Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 33 năm 2009

A- MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố về:

- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10

- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.

B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 33 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng.
Bài 3: Sách
- Nêu yêu của bài
- GV hướng dẫn và giao việc
Bài 4:
? Bày bài yêu cầu gì ?
? Hình vuông có mấy cạnh ?
? Hình tâm giác có mấy cạnh ?
- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng
- Gọi HS khác nêu nhận xét
- GV KT bài dưới lớp của mình
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2
- Nhận xét chung giờ học
- 10, 9,7, 5
- 5, 7, 9, 10
- HS tính, ghi kết quả và nêu miệng.
- HS đọc thuộc bảng công trong phạm vi 10
- HS làm và nêu miệng kết quả
2 + 6 = 8
6 + 2 = 8
- HS nêu
- Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- 4 cạnh
- 3 cạnh
	a)
	b)
- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4+5: Tập đọc
Bài 38: 	Cây bàng
A- Mục đích, Yêu cầu:
1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy.
2- Ôn các vần oang, oac:
- Tìm tiếng trong bài có vần oang
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
3- Hiểu nội dung bài:
- Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín vàng).
B- Đồ dùng dạy – học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
C- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại “Sau cơn mưa”
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ.
? Hãy tìm những từ có tiếng chứa âm s, kh, l, tr, ch.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Cho HS ghép: khẳng khiu, trụi lá.
+ Luyện đọc câu:
? Bài có mấy câu ?
? Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì 
- GV HD và giao việc.
- GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu
+ Luyện đọc đoạn bài:
? Bài có mấy đoạn ?
? Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ?
- GV HD và giao việc
- Cho HS đọc lại những chỗ yếu
+ GV đọc mẫu lần 1.
3- Ôn vần oang, oac:
? Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
? Tìm từ có tiếng chứa vần oang, oan ở ngoài bài ?
? Hãy nói câu có tiếng chứa vàn oang, oac 
- Cho Hs đọc lại bài
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài:
+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
? Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ?
? Mùa xuân cây bàng ra sao ?
H: Mùa hè cây bàng có đ2 gì ?
H: Mùa thu cây bàng NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc lại cả bài.
b- Luyện nói:
? Nêu yêu cầu bài luyện nói ?
- GV chia nhóm và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
5- Củng cố – dặn dò:
 Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac
- Nhận xét chung giờ học
dặn dò: - Đọc lại bài
 - Đọc trước bài “Đi học”
- 1 vài em đọc.
- 1HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và đọc Cn, nhóm
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- Bài gồm 4 câu
- Ngắt hơi
- HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc)
- 2 đoạn
- Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm
- HS đọc nối tiếp theo bàn tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
Lớp trưởng đk’
- HS tìm: ..
- 3, 4 HS đọc
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá 
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc non
- Tán lá xanh um, che mát 
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- HS chú ý nghe
- 2, 3 HS đọc
- Kể tên những cây được trồng ở trường em.
- HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường
- Cử đại diện nhóm nêu trước lớp
- HS chơi theo nhóm 
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tập viết
Bài: Tô chữ hoa: U, Ư, V.
A- Mục đích, yêu cầu:
- HS tập viết chữ hoa: U, Ư, V.
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac. Các TN: Khoảng trời, áo khoác.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài
C- Các hoạt động dạy - học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. KTBC
- GV yêu cầu hs viết bảng con u, ư. v.
- GV nhận xét
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn hs tô chữ
- GV hdẫn hs qsát và nhận xét
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét nêu quy trình viết vừa nói vừa tô chữ
- Hdẫn hs viết trên bảng con
3. Hdẫn hs viết vần từ ngữ ứng dụng
- Cho hs đọc các vần và từ ngữ
- Hdẫn hs tập viết bảng con
- GV nhận xét
4. Hdẫn hs tập tô, tập viết
- Ycầu hs tập tô, tập viết
- GV qsát hdẫn cho từng hs
- Chấm điểm 1 số bài nhận xét
C. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs viết tiếp bài
- HS viết bảng con
- HS lắng nghe
- HS qsát và nhận xét chữ mẫu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- HS tập tô, tập viết
Tiết 2: Chính tả: Bài viết: Cây bàng
A- Mục đích, Yêu cầu:
- Chép lại chính xác đoạn cuối bài cây bàng từ "Xuân sang đến hết bài"
- Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc gh
B. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng phụ chép sẵn
- Đoạn văn trong bài cây bàng
- Bài tập
C- Các hoạt động dạy học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. KTBC
- GV cho hs viết bảng con: 
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hdẫn hs tập chép
- GV gọi hs đọc bài viết trên bảng
- GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT
- GV hdẫn hs viết những chữ khó
- GV ycầu hs viết bảng con: 
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- GV nhắc nhở hs trước khi viết bài
- Ycầu hs luyện viết bài vào vở
- GV qsát, uốn nắn hs
- Ycầu hs tự sửa lỗi chính tả
3. Hdẫn hs làm bài tập chính tả
Bài tập 2: Điền vần oang hay oac
- Gọi hs đọc ycầu bài tập
- Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs làm vào bảng con
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp
Bài tập 3. Điềng hay gh: Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào vở.
- GV và hs nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài.
- HS viết bảng con
- HS lắng nghe
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc ĐT, CN
- HS viết bảng con lần lượt
- HS tập chép bài vào vở
- HS đọc ycầu bài tập
- HS làm bài vào bảng con, 2hs lên bảng làm
- HS làm bài rồi đọc bài của mình
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
 Bài: Luyện đọc bài: Cây bàng
I. Mục tiêu:
 - Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm được tiếng trong bài và ngoài bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài đọc viết bảng lớp.
Iii. Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc toàn bài
2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ươm, ươp gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk đồng thanh bài 1 lần
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
- Đọc ĐT
Tiết 6 : Luyện Toán 
Bài: Củng cố Phép cộng, trừ trong phạm vi 100
 ( Cộng, trừ không nhớ)
A- Mục tiêu:
Bước đầu giúp HS:
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ các bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
2. Hdẫn hs luyện toán
Bài 1. Ycầu hs đặt tính rối tính.
- Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- Gọi hs nêu cách tính.
- GV và hs nhận xét.
Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò tiếp sức
- GV và hs nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
Bài 3: - Gọi hs đọc bài toán
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs lên bảng làm bài
- GV gọi hs đọc bài của mình
- GV và hs nhận xét.
Bài 4: 
- Gọi hs đọc đề toán
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở nháp, gọi 1 hs lên bảng làm bài
- GV gọi hs đọc bài của mình
- GV và hs nhận xét.
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- 1hs lên bảng lớp làm bảng con
- HS nhận xét, nêu cách tính
- 3 đội chơi trò chơi
- HS đọc đề toán
- hs lên bảng, lớp làm vào vở
- 2 HS đọc đề toán
- hs lên bảng, lớp làm vào vở nháp
Thứ tư, ngày 21 tháng 4 năm 2010
Tiết 2: Toán: ôn tập: các số đến 10
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- Bảng trừ và thực hành tính trừ (nhẩm) trong phạ vi các số đến 10
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải bài toán có lời văn.
B- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 	7 + 1 =
	4 + 4 =	2 + 7 =
- KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm
II- Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn và giao bài
Bài 2: 
 ? Bài yêu cầu gì ?
- Giao việc
? Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột
Bài 3: 
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm 
? Đây là phép trừ mấy số ?
Ta thực hiện như thế nào ?
- Giao việc
Bài 4: 
- Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt
Có tất cả: 10 con
Số gà: 3 con
 Số vịt: ........con ?
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Lập các phép tính đúng với
(6, 3, 9, +, - , = )
- GV theo dõi, tính điểm và công bố kết quả của trò chơi.
- GV nhận xét chung giờ học.
- 2 HS lên bảng làm
- 1 vài em
- Thực hiện tính trừ
- HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết quả
10 - 1 = 9
 10 - 2 = 8
- Thực hiện các phép tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
 5 + 4 = 9
9 - 5 = 4
 9 - 4 = 5
- Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia.
- Phép trừ 3 số
- Thực hiện từ trái sang phải
- 1 HS làm sách, 3 HS lên bảng.
9 - 3 - 2 = 4
10 - 4- 4 = 2
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng 
Bài giải
Số con vịt có là.
10 - 3 = 7 (con)
Đ/S: 7 con
- HS chơi thi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 3+4: Tập đọc 
Bài 29: Đi học
A- Mục đích yêu cầu:
1- HS đọc trơn cả bài đi học: Luyện đọc các từ . Lên nương, tới lớp, hương rừng, suối. Luyện đọc nghỉ hơi khi viết dòng thơ, khổ thơ
2- Ôn các vần ăn, ăng:
- Tìm tiếng trong bài có vần ăng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
3- Hiểu nội dung bài:
- Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo, bạn hát rất hay.
B- Đồ dùng dạy - học:
- SGK, Tranh minh hoạ trong SGK.
c- các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài: Cây bàng.
? Nêu đặc điểm cây bàng về từng mùa
- GV nhận xét sau KT
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ.
? Tìm tiếng có chứa âm l, r, s ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Lên nương: lên đồi để làm rẫy
Cò xoè ô: lá cọ xoè to toả bóng mát cho em
+ Luyện đọc câu: 
- Cho HS luyện đọc từng dòng thơ
- GV theo dõi, cho HS đọc lại những chỗ yếu.
+ Luyện đọc đoạn bài:
- Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- GV đọc mẫu lần 1
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Ôn các vần ăn, ăng:
? Tìm tiếng trong bài có vần ăng ?
? Tìm tiếng chứa vần ăn, ăng ở ngoài bài ?
- Cho HS đọc lại bài 
- GV nhận xét tiết học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài và luyện nói
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
+ Cho HS đọc khổ thơ 1
? Hôm nay em tới lớp cùng với ai ?
+ Cho HS đọc khổ thơ 2, 3.
? Đường đến trường có những gì đẹp ?
+ GV đọc mẫu lần 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Luyện nói:
? Tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung bức tranh.
Câu thơ nào minh hoạ tranh 1 ?
Câu thơ nào minh hoạ cho bức tranh 2 ?
Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 3 ?
Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 4 ?
- Cho HS chỉ vào từng tranh và đọc những câu thơ minh hoạ tranh đó.
5- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết những câu thơ minh hoạ theo tranh.
- NX chung giờ học:
- Dặn dò: Đọc lại bài; chuẩn bị trước bài 
"Nói dối hại thân"
- 2, 3 HS đọc.
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và luyện đọc
l: lêNhà nướcương, tới lớp ...
r: rừng cây, râm mát
x: xoè ô
- HS đọc nối tiếp CN.
- HS đọc nối tiếp theo bàn, tổ
- 1 số HS đọc cả bài
- Lặng, vắng, nắng
- ăn: khăn, chặn, băn khoăn
ăng: băng giá, nặng nề 
- 1 , 2 HS đọc
- Cả lớp đọc đt 1 lần
- 3 HS đọc
- Hôm nay em tới lớp một mình 
- 2, 3 HS đọc
- Đường đến trường có hương thơm, của hoa rừng, có nước suối và có cây cọ xoè ô.
- HS chú ý nghe
- 1 số HS đọc cả bài
- HS quan sát.
"Trường của em ..ừng cây”
Cô giáo... trẻ Dạy ....... hay”
Hương rừng... Nước  thầm thì”
Cọ xoè.... .. em đi”
- HS chỉ tranh và đọc theo Y/c
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
 Tiết 5 Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc bài: Đi học
I. Mục tiêu:
 - Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm được tiếng trong bài và ngoài bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài đọc viết bảng lớp.
Iii. Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc toàn bài
2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ăn, ăng gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk đồng thanh bài 1 lần
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
- Đọc ĐT
Tiết 6 Luyện Toán 
Bài: Củng cố Phép cộng, trừ trong phạm vi 100
 ( Cộng, trừ không nhớ)
A- Mục tiêu:
Bước đầu giúp HS:
- Biết đặt tính rồi làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ các bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
2. Hdẫn hs luyện toán
Bài 1: Tổ chức cho hs chơi trò tiếp sức
- GV và hs nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
Bài 2. Ycầu hs đặt tính rối tính.
- Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- Gọi hs nêu cách tính.
- GV và hs nhận xét.
Bài 3: - Gọi hs đọc bài toán
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs lên bảng làm bài
- GV gọi hs đọc bài của mình
- GV và hs nhận xét.
Bài 4: 
- Gọi hs đọc đề toán
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở nháp, gọi 1 hs lên bảng làm bài
- GV gọi hs đọc bài của mình
- GV và hs nhận xét.
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- 3 đội chơi trò chơi
- 1hs lên bảng lớp làm bảng con
- HS nhận xét, nêu cách tính
- HS đọc đề toán
- 1hs lên bảng, lớp làm vào vở
- 2 HS đọc đề toán
- 1 hs làm bảng phụ, lớp làm vào vở nháp
Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 : Chính tả ( nghe viết )
 Bài: đi học 
A- Mục đích - Yêu cầu:
- Nghe, viết hai khổ thơ đầu bài "Đi học". Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ.
- Điền đúng vần ăn hoặc ăng; chữ ng hoặc ngh.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép hai khổ thơ bài "Đi học".
C- Các hoạt động dạy - học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. KTBC
- GV cho hs viết bảng con: cây bàng
- GV nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hdẫn hs tập chép
- GV gọi hs đọc bài viết trong SGK.
- GV hdẫn hs viết những chữ khó
- GV ycầu hs viết bảng con: 
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- GV nhắc nhở hs trước khi viết bài
- Đọc bài chậm cho hs luyện viết bài vào vở.
- GV qsát, uốn nắn hs
- Ycầu hs tự sửa lỗi chính tả
3. Hdẫn hs làm bài tập chính tả
Bài tập 2: Điền vần ăn hay ăng
- Gọi hs đọc ycầu bài tập
- Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs làm vào bảng con
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp.
Bài tập 3: Điền chữ g hay gh
- Gọi hs đọc ycầu bài tập
- Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs làm vào vở.
* GV chấm chữa bài.
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài.
- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe.
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- HS đọc ĐT, CN.
- HS viết bảng con lần lượt.
- HS nghe – viết bài vào vở.
- HS đọc ycầu bài tập.
- HS làm bài vào bảng con, 2hs lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
Tiết 2 : Kể chuyện 
 Bài: cô chủ không biết quí tình bạn
A- Mục đích, yêu cầu:
	- Nghe cô giáo kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
	- Hiểu ý nghĩa của chuyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện.
C- Các hoạt động dạy học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs kể chuyện bài tuần trước
- Nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1 chậm rãi
- GV kể lần 2,3 kết hợp tranh minh hoạ
- GV hdẫn hs tập kể từng tranh
- Ycầu hs xem tranh gọi hs nói nội dung tranh
- GV hdẫn hs với tranh 2,3,4 tương tự như tranh 1
+ Ycầu hs kể trong nhóm 4 dựa vào tranh trong sgk
- GV qsát các nhóm
- Gọi các nhóm lên kể
+ Hdẫn hs kể phân vai
- Lần 1: GV làm người dẫn chuyện
- Lần 2: Gọi hs lên kể phân vai
- GV và hs nhận xét
* Bình chọn những hs kể hay
3 Củng cố – Dặn dò
- GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời
* GV nhận xét tiết học
* Dặn dò hs về nhà tập kể lại cho người thân nghe
- 2 hs kể chuyện
- HS lắng nghe và qsát tranh
- HS xem tranh nói nội dung tranh 1
- 2 hs kể tranh 1, lớp nhận xét
- HS kể trong nhóm 4
- Các nhóm lên kể
- HS kể phân vai trước lớp
- HS trả lời câu hỏi
 Tiết 6 Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện kể lại câu chuyện: cô chủ không biết quí tình bạn
I. Mục tiêu:
- Hd hs kể lại câu chuyện Con rồng cháu tiên
- Biết đổi giọng để phân biệt vai nhân vật và người dẫn chuyện.
 - Qua câu chuyện HS hiểu ý nghĩa: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc
II. cácHoạt động day học chủ yếu:
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Hướng HS dẫn kể chuyện:
- GV kể 1 lần.
- Cho hs kể trong nhóm.
- Gọi các nhóm lên kể trước lớp
- Nhận xét
2 Tổ chức thi kể cả câu chuyện trước lớp - Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp.
- Cho hs bình chọn bạn kể hay nhất lớp. 
- GV nhận xét.
3. Dặn dò:
 - Dặn dò hs. 
 - Nhận xét tiết học.
- HS kể từng đoạn trong nhóm
- Kể trước lớp
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- HS bình chọn bạn kể hay nhất lớp. 
 Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010
 Tiết 1: Toán 
 Tiết 132: Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về: 
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng:
9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = 
- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10
II- Luyện tập:
Bài 1: Sách
- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Bài 2:
? Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc.
Bài 3: Sách
- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu.
Bài 4: Vở
- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở
- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính.
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng
 - NX chung giờ học.
- 2 HS lên bảng.
- HS làm và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
- Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
- HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5
45 = 40 + 5
95 = 90 + 5
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a- 24 53
 31 40
 55 93 
b- 68 74 95
 32 11 35
 36 63 60 
- HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày.
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 3 + 4: Tập đọc 
Bài: nói dối hại thân
A- Mục đích - Yêu cầu:
1- Học sinh đọc trơn cả bài "Nói dối hại thân" luyện đọc các TN, bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt.
2- Ôn các vần ít, vần uýt:
- Tìm tiếng trong bài có vần it
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
3- Hiểu nội dung bài:
Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ chữ HVTH.
- ảnh các cảnh vật trong trận mưa.
C- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Đi học"
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HD luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ
- Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, gi
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Hốt hoảng: vẻ sợ hãi
+ Luyện đọc câu:
? Bài có mấy câu ?
? Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ?
- HD và giao việc
- GV theo dõi, cho HS đọc lại những chỗ yếu
+ Luyện đọc đoạn, bài
? Bài có mấy đoạn
? Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì - Giao việc.
- Y/c HS đọc lại những chỗ yếu
+ GV đọc mẫu lần 1.
3- Ôn các vần it, uyt:
? Tìm tiếng trong bài có vần it ?
? Tìm từ có tiếng chứa vần it, uyt ở ngoài bài ?
- Y/c HS điền vần it hay uyt ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- GV nhận xét giờ học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1.
? Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ?
+ Cho HS đọc đoạn 2
? Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ?
? Sự việc kết thúc NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Y/c HS kể lại chuyện 
? Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
b- Luyện nói:
H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- GV chia nhóm và giao việc
- Gọi một số nhóm lên đóng vai trước lớp
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn dò : Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe
- 1 vài HS.
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và đọc cá nhân: kêu toáng, hốt hoảng
- Bài có 10 câu
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi
- HS luyện đọc nối tiếp (CN)
- Bài có hai đoạn
- . Nghỉ hơi
- HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp).
- HS đọc cả bài (CN, lớp)
- HS tìm và phân tích: thịt
it: Quả mít, mù mịt
uyt: xe buýt, huýt còi. 
- HS điền và nêu miệng
Mít chín thơm phức.
Xe buyt đầy khách
- Cả lớp đọc lại bài (1lần)
- Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- HS đóng vai theo nhóm 4 (một em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS)
- Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu.
- Lớp theo dõi, NX.
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5 Luyện Tiếng việt
Bài: Luyện đọc bài: Nói dối hại thân
I. Mục tiêu:
 - Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm được tiếng trong bài và ngoài bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài đọc viết bảng lớp.
Iii. Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of TUAN 33..doc