Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 9 năm 2012

A.MỤC TIÊU

- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ v cu ứng dụng.

- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 24 trang Người đăng phuquy Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 9 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch và cài tiếng khĩa 
Luyện đọc tiếng khĩa 
Lớp nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS lên gạch tiếng cĩ vần mới 
Lớp nhận xét và đọc 
HS theo dõi 
HS chú ý 
HS thực hành 
Lớp nhận xét bổ sung 
Tiết 2 
*.Luyện tập :
 a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 :
 GV tổ chức cho HS đọc 
 Theo dõi uốn nắn sửa chữa 
 b.Tranh ứng dụng : 
Chị kha đang dạy bé làm gì ? các con cĩ chơi đố chữ chưa ? cĩ vui khơng ? 
Luyện đọc 
 Theo dõi giúp đỡ 
c.Luyện viết trên vở tập viết :
 Hướng dẫn HS viết 
 Theo dõi giúp đỡ HS viết 
 Nhận xét 1 số bài viết của HS 
d.Luyện nĩi : đồi núi 
 cho HS đọc tên tranh 
 GV gợi ý :
Hãy chỉ tên của từng loại quả ? thích loại trái cây nào ? nhà em nào cĩ trồng loại trái cây trên ? 
Liên hệ thực tế . 
3.Kết thúc : 
 -Cho HS đọc lại 
 -Viết lại : nải chuối, buổi tối, túi lưới 
 -Nhận xét dặn dị cuối tiết 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
HS quan sát tranh và đọc 
Trả lời câu hỏi GV 
Luyện đọc 
Nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS thực hành 
HS lắng nghe 
HS đọc tên tranh 
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét nhau 
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
Toán
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
- Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học .
- Làm được Bài 1 ; 2; 3 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Các bài tập.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Mở đầu : 
 Cho hs làm vào bảng con. GV nhận xét, cho điểm.
2.Phát triển : 
 a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy học bài mới:
 Bài 1: tính 
cho HS làm theo nhĩm 
theo dõi nhận xét kết quả báo cáo
 Bài 2 : Tính 
Cho HS làm ở SGK 
GV nhận xét 
 Bài 3 : > ; < ; = 
Cho HS nêu yêu cầu 
Hướng dẫn một bài 
Lưu ý HS đưa về kết quả rịi so sánh 
Cho HS làm bảng lớp 
Nhận xét cho điểm 
3.Kết thúc : 
Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học
- Nhận xét tiết học.
Hs làm: 
3+1.4 
1+ 3 5
- 2+3 4
Làm theo 3 nhĩm 
0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 1 + 3 = 4
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 3 = 5
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 0 + 4 = 4
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
4 + 1 = 5 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3
HS nêu yêu cầu 
HS làm các BT sau :
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 
HS nhận xet nhau 
HS nêu yêu cầu 
HS làm 
2. 2 + 3 ; 55 + 0 ; 2 + 34 + 0
5.2 + 1 ; 0 + 3 4 ; 1 + 0  0 +1
Lớp làm SGK kết hợp nhận xét 
HS chơi theo hướng dẫn của GV 
Đạo đức
Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ( Tiết 1)
A. MỤC TIÊU :
Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Biết phan biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
*Giáo dục kĩ năng sống cho HS 
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - G V: Truyện, thơ, ca dao, tục ngữ.
 - HS: vở bài tập Đạo đức 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Mở đầu 
 Gọi HS nói lại tư thế đứng khi chào cơ.ø GV nhận xét, cho điểm.
2.Phát triển : 
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Quan sát tranh và nhận xét việc làm trong tranh.( BT 1)
 - Mục tiêu: HS biết anh chị em trong gia đình phải hoà thuận với nhau.
 - Tiến hành: GV cho HS hoạt động theo nhóm đôi. Yêu cầu từng cặp quan sát tranh bài tập 1 và nhận xét việc làm của bạn trong 2 tranh.
 - Kết luận: Anh chị em phải yêu thương và hoà thuận với nhau.
-Giúp cho HS kĩ năng ứng xử giao tiếp với anh chị em trong gia đình 
c.Hoạt động 2: Thảo luận, phân tích tình huống.
 - Mục tiêu: Hs phân biệt được cách ứng sử hay nhất.
 - Tiến hành: GV hỏi HS nêu các cách giải quyết có thể có của bạn Lan trong tình huống.
 Gv chốt lại: Nhường cho em chọn trước.
 Gv hỏi: ? Nếu em là bạn Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào? 
 - Kết luận: Cách ứng xử 5 là đáng khen nhất. Vì đã biết nhường nhịn em nhỏ.
 d. Kết luận chung: Gv kết luận chung và tóm tắt nội dung bài.
Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ . 
3.Kết thúc : 
 Gv nhận xét giờ học.
 Dặn dò HS thực hiện theo bài học. 
Vài hs nói lại, và thực hành.
- Làm bài theo cặp: trao đổi về nội dung bức tranh.
 - HS nhận xét. 
Hs thảo luận nhóm, cử đại diện nhóm trình bày.
 Lớp nhận xét, bổ sung.
HS lắng nghe 
Thứ ba 9/10/2012 
Học vần
Bài 36: ay – â, ây 
A.MỤC TIÊU :
- Đọc được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây 
- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu : 
-Kiểm tra đọc và viết 
-Cho hs viết trên bảng con các tiếng :
 Nải chuối, múi bưởi, tuổi thơ, tươi cười 
-GV theo dõi nhận xét 
2.Phát triển : 
a.giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi lên bảng 
b.Dạy vần : ay 
 +Nhận diện ay 
 Gợi ý cho HS nhận diện qua con chữ 
 Cho HS so sánh giữa vần ay và ai 
 GV nhận xét chốt lại 
 +Luyện đọc vần ay 
 GV đọc mẫu 
 Theo dõi uốn nắn sữa sai 
 +Tiếng khĩa : bay 
 GV giới thiệu, cho học sinh đọc phân tích cài 
 +Từ khĩa : máy bay 
 +Dạy vần ây : Cũng tiến hành tương tự 
c.Từ ngữ ứng dụng : 
 GV ghi từ khĩa lên bảng 
 Cho HS tìm vần chữ mới 
 Luyện đọc 
 Nhận xét sửa chữa 
 Giảng từ ngữ ứng dụng 
d.Luyện viết bảng con : 
 GV viết mẫu 
 ay â - ây máy bay nhảy dây 
Cho HS viết theo dõi giúp đỡ 
 Nhận xét chữ viết học sinh 
HS đọc 
HS viết bảng con 
HS nhận xét nhau 
HS nêu lại tên bài 
HS quan sát nhận xét 
HS phân tích so sánh 
HS cài vần 
Lớp theo dõi bổ sung 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
Phân tích và cài tiếng khĩa 
Luyện đọc tiếng khĩa 
Lớp nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS lên gạch tiếng cĩ vần mới 
Lớp nhận xét và đọc 
HS theo dõi 
HS chú ý 
HS thực hành 
Lớp nhận xét bổ sung 
Tiết 2 
*.Luyện tập :
 a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 :
 GV tổ chức cho HS đọc 
 Theo dõi uốn nắn sửa chữa 
 b.Tranh ứng dụng : 
cảnh giờ học hay ra chơi ? cĩ những trị chơi nào ? cĩ từng chơi trị chơi đĩ chưa ? 
Luyện đọc 
 Theo dõi giúp đỡ 
c.Luyện viết trên vở tập viết :
 Hướng dẫn HS viết 
 Theo dõi giúp đỡ HS viết 
 Nhận xét 1 số bài viết của HS 
d.Luyện nĩi : chạy, bay, đi bộ, đi xe 
 cho HS đọc tên tranh 
 GV gợi ý :
Tranh nào chạy ? tranh nào bay, đi bộ, chạy xe ? đi và chạy cĩ khác nhau ? 
Liên hệ thực tế . 
3.Kết thúc : 
 -Cho HS đọc lại 
 -Viết lại : máy bay, nhảy dây, cối xay 
 -Nhận xét dặn dị cuối tiết 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
HS quan sát tranh và đọc 
Trả lời câu hỏi GV 
Luyện đọc 
Nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS thực hành 
HS lắng nghe 
HS đọc tên tranh 
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét nhau 
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU : 
 - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0
 - Làm được Bài 1 ; 2 ; 4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Mở đầu : 
 Cho hs làm vào bảng con
2.Phát triển : 
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: - Viết số thẳng cột.
- Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Bổ sung: tính 2+1 trước rồi lấy kết quả 3 + 2, kết quả cuối cùng là 5
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
2
+
1
=
3
1
+
2
=
3
3.Kết thúc : 
Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”.
- Hỏi các phép tính đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Hs làm: 3+1.4 2+3 4 
 1+ 3 5
- Nêu cách làm, làm bài và chữa bài
4 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con.
- Thi đua làm trên bảng lớp
- 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào vở.
- Quan sát và nêu bài toán.
- Hs thi đua viết phép tính thích hợp.
- Lớp làm SGK 
- Thi đua trả lời.
Thứ tư 10/10/2012 
Học vần
Bài 37: ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU
- Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng i / y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Cây khế
- HS khá, giỏi kể được 1 – 3 đoạn truyện theo tranh
.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
 +Bảng ôn. 
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1.Mở đầu : 
GV đọc cho HS viết bảng. Nhận xét cho điểm.
2.Phát triển : 
a.Giới thiệu bài:
b.Ôn tập
 *Các vần vừa học
-Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự
 *Ghép chữ thành vần
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng . 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
*Tập viết từ ngữ ứng dụng.
-Viết mẫu: 
tuổi thơ mây bay 
HS viết bảng:ay ây.
Hs đọc : máy bay, nhảy dây.
-Đọc đồng thanh và cá nhân
-Ghép âm thành tiếng và đọc
ai, ay, ây, oi, ôi, ơi,ui, ưi, uôi, ươi.
-HS đọc: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
-Viết vào bảng con.
Tuổi thơ, mây bay.
Tiết 2
*Luyện tập
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
b.Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Kể chuyện
-Kể chuyện lần một.
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
-Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
3.Kết thúc : 
-Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc bảng ơn 
- -Dặn xem trước bài 44.
-Nhận xét tiết học.
-Đọc đồng thanh , cá nhân
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết : 
Tuổi thơ, mây bay.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm .
KIỂM TRA TỐN GIỮA HỌC KÌ I 
 (Đề do chuyên mơn ra) 
Tự nhiên và xã hội
Bài 9 HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
A.MỤC TIÊU:
- Kể được các hoạt động, trị chơi mà em thích,
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng cĩ lợi cho sức khoẻ.
- Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK
*GDMT cho học sinh 
B.CHUẨN BỊ : 
GV - Tranh sách giáo khoa.
HS : Bàn chải, khăn mặt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Mở đầu : 
Trò chơi: “Hướng dẫn giao thông.” GV cho HS chơi.
2.Phát triển : 
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp.
 - Mục tiêu: HS nhận biết được các hoạt động trong trò chơi có lợi cho sức khoẻ.
 - Tiến hành: GV hướng dẫn: Hãy nói với bạn tên các hoạt động trong trò chơi có lợi cho sức khoẻ mà em chơi hàng ngày.
 - Kết luận: Gv nêu 1 số trò chơi có lợi cho sức khoẻ .
c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 - Mục tiêu: Học sinh hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ
 - Tiến hành: Gv hướng dẫn quan sát các hình ở tr.20 và 21.
 Gv chỉ định HS trình bày phần vừa trao đổi.
 - Kết luận: Làm việc nhiều dẫn đến mệt mỏi, cần được nghỉ ngơi.
d.Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ.
 - Mục tiêu: HS nhận biết được các tư thế đúng, sai trong hoạt động hàng ngày. 
- Tiến hành: Gv hướng dẫn HS quan sát các tư thế ở trang 21. 
 - Kết luận: Gv nhắc nhở HS chú ý tư thế ngồi, đi, đứng cho đúùng.
3.Kết thúc : 
Giáo dục HS ý thức được việc giữ gìn vệ sinh chung để bảo vệ mơi trường . 
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS: Cần ngồi, đi, đứng cho đúùng tư thế.
Hs chơi trò chơi.
Hs nhắc lại tên bài.
HS trao đổi theo cặp.
HS xung phong lên kể tên 1 số trò chơi. 
HS nhắc lại: Nên chơi các trò chơi có lợi cho sức khoẻ là...
Hs quan sát tranh và nói việc làm của bạn trong hình.
 Một số HS thực hiện trả lời.
Hs nêu lại kết luận.
HS trao đổi và trình bày.
Nhận xét
HS lắng nghe 
Thứ năm 11/10/2012 
Học vần
Bài 38: EO, AO
 A.MỤC TIÊU
- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngơi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: eo, ao, chú mèo, ngơi sao 
- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Giĩ, may, mưa, bảo,lũ
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV:Tranh minh họa. Bộ chữ Học vần.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu : 
-Kiểm tra đọc và viết 
-Cho hs viết trên bảng con các tiếng :
 Đơi đũa, tuổi thơ, mây bay . 
-GV theo dõi nhận xét 
2.Phát triển : 
a.giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi lên bảng 
b.Dạy vần : eo 
 +Nhận diện eo 
 Gợi ý cho HS nhận diện qua con chữ 
 GV nhận xét chốt lại 
 +Luyện đọc vần eo 
 GV đọc mẫu 
 Theo dõi uốn nắn sữa sai 
 +Tiếng khĩa : mèo 
 GV giới thiệu, cho học sinh đọc phân tích cài 
 +Từ khĩa : chú mèo 
 +Dạy vần ao : Cũng tiến hành tương tự 
Cho HS so sánh vần eo và ao 
c.Từ ngữ ứng dụng : 
 GV ghi từ khĩa lên bảng 
 Cho HS tìm vần chữ mới 
 Luyện đọc 
 Nhận xét sửa chữa 
 Giảng từ ngữ ứng dụng 
d.Luyện viết bảng con : 
 GV viết mẫu 
 eo ao chú mèo ngơi sao 
Cho HS viết theo dõi giúp đỡ 
 Nhận xét chữ viết học sinh 
HS đọc 
HS viết bảng con 
HS nhận xét nhau 
HS nêu lại tên bài 
HS quan sát nhận xét 
HS phân tích so sánh 
HS cài vần 
Lớp theo dõi bổ sung 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
Phân tích và cài tiếng khĩa 
Luyện đọc tiếng khĩa 
Lớp nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS lên gạch tiếng cĩ vần mới 
Lớp nhận xét và đọc 
HS theo dõi 
HS chú ý 
HS thực hành 
Lớp nhận xét bổ sung 
Tiết 2 
*.Luyện tập :
 a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 :
 GV tổ chức cho HS đọc 
 Theo dõi uốn nắn sửa chữa 
 b.Tranh ứng dụng : 
bé đang làm gì : cảnh này ở đâu ? cĩ em biết ống sáo chưa ? 
Luyện đọc 
 Theo dõi giúp đỡ 
c.Luyện viết trên vở tập viết :
 Hướng dẫn HS viết 
 Theo dõi giúp đỡ HS viết 
 Nhận xét 1 số bài viết của HS 
d.Luyện nĩi : Giĩ, mây, mưa, bão, lũ 
 cho HS đọc tên tranh 
 GV gợi ý :
Tranh nào là giĩ ? mây ? mưa ? bão ? lũ ?
Lũ và bão cĩ khác nhau ? lũ xảy ra ở đâu ? bão xảy ra ở đâu ? cĩ nguy hiểm khơng ? 
Liên hệ thực tế . 
*Trị chơi : Cài chữ đố nhau 
 Hướng dẫn cách chơi 
 Theo dõi giúp đỡ 
 Nhận xét cuộc chơi 
3.Kết thúc : 
 -Cho HS đọc lại 
 -Viết lại : chú mèo, ngơi sao, cái kéo,  
 -Nhận xét dặn dị cuối tiết 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
HS quan sát tranh và đọc 
Trả lời câu hỏi GV 
Luyện đọc 
Nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS thực hành 
HS lắng nghe 
HS đọc tên tranh 
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét nhau 
HS chơi theo hướng dẫn của GV 
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
 Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
A. MỤC TIÊU 
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Làm được Bài 1 ; 2 ; 3 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: 
- Mô hình phù hợp với nội dung bài
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1
 HS:
- Bộ đồ dùng học toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu : 
- Đọc điểm thi kiểm tra giữa kì cho hs nghe
- Nhận xét
2.Phát triển : 
Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ
- Đính tranh lên bảng, yêu cầu nhìn tranh và nêu bài toán
- Nêu có 2 con ong bớt đi 1 con thì còn một con. Cô có phép tính
 2-1=1
- Ghi bảng và gọi hs đọc lại
- Giới thiệu dấu - là dấu trừ
Giới thiệu 3-1= 2, 3-2=1
- Đính bảng tranh 3 con ong bay đi 1 con. ( Bay đi hai con)
Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Treo tranh chấm tròn và yêu cầu hs nhìn tranh và nêu phép tính.
-Làm tương tự với 1 + 2= 3, 3 – 2 = 1
ghi bảng cho hs đọc lại
*. Thực hành
Bài 1
- Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
Bài 2
- Giới thiệu cách làm tính trừ trên cột dọc.
Nhắc hs viết kết quả thẳng cột
Bài 3
- Treo tranh 
 Trò chơi “ Thi đua đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3”
3.Kết thúc : 
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài ở nhà : Luyện tập
-Lúc đầu có 2 con ong đậu, 1 con bay đi , còn lại 1 con.
- Lặp lại “ Hai bớt một còn một”
2 – 1= 1
-Hai trừ một bằng 1
- Học sinh nêu bài toán “ có 3 con ong bay đi 1 con ong thì còn 2 con ong” và lập phép tính
 3-1= 2
 3-2=1
hai chấm tròn thêm 1 chấm tròn thì được ba chấm tròn.
- Ba chấm tròn bớt 1 chấm tròn thì còn 2 chấm tròn.
2 + 1 = 3, 3 – 1 = 2, 
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- HS Làm vào bảng con các bt sau :
2 – 1 = 1 ; 3 – 1 = 2; 1 +1 = 2
3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1; 1 + 2 = 3
3 – 2 = 1 ; 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 
- 4 hs lên làm bảng lớp 
- Hs nhận xét 
- HS nêu yêu cầu , 3 hs lên làm 
- Lớp làm SGK 
- Quan sát tranh nêu bài toán và thi đua ghi phép tính.
3
-
1
=
2
Thi đua đọc cá nhân, tổ 
Thứ sáu 12/10/2012 
Thủ công
 Xé, dán: HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (tiết 2)
A. MỤC TIÊU: 
Như nội dung tiết 1 
B. CHUẨN BỊ:
 1. GV: Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công.
 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, kéo dán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1.Mở đầu : 
Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
 2.Phát triển : 
a. Giới thiệu bài 
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
?Em hãy nêu hình dáng của cây (thân, tán), màu sắc của nó như thế nào?
 * Hoạt động 2: Nêu lại cách vẽ và xé: hình thân cây, hình tán lá tròn, hình tán lá dài.
- Dán hình: Dán thân, tán lá.
* Hoạt động 3: Thực hành:
 - Gv hướng dẫn HS làm việc cá nhân.
 - Gv bao quát lớp.
3.Kết thúc : 
 - Gv nhận xét giờ học. Đánh giá sản phẩm.
 - Hs thu dọn lớp học. 
 - Chuẩn bị tiết sau: hoàn thành bài xé, dán: hình cây đơn giản. 
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát và nhận xét..
- Quan sát.
Hs thực hành.
HS lắng nghe 
Tập viết
 Tuần 7: xưa kia, mùa dưa, gà mái
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa gà mái
 - Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu chữ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 xưa kia mùa dưa ngà voi gà mái
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Mở đầu : 
 Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: nghé, kẽ hở.
 Gv nhận xét, cho điểm.
2.Phát triển : 
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con: 
-Cho HS quan sát và nhận xét 
-GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết 
xưa kia mùa dưa ngà voi gà mái
-Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
- GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu . Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
3.Kết thúc : 
Gv nhận xét tiết học.Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết. 
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết 
Hs đọc: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. 
Hs trả lời.
Hs viết vào bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. 
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết. 
 Tập viết
Tuần 8: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻ
A.MỤC TIÊU:
 - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻ,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 -HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Mở đầu : 
Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
 Gv nhận xét, cho điểm.
2.Phát triển : 
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv giới thiệu bài viết mẫu 
 -Viết mẫu từng từ lên bảng theo ơ ly 
đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
3.Kết thúc : 
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết vào vở ô li. 
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết bảng con 
Hs đọc: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
Hs quan sát và nhận xét bài mẫu 
Hs chú ý theo dõi theo tác của giáo viên 
Hs viết vào bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
-Hs chú ý lắng nghe 
Thể dục
BÀI 9 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
A.MỤC TIÊU
 - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện độïng tác tương đối chính xác. 
 - Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước, học đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠN

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9CKTKN.doc