Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 1 - Trường Tiểu học Đạ Long

I/ Mục tiêu:

- HS biết đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Từ và câu ứng dụng.

- HS viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.(HS yếu viết ½ YCBT)

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

 II/ Chuẩn bị:

- Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói

- HS : Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học:

1. Kiểm tra bài cũ

- Gọi 4 HS đọc bài 41

- GV nhận xét, ghi điểm

 

doc 29 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 1 - Trường Tiểu học Đạ Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cô từ bộ đồ dùng của mình.Trong vòng 8 phút nhóm nào ghép được nhiều chữ đúng thì nhóm đó thắng cuộc.
- GV đọc vần có trong bài ôn tập cho HS thi ghép chữ 
- Nhận xét,tuyên dương HS
- Cho HS đọc lại các tiếng vừa ghép được
* Giới thiệu từ ngữ ứng dụng: ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Đọc mẫu, giải thích từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc lại 
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm .Trong hộp của cô có các từ chứa chữ ghi vần au, ao, ...Hai nhóm cùng lên bảng ,cô chọn một từ bất kì trong hộp và đọc lên .Nhóm nào ghi đúng và nhanh từ vừa đọc,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi viết đúng
- Nhận xét , tuyên dương HS
Tiết 2
- Cho HS đọc lại các từ ứng dụng
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ cá sấu .
- Cho HS viết vào bảng con
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi:Cô chia lớp thành hai nhóm các nhóm thi tiếp sức viết các từ có chứa vần trong bảng ôn.Trong vòng 9 phút nhóm nào viết đúng và nhiều từ đúng thì nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi tiếp sức
- Nhận xét,tuyên dương HS
* GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ kì diệu
- Cho HS viết vào bảng con
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm .Trong hộp của cô có các từ trong bảng ôn .Hai nhóm cùng lên bảng ,cô chọn một từ bất kì trong hộp và đọc lên .Nhóm nào ghi đúng và nhanh từ vừa đọc,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi viết đúng
- Nhận xét , tuyên dương HS
Tiết 3
a. Đọc vần vừa ôn (3 ph)
- Cho HS đọc lại vần vừa ôn
- Sửa lỗi cho HS
b. Đọc từ ngữ ứng dụng (3 ph)
- Cho HS đọc lại từ ứng dụng
- Sửa lỗi cho HS
c. Đọc câu ứng dụng (4 ph)
- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. 
- Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Nhắc lại quy trình viết các từ ứng dụng
- Cho HS viết vào vở
- Chấm một số bài 
- Nhận xét
* GV kể chuyện có kèm theo tranh
- Cho HS kể lại câu chuyện theo nhóm 
- Gọi một số nhóm lên kể chuyện trước lớp
- Nhân xét, tuyên dương HS
+ Giáo dục HS qua câu chuyện.
* Lời bài hát: Cái cây xanh xanh 
 Líu lo là líu lo
- HS nêu những vần đã học trong tuần
- HS theo dõi và đọc cả nhân, lớp.
- Nghe
- HS lên bảng chỉ và đọc
- Cá nhân
- HS trả lời câu hỏi
- HS ghép các chữ còn lại
- HS đọc cá nhân, nhóm 
- HS lắng nghe
- Học sinh chơi trò chơi
- HS đọc theo nhóm ,đồng thanh, cá nhân
- Theo dõi
- HS lắng nghe
- Đọc theo nhóm, lớp, cá nhân.
- Học sinh lắng nghe
- Hai nhóm chơi trò chơi viết đúng
- Cá nhân, nhóm, lớp
- HS lắng nghe
- HS viết vào bảng con
- HS lắng nghe
- Hai nhóm chơi trò chơi tiếp sức.
- Theo dõi
- HS viết vào bảng con
(HS yếu viết chữ diệu) 
- Lắng nghe
- HS chơi trò chơi
 - Cá nhân,nhóm,lớp
- Cá nhân ,nhóm ,lớp 
- Quan sát
- 2 HS trả lời
- 2 HS đọc
- Cá nhân,nhóm,lớp
- Theo dõi
- Viết vào vở theo mẫu
(HS yếu viết ½ YCBT)
- Theo dõi
- Mỗi nhóm 4 HS kể chuyện trong nhóm
- 2-3 nhóm kể chuyện trước lớp.
- Cả lớp hát
3. Củng cố – dặn dò
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
- HD HS về nhà tìm và học bài
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Toán
 Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
I Mục tiêu: 
 1.HS nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau,nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả bằng chính số đó
 2.HS thực hiện phép trừ có chữ số 0, hoặc có kết quả là 0
 3.Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp.(HS yếu Trừ trong phạm vi 5)
II Hoạt động sư phạm 
 - GV gọi 3HS lên bảng làm : 
4 + 1 = 3 + 2 = 4 – 1 =
5 – 1 = 1 + 4 = 5 – 4 =
- Nhận xét cho điểm
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1 .
HĐLC:Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
* GV giới thiệu phép tính: 1 – 1 = 0
? Cô có 1 bông hoa. Cô tặng cho bạn Hương 1 bông. Hỏi cô còn mấy 
bông hoa? 
? 1 bớt 1 ta viết phép tính gì?
- YC HS viết bảng con : 1 – 1 = 0
- Cho HS đọc : 1 – 1 = 0
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
Tiến hành tương tự như trên
? Các số trừ đi nhau có giống nhau không?
? Hai số giống nhau trừ cho nhau ra kết quả là mấy?
* Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4
? Có 4 chấm tròn, bớt đi 0 chấm tròn. -Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
- Hãy nêu phép tính thể hiện điều đó?
- YC HS viết bảng con: 4 – 0 = 4
- Cho HS đọc 4 – 0 = 4
* Giới thiệu 5 – 0 = 5
Tiến hành tương tự như 4 – 0 = 4
-Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên?
? Vậy một số trừ đi 0 bằng bao nhiêu?
=> Vậy một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
- Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. - Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
- HS quan sát
1 HS trả lời câu hỏi: Còn 0 bông hoa.
- 1 HS trả lời.
- 1HS viết bảng lớp.1- 1 = 0
-HS nhắc lại: 1– 1 = 0
 	3 – 3 = 0
- 1 HS trả lời: Có
- 2 HS trả lời câu hỏi:hai số giống nhau trừ cho nhau kết quả bằng 0.
- 2 HS trả lời câu hỏi: Có 4 chấm tròn bớt đi 0 chấm tròn --còn 4 trấm tròn.
-1Học sinh trả lời: 4 – 0 = 4
- 1 HS viết bảng lớp.
- Đọc cá nhân 
- 5 trừ 0 bằng 5, 4 trừ 0 bằng 4.
- 2 HS trả lời
-Vài em nhắc lại kết luận
-Nêu cá nhân.
HĐ2 Nhằm đạt mục tiêu số 2 .
HĐLC: 
Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
Bài 1 /61:
- YC HS nêu đề bài.
- YC HS làm bảng con.
- YC HS đọc lại kết quả.
Bài 2/61:
- YC HS nêu đề.
- YC HS làm bài vào vở ( cột 1,2 )
- GV thu 1 số bài chấm.
- 1 HS nêu: Tính
- Lần lượt 7 HS làm bảng lớp.
- 5,6 HS đọc.
- 1 HS nêu.
- HS làm.
* HS yếu: Làm cột 1.
HĐ3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3 .
HĐLC: Quan sát, thực hành.
HTTC: Nhóm đối tượng.
Bài 3/61:
- YC HS nêu đề bài.
a.? Có tất cả mấy con ngựa?
? Mấy con chạy ra khỏi chuồng?
? Trong chuồng còn lại mấy con?
- Ý b thực hiện tương tự.
- YC HS thảo luận nhóm 4.
- YC các nhóm lên dán kết quả.
- 1 HS nêu
- HS quan sát
- 3 HS trả lời.
- Các nhóm thảo luận.
* Nhóm HS yếu: Tính
5 – 0 = ; 3 – 0 =
- Đại diện 3 nhóm dán kết quả.
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Cho vài HS nhắc lại bài 
 - Yc HS về làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị: Luyện tập.
 - Nhận xét tiết học.
V - Đồ dùng dạy học:
- GV: Chuẩn bị mẫu vật như SGK, bảng phu.ï
- HS : Một bộ đồ dùng học toán , SGK , vở BT, 
Thể dục
Tiết 11: TD Rèn luyện TTCB - Trò chơi
 I .Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V.
- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước ( có thể còn thấp ), hai tay chống hông ( thực hiện bắt trước theo GV ).
- Làm quen với trò chơi: “chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi
 II Địa điểm - phương tiện: 
Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi 
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu:
* Nhận lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu bài học.
- Cho HS khởi động
2 . Phần cơ bản.
- Oân tư thế đứng cơ bản:2 lần 
* Oân đứng đưa hai tay ra trước.
-Tập phối hợp .
Nhịp 1:Từ TTĐ C B đưa hai tay ra trước
Nhịp 2: Về TTTCB.
Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
Nhịp 4:Về TTCB.
*Oân tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm ,đứng nghỉ.
- Từ đội hình vòng tròn tập Thể dục (RLTTCB),GV cho HS giải tán sau đó dùng khẩu lệnh để tập hợp.Lần 2 cán sự điều khiển dưới dạng thi đua .3. Phần kết thúc:
Cùng hệ thống lại bài.
-Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
4 phút
3 phút
13phút
10 phút
5 phút
x x x x x x x x x x
	X	x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
 X
 x x x x x x x x 
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2011
Học vần
Tiết 145, 146, 147 : On - An
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn. Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.(HS yếu viết ½ YCBT)
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề:Bé và bạn bè.
 II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói
- HS : Bộ ghép chữ.Bảng con
III/ Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc bài 43
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy – Học bài mới
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
2.1. Vào bài (4 ph)
Hoạt động 1: 
Cho HS hát bài Cả nhà thương nhau
2.2. Dạy – học vần
Hoạt động 2(6 ph )
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 3 (7 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4(10 ph)
Tập viết vần mới và tiếng khóa
Hoạt động 5 (5 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 6 (6 ph)
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 7 (9 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 8(10 ph)
Viết vần, tiếng và từ chứa vần mới
Hoạt động 9(10 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 10
Luyện đọc
Hoạt động 11
(10 ph) 
Viết vần và từ chứa vần mới
Hoạt động 12
(5 ph)
Luyện nói
Hoạt động 13(5 ph)
HDHS kể về bạn của mình
- GV bắt nhịp cho HS hát
- Giờ thiệu :Trong bài hát có câu rất hay: Ba thương con vì con giống mẹ.Trong tiếng con có vần on hôm nay chúng ta học.
 a. Vần on
- Hãy lấy chữ ghi âm o ghép với chữ ghi âm n vào bảng cài.
- Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép?
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đọc lại.
- Vần on gồm có âm gì ghép với âm gì?
- Vần on và vần oi có gì giống và khác nhau?
-Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần on.
- Sửa lỗi cho HS
 b. Tiếng con
- Đã có vần on, muốn có tiếng con ta thêm âm gì?
- Hãy ghép tiếng con vào bảng cài
- Hãy phân tích tiếng con
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Sửa lỗi cho HS
c. Từ mẹ con
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ mẹ con rút ra tứ khóa
- Đã có tiếng con, muốn có từ mẹ con ta thêm tiếng gì?
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại.
- Sửa lỗi cho HS.
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần on trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi nhận diện vần on
- Nhận xét,tuyên dương HS 
a. Vần on
- Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần on
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
b. Từ mẹ con
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ mẹ con
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần on mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc
Tiết 2
a. Vần an
- Hãy lấy chữ ghi âm a ghép với chữ ghi âm n vào bảng cài.
- Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép?
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đọc lại.
- Vần an gồm có âm gì ghép với âm gì?
- Vần an và vần on có gì giống và khác nhau? 
-Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần an.
- Sửa lỗi cho HS
 b. Tiếng sàn
- Đã có vần an, muốn có tiếng sàn ta thêm âm gì và dấu gì?
- Hãy ghép tiếng sàn vào bảng cài
- Hãy phân tích tiếng sàn
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Sửa lỗi cho HS
c. Từ nhà sàn
- Cho HS quan sát tranh vẽ nhà sàn.
- Tranh vẽ gì?
- Đã có tiếng sàn, muốn có từ nhà sàn ta thêm tiếng gì?
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại.
- Sửa lỗi cho HS.
* Tương tự hoạt động 3
a. Vần an
- Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần an
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
b. Từ nhà sàn
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ nhà sàn.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
* Tương tự hoạt động 5
Tiết 3
a. Đọc vần và tiếng khóa
- Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới.
- Sửa lỗi cho HS.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế.
- Đọc mẫu các từ ứng dụng 
- Hãy ghạch chân vần on, an có trong từ ứng dụng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu
c. Câu ứng dụng
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì?
- Đọc mẫu câu ứng dụng :
 Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Cho HS đọc lại
- Sửa lỗi cho HS
* Nhắc lại quy trình viết : on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Cho HS viết vào vở theo mẫu
-Thu chấm, nhận xét.
- Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Bé và bạn bè.
? Trong tranh vẽ gì?
- Có mấy bạn? Các bạn đang làm gì?
- Bạn em là những ai? Em và các bạn hay chơi trò gì?
- Các bạn có hay đến nhà em chơi không?
- Nhận xét, chôùt lại.
- Yêu cầu HS kể về những người bạn của mình
- Giáo dục HS
- Cả lớp hát
- Nghe
- Thực hiện trên bảng cài.
- 2-3 HS trả lời
- Nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1-2 HS trả lời
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1-2 HS trả lời
- Thực hiện trên bảng cài.
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- HS chơi trò chơi nhận diện
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con
(HS yếu viết chữ con)
- Nghe
-HS chơi trò chơi viết đúng
- Thực hiện trên bảng cài
- 2 – 3 em thực hiện.
- Nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 2 HS trả lời
- Thực hiện trên bảng cài
- 2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Viết vào bảng con.
- Quan sát
- Viết vào bảng con.
(HS yếu viết chữ sàn)
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- 2 HS thực hiện trên bảng.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- 2 HS trả lời
- Nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- Viết vào vở theo mẫu
- Quan sát
- Nối tiếp trả lời
- Nối tiếp kể về các bạn của mình.
3. Củng cố-dặn dò
- Nhận xét, giáo dục HS
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung tiết học.
Toán 
Tiết 43 : Luyện tập 
I Mục tiêu : 
1. Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số với số 0.
2. Củng cố lại cách so sánh trong phạm vi 5. 
3. Nhìn tranh viết được phép tính thích hợp (HS yếu trừ trong phạm vi 5)
II Hoạt động sư phạm: 
- GVgọi 3HS lên bảng làm bài tập 2 SGK/ Tr 61 
GV nhận xét ghi điểm 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐ LC: thực hành 
HTTC : Nhóm 2, cá nhân, lớp. 
Bài 1/62:
- GV phát phiếu bài tập cho HS 
- HS thực hành theo nhóm 3.
- YC các nhóm trình bày. 
? Các em vừa thực hiện phép tính gì ? 
Bài 2/62:
- GV nêu yêu cầu của bài 2 
? Em hãy nêu cách thực hiện hàng dọc?
- YC HS làm bài vào vở
- GV thu 7 bài chấm.
Bài 3/62:
- YC HS nêu đề.
- GV hướng dẫnHS làm bài 
2 – 1 – 1 = ? 
2 – 1 = 1 
1 – 1 = 0 
* Vậy 2 -1 – 1 = 0 
- YC HS thảo luận theo 3 nhóm ( cột 1,2 ). 
- YC các nhóm dán kết quả
? Muốn thực hiện phép tính trừ có 2 lần trừ ta thực hiện ntn ? 
- HS thảo luận.
- Đại diện trình bày.
- 1 HS trả lời 
- 1 HS nêu
- HS theo dõi và làm bài vào vở 
* HS yếu: làm 3 ý đầu.
- 1 HS nêu.
- HS theo dõi.
- Các nhóm thảo luận.
* Nhóm HS yếu: Tính
3 – 1 = ; 4 – 0 = ; 2 – 2 =
- Đại diện 3 nhóm dán.
- 2 HS trả lời: Ta thực hiện từ trái qua phải .
HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. 
HĐ LC : Thực hành.
HTTC : Trò chơi Ai nhanh hơn.
Bài 4/62:
- YC HS nêu đề bài.
? muốn điền được số thích hợp trước tin ta phải làm thế nào?
- YC 4 HS của 3 tổ thi làm nhanh cột (1,2 ).
- 1 HS nêu
- 2 HS trả lời.
- 4 HS thi.
HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. 
HĐ LC : Quan sát, thực hành.
HTTC : cá nhân lớp
Bài 5/62:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu yêu cầu của bài toán. 
? Lúc đầu bạn nhỏ có bao nhiêu bóng bay?
? Mấy bóng bay bị đứt dây và bay đi?
? Bạn nhỏ còn lại mấy bóng bay?
? Ta viết phép tính gì?
- YC HS làm bảng con ý a. 
- Nhận xét
- HS quan sát.
- 4 HS trả lời.
- 1 HS làm bảng lớp. 
* HS yếu tính: 4 - 3 =
IV . Hoạt động nối tiếp : 
- YC HS đọc lại các phép tính ở BT1.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm các ý còn lại. Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
V. Đồ dùng dạy học 
- Bảng con, phấn, bảng phụ.
Thủ công
Tiết 11 : Xé dán hình con gà con ( Tiết 2 )
I- Mục tiêu 
 - Củng cố cho Học sinh biết cách xé ,dán hình con gà con đơn giản.
 - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
II-Đồ dùng dạy học:
 - Giấy A0 ,quy trình xé dán,con gà mẫu ,giấy màu.
 -Giấy màu ,hồ gián.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung 
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh 
1:Kiểm tra bài cũ:
2: Dạy bài mới:
Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
Hoạt động 2:
Nhân xét hình dáng ,đặc điểm
 Hoạt động 3:
Thực hành
Hoạt động 4 :
Trưng bày sản phẩm.
3:Củng cố dặn do:
*Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
-Nhận xét đánh giá sự chuẩn bị của học sinh.
* Giới thiệu
*Treo tranh hình con gà con .yêu cầu nêu hình dáng đặc điểm .
*Treo quy trình lên bảng
-Dán từng bước lên bảng.
* Hướng dẫn chọn giấy màu.
-Theo dõi ,giúp đỡ HS còn chậm.
 -Hướng dẫn nhận xét ,đánh giá.
* Đánh giá nhận xét chung,tuyên dương nhóm hoàn thành sản phẩm.
- Nhận xét tiết học.
*Các nhóm trưởng kiểm tra giấy màu,hồ dán,bút chìcủa các bạn trong nhóm.báo cáo lại với giáo viên.
* Theo dõi lắng nghe.
* QS cá nhân nêu.HS khác theo dõi bổ sung.
-Gà gồm đầu , 
* Làm cá nhân.
- HS thực hành.
* Trở về nhóm trình bày sản phẩm theo ý tưởng.
- Nhóm trưởng trình bày sản phẩm của nhóm lên bảng.
-Nhận xét về số lượng,cách xé,dán,hình ảnh phụ.
- Theo dõi lắng nghe.
Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2011
Học vần
Tiết 148, 149, 150 : Aân - Ă - Ăn
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
 II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói
- HS : Bộ ghép chữ.Bảng con
III/ Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc bài 44
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy – Học bài mới
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
2.1. Vào bài (4 ph)
Hoạt động 1: 
Cho HS hát bài Đường và chân
2.2. Dạy – học vần
Hoạt động 2(6 ph )
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 3 (7 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4(10 ph)
Tập viết vần mới và tiếng khóa
Hoạt động 5 (5 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 6 (6 ph)
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 7 (9 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 8(10 ph)
Viết vần, tiếng và từ chứa vần mới
Hoạt động 9(10 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 10
Luyện đọc
Hoạt động 11
(10 ph) 
Viết vần và từ chứa vần mới
Hoạt động 12
(5 ph)
Luyện nói
Hoạt động 13(5 ph)
HDHS kể về người thân
- GV bắt nhịp cho HS hát
- Giờ thiệu :Trong bài hát có câu rất hay: Đường và chân là đôi bạn thân.Trong tiếng chân có vần ân hôm nay chúng ta học.
 a. Vần ân
- Hãy lấy chữ ghi âm â ghép với chữ ghi âm n vào bảng cài.
- Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép?
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đọc lại.
- Vần ân gồm có âm gì ghép với âm gì?
- Vần ân và vần an có gì giống và khác nhau?
-Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần ân.
- Sửa lỗi cho HS
 b. Tiếng cân
- Đã có vần ân, muốn có tiếng cân ta thêm âm gì?
- Hãy ghép tiếng cân vào bảng cài
- Hãy phân tích tiếng cân
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Sửa lỗi cho HS
c. Từ cái cân
- Yêu cầu HS quan cài cân rút ra tứ khóa
- Đã có tiếng cân, muốn có từ cái cân ta thêm tiếng gì?
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại.
- Sửa lỗi cho HS.
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần ân trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi nhận diện vần ân
- Nhận xét,tuyên dương HS 
a. Vần ân
- Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần ân
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
b. Từ cái cân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(26).doc