Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường tiểu học Việt Mỹ - Tuần 5

I . Mục tiêu :

- Học sinh đọc và viết được s – r – sẻ - rẻ.

- Đọc được từ và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ, rá.

 II . Chuẩn bị :

- Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.

- Học sinh : Sách, bảng, vở tập viết, bộ đồ dùng học tập.

 III . Các hoạt động dạy học :

 1 . Ổn định lớp :

 2 . Kiểm tra bài cũ :

- Đọc viết x, ch, xe, chó, thợ xẻ, chỉ đỏ.

- Đọc sách câu ứng dụng.

- Nhận xét câu ứng dụng.

 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường tiểu học Việt Mỹ - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhận xét tiết học.
Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2006
Đạo đức
Bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
	I. Mục tiêu :
Học sinh có quyền được học hành.
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình.
Biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bộ tranh đồ dùng.
Học sinh : Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
- Mặt gọn gàn sạch sẽ là mặt như thế nào ?.
- Vì sao phải mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Nhận xét đánh giá.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Trưc quan
+ Giảng giải
+ Đàm thoại
+ Thảo luận
* Hoạt động 1 : Làm việc vở bài tập.
- Mục tiêu : Học sinh gọi được tên các đồ dùng học tập.
. Cho mở vở bài tập.
. Tranh vẽ gì ?.
. Yêu cầu học sinh tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Làm bài tập 2.
- Mục tiêu : Hiểu những đồ dùng nào cần cho việc học tập.
. Cho học sinh giới thiệu về đồ dùng học tập của minh.
. Nhận xét về các đồ dùng học sinh.
. Đi học em cần có đồ dùng nào?.
. Đồ dùng đó để làm gì ?.
. Em giữ gìn đồ dùng đó như thế nào ?.
è Nhận xét kết luận : Đi học là 1 một quyền lợi của trẻ em, giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 
* Hoạt động 3 : Làm bài tập 3.
- Muc tiêu : Học sinh phân biệt được việc làm đúng.
. Nêu yêu cầu đánh dấu x vào ô trong những hành động đúng.
. Thu phiếu, chấm bài đánh giá.
. Sửa bài tập è Vậy hướng dẫn nào là hướng dẫn đúng.
=> Kết luận :
_ Cần phảI giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
_ Không làm bẩn, viết bậy.
_ Không xé sách vở.
_ Học tập xong phải xếp lại gọn gàng.
* Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp.
. Giáo viên có hai nhóm đồ dùng học tập. Giáo viên nêu tên đồ dùng, Học sinh lựa ra đúng.
. Chia 2 đội chơi và chơi.
. Theo dõi , nhận xét tuyên dương.
. Mở vở bài tập, quan sát.
. Sách cặp.
. Thảo luận nhóm đội, tô màu.
. Trình bày bài của nhóm.
. Học sinh trình bày.
. Làm phiếu bài tập.
. Đúng : 1, 2, 6.
. Sai : 3, 4, 5.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 26 tháng 09 năm 2006
Tiếng việt
	 Bài  : k - kh
	I . Mục tiêu :
Học sinh đọc viết được k – kh – kẻ - khế.
Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, tu tu.
	II . Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh : Bộ bảng cài.
	III . Các hoạt động dạy học :
	1 . Ổn định lớp :
	2 . Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc viết s, r, sẻ, rổ, rá, chữ số, cá rô.
	- Đọc ứng dụng.
	- Nhận xét ghi điểm.
	3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ trực quan
+ Giảng giải
+ Đàm thoại
* Hoạt động 1 : Ghi chữ, ghi âm.
- Muc tiêu : đọc được các âm k – kh.
. Ghi bảng : k đọc, nêu cách đọc.
. Cài bảng tiếng.
. Ghi bảng : kẻ.
. Ghi bảng : kẻ.
. Chỉ bảng.
. Dạy âm : kh qui trình dạy tương tự.
. So sánh : k – kh.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : Học sinh viết được k – kh – kẻ - khỉ.
. Giáo viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Theo dõi uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
- Mục tiêu : Đọc và hiểu nghĩa các từ ứng dụng.
. Ghi bảng từ, tiếng.
. Theo dõi, sửa sai.
. Đọc mẫu, giới thiệu từ.
. Chỉ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
è Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
+ Cho quan sat tranh, giảng trang.
+ Ghi câu ứng dụng.
+ Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : Viết đúng âm tiếng, trình bày đẹp.
. Viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Nhắn nhở tư thế viết.
 k kh kẻ khỉ
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Cho học sinh quan sát tranh : nói chủ đề gì.
. Tìm hiểu nội dung tranh :
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Các vật, con vật này có tiếng kiêu như thế nào ?.
+ Học sinh còn biết tiếng kêu của con vật nào ?.
+ Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta chạy.
+ Tiếng nào nghe thấy vui tai.
+ Em thử bắt chước các con vật trong tranh ?.
è Nhận xét lời nói học sinh, giáo dục tình cảm.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng âm.
. Cài bảng tiếng, phân tích.
. Đọc vần cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cả bài cá nhân, đồng thanh.
. Giống : k.
. Khác : kh có thêm âm h.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa học.
. Phân tích, đọc tiếng cá nhân.
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc, tìm âm.
. Phân tích, đọc tiếng.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Học sinh viết vở.
. vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
	4. Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 26 tháng 09 năm 2006
Toán
	 Bài : Số 7
	I. Muc tiêu : 
Có khái niệm ban đầu về số 7.
Biết đọc viết số 7.
Nhận biết các con số trong phạm vi 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 è 7.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các nhóm có 7 mẫu vật, các miếng bìa có ghi các số từ 1 è 7.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết số 6.
- Đếm số các từ 1 è 6, 6 è 1.
- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7.
- Mục tiêu : Nhận dạng và có khái niệm ban đầu về số 7.
. Lập số 7 : Cho học sinh quan sát tranh, sách giao khoa.
+ Có 6 bạn đang chơi, một bạn khách chạy tới, Có tất cả mấy bạn ?.
. Cho học sinh thực hành.
. Đính bảng : Có 6 chấm tròn, thêm một chấm tròn là 7 chấm tròn.
è Kết luận : Bảy bạn nhỏ, bảy que tính, bảy chấm tròn đều có số lượng 7.
.Giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
. Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 è 7.
. Đính các số từ 1 è 6 : số liền sau của số 6 là số mấy.
. Đính số 7 vào dãy số từ 1 è 7.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Mục tiêu : Làm được các bài tập.
. Bài 1 : Hướng dẫn số 7 – viết mẫu.
. Theo dõi, uốn nắn.
. Bài 2 : Phân tích cấu tạo số 7.
+ Chấm sửa bài.
+ Có mấy bàn là trắng và mấy bàn là xanh.
+ Vậy 7 gồm mấy và mấy ?.
+ Tương tự với ngòi bút, con bướm để có
. Bài 3 : Làm phiếu bài tập.
+ Nêu yêu cầu làm.
+ Phát phiếu và làm.
è Thu phiếu, chấm sửa bài.
* Hoạt động 3 : Hoạt động nối tiếp.
. Chia 2 đội chơi thi đua
. Nêu luât chơi : Viết số vào ô trống.
 1 3 5 7
 2 4 6
. Theo dõi, nhận xét thi đua.
. Quan sát.
. Có tất cả 7 bạn.
. Lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa có tất cả 7 que tính.
. Học sinh lặp lại.
. Quan sát, đọc lại số 7.
. Số 7.
. Đọc xuôi, ngược.
. Viết bảng con.
. Học sinh làm theo nhóm.
. Trình bày.
. Có 6 bàn là trắng và 1 bàn là đen.
. 7 gồm 6 và 1.
. 7 gồm 1 và 6. 
. 7 gồm 5 và 2.
. 7 gồm 2 và 5
. 7 gồm 4 và 3.
. 7 gồm 3 và 4.
. Học sinh lặp lại nhiều lần.
. Học sinh làm.
. Cho lớp chia 2 đội chơi tiếp sức.
. Học sinh chơi.
. Nhận xét
	4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 27 tháng 09 năm 2006
Tiếng việt
 Bài : Ôn tập
	I. Mục tiêu :
Học sinh viết 1 cách chắc chắn, âm và chữ vừa học trong tuần.
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể thỏ và sư tử.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
Học sinh  : Thẻ âm, bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
	- Chơi trò chơi : Hái hoa đọc âm, từ.
	- Viết bảng con : kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
	- Đọc câu ứng dụng.
	- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Lập bảng ôn.
. Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần.
. Hướng dẫn học sinh ôn tập bằng cách rút dần bảng ôn.
. Đính bảng ôn : giáo viên chỉ chữ.
. Chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 2 : Ghép chữ.
- Mục tiêu : Ghép và đọc được các tiếng.
. Cho học sinh tự chỉ, ghép và đọc.
 e i a u
 x xe xi xa xu
 k ke ki - -
 r re ri ra ru
* Hoạt động 3 : Đọc.
- Mục tiêu : Đọc, hiểu được các từ ứng dụng.
. Ghi bảng :
. Đọc từ, giải thích.
. Chỉ bảng lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 4 : Viết.
- Mục tiêu : Viết đúng từ : xe chỉ, củ sả.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Theo dõi uốn nắn.
è Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Muc tiêu : Đọc hiểu được câu ứng dụng.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh, giảng tranh.
+ Ghi bảng :
. Hướng dẫn đọc câu.
, Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Viết.
- Muc tiêu : Viết được từ ứng dụng.
. Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế viết.
 xe chỉ củ sả
è Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói ( kể chuyện ).
- Mục tiêu : Nhìn tranh, kể lại được câu truyện.
. Cho quan sát tranh ( sách giáo khoa )
. Kể lần 1.
. Kể lần 2 tranh minh họa.
. Học sinh thảo luận.
. Theo dõi nhận xét.
è Rút ra ý nghĩa câu truyện : Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
. u, ư, x, ch, s, r...
. Đọc âm.
. Chỉ - đọc.
. Học sinh đọc.
. Ghi dấu thanh, đọc.
. Tìm tiếng ghép vào tiếng có sẵn tạo thành từ. Phân tích tiếng, đọc cá nhân
. Đọc cá nhân, tổ, cá nhân.
. Viết bảng con.
. Đọc cá nhân.
. Nhẫm đọc, tìm âm.
. Phân tích đọc tiếng, từ.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết vào vở.
. Mở sách, quan sát tranh.
. Nói tên câu chuyện : Thỏ và sư tử.
. Quan sát theo dõi.
. Thảo luận nhóm.
. Đại diện nhóm trình bày.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 27 tháng 09 năm 2006
Toán
	 Bài : Số 8
	I. Muc tiêu : Giúp học sinh
Có khái niệm ban đầu về số 8.
Biết đọc, biết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số trong dãy số từ 1 è 8.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các nhóm 8 mẫu vật cùng loại, các bìa có ghi số từ 1 è 8.
Học sinh : Bảng con, bộ đồ dùng cá nhân.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
Làm bài tập và bảng con : 1 5 , 5 5 , 4 3 , 2 3
Đếm dãy số từ 1 è 7, 7 è 1..
Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Lặp số 8.
- Muc tiêu : Nhận biết số 8.
. Cho mở sách : Có 7 bạn nhỏ đang chơi, có thêm 1 bạn nữa chạy đến, có tất cả mấy bạn nhỏ.
. Tương tự với chấm tròn, con tính.
è Kết luận : Có 7, đếm thêm 1 được 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8.
. Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết :
+ Số 8 được viết bằng chữ số 8 viết.
+ Giơ tấm bìa có ghi số 8 in và số 8 viết.
. Hướng dẫn viết số 8 : Viết mẫu, nêu cách viết.
. Đính các tấm bìa có ghi các số từ 1 è 8.
+ Số 8 là số liền sau của số nào.
- Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Thực hành
- Mục tiêu : Làm được các bài tập.
. Bài 1 : Viết số 8.
. Bài 2 : Làm nhóm.
+ Nêu yêu cầu :
. Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 3 : Làm bài tập 3 
. Làm phiếu bài tập.
. Nêu yêu cầu, phát phiếu.
è Chấm sửa bài.
. Mở sách, quan sát tranh.
. Có tất cả 8 bạn.
. Có 8 chấm tròn, 8 con tính.
. Quan sát.
. Viết trên không, viết bảng con.
. Số 8 là số liền sau của số 7.
. Đọc lại : 1 è 8
 8 è 1
. Viết bảng con.
. Học sinh làm theo nhóm.
. Trình bày bài làm.
. 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 8 chấm tròn.
. 6 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 8 chấm tròn.
. Học sinh làm.
	4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 27 tháng 09 năm 2006
Thủ công
Bài : Xé hình vuông, hình tròn
Học sinh nhắc lại cách vẽ hình vuông, hình tròn.
Học sinh thực hành, dán sản phẩm.
Giáo viên hướng dẫn, giúp đỡ học sinh.
Dặn dò.
_________________________________________________
Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006
Tự nhiên xã hội
 Bài : Bảo vệ mắt và tai
	I. Muc tiêu :
Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin.
Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ.
Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các hình sách giáo khoa, xà công, khăn.
Học sinh : Sạch giáo khoa.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
	+ Em cần làm gì để giữ sạch tai và mắt.
	+ Nhận xét đánh giá.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Làm việc theo đội bạn.
- Mục tiêu : Biết được các việc làm giữ sạch thân thể.
. Nêu yêu cầu của hoạt động.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : hoạt động nhóm.
- Mục tiêu : Biết được các việc nên làm để giữ sạch thân thể.
. Chia nhóm ngẫu nhiên.
. Nêu yêu cầu thảo luận : Quan sát các hình sách giáo khoa và nêu lên những việc nào nên làm, việc nào không nên làm.
. Bạn cần làm gì để giữ tay chân sạch sẽ.
è Chốt ý : Nên tắm gội bằng nước sạch và xà phòng năng thay quần áo, rửa chân, tay.
* Hoạt động 3 : Hoạt động cả lớp.
- Mục tiêu : Biết được cần phải chuẩn bị như thế nào khi tắm.
. Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.
è Chốt ý : Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm sạch sẽ.
. Khi tắm : Dội nước, xát xà phòng, kì cọ.
. Tăm xong lao khô người.
. Mặt quần áo sạch sẽ.
. Nên rửa chân khi nào ?.
. Nên em không nên làm những việc gì ?.
è Kết luận : Phải giữ thân thể sạch sẽ, làm vệ sinh hằng ngày.
* Hoạt động 4 : Cho học sinh hát bài : chiếc khăn tay.
. Kể lại cho nhau nghe việc giữ sạch thân thể, quần áo hàng ngày.
. Từng cặp học sinh lên trước lớp nói về việc làm của mình.
. Chia nhóm
. Thảo luận.
. Trình bày.
. Phải rửa tay chân, đi dép thường xuyên cắt móng tay chân, phải rửa tay sau khi đi đại tiện.
. Tùy học sinh trả lời.
. Trước khi đi ngủ.
. Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất
	4. Củng cố : Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006
Tiếng việt
	 	 Bài : p – ph – nh
	I. Muc tiêu :
Học sinh đọc viết được p – ph – nh, nhà lá, phố xá.
Đọc được từ và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ, phó, thị xã.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh hoa từ khóa, từ ứng dụng, câu và phần luyện nói, bộ đồ dùng dạy học.
Học sinh : Bộ cài bảng.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc thẻ từ : xẻ chỉ - củ sả - rổ khế.
	- Đọc sách câu ứng dụng.
	- Viết theo tổ : 1 - 3 từ ( xe chỉ ).
	2 - 3 từ ( củ sả ).
	- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.
- Mục tiêu : Nhận dạng được âm p – ph – nh.
. Ghi bảng : p đọc mẫu, nêu cách phát âm.
. Ghi bảng : ph – đọc mẫu.
. So sánh : p – ph.
. Cài bảng tiếng.
. Cho cài bảng tiếng phố.
. Cài bảng : phố.
. Theo dõi sửa sai.
. Cho quan sát tranh, giảng tranh.
. Ghi bảng : phố xa.
. Chỉ bảng.
. Dạy âm nh : tương tự.
. So sánh ph – nh.
* Hoạt động 2 : Luyện viết
- Muc tiêu : Viết được âm, tiếng.
. Viết mẫu p – ph – nh, phố xá, nhà lá.
. Nêu cách viết, theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
- Mục tiêu : Đọc được và hiểu các từ ghi bảng từ.
. Ghi bảng từ ứng dụng.
. Giảng từ, chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
è Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : Đọc hiểu từ, câu ứng dụng.
. Chỉ bài giảng.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh : giảng tranh.
+ Ghi bảng câu ứng dụng.
+ Gạch chân tiếng.
+ Hướng dẫn
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Mục tiêu : Viết đúng, ghi đúng dấu thanh các âm, từ.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi.
 p ph phố xá 
 nh nhà lá
è Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Nói được nội dung tranh.
. Đính tranh, nêu yêu cầu luyện nói.
. Tìm hiểu nội dung tranh
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Nhà em có gần chợ không ?.
+ Ở phố em có gì ?.
+ Nơi em ở tên là gì ?.
+ Em đang sống ở đâu ?.
è Chốt ý : giáo dục tình cảm.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Giống : chữ p.
. Khác : ph có thêm chữ h.
. Cài bảng, phân tích.
. Đọc vần cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Quan sát, nhận xét.
. Đọc tiếng cá nhân.
. Đọc tiếng cá nhân.
. Đọc chữ : Cá nhân, đồng thanh.
. Giống : h ở cuối.
. Khác : p và n ở đầu
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc
. Nhẩm đọc.
. Tìm âm vừa học.
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc , tìm âm.
. Phân tích, đọc.
. Đọc cá nhân, tổ
. Viết vở tập viết.
. Quan sát, thảo luân nhóm đôi.
. Trình bày.
. Chợ mua bán.
. Phố xá có xe chạy.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006
Tập viết
 Bài : cử tạ - thợ xẻ - chữ số
	I. Mục tiêu :
Học sinh viết đẹp, đúng độ cao các con chữ.
Biết lia nét, nối nét, đặt đúng dấu thanh..
Viết đúng đẹp, trình bày rõ ràng
	II. Chuẩn bị : 
Giao viên : Kẻ bảng lớp, viết chữ mẫu.
Học sinh : Phấn, bảng.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp : 
	2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng lớn, bảng con : mơ – do – ta – thơ..
- Nhận xét ghi bảng.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Trực quan
+ Thực hành
* Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ viết.
- Mục tiêu : Đọc được các chữ sẽ viết.
. Ghi bảng : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số..
. Nêu yêu cầu tập viết.
* Hoạt động 2 : viết mẫu.
. Gọi học sinh nhận dạng, phân tích chữ.
. Viết mẫu vào bảng, nêu cách viết.
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở.
- Mục tiêu : Viết đúng nét, ghi đúng dấu thanh.
. Nhắn nhở tư thế ngồi viết .
. Viết mẫu vào khung chữ.
 cử tạ cử tạ
 thợ xẻ thợ xẻ
 chữ số chữ số
* Hoạt động 4 : Chấm bài, nhận xét.
. Đọc
. Phân tích cấu tạo chữ.
. Viết bảng con.
. Viết vào vở tập viết.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006
Toán
 Bài : Số 9
	I. Muc tiêu : Giúp học sinh
Có khái niệm ban đầu về số 9.
Biết đọc , viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
Nhận biết số lượng trong phạmvi 9. Vị trí số 9 trong dãy số từ 1 è 9.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên các mẫu vật có số lượng là 9, các bìa ghi số 1 è 9.
Học sinh : Bảng, sách, bộ đồ dùng học tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
- Cho học sinh viết đọc 1 è 8, 8 è 1.
- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Lập số 9.
. Cho quan sát tranh.
. Tranh vẽ 8 bạn đang chơi, có một bạn chạy đến, có tất cả mấy bạn ?.
. Cho học sinh lấy hình vuông.
. Tương tự với que tính.
. Qua các tranh vẽ, có nhận xét gì ?.
. Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
. Giơ tâm bìa có ghi chữ số 9 in và chữ số 9 viết. Số 9 được viết bằng chữ số 9.
. Hướng dẫn viết số 9 : Viết mẫu, nêu cách viết.
. Theo dõi uốn nắn.
. Đính dãy số 1 è 9 : số 9 là số liền sau của số nào ?.
* Hoạt động 2 : thực hành.
- bài 1 : Viết số 8.
- bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trong.
. Cho học sinh lầy que tính.
. Theo dõi, nhận xét.
- bài 3 : làm phiếu bài tập.
. Chấm bài, sửa sai.
- bài 4 – 5 : Làm cả lớp, rút ô số
. Theo dõi nhận xét.
* Hoạt động 3 : Chơi trò chơi «  chụm 3, chụm 9 »
. Quan sát.
. Có tất cả 9 bạn.
. Vừa làm vừa nói : có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông, có tất cả 9 hình vuông.
. 9 bạn nhỏ, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có số lượng làm 9.
. viết bảng con.
. là số liền sau của 8.
. viết vào bảng con.
. Lấy 9 que tính, vừa tách vừa nêu, 9 gồm 8 và 1, 1 và 8.
. 9 gồm 7 và 2, 2 và 7.
. Học sinh làm.
. Rút ô, ghi số.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 29 tháng 09 năm 2006
Tiếng việt
 Bài : g - gh 
	I. Muc tiêu :
Học sinh đọc và viết được g – gh – gà ri – ghế gỗ.
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : gà ri, gà gô.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, bảng.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Đọc thẻ từ : phở bò, phá cổ, nho khô.
	+ Đọc sách câu ứng dụng.
	+ Viết : phở bò, nho khô.
	+ Nhận xét tuyên dương.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động : Dạy chữ ghi âm.
- Mục tiêu : Nhân diện được âm.
. Ghi bảng : g đọc mẫu, nêu cách đọc.
. Cài bảng tiếng.
. Ghi bảng tiếng : gà.
. Chỉ lại bài.
. Dạy âm gh : Tương tự.
. So sánh g – gh.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : luyên viết.
- Mục tiêu : Viết được cá âm, từ g – gh – gà ri – ghế gỗ.
. Viết mẫu, nêu cách viết
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
- Mục tiêu : Đọc hiểu các từ.
. Ghi bảng.
. giảng từ cho xem mẫu.
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
=> Hát, nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhận xét ghi điểm.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
+ Cho quan sát tranh, giảng tranh.
+ Ghi bảng câu ứng dụng.
+ Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : Viết đúng nét, ghi đúng dấu thanh.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
 g gh gà ri ghế gỗ
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Nói được nội dung tranh.
. Cho học sinh quan sát tranh.
. Nói chủ đề gì ?.
. tìm hiểu tranh :
+ Tranh vẽ con vật nào ?.
+ gà gô thường sống ở đâu ?.
+ em đã thấy hay nghe kể ?.
+ Em biết các loại gà nào ?.
+ gà thường ăn gì ?.
è Nhận xét, giáo dục học sinh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng âm g.
. Cài bảng tiếng gà, phân tích, đánh vần cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Giống : g.
. Khác : âm gh có thêm h cuối.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng đính vào tiếng có sẵ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoandayhoc_ tuan5.doc