Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 6 năm 2012

HỌC VẦN: p, ph, nh

I.Mục tiêu:

 - Học sinh đọc được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá. Từ và câu ứng dụng

 - Viết được: p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.

 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.

 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

 -Nhận xét bài cũ.

 

doc 24 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 6 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ ) 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Gà ri, gà gô
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
 -Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể?
 -Em kể tên các loại gà mà em thấy?
 -Gà thường ăn gì?
 -Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải
Khác : g có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn:gà
Giống : chữ g.
Khác: gh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn 
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Thảo luận và trả lời 
TOÁN: 	SỐ 10
I.MỤC TIÊU:
	- Biết 9 thêm 1 được 10. Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 	- Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tr. SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT1, 4, 5. Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 0 ) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/35: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). 
 Làm bài tập 4/35: Điền dấu , =: ( 4 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới: Giới thiệu bài trực tiếp (1’).
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HĐBT
HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 10 :
 +Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 10.
+Cách tiến hành : Bước 1: Giới thiệu số 10.
-Hướng dẫn HS: 
GV nêu và cho HS nhắc lại:
ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn, chín con tính thêm một con tính là mười con tính”.
GV yêu cầu HS quan sát tranh trong sách và nhắc lại:
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là mười, ta dùng số mười để chỉ số lượng đó”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 in và số 10 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số10 và giới thiệu:“Số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0”.
 GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa nói: “Muốn viết số mười ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1”. GV chỉ vào số 10 :
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10; vị trí số 10 trong phạm vi từ 0 đến 10.
+Cách tiến hành: HD HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/37: HS làm ở vở bài tập Toán.
 GV hướng dẫn HS viết số 10:
 GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 4/37: HS làm ở vở Toán.
GV HD HS làm bài:
GV nhận xét.
*Bài 5/37: HS làm ở vở Toán.
GV chấm một số vở và nhận xét. 
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 ’).”Xếp đúng thứ tự”.
GV xếp các tờ bìa có ghi các số không theo thứ tự:
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương.
-HS lấy ra 9 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói:” chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông”.
Chín bạn thêm một bạn là mười bạn
-Vài HS nhắc lại:”chín thêm một là mười”.
Nhắc lại: “Có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính”.
-HS đọc:“mười”.
HS đếm từ 0 đến 10 rồi đọc ngược lại từ 10 đến 0.
HS nhận ra 10 đứng liền sau số 9. 
-HS đọc yêu cầu bài1:” Viết số 10”.
-HS viết số 10 một hàng.
-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS đếm số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. 
-HS đọc yêu cầu bài 4:” Điền số thích hợp vào ô trống”. 2 HS lên bảng làm, CL làm vở Toán.
-HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm -HS đọc yêu cầu:”Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu)”.
3HS lên bảng làm, CL làm vở Toán.
-6 HS đại diện mỗi đội thi nối tiếp xếp các tờ bìa đó cho đúng thứ tự các số từ bé đến lớn, rồi đọc dãy số vừa xếp được .
Trả lời:(số 10).
Lắng nghe. 
TNXH: 	CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng trắng đẹp
- Chăm sóc răng đúng cách
- Tự giác súc miệng hàng ngày
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Mô hình hàm răng; Tranh các bài tập trong SGK phóng to
 - HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì?	(Giữ vệ sinh thân thể)
 Khi nào con rửa tay?	(Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh)
 Khi nào con rửa chân
 - Muốn cho cơ thể sạch sẽ con làm gì?	(Tắm, gội, rửa chân tay)
 - GV nhận xét bài cũ
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐBT
Giới thiệu bài mới 
Họat động1: Trò chơi: Ai nhanh – Ai khéo
Mục tiêu: Rèn tính nhanh nhẹn, khéo léo.
Cách tiến hành
 - GV nêu luật chơi kết hợp hướng dẫn HS chơi
Theo dõi HS chơi 
- Kết thúc trò chơi, GV công bố đội thắng nêu rõ lý do (chú ý vai trò của răng). Vậy để hàm răng trắng chắc như thế nào chúng ta cùng học bài: “Chăm sóc răng miệng”
Hoạt động 2: Quan sát răng 
Mục tiêu: HS biết thế nào là răng khoẻ, trắng, đều.
Cách tiến hành: Từng người quan sát hàm răng của nhau
 - GV theo dõi:
 - Bước 2: Hoạt động chung
 + Đại diện nhóm nào cho cô biết: Răng bạn nào trắng và đều
 + GV gọi 3 em lên phỏng vấn: Con có bí quyết gì mà răng trắng như vậy?
 + Trong lớp bạn nào răng sún?
 + Vì sao răng con lại sún?
 + Răng của bạn đang trong thời kỳ thay răng chứ không phải răng bị sâu.
 + GV kết luận: Hàm răng trẻ em có 20 chiếc gọi là răng sửa. Đến 6-7 tuổi răng sửa được thay răng mới gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn này bị sâu không bao giờ mọc lại, vì vậy các con phải biết chăm sóc và bảo vệ răng.
 + Giới thiệu bộ răng: Bàn chải người lớn, trẻ em, nước muối, nước súc miệng để chăm sóc răng.
Hoạt động 3: Làm việc với SGK
Mục tiêu: HS biết nên và không nên làm gì để bảo vệ răng.
Cách tiến hành: Hướng dẫn HS quan sát các hình 14-15 SGK những việc làm nào đúng? Những việc làm nào sai?
 - GV cho lớp thảo luận chung
 - GV treo tranh lớn
 - GV chốt lại nội dung từng tranh
 - Vậy qua nội dung 4 bức tranh này ta nên và không nên làm cái gì?
 - GV kết luận: Nên đánh răng, súc miệng, đến bác sĩ khám đúng định kỳ.
 Hoạt động 4:
Củng cố bài học: Vừa rồi các con học bài gì?
 - Mỗi ngày các con đánh răng ít nhất mấy lần?
 - Muốn cho răng chắc khoẻ con phải ăn uống như thế nào?
Nhận xét tiết học: 
- Mỗi đội cử 4 em, mỗi em ngậm 1 que bằng giấy, em đầu hàng có 1 vòng tròn bằng tre. GV cho HS chuyển vòng tròn đó cho bạn thứ 2
HS tiến hành chơi
- HS làm việc theo cặp
- HS quay mặt vào nhau, lần lượt 
- Xem răng bạn như thế nào?
- HS tiến hành quan sát
- Đại diện nêu 3 em răng trắng nhất lên.
- Mời 2 em lên cười cho cả lớp thấy. 
- Vì con thay răng.
- Thực hiện quan sát cá nhân: 2’
- Đại diện 1 số HS lên trình bày theo nội dung từng tranh.
-HS đọc không nên ăn các đồ cứng 
Thứ Tư ngày 03 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN: 	q, qu, gi
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: q, qu, gi. Chợ quê, cụ già. Từ và câu ứng dụng.
	- Viết được q, qu, gi. Chợ quê, cụ già.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
 -Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐBT
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm q - qu -gi.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm q:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ q và âm q
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở - phải, nét sổ thẳng.
Hỏi : So sánh q với a?
-Phát âm :”quy/ cu”
b.Dạy chữ ghi âm qu:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ qu và âm qu
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con chữ q và u 
Hỏi : So sánh qu và q?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : môi trên tròn lại gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ “quờ”.
+Đánh vần: tiếng khoá : “quê”
c.Dạy chữ ghi âm gi:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ gi và âm gi
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ gi ghép từ hai con chữ g và i 
Hỏi : So sánh gi và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm: “di”
+Đánh vầ tiếng khoá: “Già”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : qua, giỏ)
+Hướng dẫn đọc câu: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Quà quê
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Quà quê gồm những gì? Em thích quà gì nhất? Ai hay cho quà em?
 -Được quà em có chia cho mọi người? 
 -Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở -phải
Khác : q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
(Cá nhân- đồng thanh)
.
Giống : chữ q
Khác : qu có thêm u 
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Giống : g
Khác : gi có thêm i
Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già 
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: qua, giỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ già.
Thảo luận và trả lời 
TOÁN: 	LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 	- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
	- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo vủa số10. 
	- Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) 
 Bài cũ học bài gì?(số 10) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/37 :( Viết số thích hợp vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 0, 1, , , 4, , , , 8, ,  ; 
 10, , , , , , , , , 1,  ; (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
 Làm bài 5/37: Khoanh vào số lớn nhất :
 a. 4 , 2 , 7 
 b. 8 , 10 , 9
 c. 6 , 3 , 5 ( 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐBT
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật. Nắm được cấu tạo của số 10. So sánh các số trong phạm vi 10.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/39:HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
GV ø nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/39 : Có mấy hình tam giác?HS làm ở bảng con. 
HD HS đếm số hình tam giác màu xanh và số hình tam giác màu trắng, rồi điền số vào ô trống.
GV nhận xét.
Bài 4/39:HS làm phiếu học tập 
HD HS làm bài:
a. So sánh số, điền dấu , =.
b,c. Có thể HD HS dựa vào việt quan sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10; số bé nhất, số lớn nhất ( trong các số từ 0 đến 10).
GV chấm một số bài của HS và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 10 phút)
 Bài tập 5/39:(Thi đua điền số vào ô trống).
+Mục tiêu: Củng cố về cấu tạo số 10.
+Cách tiến hành:
HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại sao lại điền số đó vào ô trống (bài mẫu)?
Các bài sau cũng hỏi tương tự như trên.
+KL:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS nêu được cấu tạo số 10:
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số .
Chữa bài,HS đọc: 10 con heo, 8 con mèo, 9 con thỏ.
HS đọc yêu cầu bài 3:
HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
HS đọc yêu cầu bài 4a:” điền dấu vào ô trống”,4b,4c
HS làm bài.
Chữa bài: Đọc kết quả vừa làm.
HS đọc yêu cầu bài 5:” Điền số”.
1HS trả lời.
Cử mỗi đội 4 HS lên bảng làm nối tiếp và giải thích như trên.
+HS nêu :
10 gồm 9 và 1; gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2; gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3; gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4; gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
+HS đọc CN-ĐT cấu tạo số 10.
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
THỦ CÔNG: 	XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.Mục tiêu:
 - HS biết cách xé, dán hình quả cam.
 - Xé, dán hình hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa.
 - Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam, giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, 
 khăn lau.
 -HS: Giấy màu giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 -Nhận xét kiểm tra
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐBT
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
Mục tiêu: Cho HS xem tranh và gợi ý trả lời câu hỏi
Cách tiến hành:
Cho HS xem bài mãu và tìm hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. Hỏi:
-Quả cam có hình gì?
- Quả nào giống hình quả cam?
Kết luận: Quả cam có hình hơi tròn phía trên có cuống và lá đáy hơi lõm , khi chín có màu vàng đỏ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
 Mục tiêu: Hướng dẫn HS xé hình quả cam, lá, cuống lá, cách dán hình.
Cách tiến hành:
1.Vẽ và xé hình quả cam chọn giấy hình da cam:
- Dán qui trình lên bảng và hướng dẫn từng bước để vẽ
- Giáo viên làm mẫu xé hình quả cam ở 2 góc ở trên xé nhiều hơn để quả cam được phình ra ở giữa.
-Gọi HS nhắc lại cách xé hình tròn?
2. Xé hình lá:
- Chọn giấy màu xanh lá cây
- Dán qui trình xé lá và hỏi:
 +Lá cam nằm trong khung hình gì?
3. Xé hình cuốn lá: 
-Chọn giấy màu xanh lá cây
-Cuống lá cân đối
-Dán qui trình xé cuống và hỏi:
+ Nêu cách xé cuống lá?
Nghỉ giữa tiết (5’)
Hoạt động 3: Thực hành trên giấy nháp
Mục tiêu: Hướng dẫn HS vẽ, xé, dán hình quả cam.
Cách tiến hành: 
. Hướng dẫn xé trên giấy nháp.
. Hướng dẫn sắp xếp hình cho cân đối.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’)
+ Yêu cầu HS nhắc lại qui trình xé, dán , hình quả cam?
+Đánh giá sản phẩm 
+Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán cho bài học tiếp tiết 2
- HS quan sát
- Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa phía trên có cuốn vàlá, phía đáy hơi lõmkhi chín có màu vàng đỏ
- Quả táo, quả quýt
- HS quan sát
- Xé hình vuông 8 ô, xé tiếp 4 góc được hình tròn
- Hình chữ nhật
- Xé hình chữ nhật, xé đôi hình chữ nhật, lấy một nửa làm cuống
- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS dọn vệ sinh .
- 2HS nhắc lại
Thứ Năm ngày 04 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN:	ng, ngh
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ. Từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệâäø; Câu ứng dụng,tranhphần luyện nói 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động :Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
 -Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐBT
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ng, ngh
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm ng:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ng và âm ng
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
Hỏi : So sánh ng với n?
-Phát âm : gốc lưỡi nhích lên về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng.
-Đánh vần: Tiếng khoá “ngừ”
-Đọc trơn: Từ : “cá ngư ø”
b.Dạy chữ ghi âm ngh:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ngh và âm ngh
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ n, g và h 
Hỏi : So sánh ng và ngh?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : “ngờ”ø
+Đánh vần: Tiếng khoá : “nghệâ”
+Đọc trơn từ: ”củ nghệ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : nghỉ, nga)
+Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Bê, nghé, bé
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
 -Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
 -Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
 -Bê, nghé ăn gì?
 -Em có biết hát bài nào về “bê, nghé” không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : chữ n.
Khác : ng có thêm g
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : chữ ng
Khác : ngh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)
Thảo luận và trả lời.
TOÁN: 	LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 	- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
 	- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 	- Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/39 :( Viết dấu , =, vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 0  1 1  2 2  3 3  4 9  8
 8  7 7  6 6  6 4  5 10  9 (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
 Làm bài 5/37: Điền số:
 10 10 10 10 10 
 / \ / \ / \ / \ / \
 1 9 2  3  4  5  (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HĐBT
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐO

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 6 20122013 CHUAN KTKN.doc