I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
2. Kĩ năng: Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập chăm chỉ, chuyên cần.
II. Đồ dùng dạy - học:
-GV: Chép sẵn bài tập đọc trên bảng
III. Các hoạt động dạy - học:
1.Ổn định tổ chức: (1p)Hát
2. Kiểm tra bài cũ (4p) - Gọi 2HS đọc bài: Chuyện ở lớp
- GV: Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
Tuần 30 Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 Tập đọc Tiết 33+ 34 MÈO CON ĐI HỌC (trang 103) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). 2. Kĩ năng: Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập chăm chỉ, chuyên cần. II. Đồ dùng dạy - học: -GV: Chép sẵn bài tập đọc trên bảng III. Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định tổ chức: (1p)Hát 2. Kiểm tra bài cũ (4p) - Gọi 2HS đọc bài: Chuyện ở lớp - GV: Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc - GV: Đọc mẫu lần 1bài trên bảng - GV: Hướng dẫn HS luyện đọc *Luyện đọc các tiếng, từ ngữ - GV: Gạch chân các từ khó cho HS đọc, phân tích tiếng, từ - HS: Luyện đọc CN + ĐT - GV kết hợp giải nghĩa từ: *Luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ - GV: Chỉ bảng cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ - HS : Đọc nối tiếp từng dòng thơ *Luyện đọc khổ thơ, bài - GV : Chỉ bảng cho HS đọc từng khổ thơ rồi tiếp tục với các khổ thơ khác - HS: Đọc nối đoạn theo nhóm - HS: Đọc toàn bài (CN + Nh + ĐT) - GV: Theo dõi, nhận xét (Nghỉ giữa tiết) Hoạt động 3:Ôn các vần ưu , ươu - GV:Gọi HS nêu yêu cầu 1 SGK - HS: Tìm tiếng trong bài có vần ưu - GV:Gọi HS nêu yêu cầu 2 SGK - HS: Tự tìm theo yêu cầu của bài - GV: Thi đua tìm tiếng có chứa vần ôn - GV:Gọi HS nêu yêu cầu 3 SGK - GV: Y/c HS quan sát tranh trong SGK; đọc câu mẫu dựa vào câu mẫu nói câu mới - GV: Cho một bên nói câu chứa vần ưu, một bên nói câu chứa vần ươu - GV: Ghi bảng câu HS tìm - HS: Một vài em đọc lại câu có tiếng chứa vần ôn Tiết 2 Hoạt động 4: *Tìm hiểu bài - GV: Đọc mẫu toàn bài lần 2 SGK - HS: Nối tiếp nhau đọc câu trong SGK - Cho HS đọc đoạn 1 +CH: Mèo kiếm cớ gì để trốn học? - Cho HS đọc đoạn 2 +CH: Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay ? - GV: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. * Học thuộc lòng: - GV: Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp - HS: Thi đọc thuộc bài thơ Hoạt động 5: Luyện nói - HS: Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo câu hỏi +CH: Vì sao bạn thích đi học ? - HS: Đại diện một số nhóm trình bày - GV: Nhận xét tuyên dương nhóm có câu trả lời đúng và hay (1p) (21p) (2p) (6p) (15p) (15p) - buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. - Buồn bực : buồn và khó chịu - Kiếm cớ : Tìm lý do - Be toáng: Kêu ầm ĩ Tìm tiếng trong bài có vần ưu - Cừu Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu ,ươu +Vần ưu: trái lựu, mưu trí,.. +Vần ươu: bầu rượu, bướu cổ.... - Nói câu có tiếng chứa vần ưu, ươu VD: Cây lựu vừa bói quả. Đàn hươu uống nước suối. . - Mèo kiếm cớ cái đuôi tôi ốm - Cừu dọa cắt đuôi khiến Mèo sợ phải đi học HS1: Vì sao bạn thích đi học? HS2: Tớ thích đi học vì ở trường có nhiều bạn. Còn bạn sao bạn thích đi học - HS1: Mỗi ngày được học một bài mới nên tớ thích đi học. 4. Củng cố:(4p) -HS: Đọc lại bài trên bảng. - GV: nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: (1p)Về học thuộc bài thơ và chuẩn bị trước bài tiếp theo Toán: Tiết 115 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trừ không nhớ) (trang 159) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp HS biết đặt tính làm tính trừ số có 2 chữ số (không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng biết làm tính trừ trong phạm vi 100 và tính nhẩm 3.Thái độ: HS yêu thích môn học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV:Bộ đồ dùng dạy toán + bảng phụ BT2 - HS: Bộ đồ dùng học toán, bảng con III.Các hoạt động dạy - học: 1.ổn định tổ chức: (1p) - Hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: (2p)HS làm bảng con 35 - 15 = 20 94 - 42 = 52 - GV nêu nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động1:Giới thiệu bài Hoạt động2: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 - 30 -GV: Hướng dẫn HS thao tác tên que tính - GV: Y/c HS lấy 65 que tính (Gồm 6 bó và 5 que tính rời) - HS lấy 65 que tính và làm theo thao tác của GV. + CH: 65 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - GV: Viết vào bảng (6 chục, 5 đơn vị) - GV: Hướng dẫn tách ra 3 bó (gồm 30 que tính) + CH: 30 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - GV: Nói đồng thời viết vào bảng. - GV: Nói và giải thích: Còn lại 3 bó và 5 que rời thì viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị vào dòng cuối - GV: Hướng dẫn cách đặt tính và tính *Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 36 - 4( các bước thực hiện tương tự như trên) +Phép tính này thuộc dạng nào? Hoạt động 3: Luyện tập - GV: Hướng dẫn HS nêu yêu cầu BT1, hướng dẫn HS làm bảng con - HS: Làm bài trên bảng con - GV: Nhận xét, chữa bài cho HS - GV: Trưng bảng phụ - HS: Nêu yêu cầu BT2 - GV: Hướng dẫn HS làm bài trên bảng phụ - HS: Làm bài, chữa bài - GV: Nhận xét - GV: Cho HS nêu yêu cầu bài tập 3 hướng dẫn HS làm bài vào vở - HS: Làm bài vào vở - GV: Chấm, chữa bài (1p) (12p) (16p) - 6 chục và 5 đơn vị 3 chục và 0 đơn vị Chục Đơn vị 6 - 3 5 0 3 5 65 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 30 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35 - trừ không nhớ - Trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. Bài 1: Tính - 82 - 75 - 48 - 69 50 40 20 50 32 35 28 19 - 68 - 37 - 88 - 33 4 2 7 3 64 35 81 30 Bài 2:Đúng ghi đ, sai ghi s 57 - 57 - 57 - 57 5 5 5 5 50 s 52 s 07 s đ 52 Bài 3: Tính nhẩm a) 66 - 60 = 6 98 - 90 = 8 59 - 30 =29 78 - 50 = 28 72 -70 = 2 43 - 20 = 23 b) 58 - 4 = 54 67 - 7 = 60 58 - 8 = 50 67 - 5 = 62 99 - 1 = 98 99 - 9 = 90 4. Củng cố: (2p) - GV Nhận xét chung giờ học. Nêu lại cách đặt tính và tính 5. Dặn dò: (1p) - Làm ở nhà 04 phép tính còn lại của bài 1; Chuẩn bị bài sau. Tù nhiªn x· héi TiÕt 30 TRỜI NẮNG - TRỜI MƯA (Trang 62 ) I Mục tiêu: 1.Kiến thức:Giúp HS nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. 2.Kỹ năng: HS sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa. 3.Thái độ: Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa. II. Đồ dùng dạy - học: - HS: Một số đồ vật chơi trò chơi (mũ, nón, ô, áo mưa) III. Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định tổ chức: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (1p) GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh về trời nắng, trời mưa. - GV chia lớp thành 5 nhóm - Y/c các nhóm phân loại những tranh ảnh các em đem đến để riêng tranh ảnh trời nắng, để riêng tranh ảnh về trời mưa. - HS: Từng nhóm phân loại tranh ảnh mình đem đến. - GV yêu cầu lần lượt mỗi HS trong nhóm nêu lên những dấu hiệu của trời nắng, trời mưa (vừa nói vừa chỉ vào tranh) - GV yêu cầu đại diện vài nhóm đem những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa đã sưu tầm lên giới thiệu trước lớp. - Đại diện các nhóm lên giới thiệu - GV kết luận Hoạt động 3: Thảo luận. -GV yêu cầu HS tìm bài 30 SGK Hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK. +CH: Tại sao đi dưới trời nắng bạn phải đội mũ nón ? +CH: Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa bạn phải làm gì ? -GV: Gọi một số nhóm lên hỏi và trả lời câu hỏi trước lớp. -HS: Một số nhóm lên trình bày +GV kết luận - GV: Tổ chức trò chơi “Trời nắng, trời mưa” - GV: Tuyên dương HS biết cách chơi (1p) (14p) (15p) -Trời nắng bầu trời trong xanh có mây trắng. -Trời mưa có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời nhiều mây xám . *Kết luận: Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, .. Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, cỏ cây và mọi vật ngoài trời đều ướt. * Kết luận: Đi dưới trời nắng phải đội mũ nón để khỏi bị ốm (nhức đầu, sổ mũi...) Đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa, đội nón hoặc che ô dù để không bị ướt. 4. Củng cố: (2p) - GV: Khắc sâu nội dung bài, nhắc nhở HS biết giữu gìn sức khoẻ khi trời nắng, trời mưa, Cho HS ra sân quan sát và trả lời: Hôm nay trời nắng, hay trời mưa 5.Dặn dò: (1p) - GV: Về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm sau buổi học ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: