động1 Giới thiệut bài: Phép trừ 54-18 Bước 1: Nêu vấn đề Bước 2: Tìm kết quả. 54-18 Bước 3: Đặt tính và tính 54 - 18 ------- 36 - 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1. - 1thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. *Hoạ động 3: Luyện tập Bài 1: Tính 74 94 84 64 - 26 – 49 – 39 -15 ------ ------ ------ ---- Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu a, 74 và 47 b,64 và 28 c,44 và 19 Bài 3: Giải toán Bài 4: Vẽ hình theo mẫu 3- Củng cố , dặn dò - Gọi học sinh lên bảng làm Nhận xét - cho điểm Giới thiệu bài- Ghi đầu bài - Có 54 que tính bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? + Muốn biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh lấy que tính và thực hiện tìm kq. + Nêu cách làm? Giáo viên củng cố – nhắc lại cách làm + Vậy 54-18 = ? - Yêu cầu học sinh đặt tính và tính + Nêu cách làm? - GV củng cố, nhắc lại - Yêu cầu học sinh làm bài + Nêu cách tính? Giáo viên nhận xét – chữa bài - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm bài + Gọi học sinh đọc bài làm Nhận xét – chữa bài + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 34-16 ? - Gọi học sinh đọc đề toán? + Nêu tóm tắt? + Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì? - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh vẽ bài vào vở Nhận xét – chữa bài + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ -Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. 2 em lên bảng làm -Nhận xét - Nghe- phân tích - Thực hiện phép trừ 54-18 Thao tác trên que tính - học sinh nêu Bảng con, bảng lớp - 2 học sinh lên bảng làm - 1 em. - 3 học sinh lên bảng học sinh nêu 1 học sinh lên bảng 1 em - 1 học sinh lên bảng vẽ * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Luyện từ và câu từ ngữ về công việc gia đình câu kiểu: ai làm gì ? I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình). - Luyện tập về mẫu câu: Ai làm gì ? - Nói được câu theo mẫu: Ai làm gì ? Có nghĩa đa dạng về nội dung. II. Đồ dùng : - Bảng phụ, giấy, bút. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1Kiểm tra Bài cũ: (5') 2. Bài mới: ( 30') *Hoạt động1: Giới thiệu bài. *Hoạt động2: Làm bài tập. -Từ ngữ về công việc gia đình. -BT1: kể những việc em đã làm để giúp cha mẹ. - Câu kiểu: Ai làm gì ? -BT2: tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi: Ai làm gì ? -BT3: chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. 3. Củng cố dặn dò. ( 5') - Gọi Hs đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì ? - Nx – Cho điểm. - Giới thiệu bài - ghi đầu bài . - Gọi học sinh đọc y/c. - Y/c học sinh thảo luậnnhóm đôi việc mình đã làm ở nhà để giúp đỡ cha mẹ. - Y/c Hs nêu – Nhận xét .(Nhặt rau, quét nhà, rửa bát...) - Gọi Hs đọc y/c + đọc mẫu. - Y/c Hs làm vào vở – Chữa bài-Nhận xét . - Y/c Hs làm bảng gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời hỏi: Ai làm gì ? +Chi đến / tìm bông cúc xanh +Cây/ xoà cành ôm cậu bé. +Em/ học thuộc đoạn thơ. +Em/ làm 3 bài tập toán. - Nhận xét – Sửa sai. - Gọi Hs đọc y/c. - Y/c nhóm 4 thảo luận chọn và xếp thành các câu. - Nhóm nào xếp được nhiều câu là thắng – Tuyên dương . +Hôm nay chúng ta học bài gì ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài giờ sau cô kiểm tra -2->3Học sinh đặt câu – Nhận xét . -Nhóm đôi thảo luận nêu kết quả - NX. -1 Hs làm bảng, Hs khác làm vở. -Chữa bài – Nx. - học sinh làm bài vào vở- 1 học sinh lên bảng làm bài -Nhận xét -Nhóm 4 thảo luận ghi kết quả - Nx. - Đại diện nhóm đọc bài – Nx. * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn học 1 Luyện tập I. Mục tiêu - HS thực hiện được phép trừ có nhớ. - Giáo dục hs có ý thức học toán. II. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1. Giới thiệu bài. Hoạt động 2. Luyện tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 32 -16 53 -27 52 -38 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu của số bị trừ và số trừ là: a.81 và 9 b.53 và 11 c.92 và 21 d.73 và 8 Bài 3:Tìm x x + 19 = 53 x +26 = 85 24 +x =51 Bài 4: Giải toán Tóm tắt: Có: 43 quả cam Cho :9 quả Còn... quả? Bài giải Còn số quả cam là: 43-9= 34 ( quả cam) Đáp số: 34 quả Củng cố- dặn dò. Giới thiệu bài-Ghi đầu bài hs đọc yêu cầu -Nêu cách đặt tính và cách tính của 45 -17,52-38? Đọc yêu cầu. Tính hiệu ta làm thế nào? Đọc yêu cầu. Tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Bài toán cho biết gì hỏi gì? HS tự làm bài. Nhận xét giờ học HS tự làm Chữa bài-Nhận xét HS làm bài. Chữa bài-Nhận xét HS tự làm bài -Nêu câu trả lời. Chữa bài-Nhận xét . HS làm bài -Đọc bài làm Nhận xét - chữa bài * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... hướng dẫn học 2 - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng - Giúp đỡ những học sinh còn chậm - Giao bài tập nâng cao cho những học sinh khá - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Thủ công gấp cắt dán hình tròn (tiết 1 ) I. Mục tiêu: Giúp Học sinh - Biết gấp cắt dán hình tròn. - Biết gấp, cắt , dán được hình tròn. - Có hứng thú với giờ học thủ công - Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học. II. Đồ dùng: - Giấy mầu, hồ dán , kéo - Qui trình gấp cắt dán hình tròn có hình vẽminh hoạ cho từng bước - Sản phẩm mẫudán trên nền hình vuông. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: ( 5') 2.Bài mới: Hoạt động 1 Giới thiệu bài ( 5') Hoạtđộng 2 (5') - Hướng dẫn học sinh quan sát và Nhận xét . Hoạt động3: Hướng dẫn gấp mẫu ( 10') Hoạt động 4 Thực hành ( 13') 3. Củng cố - dặn dò (2') Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh NX- sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. Giới thiệu bài- ghi đầu bài Giáo viên phổ biến nội dung tiết học - Giới thiệu hình mẫu _ Hình tròn được dán trên nền hình gì? + Bước 1:Gấp hình - Cắt một hình vuông có cạnh là 6ô (h1) - Gấp tư hình vuông theo đường chéo được h2 a và điểm o là điểm giữa của đường chéo.Gấp đôi h2a để lấy đường dấu giữa và mử ra được h2b - Gấp h2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được h3 + Bước 2 : Cắt hình tròn _ Lật mặt sau h3 được hình 4. Cắt theo đường dấu CD và mở ra ta được hình 5b - Từ hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra ta được hình tròn( h6) + Bước 3: Dán hình tròn Dán hình tròn vào tờ giấy khác mầu làm nền hoặc vào vở Yêu cầu học sinh thực hành nháp -Quan sát - hướng dẫn học sinh ( Nếu các em chưa làm được) - Nhận xét sản phẩm của học sinh Nhận xét giờ học - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau. Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn. Học sinh nghe cô phổ biến -Quan sát hình mẫu - Nêu câu trả lời-Nhận xét. - Quan sát - nghe cô hướng dẫn - Học sinh thực hành * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng - Giúp đỡ những học sinh còn chậm - Giao bài tập nâng cao cho những học sinh khá - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Chính tả Nghe viết: Quà của bố I. Mục tiêu: - Nghe viết lại chính xác,không mắc lỗi đoạn 1 trong bài tập đọc'' Quà của bố" - Củng cố quy tắc viết chính tả với iê/ yê , d/ gi - Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II-Đồ dùng: - Bảng phụ -bảng con III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động trò 1.Kiểm tra bài cũ ( 5') Múa rối, nói dối 2.Bài mới ( 30') Hoạt động 1 Giới thiệu bài :Hoạt động2.:Hướng dẫn viết chính tả aTìm hiểu về nội dung bài viết b Hướng dẫn cách trình bày c.Hướng dẫn viết từ khó đ.Viết bài e. Soát lỗi Hoạt động 3 : Luyện tập -Bài 1 :Điền vào chỗ trống iê/ yê? Bài 2: Điền vào chỗ trống d / gi ? 3. Củng cố dặn dò ( 5') Yêu cầu HS lên viết bảng Nhận xét -Đánh giá Giới thiệu bài-ghi đầu bài Giáo viên đọc mẫu đoạn cần viết + Đoạn văn nói về những gì ?( những món quà của bố khi đi câu về) + Quà của bố gồm những gì? + Đoạn trích có mấy câu? +Chữ đầu câu viết như thế nào? + Yêu cầu học sinh tìm chữ khó viết + Phân tích yêu cầu học sinh viết bảng con +Nhận xét sửa sai cho học sinh Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết chính tả +Giáo viên đọc +Giáo viên đọc lại +Chấm một số bài +Nhận xét bài viết học sinh Yêu cầu học sinh đọc đề + Yêu cầu học sinh làm bài + Yêu cầu học sinh đọc bài làm +Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 + Yêu cầu học sinh làm bài - Chấm bài -nhận xét - Hướng dẫn học sinh làm Nhận xét giờ học -2 HS viết bảng lớp - bảng con Nhận xét - HS đọc lại -Nêu câu trả lời -nhận xét Nêu câu trả lời -Nhận xét - Nêu câu trả lời Tìm chữ khó viết - Học sinh viết bảng con Nêu tư thế nồi khi viết-Nhận xét -Học sinh viết bài - Soát lỗi - HS đọc yêu cầu HS làm bài Học sinh nêu- nhận xét -Đọc yêu cầu -Học sinh đọcbài làm của mình . -Nhận xét - Nghe cô hướng dẫn - Làm bài -Đọc bài làm -Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về + phép trừ có nhớ dạng 14-8, 34-8, 54-18 + Tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng sbt chưa biết + Giải toán có lời văn bằng 1 phép trừ. + Biểu tượng về hình vuông. II Đồ dùng: Bảng phụ II- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1-Kiểm tra bài cũ: (5') 64-18 71-13 2- Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Họat động2: Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 14-5 = 14-9 = 14-6 = .13-9 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 84-47, 30-6 62-28, 83-45 * Củng cố về tìm số hạng (sbt) chưa biết. Bài 3: Tìm x a) x-24 = 34 x = 34 – 24 x = 10 b) x+18 = 60 25+x = 84 * Ôn giải toán Bài 4: Ô tô và máy bay: 84 ôtô: 45 Máy bay:? * Ôn (nhận biết) cách vẽ hình vuông 3- Củng cố , dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng làm Nhận xét – cho điểm => Ghi bảng - Gọi học sinh đọc yêu cầu - gọi học sinh đọc nối tiếp kết quả Nhận xét – chữa bài - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Y/c học sinh làm bài - Gọi học sinh đọc bài làm? Nhận xét – chữa bài + Nêu cách đặt tính và tính 62-28 ; 30-6 ? - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài + Nêu cách tìm sh (sbt) chưa biết? - Gọi học sinh đọc đề bài + Nêu tóm tắt bài toán? + Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì? + Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu máy bay ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài - Yêu cầu học sinh vẽ bải vào vở + Hình này là hình gì? + Hình vuông có đặc điểm gì Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài và chuản bị bài sau. 2 em - Nhẩm, nêu kq - 3 học sinh lên bảng - học sinh nêu 1 em - 3 học sinh lên bảng - học sinh nêu 1-2 em Phân tích 1 học sinh lên bảng giải - Vuông - Có 4 đỉnh và 4 cạnh dài bằng nhau * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tự nhiên xã hội Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Kể tên được những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc. - Biết được những lợi ích và công việc cần làm để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. - Thực hiện giữ vệ sinh xung quanh khu nhà ở cùng các thành viên trong gia đình. *Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. II. Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ trong SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ ( 5') II. Bài mới: (30') Hoạt động 1 Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Làm việc với SGK Hoạt động 3: Thảo luận nhóm Hoạt động 4: Thi ứng xử nhanh 3. Củng cố - dặn dò (5') - Kể các đồ dùng trong gia đình? Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải làm gì? nhận xét -đánh giá. Giới thiệu bài - ghi đầu bài -Yêu cầu học sinh quan sát hình 1,2 ,3 ,4, 5 trong SGK - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi: :1 học sinh hỏi - 1 học sinh trả lời theo nội dung câu hỏi + ở mỗi tranh mội người đang làm gì? - Yêu cầu 1 số nhóm lên trình bày H1: Các bạn đang quét rác H2: Mọi người đang chặt bớt cành cây... - nhận xét - đánh giá + Mọi người trong tranh sống ở đâu? Họ làm những việc đó để làm gì? giáo viên kết luận: - Để phòng tránh được các bệnh tật và đảm bảo sức khoẻ, mỗi người trong gia đình cần góp sức mình để giữ sạch môi trường - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm 4 + Để môi trường xung quanh nhà bạn được sạch sẽ, bạn đã làm gì? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày Nhận xét - đánh giá Giáo viên kết luận: ... Giáo viên nêu tình huống, yêu cầu các nhóm thảo luận rồi đưa ra cách giải quyết TH: Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm lại vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý thì bác nói: " Bác vứt rác ra cửa nhà bác chứ cửa nhà cháu đâu?" Giáo viên yêu cầu 1 số nhóm lên đóng vai và nêu cách giải quyết - Nhận xét giờ học - về nhà ôn bài - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học -- nhận xét giờ học -Về nhà ôn bài học sinh trả lời nhận xét - Học sinh quan sát thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi - Đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp. - Học sinh lên kể -nhận xét Học sinh trả lời Nhận xét - Học sinh nghe - Nhắc lại - Học sinh thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm lên trình bày -nhận xét Học sinh thảo luận nhóm - đại diện nhóm lên trình bày nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tập viết Chữ hoa: L I Mục tiêu : Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: L - Viết đúng cụm từ ứng dụng: "Lá lành đuùm lá rách" -Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.Biết cách nối chữ L sang chữ a -Rèn cho học sinh có ý thức viết cẩn
Tài liệu đính kèm: