I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Om, am.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Om, am. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Các hoạt động:
HS viết: Con tôm, đống rơm, chó đốm, sáng sớm, chôm chôm, mùi thơm, ăn cơm, ôm đồm, mớm mồi, gió nồm, tôm hùm, cơm rang, chồm lên, ồm ồm, thơm lừng, rơm rạ, hôm nay, giã cốm, cái bờm, cá cơm, ôm chầm,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 63 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: Ôm hay Ơm. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Chó đốm, mùi thơm. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 63: Em, êm. - Ôm, ơm. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - Tìm và gạch chân dưới từ vừa viết. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Cây rơm – vàng ong, ngựa phi – tung bờm, giọng nói – ồm ồm . HS điền: Bữa cơm, giã cốm, cái nơm. - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 09/12/2009 Ôn: Phép cộng trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong các phạm vi 10 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 10 II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 62. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. + + + + + + + + + + - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: Số? + 3 = 10 4 + = 9 + 5 = 10 10 + = 10 8 – = 1 9 – = 2 + 1 = 10 3 + = 7 + 3 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. 5 + 5 = 10 a. 7 + 3 = 10 b. Bài 4: Số? 3 - Học sinh làm ở VBT - Y/cầu HS nêu cách nối. - Chấm chữa bài và nhận xét chung giờ học. III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài 57: Luyện tập - luyện tập phép cộng trong phạm vi 10 4 – 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 10/12/2009 Ôn: Em – Êm I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Em, êm. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Em, êm. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: con tem, sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại, anh em, xem phim, đếm sao, ném còn, êm đềm, cái kềm, ngõ hẻm, móm mém, xem hoạt hình, học thêm,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 64 VBT - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: Em hay êm. - Gọi HS đọc y/cầu của bài tập Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: que kem, mềm mại. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 64: im, um. -Em, êm. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS viết và gạch chân - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Ném – còn, ngõ – hẻm, đếm – sao. Món mém, xem ti vi, ghế đệm. - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 10/12/2009 Củng cố luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong các phạm vi 10 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 10 II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 63. Bài 1: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi bảng.Y/cầu nêu cách tính? 9 + 1 =... 8 + 2 =... 7 + 3 =... 4 + 6 =... 1 + 9 =... 2 + 8 =... 3 + 7 =... 6 + 4 =... 9 – 1 =... 8 – 2 =... 7 – 3 =... 6 – 4 =... 9 – 9 =... 8 – 8 =... 7 – 7 =... 6 – 6 =... + + + + + + - Cho HS làm bảng con. Bài 2: Số. Hdẫn làm vở bài tập.Cho HS làm vào vở bài tập. 5 + = 10 – 2 = 6 6 – = 4 2 + = 9 8 – = 1 + 0 = 10 9 – = 8 4 + = 7 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Cho HS làm vào VBT. 2 + ... 5 + ... 6 + ... 10 9 + ... 0 + ... ... + 4 + 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. 10 - 2 = 8 8 + 2 = 10 Bài 5: Tính. HS làm vào VBT 4 + 1 + 5 =... 7 + 2 – 4 =... 8 – 3 + 3 =... 10 + 0 – 1 =... III. Dặn dò: Về nhà xem lại các bài đã ôn hôm nay - Xem trước bài 58: Phép trừ trong phạm vi 10 - Luyện tập phép cộng trong pvi 10 1 – 2 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Gv ra sân quản lý HS cùng tổng phụ trách) KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 11/12/2009 Ôn:Tự chọn I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học trong tuần. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học và làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc từ bài 60 – 63 b. Luyện nói: Gọi HS nêu các chủ đề luyện nói của bài 60, 61, 62, 63. - Giao việc cho các nhóm: Nhóm 1: chủ đề: Nói lời cảm ơn. Nhóm 2: chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. Nhóm 3: chủ đề: Bữa cơm. Nhóm 4: Anh chị em trong nhà. - Từng tổ theo cặp luyện nói sau đó trình bày trước lớp. - Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau theo nội dung sau: Đúng chủ đề, câu hỏi to rõ ràng, bạn hỏi và bạn trả lời đã lưu loát chưa, ... II. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Xóm làng, đom đóm, rừng tràm, trái cam, quả trám, tháng tám, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, lẩm bẩm, lầm lì, con tôm, chôm chôm, chó đốm, sáng sớm, ăn cơm, hương thơm, con tem, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại, sao đêm, cái kềm,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới ôn. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 64: im, um. Ôn tập - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS thảo luận nhóm - HS trình bày và nhận xét. - HS viết bảng con - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 11/12/2009 Ôn: Phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 10. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng trừ trong phạm vi 10. II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 64 VBT. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu btập. Ghi bảng cho HS làm bcon. - - - - - - 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 5 + 5 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 10 – 5 = 10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 4 = 10 – 0 = 10 – 9 = 10 – 8 = 10 – 7 = 10 – 6 = 10 – 10 = - Cho HS làm bảng con. - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b. Bài 2: Số. Nêu cách làm, cho làm VBT. 1 2 4 6 8 10 10 9 7 5 3 1 - Kiểm tra, nhận xét. – 3 = 8 10 - = 4 + 1 = 9 Bài 3: Điền dấu > ,< , = 5 + 5 10 10 4 + 6 5 10 – 4 5 + 4 10 6 + 4 4 + 5 6 9 – 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 10 – 2 = 8 III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 59: Luyện tập - Ôn tập... - Gọi 4 - 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở ô ly. - Làm vở ô ly. HS làm và nêu cách làm KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 10/12/2009 Ôn: Eng – iêng I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Eng, iêng. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Eng, iêng. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lưỡi xẻng, cồng chiêng, cái kẻng, củ riềng, xà beng, bay liệng, lười biếng, đòn khiêng, chiêng làng, ăn kiêng, cái kiềng, tòng teng, leng keng, lang beng, liểng xiểng, siêng năng,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn. II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 56 VBT. - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền vần: Eng, iêng . Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp. Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Xà beng, củ riềng. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 56: Uông, ương - Ôn tập: Eng, iêng - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối từ tương ứng với vật. - HS điền: Cái xẻng, cái kiềng, bay liệng. - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 30/11/2009 Ôn luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi đã học. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. a. 5 + 2 = 4 + 3 = 5 + 3 = 6 + 2 = 1 + 7 = 7 – 2 = 7 – 3 = 0 + 8 = b. 1 + 4 + 3 = 0 + 5 + 2 = 7 – 3 – 0 = 7 – 2 + 2 = 6 + 2 + 0 = 7 – 3 – 2 = - Cho HS làm bảng con. - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b. Bài 2: Tính. - Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm vở ô ly. - - + + - + + - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống. 2 + = 8 7 - = 2 8 = + 1 7 - = 3 4 + = 7 7 = 1 + - Cho HS làm vào vở ô ly. Bài 4: Điền dấu > ,< , = 7 – 2 ... 7 – 1 7 – 4 ... 1 + 3 6 – 2 ... 6 + 2 7 – 3 ... 6 – 2 7 – 1 ... 5 + 1 6 – 1 ... 6 – 2 - Cho HS làm vở ô ly. - Chấm chữa bài, nhận xét. III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 51: phép cộng trong phạm vi 8 - Ôn tập... - Gọi 4 - 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở ô ly. - Làm vở ô ly. HS làm và nêu cách làm KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 1/12/2009 Ôn: Uông –ương I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Uông, ương. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Uông, ương. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Quả chuông, con đường, rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy, bản mường, sương mai, lương khô, chuồng trâu, buồng cau, xuống núi, cà cuống, đỗ tương, huy chương, đường mòn, đo lường, trường học, con mương, ruộng lúa,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 57 VBT - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: Uông, hay ương. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Vòng tròn, công viên. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 57: Ang, anh. - Uông, ương. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS quan sát tranh để nối từ phù hợp với tranh. HS điền: Tường vôi trắng, ruộng rau muống, con đường làng. - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 1/12/2009 Ôn: phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong phạm vi 8. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 56 VBT. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. - - - - - - - - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc. Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con. 7 + 1 = ... 6 + 2 =... 3 + 5 =... 4 + 4 =... 8 – 1 =... 8 – 2 =... 8 – 3 =... 8 – 4 =... 8 – 7 =... 8 – 6 =... 8 – 5 =... 8 – 8 =... - Kiểm tra, nhận xét. KL: phép trừ ngược lại của phép cộng. Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng 8 – 3 =... 8 – 5 =... 8 – 6 =... 8 – 8 =... 8 – 1 – 2 = 8 – 2 – 3 = 8 – 5 – 1 = 8 – 0 =... 8 – 2 – 1 = 8 – 3 – 2 = 8 – 1 – 5 = 8 – 8 =... - Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp. 8 - 4 = 4 8 - 3 = 5 8 - 6 = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. 8 - 2 = 6 - Y/cầu HS quan sát tranh để điền phép tính phù hợp. III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 48: phép trừ trong phạm vi 7 - Ôn phép trừ trong pvi 8 - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT - Làm VBT KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 2/12/2009 Ôn: Ang – anh I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ang, anh. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ang, anh. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cây bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, cánh diều, buổi sáng, thành phố, đại bàng, bánh rán, càng cua, mạng nhện, bạn thành, nhanh nhảu, vang dội, hàng hải, rộn ràng, xốn xang, hàng ngang, bành trướng, hành tỏi, lành lặn, ... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 58 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: Ang hay anh. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Hải cảng, bánh chưng. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 58: inh, ênh. - Ang, anh. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - Tìm và gạch chân dưới từ vừa viết. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Chú bé trở thành – chàng trai dũng mạnh, chị mơ gánh rau – vào thành phố, đại bàng dang – đôi cánh rộng. HS điền: Bánh cuốn, càng cua, mạng nhện. - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 2/12/2009 Ôn: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 8 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 4 + 4 8 - 1 3 + 5 1 + 7 8 - 2 8 - 0 2 + 5 I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 57. Bài 2: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. + - - + - - + - - + - - - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: Nối(theo mẫu) 8 8 + 0 Bài 3: Tính. Gọi HS đọc y/cầu. Hdẫn và cho làm bảng con 8 – 4 – 2 = 4 + 3 + 1 = 2 + 6 – 5 = 8 + 0 – 5 = 8 – 6 + 3 = 5 + 1 + 2 = 7 – 3 + 4 = 3 + 3 – 4 = - Kiểm tra nhận xét. - Các bài tiếp theo học sinh làm ở VBT - Y/cầu HS nêu cách nối. - Chấm chữa bài và nhận xét chung giờ học. III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9 - luyện tập 4 – 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 3/12/2009 Ôn: inh - ênh I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: inh, ênh. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: inh, ênh. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: vi tính, dòng kênh, đình làng, bệnh viện, thông minh, lênh khênh, thênh thang, tinh mơ, kính sáng, linh tính, hình ảnh, minh tinh, bồng bềnh, lênh đênh, mênh mông, ra lệnh, vênh váo, linh đình, minh mẫn, an ninh, chênh vênh, kênh kiệu, bình minh, bập bênh,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 59 VBT - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: inh hay ênh. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Thông minh, ễnh ương. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 59: Ôn tập. - inh, ênh. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS viết và gạch chân - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Cao – lênh khênh, rông – thênh thang, sáng – tinh mơ. Mái đình, gọng kính, bệnh viện. - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 3/12/2009 Ôn: Phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong các phạm vi 9 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 9 II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 59. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu btập. GV cho HS làm bảng con. + + + + + + + + - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi bảng.Y/cầu nêu cách tính? 4 + 5 =... 7 + 2 =... 8 + 1 =... 3 + 6 =... 4 + 4 =... 0 + 9 =... 2 + 5 =... 1 + 7 =... 7 – 4 =... 8 – 5 =... 6 – 1 =... 0 + 8 =... - Cho HS làm bảng con. Bài 3: Tính. Hdẫn làm vở bài tập.Cho HS làm vào vở bài tập. 5 + 4 =... 6 + 3 =... 7 + 2 =... 1 + 8 =... 5 + 3 + 1 =... 6 + 2 + 1 =... 7 + 1 + 1 =... 1 + 2 + 6 =... 5 + 2 + 2 =... 6 + 3 + 0 =... 7 + 0 + 2 =... 1 + 5 + 3 =... 4 + 5 6 + 2 Bài 4: Nối (theo mẫu). Cho HS làm vào vở bài tập. 8 + 1 6 + 3 9 9 + 0 5 + 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. 6 + 3 = 9 7 + 2 = 9 a. b. III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 54: phép trừ trong phạm vi 9 - Luyện tập phép cộng trong phạm vi 9 1 – 2 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Gv ra sân quản lý HS cùng tổng phụ trách) KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 4/12/2009 Ôn:Tự chọn I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học trong tuần. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học và làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc từ bài 55 - 58 b. Luyện nói: Gọi HS nêu các chủ đề luyện nói của bài 55, 56, 57, 58. - Giao việc cho các nhóm: Nhóm 1: chủ đề: Ao, hồ, giếng. Nhóm 2: chủ đề: Đồng ruộng. Nhóm 3: chủ đề: Buổi sáng. Nhóm 4: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Từng tổ theo cặp luyện nói sau đó trình bày trước lớp. - Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau theo nội dung sau: Đúng chủ đề, câu hỏi to rõ ràng, bạn hỏi và bạn trả lời đã lưu loát chưa, ... II. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lưỡi xẻng, củ riềng, xiềng gông, cái kẻng,nhiêng ngả, rau muống, quả chuông, nhag trường, nương rẫy, lương khô, tán bàng, buôn làng, bến cảng, bánh chưng, lưng chừng, củ ngừng, đình làng, minh tinh, lênh đênh, bồng bềnh, bình minh,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới ôn. - H
Tài liệu đính kèm: