Đề kiểm tra chấy lượng cuối Học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017

Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?

 A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg

Câu 5 (0,5điểm). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:

 A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2

Câu 6 (0,5điểm). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:

 A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2

 

doc 7 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 653Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chấy lượng cuối Học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề KTĐK môn Toán lớp 4 – cuối HKII
Phần
Câu
Số ý
Mạch nội dung kiến thức 
Mức
Điểm
 I.
 Trắc
nghiệm
1
a
Trung bình cộng của nhiều số
M1
0,5
5đ
b
Dấu hiệu chia hết 2; 3; 5 và 9
M2
0,5
2
a
Đơn vị đo đại lượng (thời gian)
M1
0,25
b
Đơn vị đo đại lượng (khối lượng)
M1
0,25
c
Đơn vị đo đại lượng (diện tích)
M1
0,25
d
Đơn vị đo đại lượng (thời gian)
M1
0,25
3
a
Tính giá trị của biểu thức
M3
0,5
b
Tìm thành phần chưa biết (tìm x)
M1
0,5
4
1
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế) 
M3
1
5
1
Hình học (diện tích hình bình hành)
M2
0,5
6
1
Hình học (diện tích hình thoi)
M2
0,5
 II. 
Tự luận
7
4
Số học và phép tính 
(cộng, trừ, nhân và chia phân số )
M1
1
5đ
8
1
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế) 
M 1
1,5
9
1
Toán hợp (xử lí tình huống thực tế) 
-Tính diện tích hình chữ nhật
- Tính sản lượng rau
M4
2
10
1
Tính bằng cách thuận tiện 
M3
0,5
Trường: .. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II 
Họ & tên HS: .. . NĂM HỌC: 2016 - 2017 
Lớp:. MÔN: TOÁN LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT 
Điểm
Nhận xét của thầy cô
.....
 Ngày kiểm tra: tháng  năm 2017. 
I. TR¾C NGHIÖM 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1điểm) 
 a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
 A. 150 	 B. 152	C. 151 D. 453	 
b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
 A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 2 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = .. giờ 
b) 5000 tạ =  tấn
c) 2 000 305 m2 =  km2 ....... m2 
d) thế kỉ = .............năm
Câu 3 (1điểm):
a) Biểu thức x - x có kết quả là: 	
 A. B. 	 C 	 D. 
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
 A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 	 D. X = 350
Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
 A. 125kg B.135kg C. 230kg 	 D. 270kg
Câu 5 (0,5điểm). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
 A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 6 (0,5điểm). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: 
 A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN 
Câu 7 (1 điểm). Tính:
a) 15 + b) - c) x d) : 	
Câu 8 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người? 
Câu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 10. (0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN – Lớp 4
Thời gian: 40 phút. 
****************************************
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu1
(1điểm)
Câu 2
(1điểm)
Câu 3
(1điểm)
Câu 4
(1điểm)
Câu 5
(0,5điểm)
Câu 6
(0,5điểm)
a). C (0,5đ)
b). B (0,5đ)
a). 4 giờ (0,25đ)
b). 500 (0,25đ)
c). 2 km2 305 m2 (0,25đ)
d) 25 năm (0,25đ)
a).D (0,5đ)
b). A (0,5đ)
B. (1đ)
B. (0,5đ)
C. (0,5đ)
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 7. Tính (1điểm) mỗi phép tính đúng ( 0,25 điểm)
a) 15 + = 18 b) - = 	 c) x = 	 d) : = 2	Câu 8.(1, 5điểm) 
 Bài giải 
Ta có sơ đồ, biểu diễn tuổi của ông và tuổi của cháu như sau :
 ? tuổi
Tuổi bà: 	(0,25 đ):
Tuổi cháu: 60tuổi
 ? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 4 – 1 = 3 ( phần) (0,25 đ)
 Tuổi của ông là:
 60 : 3 x 4 = 80 (tuổi) : (0,5 đ)
 Tuổi của cháu là: 
 80 – 60 = 20(tuổi) ( 0,25 đ) 
 Đáp số (0,25đ). Ông: 80 tuổi
 Cháu: 20tuổi
Câu 9.(2 điểm) 
Tóm tắt : (0,25đ)
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
15 x = 10 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
15 x 10 = 150 (m2 )
Số ki- lô-gam cà chua thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
10 x 150 = 1 150 (kg)
 Đáp số: 1 150 kg cà chua
Câu 10. (0, 5đ) 
Tính bằng cách thuận tiện nhất.
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 
= 90 x 7 + 7 x 9 + 7 
= (90 + 9 + 1 ) x 7
= 100 x 7
= 700

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc