I. MỤC TIÊU:
- Biết nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
- HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3 (b) và bài 4.
- HSK- G làm các bài tập còn lại (nếu còn thời gian).
II. CHUẨN BỊ:
- HS: vở, VBT, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT
- GV chấm VBT.
- Nhận xét , tuyên dương HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
*Luyện tập thực hành :
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Y/c HS tự làm bài
- GV nhận xét chữa bài và tuyên dương HS
- Y/c hs nêu bước thử lại.
Bài tập 2: - Gọi HS đọc đề toán
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Để tính đ¬ược số lít dầu còn lại trong kho,chúng ta phải làm gì ? BT giải bằng mấy phép tính?
- HS tự làm bài
- GV nhận xét, chốt lại cách làm bài.
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức.
- Bài toán Y/C chúng ta làm gì ?
- Một biểu thức có cả dấu nhân, chia, cộng, trừ chúng ta sẽ thực hiện tính theo thứ tự nào ?
- Y/c HS tự làm bài
- GV nhận xét, chữa bài và chốt lại cách làm bài.
Bài tập 4: Tính nhẩm:
- Hỏi : BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV viết 11000 x 3 ,Y/C HS nhân nhẩm
- Em đã thực hiện nhân nhẩm như¬ thế nào?
- HS tự nhân nhẩm như¬ SGK h¬ dẫn .
- HS nối tiếp nhau trình bày bài của mình
- GV nhận xét .
3. Củng cố , dặn dò:
- HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính nhân.
- Về nhà làm các bài tập trong VBT.
- Chuẩn bị bài sau: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Hoạt động học sinh
- Nghe và nhắc lại đề bài.
- Đặt tính cột dọc rồi tính .
- 4 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét, sửa bài.
- HSK-G nêu bước thử lại.
- 1 HS đọc đề bài
- HSY trả lời .
- HS nhận xét , cả lớp theo dõi .
Giải
Số lít dầu đã lấy ra là :
10715 x 3 =32145 (l)
Số lít dầu còn lại là :
63150 - 32145 =31005 (l )
Đáp số : 31005 lít
- HS trả lời.
- 2HS lên bảng cả lớp làm vào vở (GV theo dõi HSY)
- Nhận xét.
- HS trả lời
- HS nhẩm và nêu kết quả.
- HS trả lời.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Nhận xét.
- 1hs nêu.
- Thực hiện y/c của gv.
TUẦN 31 Thứ hai , ngày 30 tháng 03 năm 2015 TOÁN NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá 2 lần và nhớ không liên tiếp). - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ kẻ bảng bài tập 2. - HS: vở, bảng con, vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. * HDHS thực hiện phép nhân 14273 x 3 - GV viết phép nhân : 14273 x 3 -Y/C HS tự suy nghĩ làm bài. - Nhận xét và chốt ý đúng. * Thực hành. Bài tập 1: Tính: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - HS tự làm bài - GV nhận xét tuyên dương HS . - Y/c hs nêu cách thử lại. Bài tập 2: SỐ ? - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Các số cần điền vào ô trống là những số như thế nào? - Muốn tìm tích của hai số ta làm như thế nào? - HS tự làm bài - GV nhận xét tuyên dương HS và chốt lại cách làm bài. Bài tập 3: - GV gọi HS đọc đề bài . - HD hs phân tích đề , xác định dạng toán . - Hỏi: BT cho biết gì? BT hỏi gì? - Muốn tìm số thóc cả 2 lần chuyển , ta cần biết gì? - Muốn tìm số thóc lần sau ta làm ntn? - BT giải bằng mấy phép tính? Thuộc dạng toán gì? - Y/c HS tự làm bài . - GV nhận xét, chữa bài và chấm 1 số bài. - Gọi hs đọc lại bài giải. 3. Củng cố , dặn dò: - HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện tính. - Về nhà làm các bài tập trong VBT. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Hoạt động học sinh - Nghe và nhắc lại đề bài. - HS theo dõi. - HS trả lời. Nhận xét - 4 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con. -HS nhận xét, cả lớp theo dõi . - 1 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở -Nhận xét. T.Số 19091 130 0 10709 T.Số 5 6 7 Tích 95455 78420 74963 - 1hs đọc. - HSY trả lời. - HS trả lời. - HSKG trả lời. Giải Số kg thóc lần sau chuyển là 27150 x 2 =54300 (kg) Số kg thóc cả hai lần chuyển là 27150 + 54300 = 81450 (kg) Đáp số : 81450 kg - Vài HS nêu. - Thực hiện y/c của gv. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................... Thứ ba ngày 31 tháng 03 năm 2015 Toán LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Biết nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số. - Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức. - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3 (b) và bài 4. - HSK- G làm các bài tập còn lại (nếu còn thời gian). II. CHUẨN BỊ: - HS: vở, VBT, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , tuyên dương HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài *Luyện tập thực hành : Bài tập 1: Đặt tính rồi tính. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Y/c HS tự làm bài - GV nhận xét chữa bài và tuyên dương HS - Y/c hs nêu bước thử lại. Bài tập 2: - Gọi HS đọc đề toán - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Để tính được số lít dầu còn lại trong kho,chúng ta phải làm gì ? BT giải bằng mấy phép tính? - HS tự làm bài - GV nhận xét, chốt lại cách làm bài. Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức. - Bài toán Y/C chúng ta làm gì ? - Một biểu thức có cả dấu nhân, chia, cộng, trừ chúng ta sẽ thực hiện tính theo thứ tự nào ? - Y/c HS tự làm bài - GV nhận xét, chữa bài và chốt lại cách làm bài. Bài tập 4: Tính nhẩm: - Hỏi : BT yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV viết 11000 x 3 ,Y/C HS nhân nhẩm - Em đã thực hiện nhân nhẩm như thế nào? - HS tự nhân nhẩm như SGK h dẫn . - HS nối tiếp nhau trình bày bài của mình - GV nhận xét . 3. Củng cố , dặn dò: - HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính nhân. - Về nhà làm các bài tập trong VBT. - Chuẩn bị bài sau: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Hoạt động học sinh - Nghe và nhắc lại đề bài. - Đặt tính cột dọc rồi tính . - 4 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, sửa bài. - HSK-G nêu bước thử lại. - 1 HS đọc đề bài - HSY trả lời . - HS nhận xét , cả lớp theo dõi . Giải Số lít dầu đã lấy ra là : 10715 x 3 =32145 (l) Số lít dầu còn lại là : 63150 - 32145 =31005 (l ) Đáp số : 31005 lít - HS trả lời. - 2HS lên bảng cả lớp làm vào vở (GV theo dõi HSY) - Nhận xét. - HS trả lời - HS nhẩm và nêu kết quả. - HS trả lời. - HS nối tiếp nhau đọc kết quả. - Nhận xét. - 1hs nêu. - Thực hiện y/c của gv. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................... Thứ tư, ngày 01 tháng 04 năm 2015 Toán CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết. - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3. - HSKG làm thêm BT4 (nếu còn thời gian) II. CHUẨN BỊ: - HS: Vở, VBT, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , tuyên dương HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . * Giới thiệu phép chia 37648 :4 - GV viết lên bảng phép chia 37648 :4 =? -Y/c hs suy nghĩ để thực hiện phép chia. - GV vừa đặt câu hỏi vừa hướng dẫn HS làm bài như SGK. - Y/C HS thực hiện lại phép chia trên . - GV chốt lại cách chia như SGK * Luyện tập thực hành : Bài tập1: Tính. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Y/c hs nêu lại các bước thực hiện phép chia. - Y/c HS tự làm bài - GV nhận xét tuyên dương HS. - Y/c hs nêu bước thử lại. Bài tập2: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài . - Bài toán hỏi gì ? - HD hs tóm tắt đề toán bằng sơ đồ đoạn thẳng. - Để tính được số kg xi măng còn lại chúng ta phải biết gì ? Bt giải bằng mấy phép tính? Thuộc dạng toán gì? - Gọi hs đọc lại bài giải. - GV yêu cầu Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức. - GV gọi HS đọc đề bài . - Y/C HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu nhân, chia, cộng, trừ và biểu thức có chứa dấu ngoặc. 3. Củng cố, dặn dò: - Y/c HS nêu lại quy tắc tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. - Y/c hs làm các bài tập trong VBT. - Chuẩn bị bài sau: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số(TT) Hoạt động học sinh - Nghe và nhắc lại đề bài. - HS theo dõi. - HS suy nghĩ và thực hiện tính. - HS trả lời. - 1HS lên bảng đặt tính cả lớp làm vào giấy nháp. - HS nhắc lại. - HS trả lời . - 1 hs nêu. - 1 hs nêu. - HS trả lời. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. Giải Số kg xi mămg đã bán là: 36550 : 5 =7310 (kg) Số kg xi mămg còn lại là: 36550 – 7310 = 29240 (kg ) Đáp số : 29240 kg - 1 HS đọc đề bài. - HS trả lời . - 4HS lên bảng cả lớp làm vào vở - Nhận xét, sửa bài. - 1hs nêu. - Thực hiện y/c của gv. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................... Thứ năm, ngày 02 tháng 04 năm 2015 Toán CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( TT) I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3 (dòng 1, 2). - HSK-G làm thêm các bài tập còn lại ( nếu còn thời gian). II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ viết nội dung bài tập 3. - HS: vở, VBT, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. Nhận xét , tuyên dương HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS cách thực hiện phép Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Giới thiệu phép chia 12485 :3 - GV viết lên bảng phép chia 12485 :3 =? - GV chốt lại cách chia như SGK * Luyện tập thực hành : Bài tập 1: Tính. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Y/c HS tự làm bài . - GV nhận xét tuyên dương HS. Bài tập 2: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài . - Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như vậy và còn thừa mấy mét vải chúng ta làm như thế nào ? - Y/c hs nhắc lại cách giải bài toán giải có dư. - Y/c HS tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy). - Nhận xét tuyên dương HS và chốt lại cách làm bài. - Gọi hs đọc lại bài giải. Bài tập 3 (dòng 1, 2): SỐ ? - GV gọi 1 HS đọc đề bài . -Y/C HS nêu yêu cầu của bài toán. - HD y/c trọng tâm. - Y/c HS tự làm bài - Chữa bài và chốt lại cách làm bài. 3. Củng cố , dặn dò: - Hỏi : Trong phép chia có dư thì số dư ntn so với số chia? - Y/c HS nêu lại cách thực hiện phép chia. - Về nhà làm các bài tập trong VBT. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Hoạt động học sinh - Nghe và nhắc lại đề bài. - HS theo dõi. - 1HS lên bảng đặt tính cả lớp làm vào vở nháp. - Ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia . - HS nhắc lại. - HS trả lời . - 3 HS lên bảng làm bài và nêu lần lượt cách thực hiện phép chia của mình, cả lớp làm vào bảng con. - 1 HS đọc đề bài. - HS trả lời . - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở tập. (HS làm bài theo hd của gv). Giải Ta có phép chia: 10250 : 3 = 3416 (dư 2) Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2m vải. Đáp số: 3416 bộ thừa 2m - HS đọc lại bài giải. - 1 HS đọc đề bài. - HS trả lời . - Nghe hd của gv. - 1HS lên bảng cả lớp làm vào vở nháp SBC SC Thương S dư 15725 3 5241 2 33272 4 8318 0 - Nhận xét, sửa bài. - HS trả lời. - Thực hiện y/c của gv. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 03 tháng 04 năm 2015 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trường hợp thương có chữ số 0. - Giải bài toán bằng hai phép tính . - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3, 4. II. CHUẨN BỊ: - HS: vở, VBT, vở nháp , bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , tuyên dương HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . * HDHS luyện tập thực hành Bài tập 1: Tính (theo mẫu): - GV viết 28921 : 4 Y/C HS đọc phép tính. - GV Y/C HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên . -Y/C 1-2 HS nêu lại cách chia . - HS thực hiện phép chia còn lại trong bài - GV nhận xét chữa bài Bài tập 2: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc đề toán. - Hỏi: BT y/c làm gì? - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: - GV gọi 1 HS đọc đề bài . -Hỏi: Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ? - Em sẽ tính số thóc nào trước và tính như thế nào ? - Y/c HS tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy) - Nhận xét, chữa bài cho điểm HS và chốt lại cách làm bài. Bài tập 4: Tính - GV viết 12000: 6 Y/C HS chia nhẩm với phép tính trên . - GV hỏi: Em đã thực hiện chia nhẩm như thế nào? - GV nhận xét . 3 . Củng cố , dặn dò: - Y/c hs nêu cách tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. - Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. Hoạt động học sinh - Nghe và nhắc lại đề bài. - 1hs đọc. - HS theo dõi và thực hiện phép tính ra giấy nháp. - HS nêu lại cách tính. - HS làm bài. - 3 HS llàn lượt lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con (hsy làm 2 phép tính theo hd của gv). - Nhận xét. - 1 HS đọc đề bài - HS trả lời . - 3 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở nháp.(hsy làm bài theo hd của gv). - HS nhận xét , cả lớp theo dõi . - 1 HS đọc đề bài - HS trả lời . ( HSK-G dựa vào TT đọc lại đề toán). - 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở (hsy làm theo hd của gv). - Nhận xét. Giải Số kilôgam thóc nếp có là: 27280 : 4 = 6820 (kg) Số kilôgam thóc tẻ có là : 27280 - 6820 =20460 (kg) Đáp số : 6820kg; 20460 kg - 1 HS đọc đề bài. - HS tự chia nhẩm. - HS trả lời. - 1HS tự nhẩm và đọc kết quả. - 1hs nêu. - Thực hiện y/c của gv. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ...........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: