I: MỤC TIÊU:
- Ôn các hình đã học: Hình vuông hình tròn hình tam giác.
- Biết ghép tạo hình từ các hình đã học.
II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV&HS : Bộ mô hình học toán 1
III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA H
A: bài cũ: (3) T kiểm tra đồ dùng tiết học.
B: bài mới: Giới thiệu bài (2)
2. HĐ1: ôn các hình đã học( 10 )
T: y/c lần lượt lấy các hình : Hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
T: Nhận xét:
3. HĐ2: Thi ghép hình. (20)
T chia H làm 6 nhóm yêu cầu các nhóm ghép : H ngôi nhà , cái thang , chong chóng, cái cây, cái thuyền .
T y/c các nhóm trình bày sản phẩm nhận xét tuyên dương
C: củng cố - Dặn dò :
T nhận xét tiết học.
- H mở mô hình học toán học
- H lấy và nêu tên từng hình
- H thực hiện theo nhóm nhóm nào ghép được nhiều hình đúng đẹp nhóm đó thắng.
- H thực hiện.
Y/c HS giậm chân tại chỗ. Phần cơ bản (25’) Bước 1:Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng3-4 lần T Tổ chức, nhận xét. Bước 2 : Học tư thế đứng nghiêm, nghỉ. T: Làm mẫu. T: Hô hiệu lệnh. T: Theo dõi, sửa sai. Bước 3 : Trò chơi:”Diệt các con vật có hại” T nêu tên trò chơi. T cho H xem tranh ảnh một số con vật hỏi xem những con vật nào có ích, có hại. T phổ biến cách chơi, cho HS chơi thử. T tổ chức chơi trò chơi. T theo dõi nhận xét. Phần kết thúc (5’) T cho HS nghỉ tại chỗ. T cùng HS hệ thống bài. T nhận xét tiết học. T cho HS đi đều vào lớp. HS thực hiện HS lắng nghe HS khởi động HS thực hiện theo hướng dẫn của T. HS theo dõi HS thực hiện. HS sửa lại trang phục. HS theo dõi – Trả lời cá nhân. HS thực hiện trò chơi HS đứng vỗ tay hát HS nhắc lại ND bài học. HS thực hiện. Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng: Tiết 1 : Toán : ( Tự học) Luyện tập. I:Mục tiêu: Giúp H nhận biết các số 1 2 3 4 5. II:Đồ dùng dạy học : Bộ môn hình học toán III Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của T Hoạt động của H HĐ1 :Thực hành (20’) T: Y/c H Lấy trong bộ mô hình toán các tấm bìa ghi các số 1 2 3 4 5. T Theo dõi - Nhận xét. HĐ2 : Trò chơi (10’) T : Nêu tên trò chơi tiếp sức T : Hướng dẫn cách chơi T : Gắn bảng các nhóm đồ vật (Tranh ảnh) T : Y/c H Gắn số chỉ số lượng ở mỗi nhóm. T: tổ chức nhận xét. HĐ3 : Hoàn thiện tiết học. (5’) T Nhấn mạnh mục tiêu tiết học. T Nhận xét tiết học. H Thực hiện cá nhân. H Đọc kết quả. H Theo dõi. H thực hiện trò chơi làm hai đội. H lắng nghe. Tiết 2 : Toán : (Tự học ) Luyện tập. I:Mục tiêu:- Giúp HS luyện viết các số 1 2 3 4 5 vào vở ô li. - Hoàn thành bài 9 VBTT1 III Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của T Hoạt động của H HĐ1 : luyện viết vở ô li (15’) T : Hướng dẫn H lần lượt viết: + 2 dòng chữ số 1 + 2 dòng chữ số 2 + 2 dòng chữ số 3 + 2 dòng chữ số 4 + 2 dòng chữ số 5 T: Cá thể hoá kèm H viết. HĐ2 : Hướng dẫn làm vở BTT1(15’) GV hướng dẫn làm bài, chữa bài, chấm bài. * Hoàn thiện tiết học. T: Nhấn mạnh mục tiêu tiết học. T: Nhận xét tiết học. H Theo dõi. H viết bài cá nhân HS làm bài, chữa bài. H lắng nghe. Tiếng Việt : (Tự học ) Luyện viết. mơ, do, ta, thơ. I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Viết đúng: mơ, do, ta, thơ đúng theo quy trình mẫu. -Luyện thói quen viết chữ đẹp trình bày sạch sẽ. -Ngồi đúng tư thế viết. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi chữ mẫu. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: lễ, cọ, bờ, hổ. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Treo bảng phụ ghi chữ mẫu. GV: Viết mẫu: mơ do ta thơ Chữ mơ gồm 2 con chữ m nối liền với ơ có độ cao 2 li. HD các chữ còn lại tương tự chữ mơ. T:Theo dõi H viết bảng con GV: Nhận xét. 3. Hướng dẫn viết bài. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế viết ngay ngắn. Chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm bài – nhận xét. 4.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét bài học. -Tuyên dơng một số em có ý thức học bài tốt. -Về nhà đọc lại bài viết. HS: Viết bảng con. HS: Quan sát, nhận xét. HS: Đọc các tiếng: mơ, do, ta, thơ. HS: Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. HS: Viết bài. Bình chọn bài viết đẹp. Buổi chiều : Tiết 1:Toán (&10) bé hơn, dấu < I. mục tiêu: Giúp học sinh - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn” khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A.Kiểm tra bài cũ: (5’) T đọc cho HS viết các số 4; 5. Nhận xét. B. Dạy học bài mới: HĐ1:Nhận biết quan hệ bé hơn.(10’) T: Yêu cầu HS quan sát SGK. - Tranh 1 có mấy ô tô? - Tranh 2 ở bên phải có mấy ô tô? - Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không? (Các hình vẽ ở dưới hỏi tương tự để H trả lời được 1 ô vuông ít hơn hai hình vuông) T: 1 bé hơn 2 viết như sau: 1 < 2 Dấu < đọc là: bé hơn. Làm tương tự với các tranh bên phải. T: ghi: 1 < 2 3 < 4 2 < 3 4 < 5 Khi viết dấu < giữa hai số bao giờ mũi nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. HĐ2.Thực hành( 18’) Bài 1: Viết dấu <: T: Giúp H viết đúng dấu <. Bài 2,3: Viết theo mẫu: Củng cố về nhận biết và so sánh các số. Bài 4: Viết dấu < vào ô trống: Củng cố về so sánh các số. Bài 5: Nối ô vuông với số thích hợp T: Gợi ý: Nối mỗi ô vuông vào một hay nhiều số thích hợp, chẳng hạn có: 1 < thì nối với các số 2; 3; 4; 5. Vì: 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4; 1 < 5. C.Củng cố – dặn dò:( 2’) -Yêu cầu H đọc dấu bé. -Xem trước bài dấu lớn hơn ( > ). H: Viết số: 4; 5. H: Quan sát từng nhóm đồ vật SGK. Có 1 ô tô. Có 2 ô tô. 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. H: Nhắc lại 1 ít hơn 2. H: Đọc một bé hơn hai. H: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. Nêu yêu cầu bài tập. H: Viết dấu bé. Nêu yêu cầu bài tập. H: làm bài – chữa bài. Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bài - đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. H:Làm bài – chữa bài . Nhận xét. Cả lớp đọc dấu <. Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt : Bài 10 : ô- ơ I: mục tiêu : -HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ. - HS đọc đúng câu ứng dụng: Bé có vở vẽ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bờ hồ - Nhận ra được chữ ô , ơ có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. II.Đồ dùng dạy học : - Bộ mô hình Tiếng Việt -Hình vẽ SGK bài 10 III. các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết 1 hoạt động của T Hoạt động của H Bài cũ (5’ ) T:Gọi HS lên bảng đọc bài 9 SGK. T : Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới 1. HĐ1: Giới thiệu bài(10’) T : yêu cầu mở sách giáo khoa T : gợi ý :- các tranh này vẽ gì ? T : Ghi bảng cô, cờ. T ? Trong tiếng cô,cờ chữ nào đã học ? T : Giới thiệu ghi bảng âm mới T : đọc mẫu ô, ơ. 2. HĐ2 : Dạy chữ ghi âm (20’) Bước 1: Nhận diện chữ ô(ơ) T : Gắn bảng chữ mẫu. T ? chữ ô có gì giống (khác) với chữ ơ . Bước 2: Phát âm và đánh vần tiếng. Phát âm. T : Phát âm mẫu T : Gọi HS đọc, theo dõi sửa sai cho HS. Đánh vần. T : Ghép tiếp tiếng cô. T ? Bạn nào phân tích cho cô tiếng cô ? T : Hướng dẫn đánh vần: cờ- ô- cô. T : Y/c HS đọc, theo dõi nhận xét. Bước 3 Đọc tiếng ứng dụng T : Đọc mẫu T : Y/c HS đọc T: Chỉ bảng Y/c HS luyện đọc lại. Bước 4 Viết bảng con T : Viết mẫu HD quy trình viết chữ ô, ơ, cô, cờ. T : Nêu hiệu lệnh viết T : lưu ý cách viết bảng con ô, cô. ơ, cờ. T : Tổ chức chấm chữa bảng con. 3 HS lên bảng đọc bài. HS mở SGK thảo luận nhóm đôi. 1 HS nêu tranh vẽ cô, cờ. ... chữ c đã học. HS đọc lại ô, ơ. HS ghép chữ theo Y/c của T. ...Khác dấu phụ. HS nghe đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nêu chữ c đứng trước chữ ô đứng sau. HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS theo dõi. HS viết bài cá nhân. Tiết 2. Hoạt động của T Hoạt động của H HĐ3: Luyện tập Bước 1 : Luyện viết vở (12’) T :Hướng dẫn cách tô, cách viết chữ ở bài10. (Lưu ý viết nét nối trong chữ cô, cờ ) Bước 2 : Luyện đọc (10’) a.Đọc trên bảng. Đọc SGK. T Tổ chức cho HS luyện đọc theo quy trình : + T đọc mẫu. T : Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. T ? Bức tranh vẽ gì ? T : Nêu bức tranh đẹp là minh hoạ cho câu ứng dụng. T : Mời 1HS đọc câu ứng dụng. + T gọi HS đọc cá nhân. T theo dõi nhận xét Bước 3 : Luyện nói (8’) T ? chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì nhỉ ? T: Gợi mở tranh : +Trong tranh vẽ cảnh gì? + Bờ hồ trong tranh dùng để làm gì? GV Khai thác nội dung GDBVMT qua các câu hỏi:+ Cảnh bờ hồ trong tranh có đẹp không? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không? Nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào ? Vì thế em cần phải làm gì? T :Tổ chức cho HS luyện nói T theo dõi nhận xét- Tuyên dương. C. Củng cố – Dặn dò ( 5’) T Y/c HSđọc lại bài. T ? Nêu tên bạn trong lớp có chứa chữ ô, ơ. T nhận xét dặn dò. HS theo dõi HS viết bài cá nhân HS nghe đọc HS luyện đọc 1 HS trả lời HS lắng nghe HS luyện đọc ... bờ hồ. HS trả lời câu hỏi gợi ý của T cảnh bờ hồ. nơi nghỉ mát. HS luyện nói theo nhóm đôi. HS đại diện lên bảng trình bày HS khác theo dõi nhận xét đưa ra các câu hỏi khác về chủ đề bờ hồ. 2 HS đọc lại bài HS trả lời cá nhân HS lắng nghe Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng: Tiết 1 : Tiếng Việt : (Tự học) Luyện tập. I. Mục tiêu: - Củng cố cho H cách đọc, viết âm (chữ) o,c tiếng (chữ) có: o,c II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động củaT Hoạt động của 1. Hoạt động 1: Viết bảng con (10’) - T cho H quan sát mẫu chữ : e, ê, l, h, v, o . - T viết mẫu các chữ : e, ê, l, h, o, c. - T cá thể H viết bảng con. - T viết lần lượt các từ : bế, bé, lá cỏ, hè về. * T lưu ý H : viết đúng khoảng cách giữa các con chữ trong từng chữ. 2. Hoạt động 2: Viết vở (25’) y/c H nhìn bảng viết vào vở ô li : bế bé, lá cỏ, hè về mỗi từ 2 dòng. T lưu ý H : viết đúng khoảng cách giữa tiếng trong từ. T : cá thể hoá H viết vào vở. 3.T chấm điểm, nhận xét. - H quan sát kỹ từng chữ. - H viết bảng con : e, ê, l, h, v, o. - H luyện viết bảng con - H viết vở ô li. Tiết 2 : Tiếng Việt : (Tự học) Luyện tập. I.Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS :-Luyện đọc,viết, tiếng , từ, âm đã học II.Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Luyện đọc(12’) T:Đưa nội dung luỵện đọc lên bảng Hướng dẫn H đọc: -Âm:e b ê v -Tiếng :be bê ve vê -Từ:be bé be be vo ve -Câu:Bé vẽ bê. bê bé be be. T:Theo dõi H đọc bài Hoạt động 2:Luyện viết (20’) T:Đưa nội dung bài viết lên bảng Viết mẫu và giảng quy trình viết T:Theo dõi H viết bài Củng cố – dặn dò:(3’) T: Nhận xét giờ học. H:Theo dõi H:Luyện đọc (Nhóm , cá nhân) H:Đọc nội dung bài viết: ê v b vo ve bé vẽ bê H:Theo dõi H:Luyện viết vào vở ô li H:Theo dõi Tiết 3 : (Tự học) Luyện viết chữ đẹp Bài 4 : o, ô , ơ , c , cô , cờ I. Mục tiêu: Giúp H: - Rèn luyện kỹ năng viết chữ theo mẫu vở luyện viết của HS. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động củaT Hoạt động củah T giới thiệu nội dung tiết học 1. Hoạt động 1: (8’) Quan sát chữ mẫu. T viết các chữ. nhận xét bổ sung. 2. Hoạt động 2: (7’) Hướng dẫn H viết. T viết mẫu: 3. Hoạt động 3: Luyện viết vở. (20’) T yêu cầu H viết từng chữ. T : lưu ý H nét nối giữa các chữ, khoảng cách các chữ. Cách viết nét thanh, đậm. T cá thể hoá H. T chấm và nhận xét bài. - H mở vở luyện viết. - H nêu lại quy trình viết chữ o,ô, ơ, c. - H quan sát thầy hướng dẫn. - H viết bài. Buổi chiều: Tiết 1 : Toán : (&12) lớn hơn, dấu > I. mục tiêu: Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ nhiều hơn” khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) T củng cố viết dấu < Nhận xét. 2. Dạy học bài mới: HĐ1. Nhận biết quan hệ lớn hơn.(7’) T treo tranh: - con bướm - Hình tròn Ta nói hai lớn hơn một Viết 2 >1 T giới thiệu dấu > Dấu > đọc là: lớn hơn. (Tiến hành tương tự với các tranh bên phải.) T: ghi: 2 > 1 3 > 2 4 >3 5 > 4 T: cho H so sánh dấu Khi viết dấu > giữa hai số bao giờ mũi nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. HĐ2. Luyện viết > ( 5’) T viết mẫu HĐ3.Thực hành( 15’) Bài 1: Viết dấu >: T: Giúp H viết đúng dấu>. Bài 2. 3. So sánh Củng cố về nhận biết và so sánh các số. Bài 4: Viết dấu vào ô trống: Củng cố về so sánh các số. HĐ4. Trò chơi (3’) - Nối ô trống với số thích hợp T: phổ biến trò chơi Nội dung chuyển từ bài tập 5 T: nhận xét tuyên dương. 3.Củng cố – dặn dò:( 2’) -Nhận xét giờ học. -Yêu cầu H đọc dấu lớn hơn. H: viết bảng con 3 < 5 4 < 5 H đọc lại H: Quan sát hình vẽ con bướm H nhận xét: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn H: Đọc hai lớn hơn một. H: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. H: Viết dấu lớn hơn vào bảng con Nêu yêu cầu bài tập. H: viết 2 dòng dấu > Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bài - đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. H:Làm bài – chữa bài: đọc cá nhân. H chơi theo nhóm Cả lớp đọc dấu >. Tiết 2 + 3 : Tiếng việt bài 11: ôn tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần. -Nghe kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện kể: Hổ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn trong SGK. III.Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: (4’)GV yêu cầu HS viết o.ô. ơ. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài(1’) GV nêu trực tiếp. HĐ2. Ôn tập: Bước1:Ôn các chữ và âm đã học trong tuần:(10’) GV: Treo bảng ôn GV: Đọc âm, HS chỉ chữ. Bước2.Ghép chữ thành tiếng: GV: Nhận xét HS đọc. Bước3.Đọc từ ngữ ứng dụng ( 10’) GV: Ghi từ ngữ. GV: Đọc mẫu. Nhận xét. Bước4. Hướng dẫn viết (10’) GV: Nêu qui trình viết tiếng lò: l cao 5 li nối liền với o 2 li dấu huyền trên đầu o. Tiếng cò tương tự. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS. GV: Chấm một số bài. Nhận xét. HS: Viết bảng con. 1 em đọc. HS: Đọc bảng ôn 1. HS: Chỉ chữ và đọc âm. HS: Đọc các tiếng ghép chữ ở cột dọc với dấu thanh ở hàng ngang. Nhận xét. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS : theo dõi HS: Viết bài. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: Bước 1.Luyện đọc (15’) Luyện đọc lại tiết 1 Nhận xét. Đọc câu ứng dụng: Đọc SGK – nhận xét. Bước 2.Kể chuyện(17’ ) GV: Giới thiệu chuyện. GV: Kể lần 1. Kể lần 2 kèm theo tranh: Tranh 1: Hổ lân la đến xin Mèo dạy võ. Tranh 2: Mèo nhiệt tình dạy, Hổ chăm chỉ học Tranh 3: Hổ có ý định ăn thịt Mèo. Tranh 4: Hổ thua Mèo nối tiếc ân hận trốn vào rừng sâu. GV: Yêu cầu các nhóm thi kể . Nhận xét. GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Giáo dục HS biết kính thầy yêu bạn. Cần biết ơn người đã giúp mình. C.Củng cố – dặn dò.(3’) -GV chỉ bảng cho HS đọc. -Xem trước bài 12. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc cá nhân, nhóm. HS: Đọc tên chuyện HS nghe kể. HS quan sát tranh 1. HS quan sát tranh 2. HS quan sát tranh 3. HS quan sát tranh 4. HS; Kể theo nội dung tranh. Đại diện nhóm thi kể. HS đọc cá nhân -Về nhà kể chuyện cho bố mẹ nghe. Tiết 4:Tự nhiên – xã hội : (Bài 3) nhận biết các vật xung quanh I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh. -Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay, da là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. -Có ý thức và bảo vệ và giữ gìn được các bộ phận đó của các cơ thể. II.Đồ dùng dạy học: GV&HS: Hoa hồng, quả bóng,quả chôm chôm,cốc nước nóng, đá lạnh. IIi.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ(5’) ?Em phải làm gì để có cơ thể khoẻ mạnh? Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài (2’) Trực tiếp. b.Hoạt động 1 (10’)QS hình trong SGK. MT: Mô tả được một số vật xung quanh. Yêu cầu QS hình trong SGK và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, sần sùi, nhẵn của các vật trong hình vẽ. T:Theo dõi H trình bày GV: Nhận xét. KL: Ta đã mô tả được các vật xung quanh bằng các bộ phận như tay, mắt . c.Hoạt động 2 (10’) Thảo luận theo nhóm. MT: Biết vai trò của các giác quan và nhận biết các vật xung quanh. Yêu cầu H hỏi nhau: Nhờ đâu bạn biết được màu sắc, mùi vị, hình dạng, độ mềm, cứng của vật, tiếng chim hót ? Điều gì xảy ra khi tai điếc, mắt hỏng, lưỡi và da mất cảm giác? ? Vậy ta phải làm gì để luôn cảm nhận được các vật xung quanh? 3. Củng cố- dặn dò(3’) -Nhận xét giờ học. -Yêu cầu liên hệ bản thân. HS: Trả lời. HS : QS hình trong SGK, mô tả một số vật xung quanh. HS: Thảo luận theo cặp. Đại diện nhóm trình bầy trước lớp-nhận xét. HS: Thảo luận theo cặp. H:Không cảm nhận được mọi vật. H:Tự nêu HS: liên hệ bản thân. Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 : Tiếng Việt : (Tự học) Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp H : - Luyện viết các chữ o, ô, ơ, c và viết đúng : (bé có cờ, hè về có ve) vào vở ô ly. II. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của t Hoạt động của h T nêu nội dung tiết học 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng (10’) T nêu lại quy trình viết chữ o, c, ô, ơ 2. Hoạt động 2: Luyện viết vở ô ly (20’) T Hướng dẫn H viết chữ o, ô, ơ, c. T lưu ý giúp H yếu viết bài. T hướng dẫn H viết từ: bé có cờ, hè về có ve T lưu ý H viết nét thanh, nét đậm. 3. Hoạt động 3: Chấm bài (5’) T chấm bài – nhận xét - H lấy bảng con. - H theo dõi, nhận xét sự giống và khác nhau của các chữ. - H viết vào bảng con - H viết mỗi chữ 1 dòng - H viết vào vở ô li Tiết 2 : Tự học nghệ thuật Tập vẽ: Vẽ tự do 1. Mục tiêu : Giúp HS :- Vận dụng vẽ nét thẳng , sử dụng màu để tô bức tranh theo ý thích .- Thực hành vẽ được bức tranh 2. Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Quan sát tranh (5’) T: ? Em đã dùng nét thẳng để vẽ những gì ? Đưa một số tranh vẽ .Hướng dẫn cho H quan sát Hoạt động 2: Thực hành (25’) T: Theo dõi H làm bài T: Tổ chức cho H trư ng bày tranh vẽ đẹp. *Củng cố-dặn dò:(2-3’) T: Nhận xét giờ học. H: núi ; nhà ; cây ; bờ rào ; cá ; H; Quan sát nêu : -Tranh vẽ: lá cờ ; ngôi sao ; biển ; núi - Cách tô màu - Chọn tranh mình thích H: vẽ tranh vào giấy A4 - Chọn đề tài: ngôi nhà ; biển ; lá cờ... - Tạo hình các chi tiết - Tô màu H: Quan sát tranh và bình chọn tranh vẽ đẹp. Hvề nhà tự vẽ tranh theo ý thích. Buổi chiều: Tiết 1:Toán: (&12) luyện tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn,lớn hơnkhi sử dụng các dấu . - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HĐ1.Kiểm tra bài cũ:(5’) T đọc cho H viết: 1 2; 4 < 5. Nhận xét. HĐ 2.Dạy học bài mới:(29’) a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Luyện tập: Bài 1: Điền > , < GV: Gợi ý so sánh hai số rồi điền dấu. Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5. Bài 2: Viết (theo mẫu) Củng cố về nhận biết số và so sánh các số qua các đồ vật. Bài 3: Nối với số thích hợp. Yêu cầu HS chữa bài cá nhân nối tiếp. GV: Nhận xét giúp HS hiểu ra trong dãy số từ 1 đến 5 số 1 là số bé nhất, 5 là số lớn nhất . GV: Chấm bài, nhận xét. HĐ3.Củng cố –dặn dò:( 1’) -Nhận xét giờ học. -Xem trước bài dấu bằng (=). HS: Viết bảng con rồi đọc. H:Theo dõi HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài, chữa bài. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài, chữa bài. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài, đổi chéo để kiểm tra, nhận xét. H:Nêu lại dấu bé, dấu lớn Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt : Bài 12 : i - a I: mục tiêu : -HS đọc và viết được i, a , bi, cá. - HS đọc đúng câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lá cờ. - Nhận ra được chữ i , a có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. II.Đồ dùng dạy học : - Bộ mô hình Tiếng Việt III. các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết 1 hoạt động của T Hoạt động của H ABài cũ (5’ ) T:Gọi HS lên bảng đọc bài 11 SGK. T : Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới 1. HĐ1: Giới thiệu bài(10’) T : yêu cầu mở sách giáo khoa T : gợi ý :- các tranh này vẽ gì ? T : Ghi bảng bi , cá. T ? Trong tiếng bi,cá chữ nào đã học ? T : Giới thiệu ghi bảng âm mới T : đọc mẫu i, a. 2. HĐ2 : Dạy chữ ghi âm (20’) Bước 1: Nhận diện chữ i (a) T : Gắn bảng chữ mẫu. T ? chữ i có gì giống (khác) với chữ a . Bước 2: Phát âm và đánh vần tiếng. Phát âm. T : Phát âm mẫu T : Gọi HS đọc, theo dõi sửa sai cho HS. Đánh vần. T : Ghép tiếp tiếng bi. T ? Bạn nào phân tích cho cô tiếng bi ? T : Hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi. T : Y/c HS đọc, theo dõi nhận xét. Bước 3 Đọc tiếng ứng dụng T : Đọc mẫu T : Y/c HS đọc T: Chỉ bảng Y/c HS luyện đọc lại. Bước 4 Viết bảng con T : Viết mẫu HD quy trình viết chữ i, a, bi, cá. T : Nêu hiệu lệnh viết T : lưu ý cách viết bảng con i, bi. a, cá. T : Tổ chức chấm chữa bảng con. 3 HS lên bảng đọc bài. HS mở SGK thảo luận nhóm đôi. 1 HS nêu tranh vẽ bi, cá. ... chữ b, c đã học. HS đọc lại i, a. HS ghép chữ theo Y/c của T. ...chữ i là nét hất có dấu phụ,chữ a là nét cong khép kín, và nét hất. HS nghe đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nêu chữ b đứng trước chữ i đứng sau. HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS theo dõi. HS viết bài cá nhân. Tiết 2. Hoạt động của T Hoạt động của H HĐ3: Luyện tập Bước 1 : Luyện viết vở (12’) T :Hướng dẫn cách viết chữ ở bài12. (Lưu ý viết nét nối trong chữ bi, cá ) Bước 2 : Luyện đọc (10’) a.Đọc trên bảng. Đọc SGK. T Tổ chức cho HS luyện đọc theo quy trình : + T đọc mẫu. T : Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. T ? Bức tranh vẽ gì ? T : Nêu bức tranh đẹp là minh hoạ cho câu ứng dụng. T : Mời 1HS đọc câu ứng dụng. + T gọi HS đọc cá nhân. T theo dõi nhận xét Bước 3 : Luyện nói (8’) T ? chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì nhỉ ? T: Gợi mở tranh : +Trong tranh vẽ mấy lá cờ? + Em có thể đọc tên các lá cờ đó không? +Khi nào các lá cờ đó tung bay? T : Mở rộng : + Trường em có treo cờ Tổ quốc không? + ở nơi bạn ở có lễ hội không? T :Tổ chức cho HS luyện nói T theo dõi nhận xét- Tuyên dương. C. Củng cố – Dặn dò ( 5’) T Y/c HS đọc lại bài. T ? Nêu tên bạn trong lớp có chứa chữ i, a. T nhận xét dặn dò. HS theo dõi HS viết bài cá nhân HS nghe đọc HS luyện đọc 1 HS trả lời HS lắng nghe HS luyện đọc ... lá cờ. HS trả lời câu hỏi gợi ý của T ba lá cờ. cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ lễ hội. khi có gió. HS luyện nói theo nhóm đôi. HS đại diện lên bảng trình bày HS khác theo dõi nhận xét. 2 HS đọc lại bài HS trả lời cá nhân HS lắng nghe Tiết 3:Thủ công xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác ( tiết 2) I.mục tiêu- H xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. - Biết trình bày sản phẩm đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bài mẫu xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.Giấy mầu,hồ dán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ Kiểm tra đồ dùng của HS. T: Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.1’ b.Thực hành: HĐ1. T nhắc lại cách xé hình chữ nhật , hình tam giác(5’) T:Treo bài mẫu lên bảng. T: Nhắc lại qui trình xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. HĐ2. Thực hành (25’) Yêu cầu H lấy giấy mầu lật mặt sau để xé hình chữ nhật, hình tam giác theo qui tr
Tài liệu đính kèm: