Rn Tốn
Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nam được nội dung đã học về:
- Giúp HS biết thực hiện phép tính nhn các số trong phạm vi 100 000 và vận dụng vào để giải toán.
2.Kỹ năng: Rèn cho Hs tính toán nhanh, chính xác, thông minh
3.Thái độ: Giáo dục Hs ham học hỏi, tự giác trong học tập, độc lập suy nghĩ, óc sáng tạo.
II. Nội dung:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bi
- Gio vin nu mục tiu của tiết học
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hnh
Bi 1: Đặt tính rồi tính
MT: Gip Hs đặt tính và tính đúng
a/ 15112 x 5 12130 x 6
b/ 10513 x 5 12008 x 6
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- Yu cầu Hs thực hiện c nhn vo vở
- Yu cầu HS sửa bi
- GV nhận xt
Bi 2: Tính gi trị biểu thức
MT: Giúp Hs tính được gi trị biểu thức
a/ 12345 + 10203 x 7
b/ 98765 – 15026 x 6
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- Yu cầu Hs thực hiện c nhn vo vở
- Yu cầu HS sửa bi
- GV nhận xt
Bi 3: Lần đầu người ta chuyển 18150 quyển vở, lần sau người ta chuyển được số quyển vở gấp 3 lần đầu. Hỏi cả hai lần người ta đã chuyển được bao nhiêu quyển vở lên miền núi?
MT: Giúp HS giải được bài toán
- Yêu cầu HS đọc đề
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề
- Yu cầu HS thực hiện c nhn vo vở
- Yu cầu HS sửa bi
- GV nhận xt
- Hs lắng nghe
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện
a/ 15112 12130
x x
5 6
75560 72780
b/ 10513 12008
x x
5 6
52565 72048
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện
a/ 12345 + 10203 x 7
= 12345 + 71421
= 83766
b/ 98765 – 15026 x 6
= 98765 – 90156
= 8609
- Học sinh đọc
- HS trả lời
- HS thực hiện
Bi giải
Số quyển vở lần sau chuyển được là:
18150 x 3 = 54450 (quyển)
Cả hai lần người ta chuyển được số quyển vở là:
18150 + 54450 = 72600 (quyển)
Đáp số: 72600 quyển vở
a,b) tương tự nhĩm 1 c)475 + 463 + 25 = (475 + 25) + 463 = 500 + 463 = 963 Nhĩm 3: a,b) tương tự nhĩm 2 c)781 + 397 + 203 + 219 = (781+ 219) + (397 + 203) = 1000 + 600 = 1600 Các ghi nhận lưu ý: Tuần 8 Thứ ngày tháng 10 năm 2016 Rèn Toán LUYỆN TẬP TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ I. Mục tiêu: -Củng cố giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: Bảng con, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố cách giải tốn cĩ lời văn cho học sinh Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo giải tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Nhĩm 1: Trung bình cộng của hai số là 48, hiệu của hai số là 14.Tìm hai số đĩ. Nhĩm 2: Tuổi của mẹ và con là 58 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? -GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm. - Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa. -GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình. -GV nhận xét. Hoạt động 2: Củng cố GV nhận xét, tuyên dương. Giải Tổng của hai số là; 48 x 2 = 96 Số bé là: (96 – 14) : 2 = 41 Số lớn là: 96 – 41 = 55 Đáp số: Số lớn: 55 Số bé: 41 Giải Tuổi mẹ là: (58+30) : 2 =44 ( tuổi) Tuổi con là: 58 – 44 = 14 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 44 tuổi Con: 14 tuổi Các ghi nhận lưu ý: Thứ ngày tháng 10 năm 2016 Rèn Toán LUYỆN TẬP TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ I. Mục tiêu: -Củng cố giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: Bảng con, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố cách giải tốn cĩ lời văn cho học sinh Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo giải tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Bài 1: Nhĩm 1: Một lớp học cĩ 30 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đĩ cĩ bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Nhĩm 2: Một mảnh bìa hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 24cm, chiều rộng kém chiều dài 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ. -GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm. - Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa. -GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình. -GV nhận xét. Hoạt động 2: Củng cố GV nhận xét, tuyên dương. Bài 1: Nhĩm 1: Một lớp học cĩ 30 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đĩ cĩ bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Giải Số học sinh trai là: (30 – 4) : 2 = 13 (học sinh) Số học sinh gái là: 13 + 4 = 17 (học sinh) Đáp số: trai: 13 học sinh gái: 17 học sinh Nhĩm 2: Một mảnh bìa hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 24cm, chiều rộng kém chiều dài 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ. Giải Chiều dài mảnh bìa hình chữ nhật là: (24+10) : 2 =17 ( cm) Chiều rộng mảnh bìa hình chữ nhật là: 17 – 10 =7 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 17x7=119 (cm2 ) Đáp số: 119 cm2 III. Hình thức: Hoạt động nhóm, cá nhân. Các ghi nhận lưu ý: Tuần 9 Thứ ngày tháng 10 năm 2016 Rèn Toán LUYỆN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUƠNG GĨC I. Mục tiêu: - Củng cố về hai đường thẳng vuơng gĩc. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: Bảng con, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố cách nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc cho học sinh Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo về nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào A B C D Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh AC Cạnh CD vuơng gĩc với cạnh AC Cạnh CB vuơng gĩc với cạnh AB Cạnh CB vuơng gĩc với cạnh AD Hoạt động 2: Củng cố cách nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc cho học sinh Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo về nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Bài 2: Nhĩm 1: -Cạnh . vuơng gĩc với cạnh . -Cạnh .vuơng gĩc với cạnh. Nhĩm 2: -Nêu tên từng cặp cạnh vuơng gĩc với nhau cĩ trên hình. -Nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà khơng vuơng gĩc với nhau trong hình. -GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm. - Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa. -GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình. -GV nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét, tuyên dương. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào A B C D Đ Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh AC S Cạnh CD vuơng gĩc với cạnh AC Đ Cạnh CB vuơng gĩc với cạnh AB S Cạnh CB vuơng gĩc với cạnh AD Bài 2: Nhĩm 1: -Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh AD -Cạnh AD vuơng gĩc với cạnh DC Nhĩm 2: -Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh AD -Cạnh AD vuơng gĩc với cạnh DC -Cạnh AB cắt cạnh BC -Cạnh BC cắt cạnh DC Các ghi nhận lưu ý: Thứ ngày tháng 10 năm 2016 LUYỆN TẬP THỰC HÀNH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, HAI ĐƯỜNG THẲNG VUƠNG GĨC I. Mục tiêu: - Củng cố về vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: Bảng con, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố về cách nhận biết hai đường thẳng song song, vuơng gĩc cho học sinh Mục tiêu: Học sinh nhận biết một cách thành thạo về hai đường thẳng song song, vuơng gĩc. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Bài 1: Nêu các cặp cạnh song song , các cạnh cặp vuơng gĩc trong hình chữ nhật sau: Nhĩm 1: A B C D Nhĩm 2: Tìm ít nhất 4 cặp cạnh song song,ít nhất 4 cặp cạnh vuơng gĩc. A M B C N D -GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm. - Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa. -GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình. -GV nhận xét. Hoạt động 1: Củng cố về cách nhận biết hai đường thẳng song song, vuơng gĩc cho học sinh Mục tiêu: Học sinh nhận biết một cách thành thạo về hai đường thẳng song song, vuơng gĩc. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Bài 2: Em hãy vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AB qua điểm C B A .C Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét, tuyên dương. Bài 1: Nêu các cặp cạnh song song , các cặp cạnh vuơng gĩc trong hình chữ nhật sau: Nhĩm 1: Các cặp cạnh song song : Cạnh AB và cạnh CD Cạnh CA và cạnh DB Các cặp cạnh vuơng gĩc : Cạnh AC và cạnh AB Cạnh AB và cạnh BD Cạnh BD và cạnh DC Cạnh CD và cạnh CA Nhĩm 2: Các cặp cạnh song song : Cạnh AB và cạnh CD;cạnh AM và cạnh CN Cạnh CA và cạnh DB; Cạnh CA và cạnh MN Cạnh MNvà cạnh DB;cạnh MB và cạnh ND Cạnh ND và cạnh AB; Cạnh AM và cạnh CD ......... Các cặp cạnh vuơng gĩc : Cạnh AC và cạnh AB; Cạnh AM và cạnh MN Cạnh AB và cạnh BD; Cạnh MB và cạnh MN Cạnh BDvà cạnh DC; Cạnh ND và cạnh DB Cạnh CD và cạnh CA; Cạnh NCvà cạnh MN Bài 2: Em hãy vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AB qua điểm C B A .C Các ghi nhận lưu ý: Tuần 10 Thứ ngày tháng 10 năm 2016 Rèn Toán EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I. Mục tiêu: - Ơn tập về số tự nhiên. -Củng cố giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: Bảng con, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố vế các phép tính với số tự nhiên cho học sinh Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo các phép tính với số tự nhiên. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Bài 1: Tính giá trị biểu thức 4562 + 324 x 7 13245 – (37404 : 6) 8571 x 4 – 9638 Hoạt động 2: Củng cố cách giải tốn cĩ lời văn cho học sinh. Mục tiêu: Học sinh giải tốn cĩ lời văn một cách thành thạo. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Bài 2: Nhĩm 1: Trung bình cộng cuản hai số là 36, hiệu của chúng là 18.Tìm hai số đĩ. Nhĩm 2: Tuổi của mẹ và con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 34 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? -GV chia lớp thành 2 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm. - Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa. -GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình. -GV nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét, tuyên dương. Bài 1: Tính giá trị biểu thức 4562 + 324 x 7 = 4562 + 2268 = 6830 13245 – (37404 : 6) = 13245 – 6234 = 7011 8571 x 4 – 9638 = 34282 – 9638 = 24646 Giải Tổng của hai số là: 36 x 2 = 72 Số bé là: (72-18):2 = 27 Số lớn là: 27+18= 45 Đáp số: Số lớn:45 Số bé: 27 Nhĩm 2: Tuổi của mẹ và con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 34 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Giải Tuổi mẹ là: (50+34):2 =42 ( tuổi) Tuổi con là: 42-34=8 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 42 tuổi Con: 8 tuổi Các ghi nhận lưu ý: Thứ ngày tháng 10 năm 2016 Rèn Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: -Luyện tập nhân với số có một chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: Bảng con, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố về phép tính nhân cho học sinh Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ một chữ số. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: 345654 x 3 + 132345 345676 + 434565 x 5 Hoạt động 2: Củng cố cách đặt tính cho học sinh khi thực hiện phép nhân Mục tiêu: Học sinh thực hiện một cách thành thạo đặt tính và tính. PP: đàm thoại, hỏi đáp, thực hành Bài 2: Đặt tính và tính Nhĩm 1: 2435 x 3 4345 x 5 45123 x 4 32432 x 3 Nhĩm 2: 2435 x 3 4345 x 5 45123 x 4 32432 x 3 781973x 8 Nhĩm 3: 2435 x 3 4345 x 5 45123 x 4 32432 x 3 781973x 8 956679 x9 -GV chia lớp thành 3 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm. - Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa. -GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình. -GV nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét, tuyên dương. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: 345654 x 3 + 132345 =1036962+ 132345 = 1169307 345676 + 434565 x 5 =345676+ 2172825 = 2518501 Bài 2: Đặt tính và tính Nhĩm 1: 2435 4345 x x 3 5 7305 21725 45123 32432 x x 4 3 100492 97296 Nhĩm 2: 2435 4345 x x 3 5 7305 21725 45123 32432 x x 4 3 100492 97296 781973 x 8 6255784 Nhĩm 3: 2435 4345 x x 3 5 7305 21725 45123 32432 x x 4 3 100492 97296 781973 956679 x x 8 9 6255784 8610111 Các ghi nhận lưu ý: Tuân 11 Thứ.. ngày .tháng .. năm 20. Rèn Toán LUYỆN TẬP NHÂN VỚI 10, 100, 1000, CHIA CHO 10, 100, 1000, I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,... Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,... PP: hỏi đáp, thực hành Bài 1: Tính nhẩm (cá nhân) a/ 15 x 10 26 x 100 47 x 1000 320: 10 3500 : 100 750000 : 1000 b/ 15 x 10 26 x 100 47 x 1000 123 x 10000 320: 10 3500 : 100 750000 : 1000 1200000 :100000 -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu c - GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng con -GV nhận xét, chốt. Hoạt động 2: Vận dụng nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,... vào tìm thành phần chưa biết. Mục tiêu: Học sinh vận dụng một cách thành thạo nhân, chia nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,... để tìm thành phần chưa biết. PP: đàm thoại, thực hành Bài 2: Tìm x x: 100000 = 234 x x 10 = 567800 -GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề. -GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập vào vở - Học sinh trình bày -GV nhận xét, chốt. Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét, tuyên dương. -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. Nhĩm 1: a/15 x 10= 150 26 x 100= 2600 47 x 1000=47000 320: 10=32 3500 : 100=35 750000 : 1000 =750 Nhĩm 2: b/15 x 10=150 26 x 100=2600 47 x 1000=47000 123 x 10000=1230000 320: 10=32 3500 : 100=35 750000 : 1000=750 1200000 :100000=12 -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. a/ x : 100000 = 234 b/ x x 10 = 567800 x =234x100000 x =567800:10 x =23400000 x =56780 -HS nhận xét. Rút kinh nghiệm: Thứ.. ngày .tháng .. năm 20. Rèn Tốn LUYỆN TẬP VỀ ĐỀ - XI – MÉT VUƠNG, MÉT VUƠNG I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích. Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo chuyển đổi đơn vị đo diện tích. PP: hỏi đáp, thực hành Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Cá nhân) a/ 1dm2 = .. cm2 12dm2 = .. cm2 1m2 = .. dm2 102m2 = ... dm2 400dm2 = .. m2 10000cm2 = dm2 b/ 1dm2 = .. cm2 12dm2 = .. cm2 1m2 = .. dm2 102m2 = ... dm2 400dm2 = .. m2 10000cm2 = dm2 1000000cm2 = ..m2 20dm210cm2 = .cm2 12m220cm2 = .cm2 1040cm2 = dm2....cm2 -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu. - GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng con -GV nhận xét, chốt. Hoạt động 2: Giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị đo diện tích. Mục tiêu: Học sinh giải được tốn cĩ lời văn. PP: hỏi đáp, thực hành Bài 2: (Cá nhân) Để lát một căn phịng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuơng cĩ cạnh 30cm. Hỏi căn phịng đĩ diện tích bao nhiêu mét vuơng, biết diện tích phần mạch vữa khơng đáng kể? -GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề. -GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập vào vở -GV nhận xét, chốt. Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét, tuyên dương. -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. Nhĩm 1: a/1dm2 = 100 cm2 12dm2 = 1200cm2 1m2 = 100 dm2 102m2 = 10200 dm2 400dm2 = 4 m2 10000cm2 = 100dm2 Nhĩm 2: b/ 1dm2 = 100 cm2 12dm2 = 1200cm2 1m2 = 100 dm2 102m2 = 10200 dm2 400dm2 = 4 m2 10000cm2 = 100dm2 1000000cm2 = 100m2 20dm210cm2 = 2010cm2 12m220cm2 = 120020cm2 1040cm2 = 10dm240cm2 -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. Giải: Diện tích của một viên gạch là: 30 x 30 = 900 (cm) Diện tích của căn phịng đĩ là: 900 x 200 = 180000 (cm2) Đổi đơn vị: 180000 cm2 = 18 m2 Đáp số: 18 m2 -HS nhận xét. Rút kinh nghiệm: Tuân 12 Thứ.. ngày .tháng .. năm 20. Rèn Toán LUYỆN TẬP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU. I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố kĩ năng nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu. Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ hai chữ số. PP: đàm thoại, thực hành Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/5 x 38 + 5 x 62 135 x 138 + 62 x 135 154 x 147 – 147 x 54 127 x 328 + 127 x 672 b/235 x 138 + 62 x 235 154 x 347 – 347 x 54 527 x 328 + 527 x 672 544 + 544 x 99 -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu. - GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng con -GV nhận xét, chốt. Hoạt động 2: Vận dụng nhân một số với một hiệu vào giải tốn. Mục tiêu: Học sinh vận dụng được nhân một số với một hiệu vào giải tốn. PP: đàm thoại, thực hành Bài 2: Một cửa hàng bán trứng cĩ 250 giá để trứng, mỗi giá để trứng cĩ 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 150 giá trứng. Hỏi cửa hàng đĩ cịn lại bao nhiêu quả trứng? -GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề. -GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập vào vở -HS nhận xét. -GV nhận xét, tuyên dương. -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. Nhĩm 1: a/ 5 x 38 + 5 x 62 = 5 x (38 + 62) = 5 x 100 = 5000 135 x 138 + 62 x 135 = 135 x (138 + 62) = 135 x 200 = 27000 154 x 147 – 147 x 54 = 147 x (154 – 54) = 147 x 100 = 14700 127 x 328 + 127 x 672 = 127 x (328 + 672) = 127 x 1000 = 127000 Nhĩm 2: b/235 x 138 + 62 x 235 = 235 x (138 + 62) = 235 x 200 = 47000 154 x 347 – 347 x 54 = 347 x (154 – 54) = 347 x 100 = 34700 527 x 328 + 527 x 672 = 527 x (328 + 672) = 527 x 1000 = 527000 544 + 544 x 99 = 544 x (99 +1) = 544 x 100 = 54400 -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. Giải Số quả trứng cửa hàng cịn lại là: 175 x (250 – 150) = 17500 (quả) Đáp số: 17500quả trứng Rút kinh nghiệm: Thứ.. ngày .tháng .. năm 20. Rèn Toán NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nhân với số có hai chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố nhân với số cĩ hai chữ số. Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ hai chữ số. PP: thực hành, hỏi đáp Bài 1: Đặt tính rồi tính a/56 x 47 65 x 49 456 x 65 b/728 x 76 384 x 77 1789 x 95 -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu. - GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng vở -GV nhận xét, chốt. Hoạt động 2: Vận dụng nhân với số cĩ hai chữ số vào giải tốn. Mục tiêu: Học sinh vận dụng được nhân với số cĩ hai chữ số vào giải tốn. PP: thực hành, hỏi đáp Bài 2: Một quyển vở cĩ 348 trang. Hỏi 35 quyển vở cùng loại cĩ tất cả bao nhiêu trang ? -GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề. -GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập. -GV nhận xét, tuyên dương. -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. a/56 x 47 65 x 49 456 x 65 56 65 456 x x x 47 49 65 392 595 2280 224 260 2736 2632 3195 29640 b/728 x 76 384 x 77 1789 x 95 728 384 1789 x x x 76 77 95 4368 2688 8945 5096 2688 16101 55328 29568 169955 -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. Giải 25 quyển vở cùng loại cĩ tất cà số trang là: 348 x 35 = 12180 (Trang) Đáp số:12180 trang Rút kinh nghiệm: Tuân 13 Thứ.. ngày .tháng .. năm 20. Rèn tốn NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nhân với số có ba chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố nhân với số cĩ ba chữ số. Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ ba chữ số. PP: Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính: (cá nhân) a/ 245 x 121 124 x 106 b/ 452 x 678 2305 x 507 -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu. - GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện theo hình thức cá nhân vào bảng con -GV nhận xét, chốt. Hoạt động 2: Vận dụng nhân với số cĩ ba chữ số vào giải tốn. Mục tiêu: Học sinh vận dụng được nhân với số cĩ ba chữ số vào giải tốn. PP: hỏi đáp, thực hành Bài 2: Một gĩi kẹo nặng 450g. Hỏi cĩ 200 gĩi kẹo như thế nặng bao nhiêu ki-lơ-gam? -GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề. -GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập. -GV nhận xét, tuyên dương. -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. a/ 245 x 121 124 x 106 245 124 x x 121 106 245 744 490 124 245 13144 29645 b/ 452 x 678 2305 x 507 452 2305 x x 678 507 3616 16135 3174 11535 2712 1169635 306556 -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. Giải 200 gĩi kẹo cân nặng là: 450 x 200 = 90000 (gam) Đổi đơn vị: 90000g= 90 kg Đáp số: 90kg kẹo -HS nhận xét. Rút kinh nghiệm: Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2015 Rèn Toán NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nhân với số có ba chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhĩm lớn, nhỏ. Học sinh: phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố nhân với số cĩ ba chữ số. Mục tiêu: Học sinh thực hành một cách thành thạo nhân với số cĩ ba chữ số. PP: đàm thoại, thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính Nhĩm 1: 245 x 307 428 x 406 Nhĩm 2: 365 x 304 538 x 405 Nhĩm 3: 578 x 507 2135 x 607 -GV chia lớp thành 3 nhĩm và chia nhiệm vụ cụ thể cho từng nhĩm. - Cá nhân học sinh thực hiện theo hình thức cá thể hĩa. -GV yêu cầu HS từng nhĩm đọc yêu cầu của nhĩm mình. -GV nhận xét Hoạt động 2: Vận dụng nhân với số cĩ ba chữ số vào giải tốn. Mục tiêu: Học sinh vận dụng được nhân với số cĩ ba chữ số vào giải tốn. PP: hỏi đáp, thực hành Bài 2: Tính diện tích khu đất hình chữ nhật biết chiều dài là 125m, chiều rộng là 105m. -GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đề. -GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập. -GV nhận xét, tuyên dương. -HS đọc yêu cầu. -HS thực hiện. Nhĩm 1: 245 x 307 428 x 406 ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Nhĩm 2: 365 x 304 538 x 405 ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Nhĩm 3: 578 x 507 2135 x 607 ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... -HS nhận xét. -HS đọc yêu cầu. -
Tài liệu đính kèm: