Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1

Tập đọc

BÀN TAY MẸ

I.Mục tiêu: - HS đọc đúng : Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xơng xơng. Đọc đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy .

- Ôn vần an ,at, an, at . Nói câu chứ tiếng có vần an, at.Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.

- Hiểu : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi tay mẹ . Tấm lòng yêu quý biết ơn của bạn nhỏ với mẹ.

II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan

III. Hoạt động dạy học :

 

doc 25 trang Người đăng hong87 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30, 31, 32.
Bài 2: Viết số
- 2 em lờn bảng làm bài – cả lớp làm vào vở
Ba mươi : 30 Ba mươi lăm: 35
Ba mươi mốt: 31 Ba mươi sỏu: 36
Ba mươi hai: 32 Ba mươi bảy: 37
Ba mươi ba: 33 Ba mươi tỏm: 38
Ba mươi bốn: 34 Ba mươi chớn: 39
 Viết số
Bốn mươi: 40 Bốn mươi lăm: 45
Bốn mươi mốt: 41 Bốn mươi sỏu: 46
Bốn mươi hai: 42 Bốn mươi bảy: 47
Bốn mươi ba: 43 Bốn mươi tỏm: 48
Bốn mươi bốn: 44 Bốn mươi chớn: 49
Năm mươi: 50
 _____________________________
Tập viết:
Tô chữ hoa C, D, Đ
I.Mục tiêu:
HS tô đúng và đẹp các chữ hoa C , D, Đ
HS viết đúng và đẹp các vần an, at, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc
Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Đồ dùng dạy học
 - Chữ hoa mẫu C, D, Đ .
 - Bảng phụ có ghi các chữ : an, at, bàn tay, hạt thóc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II) Bài mới :
1. Giới thiệu bài 
Giờ tập viết hôm nay các con sẽ tập tô các chữ hoa C và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc.
- GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa
 * GV treo chữ mẫu C
 GV nêu cách viết
 + Chữ hoa C gồm những nét nào? ( Chữ hoa C gồm 2 nét : nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau.)
+ GV chỉ lên chữ hoa C và nói cách viết: Từ điểm đặt bút ở trên đờng kẻ ngang trên viết nét cong trên độ rộng một đơn vị chữ, tiếp đó viết nét cong trái nối liền. Điểm dừng bút cao hơn đờng kẻ ngang dới một chút, hơi cong, gần chạm vào thân nét cong trái.
GV sửa nếu HS viết sai hoặc viết xấu.
3- Hớng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng.
Gv treo bảng phụ có ghi sẵn các vần và từ ứng dụng.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ.
- GV nhận xét HS viết.
4- Hớng dẫn HS tâp viết vào vở.
- GV gọi 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
GV nêu yêu cầu bài viết.
 HS nêu cấu tạo chữ C
HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân các vần và từ ngữ viết trên bảng phụ.
- Cả lớp đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS thực hành viết từng dòng.
- GV chấm 1 số bài
*Tương tự chữ hoa D, Đ
- Khen HS viết đẹp, có tiến bộ.
III) Củng cố, dặn dò
- GV khen các em viết đẹp, có tiến bộ
Chính tả
Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu:
HS chép đúng và đẹp đoạn: “Bình yêu... lót đầy”
Trình bày bài vêtts , điền đúng chữ an , at , chữ g , gh vào chỗ trống. Làm bài tập 2, 3 .
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng dạy :
 Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ Cách viết bài chính tả
Viết tên bài vào giữa trang . Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa.Tên riêng phải viết hoa.
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- Gv thu vở và chấm 1 số bài.
- GV nhận xét
3- 5 HS đọcđoạn văn trên bảng phụ.
+ Trong bài này có một số tiếng khó viết nh: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm...
- HS đọc + phân tích các tiếng khó
+ HS viết bảng con các tiếng khó viết
+ HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp
+ Cách viết bài chính tả
Viết tên bài vào giữa trang . Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa.Tên riêng phải viết hoa.
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- Gv thu vở và chấm 1 số bài.
- GV nhận xét
3- 5 HS đọcđoạn văn trên bảng phụ.
+ Trong bài này có một số tiếng khó viết nh: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm...
- HS đọc + phân tích các tiếng khó
+ HS viết bảng con các tiếng khó viết
+ HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp
HS thực hành viết bài chính tả vào vở
- HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở.
- HS lấy lại vở, xem các lỗi và ghi
số lỗi ra lề vở.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a) Bài tập 2: Điền vần an hay at?
b) Bài tập 3: Điền g hay gh?
- 1 HS đọc yêu cầu, cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
-2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- HS chữa bài
- HS đọc các từ vừa điền đợc
+ Hỏi: Khi nào điền gh?
( Điền gh khi có i, e, ê) 
III) Củng cố, dặn dò:
- GV khen các em viết đẹp, có tiến bộ
- Gv dặn HS nhớ các quy tắc chính tả.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- HS chữa bài
__________________________
Đạo đức:
Cảm ơn và xin lỗi
I. Mục tiêu: Giúp HS hiểu đựoc:
- Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác quan tâm giúp đỡ, cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền ngời khác.
- Biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng bản thân và ngời khác 
- HS có thái độ tôn trọng những ngời xung quanh. HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày
 II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập Đạo đức 1.
Tranh bài tập 1 phóng to.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I : Kiểm tra bài cũ
Để c xử tốt với bạn, các em cần làm gì?
- GV nhận xét.
II : Bài mới
1 – Giới thiệu bài
 2 - Hoạt động 1:Phân tích tranh bài tập 1 
GV hớng dẫn HS phân tích lần lợt từng tranh và trả lời câu hỏi
+ Trong tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Họ đang nói gì? Vì sao?
GV kết luận: GV kết luận theo từng tranh.
Khi đợc ngời khác quan tâm giúp đỡ thì chúng ta cần phải nói lời cảm ơn. Khi có lỗi, làm phiền ngời khác phải xin lỗi.
3 -Hoạt động 2 : Làm bài tập 2 theo cặp.
GV yêu cầu HS quan sát từng tranh ở BT2 và cho biết: 
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Trong mỗi tranh, các bạn cần phải nói gì? Tại sao?
GV kết luận theo từng tranh: 
4 -Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế.
GV nêu yêu cầu HS tự liên hệ về việc nói lời cảm ơn, xin lỗi:
+ Em đã cảm ơn( xin lỗi ) ai?
+ Chuyện gì xảy ra khi đó?
+ Em đã nói gì để cảm ơn( xin lỗi)?
+ Vì sao lại nói nh vậy?
+ Kết quả là gì?
III – Củng cố:
Khi nào ta cần nói lời cảm ơn, xin lỗi?
2 HS trả lời
GV ghi đầu bài
- HS quan sát từng tranh và lần lợt trả lời câu hỏi.
- HS bổ sung ý kiến cho nhau, tranh luận.
- Hs thảo luận theo cặp
- HS trình bày kết quả thảo luận, bổ sung ý kiến cho nhau.
- Một số HS tự liên hệ theo hớng dẫn trên.
Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011.
Toán
Các số có hai chữ số
I.Mục tiêu:
	+ Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết đếm cỏc số từ 50 đến 69
	+ Nhận biết được thứ tự cỏc số từ 50 đến 69.
 + GD ý thức học bài.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Sử dụng bộ đồ dựng dạy toán 1
	- 6 bú mỗi bú cú 1 chục que tớnh, và 10 que tớnh rời
III. Hoạt đọng dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ễn định tổ chức
 văn nghệ
 2. Kiểm tra bài cũ 
- GV đọc cho học sinh viết cỏc số từ 45 đến 50 vào bảng con .Gọi 1 HS lờn bảng viết .
- GV nhận xột sửa sai và hỏi:
+ Số 47 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- GV nhận xột, chấm điểm .
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài 
- GV giới thiệu ghi bảng cho học sinh nhắc lại .
b. Giới thiệu cỏc số từ 50 -> 69
- GV gắn lờn bảng 54 que tớnh và cho học sinh cựng thực hiện thao tỏc , hỏi :
+ Trờn bảng cú bao nhiờu que tớnh ?
+ Vậy số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 54 được viết và đọc như thế nào ?
- GV gọi học sinh trẩ lời và ghi bảng, cho học sinh nhắc lại .
- GV hướng dẫn cỏc số cũn lại quy trỡnh tương tự 
Bài 1: 
+ Bài này yờu cầu gỡ?	
- GV cho học sinh nhẩm đọc và gọi 2 em lờn bảng làm bài. 
- Gv bao quỏt lớp , giỳp đỡ học sinh yếu 
- GV nhận xột – sửa chữa
Bài 2: GV hướng dẫn cỏch làm tương tự như bài 1
- GV gọi 2 em lờn bảng làm bài 
- GV nhận xột – sửa chữa
Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống
- GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập
+ Muốn viết cỏc số thớch hợp vào đỳng ụ trống ta cần làm gỡ ?
- GV gọi 1 em lờn bảng làm bài.
- GV bao quỏt lớp,giỳp đỡ học sinhyếu 
- GV nhận xột – sửa chữa
Bài 4: đỳng ghi Đ sai ghi S
- GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- G v gọi học sinh nờu miệng cỏch làm và giải thớch vỡ sao lại chọn đỳng và chọn sai 	
- GV nhận xột – sửa chữa, ghi bảng .
4 . Củng cố và dặn dũ .
 - GV cho học sinh thi đua nhau đếm xuụi đếm ngược cỏc số từ 54 đến 70.	
 - GV nhận xột , tuyờn dương .
 - Daởn caực em veà nhaứ laứm baứi trong vụỷ baứi taọp.
 - GV nhaọn xeựt giụứ hoùc 
- HS viết : 45, 46, 47 , 48, 49, 50
- HS : Số 47 gồm 4 chục và 7 đơn vị
- HS: Cỏc số cú hai chữ số tiếp theo
- Trờn bảng cú năm mươi bốn que tớnh.
- Năm mươi bốn gồm năm chục và bốn đơn vị.
CHUẽC
ẹễN Về
VIEÁT SOÁ
ẹOẽC SOÁ
5
4
54
Naờm mửụi boỏn
6
1
61
Saựu mửụi moỏt
6
8
68
Saựu mửụi taựm
Vieỏt soỏ
- 2 em lờn bảng làm bài – cũn lại làm vào vở
Năm mươi: 50 năm mươi lăm: 55
Năm mươi mốt: 51 năm mươi sỏu: 56
Năm mươi hai: 52 năm mươi bảy: 57
Năm mươi ba: 53 naờm mửụi taựm: 58
Năm mươi tư: 54 naờm mửụi chớn: 59
 Vieỏt soỏ
- HS neõu yeõu caàu baứi taọp
- 2 em leõn baỷng laứm bài – coứn laùi laứm vơ. 
Sỏu mươi: 60 sỏu mươi sỏu: 66
Sỏu mươi mốt: 61 sỏu mươi bảy: 67
Sỏu mươi hai: 62 sỏu mươi tỏm: 68
Sỏu mươi ba: 63 sỏu mươi chớn: 69
Sỏu mươi tư: 64 bảy mươi: 70
Sỏu mươi lăm: 65
Viết số thích hợp vào ô trống:
- HS ta dựa vào dóy cỏc số cú hai chữ số đó học.
- HS 1 em leõn baỷng laứm bài – coứn laùi laứm vaứo vụỷ
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Đuựng ghi ẹ sai ghi S
S
a) ba mửụi saựu vieỏt laứ 306
Đ
 ba mửụi saựu vieỏt laứ 36
Đ
b) 54 goàm 5 chuùc vaứ 4 ủụn vũ
S
 54 goàm 5 vaứ 4
________________________________ 
Tập đọc
Cái bống
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng
 - Hiểu được nội dung bài: Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
 Trả lời được cõu hỏi 1,2 ( SGK)
 - Học thuộc lũng bài đồng dao
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV :Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK , ghi sẵn bài tập đọc.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi:
+ Đụi bàn tay của mẹ đó làm những cụng việc gỡ cho chị em Bỡnh?
+ Đọc lại cõu văn diễn tả tỡnh cảm của Bỡnh đối với mẹ?
- GV nhận xột cho điểm.
3. Bài mới:
a. GV giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài và ghi : Cỏi bống
b. Luyện đọc
- GV viết bài tập đọc lờn bảng, đọc mẫu toàn bài : Giọng đọc chậm rói, nhẹ nhàng , tỡnh cảm
+ Luyện đọc tiếng, từ khú
- GV dựng phấn màu gạch chõn dưới tiếng khú đọc:sảy, sàng, khộo, rũng,...
-Tiếng sảy được phõn tớch như thế nào?
- GV nhận xột và HD cỏc tiếng cũn lại tương tự.
- GV tiếp tục cho HS nối tiếp phõn tớch và đọc cỏc tiếng cũn lại.
- Lượt 2 GV cho HS đứng lờn đọc lại cỏc từ khú đọc: khộo sảy, khộo sàng, mưa rũng, đường trơn, gỏnh đỡ.
- GV giải nghĩa từ:
“đường trơn” : đường bị ướt dễ ngó
“Gỏnh đỡ” : gỏnh giỳp mẹ
“mưa rũng” : mưa nhiều kộo dài.
* Luyện đọc cõu, đoạn, cả bài:
- GV hỏi:
+ Bài này cú mấy dũng thơ?
- GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dũng thơ ( 2 lần).
- GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn hs ngắt hơi )
- GV gọi 3 hs nối tiếp đọc đoạn 2
- GV gọi HS nhận xột sữa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn cỏc dóy bàn.
- GV nhận xột tuyờn dương.
- GV gọi HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
- GV cho HS đọc đồng thanh toàn bài.
* ễn cỏc vần anh. ach
- GV nờu yờu cầu 1 .
- Tỡm tiếng trong bài cú vần anh, ach
- GV cho HS phõn tớch đỏnh vần và đọc trơn tiếng.
- GV cho HS nờu yờu cầu 2.
+ Tỡm tiếng ngoài bài cú vần anh hặc ach:
- GV cho HS quan sỏt tranh trong SGK và hỏi.
+ Trong tranh vẽ gỡ?
- GV nhận xột ghi bảng từ nước chanh và gọi HS phõn tớch đỏnh vần và đọc trơn.
- GV hướng dẫn hs tỡm tiếng cú vần ach tương tự và đọc.
- GV nhận xột sữa sai
- GV hướng dẫn HS núi tiếng cú chứa vần anh, ach
- GV cho HS đọc to lại toàn bài.
 TIẾT 2
- GV cho HS mở SGK và cầm sỏch nối tiếp nhau luyện đọc cõu, đoạn, cả bài nhiều lần.
- GV theo dừi và nhận xột sữa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn
- GV nhận xột tuyờn dương.
- GV cho HS nhỡn sỏch đọc trơn toàn bài.
* Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài
- GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dũng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi:
+ Bống đó làm gỡ để giỳp mẹ nấu cơm?
- GV gọi HS nhận xột bổ sung
- GV gọi 2 HS đọc to 2 dũng thơ cuối
+ Bống đó làm gỡ khi mẹ đi chợ về?
+ Qua bài thơ trờn ta thấy được Bống là cụ bộ thế nào?
- GV nhận xột và rỳt ra nội dung bài
 NGHỈ 5 PHÚT
* Hướng dẫn hs luyện đọc thuộc lũng.
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lũng theo nhúm đụi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xúa dần từ, cõu.
* Thi đọc thuộc lũng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xột tuyờn dương chấm điểm động viờn
* Luyện núi
- GV cho HS mở SGK giới thiệu tranh và chia lớp làm nhiều nhúm 4 cho HS dựa vào cõu hỏi SGK làm việc.
+ Ở nhà em làm việc gỡ giỳp bố mẹ?
- GV bao quỏt giỳp đỡ nhúm cũn lỳng tỳng
- GV mời đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm nhận xột bổ sung.
- GV nhận xột tuyờn dương HS biết tham gia giỳp bố mẹ.
 4. Củng cố dăn dũ:
 - GV cho vài HS đọc thuộc lũng bài thơ.
 - GV nhận xột tiết học.
 - GV dặn HS về học thuộc lũng bài thơ và chuẩn bị bài sau: Cỏi nhón vở.
- HS nờu và đọc:
+ Nấu cơm, giặt đồ, tắm cho chị em Bỡnh.
+ Bỡnh yờu lắm đụi bàn tay rỏm nắng,...của mẹ.
- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tờn bài.
- 1 em đọc lại bài.
- Âm s đứng trước vần ay đứng sau, dấu hỏi trờn a
Sảy; s + ay + dấu hỏi
- Cỏ nhõn nối tiếp nhau đọc: khộo sảy, khộo sàng, mưa rũng, đường trơn, gỏnh đỡ.
- HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp.
- Cú 4 dũng thơ.
- HS đọc cỏ nhõn.
- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 1.
- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 2
- mỗi dóy bàn đọc 1 lần.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
- HS tỡm và nờu: gỏnh
- HS phõn tớch đỏnh vần và đọc trơn theo cỏ nhõn, cả lớp.
- g + anh + dấu sắc
- HS tỡm và nờu
- HS quan sỏt và nờu:
- Bộ đang làm nước chanh.
- HS đỏnh vần, đọc trơn cỏ nhõn - cả lớp.
- HS nờu: 
- HS đọc cỏc nhõn, cả lớp.
- HS đọc đồng thanh cả lớp.
- HS nối tiếp đọc theo hướng dẫn của GV: Cỏ nhõn, dóy bàn, cả lớp.
- 2 HS nối tiếp nhau thi đọc.
- HS đọc đồng thanh cả lớp
- 2 HS nối tiếp đọc 2 dũng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi:
+ Bống sàng và sảy gạo
+ Bống ra gỏnh giỳp mẹ chạy cơn mưa rũng.
+ Bài thơ cho thỏy Bống là cụ bộ chăm chỉ biết giỳp đỡ mẹ. 
- HS đọc theo nhúm 2
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhúm, cỏ nhõn.
- HS thi đọc cỏ nhõn, dóy bàn.
- HS quan sỏt tranh thảo luận nhúm 4:
- Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm nhận xột bổ sung.
- Giữ em, quột nhà,...
Thủ công
Cắt, dán hình vuông( Tiết 1)
I/ Mục tiêu: 
HS biết kẻ đợc hình vuông .
HS khá và khéo tay biết cắt dán đợc hình vuông theo 2 cách.Có thể kẻ cắt dán đợc hình 
GD ý thức học bài .
II/ đồ dùng dạy học: 
Bút chì, thớc kẻ. Tờ giấy vở có kẻ ô.
- Hình vẽ mẫu.
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I - Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra đồ dùng của HS
 GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
II- Bài mới : 
1- GV ghi đầu bài
 - Giới thiệu bài 
 2-HS thực hành 
GV cho HS thực hành kẻ ,cắt ,dán hình vuông theo trình tự
+ Nêu lại cách kẻ hình vuông theo 2 cách?
+ Kẻ hình vuông theo 2 cách sau đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở thủ công. 
, Gv quan sát để kịp thời uốn nắn, giúp đỡ những HS còn lúng túng hoàn thành nhiệm vụ. 
- GV nhắc HS phải ớm sản phẩm vào vở thủ công trớc sau đó bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và miết hình phẳng.
- GV chấm 1 số bài. Khen những bài đẹp.
 III- Nhận xét, dặn dò.
- GV nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bút chì, thớc kẻ, giấy vở có kẻ ô để học bài: “ Cắt dán hình vuông tiết 2”.
- HS thực hành 
_________________________________________________________________
Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011.
 Toán
Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
 + Nhận biết số lượng, biết đọc, viết cỏc số từ 20 đến 50
 + Nhận biết được thứ tự của cỏc số từ 20 -> 50	
II. Đồ dùng dạy học:
	Sử dụng bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1
	4 bú mỗi bú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS đếm số từ 10 đến 90
- 10 cũn gọi là mấy chục?
- 1 chục bằng bao nhiờu đơn vị?
- GV nhận xột cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: Cỏc số cú 2 chữ số.
b. Giảng bài mới
1. Giới thiệu cỏc số từ 20 -> 50
- GV cho HS lấy 2 bú que tớnh, mỗi bú 1 chục que tớnh đồng thời GV gắn que tớnh lờn bảng và hỏi:
+ Trờn bảng cú mấy chụcque tớnh?
+ Cụ gắn thờm 3 que tớnh nữa?
+ Vậy trờn bảng cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
+ Vậy 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 23 được viết thế nào?
+ Hấy đọc số này?
+ Số 23 được viết bởi mấy chữ số?
- GV vừa hỏi vừa kết hợp điền lờn bảng và cho HS nhắc lại.
- GV cho HS đọc cỏc số 20 đến 30.
* GV giới thiệu số 36 và 42 theo quy trỡnh tương tự.
+ Cỏc số 23, 36, 42 đều cú mấy chữ số?
- GV nhận xột chung.
c. Luyện tập
Bài 1:
- GV cho HS nờu yờu cầu bài
a. Viết số
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột – sửa chữa
Bài 2: Viết số
- GV cho HS nờu yờu cầu bài tập
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột – sửa chữa
Bài 3: GV hướng dẫn HS cỏch làm tương tự bài 2
- GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột – sửa chữa 
Bài 4
- HS nờu yờu cầu bài 4 - Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc cỏc số đú.
- GV gọi 3 em lờn bảng làm – cũn lại làm vào vở.
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
 - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
 - GV nhận xột – sửa chữa
4. CỦNG CỐ – DẶN Dề	
 - GV củng cố lại bài – dặn cỏc em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
 - GV nhận xột giờ học – ưu khuyết điểm 
 - 2 HS đếm: 10,20,30,40,50,60,70,80,90
- Gọi là 1 chục.
- 10 đơn vị
- HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tờn bài.
- HS thao tỏc theo HD của GV và trả lời:
+ Cú 2 chục que tớnh.
+ 3 que tớnh.
- Hai mươi ba que tớnh.
+ Gồm 2 chục và 3 đơn vị.
+ Số 2 viết trước, số 3 viết sau.
+ Hai mươi ba
+ 2 chữ số
- HS nối tiếp nhắc lại.
- HS đọc: 20,21,22,23,24,25,26,27,28,29,30
- Cú 2 chữ số.
 Viết số
- HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp làm vào vở. 
Hai mươi: 20 hai mươi năm: 25
Hai mươi mốt: 21 hai mươi sỏu: 26
hai mươi hai: 22 hai mươi bảy: 27
hai mươi ba: 23 hai mươi tỏm: 28
hai mươi bốn: 24, hai mươi chớn: 29
b.Viết số vào dưới mỗi vạch
Lần lượt là cỏc số sau:
19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32.
Bài 2: Viết số
- 2 em lờn bảng làm bài – cả lớp làm vào vở
Ba mươi : 30 Ba mươi lăm: 35
Ba mươi mốt: 31 Ba mươi sỏu: 36
Ba mươi hai: 32 Ba mươi bảy: 37
Ba mươi ba: 33 Ba mươi tỏm: 38
Ba mươi bốn: 34 Ba mươi chớn: 39
 Viết số
Bốn mươi: 40 Bốn mươi lăm: 45
Bốn mươi mốt: 41 Bốn mươi sỏu: 46
Bốn mươi hai: 42 Bốn mươi bảy: 47
Bốn mươi ba: 43 Bốn mươi tỏm: 48
Bốn mươi bốn: 44 Bốn mươi chớn: 49
Năm mươi: 50
_________________________
Thể dục:
Bài thể dục - Trò chơi
I. Mục tiêu:
Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài.
Ôn trò chơi "Tâng cầu" . Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
GD ý thức luyện tập.
II.Địa điểm và phơng tiện:
- Sân trờng. Dọn vệ sinh nơi tập. 
- G chuẩn bị còi và một số quả cầu trinh.
III.Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu:
- G nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động
 2. Phần cơ bản:
- Ôn bài thể dục 
- Tâng cầu
 3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- G cùng H hệ thống bài học. 
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- Cán sự tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. Để G nhận lớp. Điểm số và báo cáo sĩ số cho G.
* Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trờng: 50 - 60m.
* Đi thờng theo vòng tròn (ngợc chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.
- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối.
- Xoay hông (đứng hai chân rộng bằng vai, hai tay chống hông rồi hơi cúi thân trên và xoay hông theo vòng tròn: mỗi chiều 5 vòng.
H tập hợp theo đội hình vòng tròn.
H tập 2 - 3 lần, 2 X 8 nhịp.
 G chú ý sửa chữa động tác sai cho H. Tổ chức cho các em tập dới dạng trò chơi hoặc thi đua có đánh giá xếp loại.
Dành 3 - 4 phút tập cá nhân (theo tổ) sau đó cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ai là ngời có số lần tâng cầu cao nhất (cho H đứng thành hàng ngang, em nọ cách em kia 1 - 2m. G hô "Chuẩn bị.. Bắt đầu!" để H bắt đầu tâng cầu. Ai để rơi thì đứng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất). Sau khi tổ chức thi xong. G cho H nhất, nhì, ba của từng tổ lên cùng thi một lợt xem ai là vô địch lớp. 
- H đi thường theo nhịp (2 - 4 hàng dọc) trên địa hình tự nhiên ở sân trờng và hát.
* Tập động tác điều hoà của bài thể dục: 2 X 8 nhịp.
Tập đọc
ôn tập
I.Mục tiêu: 
- HS oõn cuỷng coỏ laùi caực baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc tửứ tuaàn 25.
- Hiểu nội dung bài . 
- Giaựo duùc yự thửực hoùc baứi .
II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan 
III. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Kiểm tra : - Đọc bài : Caựi Boỏng
Bài mới : 
a.Hớng dẫn HS đọc 
Đọc tiếng khó 
Đọc câu 
Đọc nối câu 
Giải lao 
Đọc cả bài 
Củng cố – Dặn dò :
- Về học bài 
- 2 em đọc
HS theo dõi 
-HS trả lời . Chỉ câu 
- H S thảo luận tìm tiếng khó
HS đọc tiếng từ khó (cá nhân , ĐT)
HS đọc câu : cá nhan, ĐT
2 nhóm đọc 
Thi hai em đọc . ĐT
_________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011.
Toỏn
So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
 - Biết dựa vào cấu tạo số để so sỏnh 2 số cú hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bộ nhất trong nhúm cú 3 số.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV : Sử dụng bộ đồ dựng dạy học toỏn.
	Cỏc bú mỗi bú cú 1 chục qe tớnh.
 - HS : Bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức
 Văn nghệ đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lờn bảng và đọc cho HS viết , 
- GV nhận xột cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: So sỏnh số cú 2 chữ số.
b. Giảng bài mới
* Giới thiệu 62 và 65 63 và 58
- GV cho HS xếp que tớnh như GV xếp trờn bảng và hỏi:
+ Bờn phải cú bao nhiờu que tớnh?
+ Bờn trỏi cú bao nhiờu que tớnh?
+ Em cú nhận xột gỡ về hàng chục của số 62 và 65?
+ Vậy số nào cú hàng đơn vị lớn hơn?
- GV nhận xột và nờu: 5 > 2 hay 2 62
- GV gọi vài HS nhắc lại.
- GV đưa ra 1 cặp số cho HS so sỏnh.
44 và 42; 76 và 78 
- GV cựng HS nhận xột
- GV hướng dẫn HS so sỏnh số 63 và 58 theo quy trỡnh tương tự số 62 và 65

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26 lop 1 CKTKN Van NT.doc