Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 12 (buổi sáng)

Mĩ thuật

(Giáo viên bộ môn soạn giảng)

 .

 Học vần

BÀI 46: ÔN - ƠN

I.Mục tiêu:

- HS nắm đư¬ợc cấu tạo của vần “ôn, ơn”, cách đọc và viết các vần đó.

- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Mai sau khôn lớn

-Phần luyện nói giảm từ 1 đến 3 câu.

- Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy-học:

-Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học vần, Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng

- Học sinh: Bộ đồ dùng học vần, bảng con.

 

docx 36 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 12 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học. 
-6 em đọc bài 
-Lớp viết bảng con 
-Học sinh đọc bài cá nhân, nhóm 
-Học sinh viết bảng con 
-Cho học sinh tìm tiêng có chứa vần en, ên.
Học sinh làm bài trong vở bài tập.
Nối : Nhái bén ngồi trên lá sen
 Bé ngồi bên cửa sổ
 Dế mèn chui ra khỏi tổ 
-Học sinh đọc lại các từ vừa nối 
-Học sinh viết bài vào vở 
Cá nhân thi xem bạn bào đọc nhanh
Tự nhiên xã hội
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu :
-Tiếp tục củng cố kiến thức và kĩ năng kể về đồ dùng thường có trong ngôi nhà .
-Học sinh tiếp tục kể về địa chỉ nhà mình cho các bạn nghe.
- Có ý thức yêu quý ngôi nhà của mình
II- Đồ dùng dạy – học .
GV : Hệ thống câu hỏi. Vở bài tập tự nhiên xã hội 
HS : Bút chì, chì màu và giấy vẽ
III- Các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhà em ở đâu? Giới thiệu về số nhà, địa chỉ nếu có?
- Nhà em thuộc loại nhà nào?
GV nhận xét 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học – ghi đầu bài
- HS đọc đầu bài
Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi
- HS hoạt động cá nhân
- Cho HS chuẩn bị ít phút để lên giới thiệu ngôi nhà của mình.
- Gọi HS lên giới thiệu về ngôi nhà của mình có những loại đồ dùng nào? ( nhà ngói, nhà tầng, nhà trung cư)
- Trong nhà có mấy phòng, là phòng nào, đồ đạc trong nhà? ( tự liên hệ nhà mình).
Chốt: Mỗi ngôi nhà của mỗi người có đồ dùng khác nhau nhưng đều có tủ đựng quần áo, giường để nằm nghỉ, tivi để xem, bàn ghế để uống nước
- Vậy chúng ta phải như thế nào với ngôi nhà của mình? ( yêu quý, thân thiết, biết dọn dẹp cho nhà cửa sạch sẽ..)
Hoạt động 4: Làm vở BT trang 11
- HS hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS tiếp tục vẽ ngôi nhà của mình cho hoàn chỉnh 
- Giới thiệu với các bạn về ngôi nhà của em vẽ.
- Chọn tranh vẽ đẹp để trưng bày.
Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò
- Thi kể tên nhanh đồ dùng trong gia đình
- Nhận xét giờ học
-Gọi lần lượt học sinh lên kể về địa chỉ nhà mình đang ở.
-Gọi học sinh kể về ngôi nhà mình đang ở
Học sinh chú ý lắng nghe 
-Học sinh tiếp tục vẽ và trang trí cho ngôi nhà của mình được đẹp hơn.
-HS lắng nghe
-Học sinh thi đua kể nhanh 
Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2012
Sáng Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 6.
-Rèn học sinh ham thích học toán.
II. Đồ dùng daỵ-học:
- Giáo viên:Bộ đồ dùng dạy toán , tranh vẽ bài tập
- Học sinh:Bộ đồ dùng học toán,bảng con
III. Các hoạt động dạy -học: 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
Thực hiện phép tính
 1+1= 3+1= 4+1= 
 1- 1= 3-1= 4-1=
 2+1= 3+ 2 = 4+2=
-Giáo viên nhận xét 
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu: Phép cộng – Bảng cộng trong phạm vi 6.
- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Giáo viên rút ra bảng cộng 5 + 1 = 6
 1 + 5 = 6
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu bài toán “ Tất cả có 5 hình tam giác, thêm 1 hình. Hỏi có mấy hình?”
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ tự nêu được kết quả của phép tính 5 + 1 rồi tự viết kết quả đó vào chố chấm 5+ 1 = 
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
Có 5 hình tam giác, thêm 1 hình, tất cả có 6 hình tam giác 
5 + 1 = 6
3. Hoạt động 3: Luyện tập hướng dẫn học sinh thực hành phép cộng trong phạm vi 6
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
 Giái viên nhận xét chữa bài 
Bài 2: Gọi HS nêu cách làm rồi làmbài
 Cho học sinh làm theo nhóm 
 GV giao bài cho từng nhóm 
N1: 4+2= , 2+ 4= , 5+ 1=
N2: 1+ 5= , 5+ 0= , 2+ 2=
N3: 3+ 3= , 0+5 = , 5+ 1=
-GV nhận xét chữa bài 
Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài 
 Giáo viên gợi ý hướng dẫn cách làm 
VD: 4+ 1+1=
 Lấy 4 cộng 1bằng 5rồi lấy 5 cộng tiếpvới kết quả cuối cùng là 6
GV chấm chữa bài nhận xét
 3+ 2+1= 6 , 5+1+0= 6
 4+ 0+ 2= 6 , 2+ 2+2= 6 
Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện phép tính ứng với bài toán đã học 
+ Tranh thứ nhất ta viết được phép tính gì?
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời 
-Nhóm khác nhận xét
Tính 
-Học sinh làm bài vào vở 
a) Có 4 con chim dangđậu trên cành, 2 con bay đến . Hỏi tất cả có mấy con chim?
 -Tính cộng 
 4+ 2= 6 
b) Hàng trên có 3 ô tô, hàng dưới có 3 ô tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô?
 3+ 3= 6
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Học sinh nhắc lại bảng cộng trong phạmvi 6
.
Âm nhạc
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
.
Học vần
BÀI 48: IN – UN
I.Mục tiêu 
- Đọc được : in,un , đèn pin , con giun , từ và câu ứng dụng . Viết được :. in , un , đèn pin , con giun .luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi 
-Phần luyện nói giảm từ 1 đến 3 câu.
-Rèn học sinh làm sai phải biết nhận lỗi .
II- Đồ dùng dạy – học .
GV : Bộ đồ dùng dạy học vần, tranh vẽ sách giáo khoa..
HS : Bảng con , bộ đồ dùng học vần.
III- Các hoạt động dạy – học .
1- Kiểm tra bài cũ .
- Gọi học sinh đọc bài 47 : en, ên. .
- Học sinh viết vào bảng con từ lá sen,con nhện 
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2- Dạy bài mới .
HĐ1 ; Giới thiệu bài: Giáo viên ghi bảng 
HĐ2 : Dạy vần .
* Dạy vần in :
a- Nhận diện vần .
- H : vần in có mấy âm ghép lại ? Nêu vị trí các âm ?
- Cho học sinh đọc cá nhân nối tiếp .
b- Ghép và đọc tiếng , từ .
L : có vần in các em ghép thêm âm p đứng trước xem được tiếng gì ?
- Cho học sinh ghép tiếng : pin.
- Cho học sinh đọc cá nhân , 
- Hướng dẫn học sinh chỉnh sửa phát âm. 
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ nêu từ : đèn pin . 
- Cho học sinh đọc từ : đèn pin . 
GV giải thích : Đèn pin là vật dùng để chiếu sáng vào ban đêm. 
- Cho học sinh đọc kết hợp : in – pin – đèn pin.
* Dạy vần un. 
- Giới thiệu vần un .
H : vần un có mấy âm ghép lại ? nêu vị trí các âm ?.
L : có vần un các em ghép cho cô tiếng giun .
GV cho hs quan sát tranh nêu từ : con giun.
- Cho học sinh đọc kết hợp : un – giun – con giun.
* So sánh vần un và in .
H : các em vừa học 2 vần gì ?
- Em hãy so sánh 2 vần đó ?
GV chốt lại : Vần in và un.
HĐ3 : Đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV ghi các từ ngữ lên bảng .
 Nhà in mưa phùn
 Xin lỗi vun xới
- Cho học sinh tìm vần mới trong các từ trên .
H : Em vừa tìm được vần gì ? vần đó có trong tiếng nào ?
- Cho học sinh đọc cá nhận , nhóm .
- GV giải thích các từ ngữ .
HĐ4 : Tập viết : in , un , đèn pin , con giun .
- GV hướng dẫn qui trình viết , kết hợp viết mẫu trên bảng lớp .
- Cho học sinh viết vào bảng con .
- Hướng dẫn học sinh chỉnh sửa chữ viết .
HĐ5 : Tìm tiếng ,từ có chứa vần in , un .
Cho học sinh tìm và nêu , GV ghi lên bảng , cho học sinh đọc tiếng , từ vừa tìm được .
* Nhận xét tiết học .
- Cho học sinh nghỉ giữa tiết .
2-3 học sinh đọc toàn bài 
- Cả lớp viết vào bảng con .
Học sinh chú ý lắng nghe .
-Quan sát vần in .
- Vần in có 2 âm ghép lại : âm i đứng trước , âm n đứng sau .
- Đọc cá nhân , nhóm .
-Ghép tiếng : pin.
-Đọc cá nhân , nhóm .
-Học sinh quan sát tranh 
Đọc từ ngữ . đọc cá nhân , nhóm .
Đọc cá nhân , cả lớp .
-Học sinh ghép vần un ,tiếng giun
Học sinh đọc cá nhân , nhóm .
-Lớp đọc đồng thanh 
-Giống: Đều kết thúc bằng n
-Khác: âm i và âm u
- Học sinh đọc thầm 
- 2 học sinh tìm và gạch chân các vần mới .
- Vần in nằm trong tiếng in , xin , vần un nằm trong tiếng phùn, vun  .
- Đọc cá nhân , nhóm
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh lắng nghe
- Nắm vững qui trình viết .
Tập viết vào bảng con .
 Thi đua giữa các nhóm .
- Hát tập thể .
 TIẾT 2 : LUYỆN TẬP 
HĐ1 : Luyện đọc .
a- Cho học sinh luyện đọc lại tiết 1 :
- Nhận xét , hướng dẫn học sinh chỉnh sửa cách đọc .
b- Luyện đọc câu ứng dụng .
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng .
H : Em thấy trong tranh có gì ?
- để biết tranh minh hoạ điều gì em hãy đọc thầm câu ứng dụng .
 ủn à ủn ỉn
 chín chú lợn con
 ăn đã no tròn 
 Cả đàn đi ngủ 
H : trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa vần mới học ?
- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng : 
-Gọi học sinh đọc trơn bài 
HĐ2 :Luyện viết .
- Yêu cầu học sinh viết bài 48 trong vở tập viết .
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi , cách đặt vở .
- Cho học sinh viết bài .
- Chấm một số bài , nhận xét trước lớp .
- tuyên dương những học sinh có bài viết tốt , nhắc nhở những học sinh viết chưa đạt cần cố gắng thêm .
HĐ3 : Luyện nói theo chủ đề : Nói lời xin lỗi 
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói .
* Gợi ý .
H : các em thấy trong tranh những ai ? họ đang làm gì? 
H : Em đoán xem tại sao bạn nam trong tranh lại buồn ?
H : Theo em khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi bạn không ? 
H : Nếu cô giáo gọi bài em không thuộc bài cũ em có nên xin lỗi không ?
H : Theo em chúng ta cần nói xin lỗi khi nào ? 
- Nhắc nhở học sinh rèn kĩ năng nói rõ ràng , không nói lặp , nói tự nhiên .
* Củng cố – dặn dò .
H : Hôm nay các em đã được học bài gì ?
- Gọi 2 học sinh đọc toàn bài .( có thể thi đọc trơn toàn bài )
- Nhận xét tiết học , dặn học sinh ôn bài , xem trước bài sau.
Đọc cá nhân , nhóm.
-Nhận xét tranh minh hoạ .
-Trong tranh có các chú lợn con và lợn mẹ..
-đọc câu ứng dụng : Đọc cá nhân , nhóm .
2- 5 học sinh đọc trơn câu ứng dụng .
- Luyện viết bài vào vở .
-
-Học sinh lắng nghe.
học sinh đọc tên bài luyện nói :
Nói lời xin lỗi .
- Trong tranh có cô giáo và các em học sinh đang trao đổi trong lớp .
- Bạn nam đang xin lỗi cô giáo Vì bạn ấy đi học muộn .
- HS thi đua nói trước lớp .
-Vần in và vần un 
-2 học sinh đọc toàn bài .
 - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lượt .
Chiều Toán
ÔN TẬP
l.Mục tiêu:
 -Học sinh tiếp tục ôn lại kiến thức và kĩ năng cộng trong phạm vi 6.
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy-học:
Giáo viên: Hệ thống bài tập.tranh vẽ vở bài tập 
Học sinh :Vở bài tập toán ,bảng con 
III. Các hoạt động dạy- học: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Tính:	4 + 2 = 	0 + 6 = 	3 + 3 =
 2+4= 6+0= 
- Đọc bảng cộng 6.
-GV nhận xét cho điểm 
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập trang 49 
Bài 1: HS nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài.
Chốt: Viết kết quả thẳng cột số.
- HS yếu có thể xem lại bảng cộng để tính kết quả sau đó chữa bài.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm vào vở, sau đó gọi em yếu, trung bình lên chữa bài. 
Chốt: đổi chỗ vị trí của số trong phép cộng.
- tính nhẩm
- Em khác nhận xét bài làm của bạn.
- Kết quả không đổi
Bài 3: : Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở, sau đó gọi học sinh khá lên chữa bài. 
- Làm bài vào vở, một số em lên chữa bài
- Em khác nhận xét bài của bạn.
Chốt: Nêu cách tính?
- từ trái sang phải
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? từ đó viết phép tính thích hợp.
a) 4 con chim đang đậu, 2 con bay đến hỏi tất cả có mấy con? 
 4 + 2 = 6
- Em nào có phép tính khác?
- HS giỏi: 2 + 4 = 6
- Phần b tương tự.
b) 3+ 3=6
Bài 5: Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở, sau đó gọi em giỏi lên chữa bài
-GV nhận xét chữa bài
 4+ 2=6 . 3+3=6
- Vẽ thêm cho đủ số chấm tròn thích hợp
- Hai em chữa bài, em khác nhận xét bài của bạn.
4. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc lại bảng cộng 6.
- Nhận xét giờ học.
 Tiếng việt
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “in, un”.
 - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “in, un”.
 - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy-học:
Giáo viên: Hệ thống bài tập.tranh vở bài tập 
Học sinh:Vở baì tập tiếng việt, bảng con 
III. Các hoạt động dạy- học: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
 Đọc bài: in, un.
- Viết : in, un, đèn pin. Con giun
-Giáo viên nhận xét cho điểm 
2. Hoạt động 2: Ôn tập và làm VBT 
Đọc: 
- Gọi HS yếu đọc lại bài: in, un.
- Gọi HS đọc thêm: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới
Viết:
- Đọc cho HS viết: in, un, dây chun, phun mưa,mưa phùn,
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần en, ên.
Cho HS làm vở bài tập trang 49:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối
-Giáo viên chỉnh sửa khi có học sinh đọc sai,
 GV giải thích một số từ mới: Tô bún bò
Đi nhún nhảy
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học. 
-6 em đọc bài 
-Lớp viết bảng con 
-Học sinh đọc bài cá nhân, nhóm 
-Học sinh viết bảng con 
-Cho học sinh tìm tiêng có chứa vần en, ên.
Học sinh làm bài trong vở bài tập.
Nối : Run như cầy sấy
 Vừa như in
 Đen như gỗ mun
Điền in hay un
 Tô bún bò, đi nhún nhảy
 Chuối chín 
-Học sinh đọc lại các từ vừa nối 
-Học sinh viết bài vào vở 
-Thi đọc theo nhóm
 Thủ công
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
- Học sinh tiếp tục ôn lại các kiến thức và kĩ năng xé, dán được các hình . 
Học sinh chọn được hình và giấy dán phù hợp .
 Rèn học sinh có con mắt thảm mĩ và đôi bàn tay khéo léo.
II. Đồ dùng dạy - học
GV: Hình mẫu, giấy màu, keo dán ,..
HS: giấy thủ công, keo, vở thực hành ,bút chì.
III- Các hoạt động dạy- học 
-Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập . vở thủ công , giấy màu, keo dán ,
bút chì, thước kẻ.
-GV nhận xét 
2- Dạy bài mới:
HĐ1:GV giới thiệu bài 
Tiết học này các em tiếp tục rèn kĩ năng xé , dán các hình đã học , ở tiết này yêu cầu các em thực hành xé đẹp hơn tiết trước .
- Gợi ý HS: trong các hình đã thực hành em thích hình nào ?.
* GV gọi 2 hoặc 3 em trả lời.
=> GV : Các em hãy ghi nhớ 
HD2: HD thực hành
-GV cho học sinh sinh nhớ lại từng đặc điểm của vật mẫu để thực hành .
- Gợi ý học sinh : Tuỳ chọn hình để thực hành
-Học sinh chọn hình mà các em thích 
-Giờ trước các em làm chưa xong hoặc chưa đẹp giờ này các em tiếp tục làm .
 HS quan sát.
HS nhắc lại : xé dán hình tròn , hình vuông , chữ nhật , cây, ngôi nhà , con gà 
 -Quan sát lại vật mẫu 1 lần 
- HS nhắc lại các bước thực hành xé , dán các hình .
- Lựa chọn bài thực hành .
HĐ3: Thực hành
- Lấy giấy mầu, lật mặt sau vừa kẻ, xé hình 
- Dán vào vào vở thủ công.
 - Bôi hồ dán vào sau hình, lấy ngón tay trỏ di đều.
 - Dán vào chỗ 
HĐ4: Cho HS trình bày sản phẩm.
-Chấm chữa bài tuyên dương sản phẩm đúng đẹp 
-Nhắc nhở những em có sản phẩm chưa đạt cố gắng hơn.
-Thực hành làm theo hướng dẫn của GV.
- Làm việc cá nhân .
 Chọn sản phẩm đẹp.
Thứ năm ngày 08 tháng 11 năm 2012
Sáng
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I.Mục tiêu 
* Kiến thức: Củng cố và hiểu sâu khái niệm về phép trừ. 
* Kỹ năng: Thành tạo và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6, thực hành tính trừ trong phạm vi 6.
* Nhìn tranh nêu được bài toán , ghi được phép tính tương ứng 
 -Rèn học sinh ham thích học toán .
II. Đồ dùng dạy – học .
GV: Bộ đồ dùng dạy toán , bảng phụ, phiếu bài tập.
HS : Bộ đồ dùng học tập, bảng con 
III- Các hoạt động dạy – học 
1- Kiểm tra bài cũ :
 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con 
Bài 1: tính:	
5 – 1 + 2 =	4 – 2 + 4 = 
3 – 3 + 6 = 	2 – 1 + 5 =
- GV nhận xét cho điểm.
2- Dạy bài mới .
HĐ1 : Giới thiệu bài .
-Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 6- 1= 5 và 6 – 5 = 1
-Giáo viên treo tranh học sinh quan sát.
-Có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình , Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
 6 – 1= 5
-Có 6 hình tam giác bớt đi 5 hình tam giác còn lại mấy hình tam giác?
 6 – 5 = 1
-Cho cả lớp đọc lại hai công thức 
 6- 1 =5 6 – 5 = 1 
-Hình thành phép trừ
 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2 và 6 – 3 = 3 
-Tiến hành tương tự như 6 -1 và 6 – 5
-Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.
-Giáo viên xóa bảng sau đó cho cả lớp thi đua lập lại nói hoặc viết công thức vừa xóa.
*Cho HS học thuộc bảng trừ trên bảng
GV xóa dần từng phần rồi cho HS học
	6 – 1 = 5 	6 – 5 = 1 
	6 – 2 = 4 	6 – 4 = 2
	6 – 3 = 3 
Hoạt động 2: Luyện tập
-Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu 
-Hướng dẫn học sinh làm bảng con 
-Giáo viên chữa bài 
Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu 
-Cho học sinh làm nối tiếp 
-Giáo viên chép bài lên bảng 
-Em có nhận xét gì về các phép tính đó?
-GV kết luận: Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 -Giáo viên chữa bài nhận xét 
Bài 3 Học sinh nêu yêu cầu 
-Học sinh làm bài vào vở 
-Làm xong cho các em đổi vở chữa bài cho nhau.
-Bài 4 Học sinh nêu yêu cầu 
 Viết phép tính thích hợp 
-Giáo viên gợi ý để học sinh đặt đề bài 
-Gọi học sinh lên bảng làm bài 
-Giáo viên nhận xét 
Củng cố dặn dò:
-Giáo viên cho học sinh đọc lại phép trừ trong phạm vi 6
-Về nhà đọc thuộc bài 
-4 em lên bảng làm 
5 – 1 + 2 = 6 4 – 2 + 4 = 6
3 – 3 + 6 = 6 2 – 1 + 5 = 6
-6 bớt đi 1 còn 5
 6 -1 = 5 
-6 hình tam giác bớt đi 5 hình tam giác còn lại 1 hình tam giác.
 6 – 5 = 1
-Học sinh đọc đồng thanh 
-Học sinh đọc đồng thanh 
* HS học thuộc bảng trừ, đọc cá nhân , nhóm.
-Hướng dẫn học sinh làm bảng con .
 Học sinh làm bảng con
 5 +1 = 6 4 + 2 = 6 3 -3 =0
 6 – 5 = 1 6 -2 =4 6 – 3=3 
 6 – 1 = 5 6 – 4 =2 6 – 6 =0
Học sinh chữa bài cho nhau
-Học sinh làm vở 
 6 – 4 – 2 = 6 – 3 – 1=
6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 = 
6 – 3 = 3 6 – 6 =
-Học sinh đặt đề toán 
 a)-Dưới ao có 6 con vịt đang bơi,có một con lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại mấy con? 
 6 – 1 = 5
 b) Trên cành có 6 conchim. Bay đi 2 con . Hỏi trên cành còn lại mấy con .
 6 - 2 = 4 
Học vần
BÀI 49: IÊN – YÊN
I.Mục tiêu: 
- Đọc được : iên , yên , đèn điện , con yến ,từ và câu ứng dụng .Viết được :. iên , yên , đèn điện , con yến Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Biển cả 
-Phần luyện nói giảm từ 2 đến 3 câu 
-Rèn học sinh bảo vệ loài vật khi bị nạn .
II- Đồ dùng dạy – học .
 GV : Bộ đồ dùng dạy học vần ,Bảng phụ , 
 HS : Bảng con , bộ đồ dùng học vần .
III- Các hoạt động dạy - học
1- Kiểm tra bài cũ .
- Gọi học đọc bài 48 : in , un.
- Viết bảng con từ con giun, đèn pin .
-Nhận xét , ghi điểm .
2- Dạy bài mới .
HĐ1 ; Giới thiệu bài .
Hôm nay các em tiếp tục làm quen với 2 vần mới : iên , yên .
HĐ2 : Dạy vần .
* Dạy vần iên :
a- Nhận diện vần .
- GV đọc mẫu : iên 
- H : vần iên có mấy âm ghép lại ? Nêu vị trí các âm ?
b- Ghép và đọc tiếng , từ .
L : Có vần iên các em ghép tiếng điện .
- Cho học sinh ghép tiếng : điện .
GV đọc mẫu : đờ – iên – nặng điện .
- Hướng dẫn học sinh chỉnh sửa phát âm .
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ SGK nêu từ : đèn điện . 
- Cho học sinh đọc từ : đèn điện . 
GV giải thích : Đèn điện là vật dùng để chiếu sáng vào ban đêm 
- Cho học sinh đọc kết hợp : iên – điện – đèn điện.
* Dạy vần yên . ( quy trình tương tự )
- Giới thiệu vần yên .
- Cho học sinh ghép vần , đọc : yên.
H : vần yên có mấy âm ghép lại ? nêu vị trí các âm ?.
Có vần yên các em ghép cho cô tiếng yến .
- Cho học sinhghép tiếng yến .
GV cho học sinh quan sát tranh nêu từ : con yến.
- Cho học sinh đọc từ : con yến .
GV nói : Con yến là một loại chim ở vùng biển , nó xây tổ ở các vách hang , động , tổ yến ăn rất ngon .
- Cho học sinh đọc kết hợp Yên – yến con yến
* so sánh vần iên và yên .
H : các em vừa học 2 vần gì ?
- Em hãy so sánh 2 vần đó ?
GV chốt lại : Vần iên và vần yên.
- Vần yên có thể là một tiếng VD : yên ngựa .( vần yên không có âm đứng trước nó ) .
HĐ3 : Đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV ghi các từ ngữ lên bảng .
 Cá biển yên ngựa 
Viên phấn yên vui
- Cho học sinh tìm vần mới trong các từ trên .
H : Em vừa tìm được vần gì ? vần đó có trong tiếng nào ?
- Cho học sinh đọc cá nhận , nhóm .
- GV giải thích các từ ngữ .
HĐ4 : tập viết : iên , yên , đèn điện , con yến .
- Giáo viên hướng dẫn qui trình viết , kết hợp viết mẫu trên bảng lớp .
- Cho học sinh viết vào bảng con .
-H ướng dẫn học sinh chỉnh sửa chữ viết .
HĐ5 : Tìm tiếng ( Từ ) có chứa vần iên , yên .
Cho học sinh tìm và nêu , GV ghi lên bảng , cho học sinh đọc tiếng , từ vừa tìm được .
* Nhận xét tiết học .
- Cho hsọc sinh nghỉ giữa tiết .
-2- 5 em đọc bài
 -C ả lớp viết vào bảng con .
-Chú ý lắng nghe .
-Quan sát vần iên .
- Vần in có 3 âm ghép lại : âm i đứng trước , âm ê đứng giữa âm n đứng sau .
- Đọc cá nhân , nhóm .
-Học sinh ghép vần iên
-Học sinh đọc cá nhân, nhóm
-Học sinh ghép tiếng điện 
Đọc cá nhân , nhóm .
-Đọc từ ngữ . đọc cá nhân , nhóm .
-
Đọc cá nhân , cả lớp : iên - điện - đèn điện 
Học sinh đọc cá nhân , nhóm .
-Học sinh ghép từ con yến 
-Cá nhân, nhóm đọc 
-Giống:Đều kết thúc bằng n
-Khác: Vần iên bắt đầu bằng i
Còn vần yên bắt đầu bằng y
 Học sinh lắng nghe
-Học sinh đọc thầm 
- 2 học sinh tìm và gạch chân các vần mới .
- Vần iên nằm trong tiếng biển , viên , vần yên nằm trong tiếng yên , 
Đọc cá nhân , nhóm
 Nắm vững qui trình viết .
-Tập viết vào bảng con .
- Chỉnh sửa chữ viết .
 Thi đua giữa các nhóm .
- Hát tập thể .
TIẾT 2 : LUYỆN TẬP
HĐ1 : Luyện đọc .
a- Cho học sinh luyện đọc lại tiết 1 :
- Nhận xét , hướng dẫn học sinh chỉnh sửa cách đọc .
b- Luyện đọc câu ứng dụng .
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng .
H : Em thấy trong tranh có gì ?
- để biết tranh minh hoạ điều gì em hãy đọc thầm câu ứng dụng .
H : trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa vần mới học ?
- Cho học đọc cá nhân , nhóm .
- GV đọc mẫu câu ứng dụng : 
HĐ2 :Luyện viết .
- Yêu cầu học sinh viết bài 49 trong vở tập viết .
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi , cách đặt vở .
- Cho học sinh viết bài .
- Chấm một số bài , nhận xét trước lớp .
- Tuyên dương những học sinh có bài viết tốt , nhắc nhở những học sinh viết chưa đạt cần cố gắng thêm .
HĐ3 : Luyện nói theo chủ đề : Biển cả .
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói .
* Gợi ý .
H : các em thấy trong tranh có những gì ? 
H : Em đã bao giờ được đi biển chưa ? ở đó em thấy những gì ?
H : Theo em nước biển mặn hay ngọt ?
H : Em đã được ăn những đặc sản gì ở biển ?
H : ở ngoài biển có mô đất nhô lên gọi là gì ? 
- Nhắc nhở học sinh rèn kĩ năng nói rõ ràng , không nói lặp , nói tự nhiên .
* Củng cố – dặn dò .
H : Hôm nay các em đã được học bài gì ?
- Gọi 2 học đọc toàn bài .( có thể thi đọc trơn toàn bài )
- Nhận xét tiết học , dặn học sinh ôn bài , xem trướcbài sau.
Đọc cá nhân , nhóm.Lớp đọc đồng thanh 
Nhận xét tranh minh hoạ .
-Trong tranh có đàn kiến đang leo cành cây .
-Tiếng chứa vần mới : Kiến ,

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an lop 12 buoiTuan 12.docx