Giáo án Rèn Toán Lớp 4- Chương trình cả năm

Rn Tốn

Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số

I. Mục tiêu :

1.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nam được nội dung đã học về:

- Giúp HS biết thực hiện phép tính nhn các số trong phạm vi 100 000 và vận dụng vào để giải toán.

2.Kỹ năng: Rèn cho Hs tính toán nhanh, chính xác, thông minh

3.Thái độ: Giáo dục Hs ham học hỏi, tự giác trong học tập, độc lập suy nghĩ, óc sáng tạo.

 II. Nội dung:

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Giới thiệu bi

- Gio vin nu mục tiu của tiết học

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hnh

Bi 1: Đặt tính rồi tính

MT: Gip Hs đặt tính và tính đúng

a/ 15112 x 5 12130 x 6

b/ 10513 x 5 12008 x 6

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu

- Yu cầu Hs thực hiện c nhn vo vở

- Yu cầu HS sửa bi

- GV nhận xt

Bi 2: Tính gi trị biểu thức

MT: Giúp Hs tính được gi trị biểu thức

a/ 12345 + 10203 x 7

b/ 98765 – 15026 x 6

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu

- Yu cầu Hs thực hiện c nhn vo vở

- Yu cầu HS sửa bi

- GV nhận xt

Bi 3: Lần đầu người ta chuyển 18150 quyển vở, lần sau người ta chuyển được số quyển vở gấp 3 lần đầu. Hỏi cả hai lần người ta đã chuyển được bao nhiêu quyển vở lên miền núi?

MT: Giúp HS giải được bài toán

- Yêu cầu HS đọc đề

- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề

- Yu cầu HS thực hiện c nhn vo vở

- Yu cầu HS sửa bi

- GV nhận xt

- Hs lắng nghe

- HS đọc yêu cầu

- HS thực hiện

a/ 15112 12130

x x

 5 6

 75560 72780

b/ 10513 12008

 x x

 5 6

 52565 72048

- HS đọc yêu cầu

- HS thực hiện

a/ 12345 + 10203 x 7

= 12345 + 71421

= 83766

b/ 98765 – 15026 x 6

= 98765 – 90156

= 8609

- Học sinh đọc

- HS trả lời

- HS thực hiện

Bi giải

Số quyển vở lần sau chuyển được là:

18150 x 3 = 54450 (quyển)

Cả hai lần người ta chuyển được số quyển vở là:

18150 + 54450 = 72600 (quyển)

Đáp số: 72600 quyển vở

 

docx 60 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 763Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Rèn Toán Lớp 4- Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a,b) tương tự nhĩm 1
c)475 + 463 + 25
= (475 + 25) + 463
= 500 + 463
= 963
Nhĩm 3:
a,b) tương tự nhĩm 2
c)781 + 397 + 203 + 219
 = (781+ 219) + (397 + 203)
 = 1000 + 600
 = 1600
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 8
Thứ  ngày  tháng 10 năm 2016
Rèn Toán
LUYỆN TẬP TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ
I. Mục tiêu:
 -Củng cố giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: Bảng con, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố cách giải tốn cĩ lời văn cho học sinh
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo giải tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ.
PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Nhĩm 1: Trung bình cộng của hai số là 48, hiệu của hai số là 14.Tìm hai số đĩ.
Nhĩm 2: Tuổi của mẹ và con là 58 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
-GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm.	
- Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa.
-GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình.
-GV nhận xét.
Hoạt động 2: Củng cố
GV nhận xét, tuyên dương.
Giải
Tổng của hai số là;
48 x 2 = 96
Số bé là:
 (96 – 14) : 2 = 41
Số lớn là:
 96 – 41 = 55 
 Đáp số: Số lớn: 55
 Số bé: 41
Giải
Tuổi mẹ là:
 (58+30) : 2 =44 ( tuổi) 
Tuổi con là:
 58 – 44 = 14 (tuổi)
 Đáp số: Mẹ: 44 tuổi
 Con: 14 tuổi
Các ghi nhận lưu ý:
Thứ  ngày  tháng 10 năm 2016
Rèn Toán
LUYỆN TẬP TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ
I. Mục tiêu:
 -Củng cố giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: Bảng con, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố cách giải tốn cĩ lời văn cho học sinh
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo giải tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ.
PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Bài 1:
Nhĩm 1: Một lớp học cĩ 30 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đĩ cĩ bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Nhĩm 2: Một mảnh bìa hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 24cm, chiều rộng kém chiều dài 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ.
-GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm.	
- Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa.
-GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình.
-GV nhận xét.
Hoạt động 2: Củng cố
GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 1:
Nhĩm 1: Một lớp học cĩ 30 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đĩ cĩ bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Giải
Số học sinh trai là:
 (30 – 4) : 2 = 13 (học sinh)
Số học sinh gái là:
 13 + 4 = 17 (học sinh) 
 Đáp số: trai: 13 học sinh
 gái: 17 học sinh
Nhĩm 2: Một mảnh bìa hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 24cm, chiều rộng kém chiều dài 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ.
Giải
Chiều dài mảnh bìa hình chữ nhật là:
 (24+10) : 2 =17 ( cm) 
Chiều rộng mảnh bìa hình chữ nhật là:
 17 – 10 =7 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
 17x7=119 (cm2 )
 Đáp số: 119 cm2
III. Hình thức:
Hoạt động nhóm, cá nhân.
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 9
Thứ  ngày  tháng 10 năm 2016
Rèn Toán
LUYỆN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUƠNG GĨC
I. Mục tiêu:
	- Củng cố về hai đường thẳng vuơng gĩc.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: Bảng con, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố cách nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc cho học sinh
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo về nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
 A B
 C D
Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh AC 
Cạnh CD vuơng gĩc với cạnh AC
Cạnh CB vuơng gĩc với cạnh AB 
Cạnh CB vuơng gĩc với cạnh AD 
Hoạt động 2: Củng cố cách nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc cho học sinh
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo về nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Bài 2: 
Nhĩm 1: 
-Cạnh . vuơng gĩc với cạnh .
-Cạnh .vuơng gĩc với cạnh.
Nhĩm 2: 
-Nêu tên từng cặp cạnh vuơng gĩc với nhau cĩ trên hình.
-Nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà khơng vuơng gĩc với nhau trong hình.
-GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm.	
- Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa.
-GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình.
-GV nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố
GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
 A B
 C D
Đ
Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh AC 
S
Cạnh CD vuơng gĩc với cạnh AC
Đ
Cạnh CB vuơng gĩc với cạnh AB 
S
Cạnh CB vuơng gĩc với cạnh AD 
Bài 2: 
Nhĩm 1: 
-Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh AD
-Cạnh AD vuơng gĩc với cạnh DC
Nhĩm 2: 
-Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh AD
-Cạnh AD vuơng gĩc với cạnh DC
-Cạnh AB cắt cạnh BC
-Cạnh BC cắt cạnh DC
Các ghi nhận lưu ý:
Thứ  ngày  tháng 10 năm 2016
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, HAI ĐƯỜNG THẲNG VUƠNG GĨC
I. Mục tiêu:
	- Củng cố về vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: Bảng con, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố về cách nhận biết hai đường thẳng song song, vuơng gĩc cho học sinh
Mục tiêu: Học sinh nhận biết một cách thành thạo về hai đường thẳng song song, vuơng gĩc. 
PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Bài 1: Nêu các cặp cạnh song song , các cạnh cặp vuơng gĩc trong hình chữ nhật sau:
 Nhĩm 1: 
 A B
 C D
Nhĩm 2: Tìm ít nhất 4 cặp cạnh song song,ít nhất 4 cặp cạnh vuơng gĩc.
A M B
C N D
-GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm.	
- Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa.
-GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình.
-GV nhận xét.
Hoạt động 1: Củng cố về cách nhận biết hai đường thẳng song song, vuơng gĩc cho học sinh
Mục tiêu: Học sinh nhận biết một cách thành thạo về hai đường thẳng song song, vuơng gĩc. 
PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Bài 2: Em hãy vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AB qua điểm C
 B
 A .C
Hoạt động 3: Củng cố
GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 1: Nêu các cặp cạnh song song , các cặp cạnh vuơng gĩc trong hình chữ nhật sau:
Nhĩm 1: 
Các cặp cạnh song song : 
Cạnh AB và cạnh CD
Cạnh CA và cạnh DB
Các cặp cạnh vuơng gĩc :
Cạnh AC và cạnh AB
Cạnh AB và cạnh BD
Cạnh BD và cạnh DC
Cạnh CD và cạnh CA
Nhĩm 2: 
Các cặp cạnh song song : 
Cạnh AB và cạnh CD;cạnh AM và cạnh CN
Cạnh CA và cạnh DB; Cạnh CA và cạnh MN
Cạnh MNvà cạnh DB;cạnh MB và cạnh ND
Cạnh ND và cạnh AB; Cạnh AM và cạnh CD
.........
Các cặp cạnh vuơng gĩc :
Cạnh AC và cạnh AB; Cạnh AM và cạnh MN
Cạnh AB và cạnh BD; Cạnh MB và cạnh MN
Cạnh BDvà cạnh DC; Cạnh ND và cạnh DB
Cạnh CD và cạnh CA; Cạnh NCvà cạnh MN
Bài 2: Em hãy vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AB qua điểm C
 B
 A .C
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 10
Thứ  ngày  tháng 10 năm 2016
Rèn Toán
EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Mục tiêu:
- Ơn tập về số tự nhiên.
-Củng cố giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: Bảng con, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố vế các phép tính với số tự nhiên cho học sinh
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo các phép tính với số tự nhiên.
PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
4562 + 324 x 7
13245 – (37404 : 6)
8571 x 4 – 9638
Hoạt động 2: Củng cố cách giải tốn cĩ lời văn cho học sinh.
Mục tiêu: Học sinh giải tốn cĩ lời văn một cách thành thạo.
PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Bài 2: 
Nhĩm 1: Trung bình cộng cuản hai số là 36, hiệu của chúng là 18.Tìm hai số đĩ.
Nhĩm 2: Tuổi của mẹ và con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 34 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
-GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm.	
- Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa.
-GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình.
-GV nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố
GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
4562 + 324 x 7
 = 4562 + 2268
 = 6830
13245 – (37404 : 6)
 = 13245 – 6234 
 = 7011
8571 x 4 – 9638
 = 34282 – 9638 
 = 24646
Giải
Tổng của hai số là:
36 x 2 = 72
Số bé là:
 (72-18):2 = 27
Số lớn là:
 27+18= 45
 Đáp số: Số lớn:45
 Số bé: 27
Nhĩm 2: Tuổi của mẹ và con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 34 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Giải
Tuổi mẹ là:
 (50+34):2 =42 ( tuổi) 
Tuổi con là:
 42-34=8 (tuổi)
 Đáp số: Mẹ: 42 tuổi
 Con: 8 tuổi
Các ghi nhận lưu ý:
Thứ  ngày  tháng 10 năm 2016
Rèn Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
	-Luyện tập nhân với số có một chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: Bảng con, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố về phép tính nhân cho học sinh
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ một chữ số.
PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
345654 x 3 + 132345 
 345676 + 434565 x 5
Hoạt động 2: Củng cố cách đặt tính cho học sinh khi thực hiện phép nhân
Mục tiêu: Học sinh thực hiện một cách thành thạo đặt tính và tính.
PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành
Bài 2: Đặt tính và tính 
Nhĩm 1: 
2435 x 3 4345 x 5
45123 x 4 32432 x 3
Nhĩm 2:
2435 x 3 4345 x 5
45123 x 4 32432 x 3
781973x 8
Nhĩm 3:
2435 x 3 4345 x 5
45123 x 4 32432 x 3
781973x 8 956679 x9
-GV chia lớp thành 3 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm.	
- Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa.
-GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình.
-GV nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố
GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
345654 x 3 + 132345
 =1036962+ 132345 
 = 1169307 
345676 + 434565 x 5
 =345676+ 2172825 
 = 2518501
Bài 2: Đặt tính và tính
Nhĩm 1:
 2435 4345 
 x x 
 3 5
 7305 21725
 45123 32432 
 x x 
 4 3
 100492 97296
Nhĩm 2:
 2435 4345 
 x x 
 3 5
 7305 21725
 45123 32432 
 x x 
 4 3
 100492 97296
 781973 
 x 
 8 
 6255784 
Nhĩm 3:
 2435 4345 
 x x 
 3 5
 7305 21725
 45123 32432 
 x x 
 4 3
100492 97296
 781973 956679 
 x x 
 8 9
6255784 8610111
Các ghi nhận lưu ý:
Tuân 11 
Thứ.. ngày .tháng .. năm 20.
Rèn Toán
LUYỆN TẬP NHÂN VỚI 10, 100, 1000, 
CHIA CHO 10, 100, 1000, 
I. Mục tiêu:
	 Rèn kĩ năng nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, 
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,...
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,...
PP: hỏi đáp, thực hành
Bài 1: Tính nhẩm (cá nhân)
a/ 15 x 10	26 x 100	
 47 x 1000 320: 10	
 3500 : 100	750000 : 1000 
 b/
15 x 10	26 x 100
47 x 1000 123 x 10000
320: 10	3500 : 100	
750000 : 1000	1200000 :100000
-GV yêu cầu HS đọc yêu cầu c
- GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng con
-GV nhận xét, chốt.
Hoạt động 2: Vận dụng nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,... vào tìm thành phần chưa biết.
Mục tiêu: Học sinh vận dụng một cách thành thạo nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,... để tìm thành phần chưa biết.
PP: đàm thoại, thực hành
Bài 2: Tìm x
x: 100000 = 234 x x 10 = 567800
-GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề.
-GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập vào vở
- Học sinh trình bày
-GV nhận xét, chốt.
Hoạt động 3: Củng cố
GV nhận xét, tuyên dương.
 -HS đọc yêu cầu.
 -HS thực hiện.
Nhĩm 1:
a/15 x 10= 150	26 x 100= 2600	
47 x 1000=47000 320: 10=32	
3500 : 100=35 750000 : 1000 =750
Nhĩm 2:
b/15 x 10=150	 26 x 100=2600
47 x 1000=47000 123 x 10000=1230000
320: 10=32	 3500 : 100=35	
750000 : 1000=750	1200000 :100000=12
-HS đọc yêu cầu. 
-HS thực hiện.
a/ x : 100000 = 234 b/ x x 10 = 567800
 x =234x100000 x =567800:10
 x =23400000 x =56780
-HS nhận xét.
Rút kinh nghiệm:
Thứ.. ngày .tháng .. năm 20.
Rèn Tốn
LUYỆN TẬP VỀ ĐỀ - XI – MÉT VUƠNG, MÉT VUƠNG
I. Mục tiêu:
	- Củng cố cho HS cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
PP: hỏi đáp, thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
(Cá nhân)
 a/
1dm2 = .. cm2 12dm2 = .. cm2
1m2 = .. dm2 102m2 = ... dm2
400dm2 = .. m2 10000cm2 = dm2
b/
1dm2 = .. cm2 12dm2 = .. cm2
1m2 = .. dm2 102m2 = ... dm2
400dm2 = .. m2 10000cm2 = dm2
1000000cm2 = ..m2 20dm210cm2 = .cm2
12m220cm2 = .cm2 1040cm2 = dm2....cm2
-GV yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng con
-GV nhận xét, chốt.
Hoạt động 2: Giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị đo diện tích.
Mục tiêu: Học sinh giải được tốn cĩ lời văn.
PP: hỏi đáp, thực hành
Bài 2: (Cá nhân)
Để lát một căn phịng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuơng cĩ cạnh 30cm. Hỏi căn phịng đĩ diện tích bao nhiêu mét vuơng, biết diện tích phần mạch vữa khơng đáng kể?
-GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề.
-GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập vào vở
-GV nhận xét, chốt.
Hoạt động 3: Củng cố
GV nhận xét, tuyên dương.
 -HS đọc yêu cầu.
 -HS thực hiện.
Nhĩm 1:
a/1dm2 = 100 cm2 12dm2 = 1200cm2
1m2 = 100 dm2 102m2 = 10200 dm2
400dm2 = 4 m2 10000cm2 = 100dm2 Nhĩm 2:
b/ 1dm2 = 100 cm2 12dm2 = 1200cm2
1m2 = 100 dm2 102m2 = 10200 dm2
400dm2 = 4 m2 10000cm2 = 100dm2
1000000cm2 = 100m2 
20dm210cm2 = 2010cm2
12m220cm2 = 120020cm2 
 1040cm2 = 10dm240cm2
-HS đọc yêu cầu. 
-HS thực hiện.
Giải:
Diện tích của một viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm)
Diện tích của căn phịng đĩ là:
900 x 200 = 180000 (cm2)
Đổi đơn vị: 180000 cm2 = 18 m2
Đáp số: 18 m2
-HS nhận xét.
Rút kinh nghiệm:
Tuân 12
Thứ.. ngày .tháng .. năm 20.
Rèn Toán
LUYỆN TẬP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG.
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU.
I. Mục tiêu:
	 Rèn kĩ năng nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố kĩ năng nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu.
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ hai chữ số.
PP: đàm thoại, thực hành
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/5 x 38 + 5 x 62
135 x 138 + 62 x 135
154 x 147 – 147 x 54
127 x 328 + 127 x 672
b/235 x 138 + 62 x 235
154 x 347 – 347 x 54
527 x 328 + 527 x 672
544 + 544 x 99
 -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng con
-GV nhận xét, chốt.
Hoạt động 2: Vận dụng nhân một số với một hiệu vào giải tốn.
Mục tiêu: Học sinh vận dụng được nhân một số với một hiệu vào giải tốn. 
PP: đàm thoại, thực hành
Bài 2: Một cửa hàng bán trứng cĩ 250 giá để trứng, mỗi giá để trứng cĩ 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 150 giá trứng. Hỏi cửa hàng đĩ cịn lại bao nhiêu quả trứng?
-GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề.
-GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập vào vở
-HS nhận xét.
-GV nhận xét, tuyên dương.
-HS đọc yêu cầu.
 -HS thực hiện.
Nhĩm 1:
a/ 5 x 38 + 5 x 62
= 5 x (38 + 62)
= 5 x 100 
= 5000
 135 x 138 + 62 x 135
= 135 x (138 + 62)
= 135 x 200
= 27000
154 x 147 – 147 x 54
= 147 x (154 – 54)
= 147 x 100
= 14700
127 x 328 + 127 x 672
= 127 x (328 + 672)
= 127 x 1000
= 127000
Nhĩm 2:
b/235 x 138 + 62 x 235
= 235 x (138 + 62)
= 235 x 200
= 47000
154 x 347 – 347 x 54
= 347 x (154 – 54)
= 347 x 100
= 34700
527 x 328 + 527 x 672
= 527 x (328 + 672)
= 527 x 1000
= 527000
 544 + 544 x 99
= 544 x (99 +1)
= 544 x 100
= 54400
-HS đọc yêu cầu. 
-HS thực hiện.
Giải
Số quả trứng cửa hàng cịn lại là:
175 x (250 – 150) = 17500 (quả)
Đáp số: 17500quả trứng
Rút kinh nghiệm:
Thứ.. ngày .tháng .. năm 20.
Rèn Toán
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
	 - Rèn kĩ năng nhân với số có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố nhân với số cĩ hai chữ số.
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ hai chữ số.
PP: thực hành, hỏi đáp
 Bài 1: Đặt tính rồi tính 
a/56 x 47 65 x 49 456 x 65
b/728 x 76 384 x 77 1789 x 95
-GV yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng vở
-GV nhận xét, chốt.
Hoạt động 2: Vận dụng nhân với số cĩ hai chữ số vào giải tốn.
Mục tiêu: Học sinh vận dụng được nhân với số cĩ hai chữ số vào giải tốn. 
PP: thực hành, hỏi đáp
Bài 2: Một quyển vở cĩ 348 trang. Hỏi 35 quyển vở cùng loại cĩ tất cả bao nhiêu trang ?
-GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề.
-GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập.
-GV nhận xét, tuyên dương.
 -HS đọc yêu cầu.
 -HS thực hiện.
a/56 x 47 65 x 49 456 x 65
 56 65 456
 x x x
 47 49 65 
 392 595 2280
 224 260 2736
 2632 3195 29640
b/728 x 76 384 x 77 1789 x 95
 728 384 1789
 x x x
 76 77 95 
 4368 2688 8945
 5096 2688 16101 
 55328 29568 169955 
-HS đọc yêu cầu. 
-HS thực hiện.
Giải
25 quyển vở cùng loại cĩ tất cà số trang là:
348 x 35 = 12180 (Trang)
Đáp số:12180 trang
Rút kinh nghiệm:
Tuân 13 
Thứ.. ngày .tháng .. năm 20.
Rèn tốn
NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
	 - Rèn kĩ năng nhân với số có ba chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố nhân với số cĩ ba chữ số.
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ ba chữ số.
PP: Thực hành
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: (cá nhân)
a/ 245 x 121 124 x 106
b/ 452 x 678 2305 x 507
-GV yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng con
-GV nhận xét, chốt.
Hoạt động 2: Vận dụng nhân với số cĩ ba chữ số vào giải tốn.
Mục tiêu: Học sinh vận dụng được nhân với số cĩ ba chữ số vào giải tốn. 
PP: hỏi đáp, thực hành
Bài 2: Một gĩi kẹo nặng 450g. Hỏi cĩ 200 gĩi kẹo như thế nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
-GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề.
-GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập.
-GV nhận xét, tuyên dương.
 -HS đọc yêu cầu.
 -HS thực hiện.
a/ 245 x 121 124 x 106
 245 124
 x x
 121 106
 245 744
 490 124
 245 13144 
 29645
b/ 452 x 678 2305 x 507
 452 2305
 x x
 678 507 
 3616 16135
 3174 11535 
2712 1169635
306556
-HS đọc yêu cầu. 
-HS thực hiện.
Giải
200 gĩi kẹo cân nặng là:
450 x 200 = 90000 (gam)
Đổi đơn vị: 90000g= 90 kg
Đáp số: 90kg kẹo
-HS nhận xét.
Rút kinh nghiệm:
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2015
Rèn Toán
NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
	 - Rèn kĩ năng nhân với số có ba chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ.
Học sinh: phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố nhân với số cĩ ba chữ số.
Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ ba chữ số.
PP: đàm thoại, thực hành
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
 Nhĩm 1:
245 x 307 428 x 406
 Nhĩm 2:
 365 x 304 538 x 405
 Nhĩm 3:
578 x 507 2135 x 607
 -GV chia lớp thành 3 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm.	
- Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa.
-GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình.
-GV nhận xét
Hoạt động 2: Vận dụng nhân với số cĩ ba chữ số vào giải tốn.
Mục tiêu: Học sinh vận dụng được nhân với số cĩ ba chữ số vào giải tốn. 
PP: hỏi đáp, thực hành
Bài 2: Tính diện tích khu đất hình chữ nhật biết chiều dài là 125m, chiều rộng là 105m.
-GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề.
-GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập.
-GV nhận xét, tuyên dương.
 -HS đọc yêu cầu.
 -HS thực hiện.
 Nhĩm 1:
 245 x 307 428 x 406
...............................................................................
...............................................................................
............................................................................... ...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
 Nhĩm 2:
365 x 304 538 x 405
...............................................................................
...............................................................................
............................................................................... ...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
 Nhĩm 3:
578 x 507 2135 x 607
...............................................................................
...............................................................................
............................................................................... ...............................................................................
...............................................................................
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu. 
-

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao_an_tong_hop.docx