TIẾT 162: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Phân tích các số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Biết sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Các em vận dụng làm đúng bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ GV: Bảng phụ
+ HS: Bảng con, phấn, vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- YC viết số liền trước của số 700?
Tìm số liền sau của số 699 ?
- GV nhận xét
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Ghi bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1/169: Mỗi số sau ứng với các đọc nào?
- Gắn bảng phụ ,YC HS tự nhẩm và nối
- Cách đọc “ Chín trăm ba mươi chín ” ứng với số nào ? 939
- Gọi HS trình bàytrên bảng phụ, chốt KQ:
b. Sáu trăm năm mươi: 650
c.Bảy trăm bốn mươi lăm: 745
d.Ba trăm linh bảy: 307
+ Củng cố cách đọc, viết số có 3 chữ số
* Bài 2/169:
- BT 2 phần a yêu cầu gì? Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
BT2 phần b yêu cầu gì? Từ tổng các trăm, chục, đơn vị, viết thành các số có 3 chữ số.
- Số 965 gồm có mấy trăm, chục, đơn vị ? Hãy viết số đó thành tổng các trăm, chục, đơn vị ?
965 = 900 + 60 + 5
+ Làm Tương tự với các phần còn lại.
a.477 = 400 + 70 +7 618 = 600 + 10 +8
b.800 + 90 + 5 = 895 600 + 50 = 650
+ Củng cố các viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị và ngược lại
* Bài 3/169:
- Nêu yêu cầu BT?
- YC HS làm bài vào vở
- YC HS chữa bài, chốt KQ:
a. Từ lớn đến bé : 297 ; 285 ; 279, 257
b. Từ bé đến lớn : 257 ; 279 ; 285, 297
+ Củng cố cách sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé & ngược lại .
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn HS về nhà ôn lại bài. Làm các bài tập ở VBT. Xem trước bài sau.
- HS làm bảng con
- Cả lớp thực hiện
- 1,2 HS trả lời
- 2 HS thi
- 2,3 HS trả lời
- HS làm bảng con
- 4,5 HS lên bảng
- Nhận xét
-1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm vở
- 2 HS trình bày
- Nhận xét
- Nghe và thực hiện.
Hướng dẫn HS nhận xét bạn kể chuyện * Bài tập 3: Kể toàn bộ câu chuyện. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - YC kể trong nhóm - YC HS kể toàn bộ câu chuyện - Hướng dẫn HS nhận xét, bình chọn những người kể hay 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Hướng dẫn HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe. - 2 HS kể lại chuyện - Nhận xét - Cả lớp theo dõi - 1,2 HS đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp quan sát tranh - Hoạt động cặp đôi - 2,3 HS trình bày bài. - 1 HS lên bảng - Nhận xét - 1,2 HS đọc yêu cầu bài tập - Kể trong nhóm - Nối tiếp kể đoạn - Nhận xét - 2 HS đọc yêu cầu bài tập - Hoạt động nhóm - 4- 5 HS - Nhận xét, bổ sung - Nghe và thực hiện ***************************************** Chính tả: (Nghe - viết) Bóp nát quả cam I. Mục tiêu : - HS nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: Bóp nát quả cam. - Rèn chữ viết đẹp cho các em. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ viết ND BT2. + HS: Bảng con, phấn, vở ghi. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Viết : Việt Nam, lặng ngắt, quay tít, - GV nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. Hướng dẫn HS nghe - viết b.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả 1 lần - Yêu cầu HS đọc lại - HD nắm ND và nhận xét + Những từ nào trong bài CT được viết hoa ? Vì sao phải viết hoa? ( Đầu câu và tên riêng. Chữ Vua viết hoa vì đầu câu và thể hiện ý tôn trọng ) - YC viết các tiếng hay sai: Quốc Toản; Vua; b.2. GV đọc cho HS viết bài - Đọc lại cho HS soát lỗi - Nhận xét bài viết của HS c. Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 2: Điền vào ô trống - Gắn bảng phụ YC đọc đề - YC làm bài - Gọi HS trình bày, chốt KQ: a - Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa - Nó múa làm sao? xòe - xuống, xáo, xáo - YC HS đọc lại bài vừa điền. b. chúm chí; tiếng nói dịu dàng, cô tiên, Thủy Tiên, khiến 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn lại bài. Làm các bài tập ở VBT. Xem trước bài sau. - HS viết bảng con - 2 HS lên bảng viết - Nghe - 1,2 HS đọc lại bài. - HS đọc thầm - 1,2HS trả lời - HS viết bảng con - 1,2 HS lên bảng - Nhận xét - HS viết bài vào vở - Hoạt động cặp - Nghe - 1HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bảng con - 1,2 HS trình bày bảng phụ - Nhận xét - Cả lớp đọc - 1,2 HS làm bảng phụ - Nhận xét - Nghe và thực hiện ********************************************************************* Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2015 Tập đọc: Tiết 99: Lượm I. Mục tiêu : - HS đọc đúng các câu thơ 4 chữ.Biết ngắt nghỉ hơi sau các khổ thơ. Biết đọc bài thơ với giọng vui tơi, nhí nhảnh hồn nhiên. - HS hiểu nội dung bài: ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm. II. Đồ dùng dạy học : + GV: Tranh minh hoạ bài đọc. + HS: SGK, vở ghi. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - YC HS đọc bài: Bóp nát quả cam - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi đầu bài b. Hướng dẫn luyện đọc b.1. GV đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn HS giọng đọc b.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ - Chú ý từ ngữ : loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo, .... * Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trước lớp + Chú ý cách ngắt nhịp và nhấn giọng Chú bé loắt choắt / Cái xắc xinh xinh / Cái chân thoăn thoắt / Cái đầu nghênh nghênh.// * Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm * Tổ chức thi đọc giữa các nhóm * YC HS đọc đồng thanh c. Hướng dẫn tìm hiểu bài Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi : - Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của Lượm trong hai khổ thơ đầu? Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, ca - lô đội lệch, mồm huýt sáo, như chim chích nhảy trên đường - Lượm làm nhiệm vụ gì ? Lượm làm liên lạc, chuyển thư ở mặt trận - Lượm dũng cảm như thế nào ? Lượm không sợ nguy hiểm, vụt qua mặt trận, bất chấp đạn giặc bay vèo vèo, chuyển gấp lá thư " thượng khẩn " - Em hãy tả lại hình ảnh Lượm trong khổ thơ 4 ? Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đòng đòng, chỉ thấy chiếc mũ ca - lô nhấp nhô trên biển lúa. - Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ? d. Học thuộc lòng bài thơ - Hướng dẫn HS đọc từng khổ thơ, cả bài - Yêu cầu HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài. - GV nhận xét. 3. Củng cố dặn dò - Nêu nội dung bài thơ ? ( Ca ngợi chú bé liên lạc rất ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm ) - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài, xem trước bài sau. - 2 HS đọc bài. - Nhận xét - Cả lớp nghe - Nối tiếp đọc - HS đọc từng khổ thơ. - 2 HS đọc - Đọc theo cặp - 8 HS đọc đoạn - 2 HS đọc cả bài - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc thầm - 1,2 HS trả lời - 1 HS trả lời - 1,2 HS trả lời - 1,2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cả lớp học thuộc lòng. - 4,5 HS đọc khổ thơ - 3,4 HS đọc cả bài - Nhận xét - 1,2 HS trả lời - Nghe và thực hiện ****************************************** Toán: Tiết 163: Ôn tập về phép cộng và phép trừ. I- Mục tiêu: - HS biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. Cộng, trừ ( có nhớ trong phạm vi 100. Cộng, trừ ( không nhớ ) các số có đến 3 chữ số. - HS biết giải bài toán bằng 1 phép cộng. - Giỏo dục HS tự giác học toán. II- Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ + HS: Bảng con, phấn. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - YC viết số liền trước của số 900? - Tìm số liền sau của số 999 ? - Nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài : Ghi bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/170: Tính nhẩm - Yêu cầu HS nhẩm, nêu KQ - Nhận xét. + Củng cố cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm * Bài 2/170: Tính - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - Gọi HS lên bảng làm - Nhận xét + Củng cố cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. Cộng , trừ không nhớ các số có 3 chữ số. * Bài 3/170: - YC đọc đề ?Dạng toán? Cách giải ? (tìm tổng 2 số) - YC HS làm bài vào vở. - YC HS chữa bài. Bài giải Số học sinh trường đó có là: 265 + 234 = 499( học sinh) Đáp số: 499 học sinh 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn lại bài. Làm các bài tập ở VBT. Xem trước bài sau. - HS làm bảng con - 2 HS lên bảng - Nhận xét - Nghe - Cả lớp thực hiện - Nối tiếp trả lời - HS nêu - HS thực hiện - 5,6 HS lên bảng làm - Nhận xét - 1,2 HS đọc bài toán. - HS làm vở - 1HS trình bày - Nhận xét, tìm lời giải khác - Nghe và thực hiện ******************************************* Tập viết: Tiết 33: Chữ hoa V ( Kiểu 2 ) I. Mục tiêu: - HS viết đúng chữ hoa V kiểu 2 ( 1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cỡ chữ nhỏ ). - HS biết viết ứng dụng Việt ( 1 dòng cỡ chữ vừa; 1 dòng cỡ chữ nhỏ ). Việt Nam thân yêu ( 3 lần ). - Biết viết ứng dụng câu theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. - Rèn chữ viết đẹp cho HS. II. Đồ dùng dạy học: + GV : Mẫu chữ hoa V, bảng phụ viết sẵn Việt, Việt Nam thân yêu. + HS : Vở TV, bảng con. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS viết chữ hoa Q kiểu 2 - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. Hướng dẫn viết chữ hoa * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa V - Chữ V viết hoa cao mấy li ? - Được viết bằng mấy nét ? ( Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: nét móc 2 đầu:trái- phải; 1 nét cong phải ( hơi duỗi không thật cong như bình thường và1 nét cong dưới nhỏ ) + GV nêu quy trình viết chữ V viết hoa - GV vừa viết vừa nêu quy trình c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng c.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - YC HS đọc cụm từ ứng dụng - GV nêu nghĩa cụm từ ứng dụng: Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Nhận xét độ cao các chữ cái ? - Vị trí dấu thanh ? * Hướng dẫn HS viết chữ Việt vào bảng con - Yêu cầu viết bảng con c.2. Hướng dẫn viết vở TV - GV nêu yêu cầu của bài viết - HD viết kiểu chữ nghiêng - Nhận xét bài viết của HS 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Nhắc HS hoàn thành phần luyện viết ở nhà. Xem trước bài sau. - 1 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết - Nghe - Cả lớp quan sát - 1,2 HS trả lời - Cả lớp quan sát - HS viết bảng con - 1,2 HS lên bảng - Nhận xét - HS quan sát - 2 HS đọc câu ứng dụng. - Nghe - 1,2 HS nhận xét - Cả lớp quan sát - Cả lớp viết - 1,2 HS lên bảng - Nhận xét - Cá nhân viết vở - HS viết chữ nghiêng - Lắng nghe, thực hiện Thủ công: Tiết 33: thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích I. Mục tiêu: - HS ụn tập kiến thức kĩ năng làm các đồ chơi đã học. - HS nắm vứng quy trình làm từng đồ chơi. - Rèn luyện đôi tay khéo léo. - Các em yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: +GV: Mẫu và quy trình làm đồ chơi : dây xúc xích trang trí, đồng hồ đeo tay, vòng đeo tay, con bướm +HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: - Giới thiệu bài - Các hoạt động a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS ôn tập GV lần lượt đưa ra quy trình và hình vẽ minh hoạ cho từng bước làm đồ chơi. - Làm dây xúc xích - Làm đồng hồ đeo tay - Làm vòng đeo tay - Làm con bướm b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS thực hành - GV cho HS thực hành làm 1 đồ chơi mà em thích. - GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng - HS trưng bày sản phẩm. - GV cùng HS đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn lại bài.Thực hành làm đồ chơi yêu thích. - Giấy thủ công, kéo, hồ dán. + HS nhắc lại quy trình của từng bài + HS thực hành - HS nghe, thực hiện. ********************************************************************* Thứ năm, ngày 23 tháng 4 năm 2015 Luyện từ và câu: Tiết 33: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. Mục tiêu: - HS nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp, nhận biết được được các từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam. Biết đặt 1 câu ngắn với 1 từ vừa tìmđược ở BT3. - Các em vận dụng làm đúng bài tập. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tranh minh hoạ + HS: SGK, vở ghi. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - YC làm BT 1, 2 tiết LT &C trang 120 - Nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 ( M ) Tìm từ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh - YC HS đọc yêu cầu bài tập. - YCHS quan sát 6 tranh minh hoạ, làm bài theo cặp - YCHS nối nhau phát biểu ý kiến - HD HS nhận xét chốt lại ý đúng : 1: công nhân, 2 : công an, 3 : nông dân, 4 : bác sĩ, 5 : lái xe, 6 : người bán hàng * Bài tập 2 ( M ) Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - YC HS làm việc theo nhóm. - YC đại diện nhóm dán nhanh kết quả : Thợ may, thợ khóa, thợ nề, làm bánh, đầu bếp, bộ đội, phi công, hải quân, giáo viên, kĩ sư, kiến trúc, * Bài tập 3 ( M ) Các từ trong bài, từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam ta ? - YC HS đọc yêu cầu bài tập. - YCHS trao đổi theo cặp. - YCHS lên bảng viết KQ. - HD HS nhận xét bạn, chốt lại lời giải đúng : anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng, ...( Còn 3 từ : cao lớn, rực rỡ, vui mừng không phải là những từ nói về phẩm chất tinh thần của con người) * Bài tập 4 ( V ) Đặt 1 câu với từ tìm được trong BT3 - YC HS đọc yêu cầu bài tập. - YC HS làm bài vào vở - YC HS trình bày KQ: Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng. Bạn Huyền rất thông minh. Trước khó khăn nguy hiểm, anh ấy tỏ ra là một người gan dạ. Hương là một HS rất cần cù. - HD HS nhận xét bạn 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn lại bài. Làm bài tập trong vở bài tập, xem trước bài sau. - 2 HS đọc bàitập 1, 2. - Nhận xét - Cả lớp theo dõi - 2 HS đọc yêu cầu bài tập. - Hoạt động cặp - Nối tiếp đọc KQ - Nhận xét - 1,2 HS đọc yêu cầu bài tập. - Hoạt động nhóm. - 3 HS trình bày bảng nhóm - Nhận xét, bổ sung - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Hoạt động cặp. - 2 HS làm bảng nhóm - Nhận xét, bổ sung - 1,2 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vở - 3,4 HS trình bày. - Nhận xét, bổ sung - Nghe và thực hiện. ****************************************** Toán: Tiết 164: Ôn tập về phép cộng và phép trừ( Tiếp) I. Mục tiêu: - HS biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. Cộng, trừ ( có nhớ trong phạm vi 100. Cộng, trừ ( không nhớ ) các số có đến 3 chữ số. - HS biết giải bài toán về ít hơn. - HS biết tìm số bị trừ, số hạng của một tổng. - Giaó dục HS tự giác học toán. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ + HS: Bảng con, phấn, vở ghi. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - YC thực hiện phép tính 87 + 26 ; 92 – 57 894 – 342 678 + 211 - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài : Ghi bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/171: Tính nhẩm. - Yêu cầu HS tự làm- Nêu KQ - Nhận xét. - YC đọc lại + Củng cố cộng , trừ nhẩm các số tròn trăm. * Bài 2/171: Đặt tính rồi tính. - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? - YC làm bài. - YC trình bày và nêu cách làm. + Củng cố cộng, trừ (có nhớ ) các số trong phạm vi 100. Cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. * Bài 3/171: - Yêu cầu HS đọc đề? Nêu dạng toán, cách giải ? (Dạng toán ít hơn) - YC HS làm bài vào vở - YC HS chữa bài Bài giải Em cao là: 165 - 33 = 132( cm) Đáp số: 132cm. * Bài 5/171: Tìm x. - YC HS làm bài vào bảng con. - Gọi HS trình bày, chốt KQ: x – 32 = 45 x + 45 = 79 x = 45 - 32 x = 79 – 45 x = 13 x = 34 + Củng cố các tìm SBT, SH 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn lại bài. Làm các bài tập trong vở VBT. Xem trước bài sau. - HS làm bảng con - 4 HS lên bảng - Nhận xét - Nghe - Cả lớp thực hiện - Nối tiếp nêu KQ - Cả lớp đọc lại - 1,2 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con - 5,6 HS lên bảng và nêu cách thực hiện - Nhận xét - 1,2 HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở. - 1HS trình bày. - Nhận xét, tìm lời giải khác - 1,2 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con - 2 HS lên bảng và nêu cách làm - Nghe và thực hiện. ********************************************* Chính tả ( Nghe - viết ) Lượm I. Mục tiêu: - HS nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu theo thể thơ 4 chữ của bài thơ Lượm. - HS làm đúng các BT2,3 những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn: s / x, i / iê. - Rèn chữ viết đẹp cho HS II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, phấn, vở ghi. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS viết: lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, rơi xuống, ...... - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. Hướng dẫn nghe - viết b.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt - Yêu cầu HS đọc lại - Hướng dẫn nắm ND và nhận xét : + Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? + Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô thứ mấy trong vở ? ( Ô thứ 3 hoặc thứ 4 ) - Yêu cầu HS viết chữ khó vào bảng con: loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm nghèo, nhấp nhô, .... b. GV đọc bài từng dòng thơ cho HS viết - Đọc cho HS soát lỗi - Nhận xét bài viết của HS. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài tập 2 / 131: Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở. - YC HS chữa bài trên bảng phụ. Chốt KQ: a. Hoa sen - xen kẽ ngày xưa - say sưa cư xử - lịch sự b.con kiến - kín mít cơm chín - chiến đấu kim tiêm - trái tim * Bài tập 3: Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: s / x - YC đọc yêu cầu bài tập. - YC làm bài ra nháp. - Gọi HS thi trình bày a. sa xuống / xa xôi; nước sôi/ đĩa xôi; ngôi sao/ xao xác; cây si/ xi đánh giày; sào phơi áo / xào rau; so sánh / so vai; cây sung/ xung phong; sinh sống/ xinh đẹp; sống chết / xống áo; dòng sông / xông lên; b.nàng tiên/ lòng tin; tín nhiệm/ tiến bộ; 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn lại bài, tự sửa lỗi sai trong bài. Làm các bài tập ở VBT. - HS viết bảng con - 2 HS lên bảng viết - Nghe - 1,2 HS đọc lại bài. - HS đọc thầm - 1,2HS trả lời - HS viết bảng con - 1,2 HS lên bảng - Nhận xét - HS viết bài vào vở - Họat động cặp - Nghe - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở. - 1,2 HS trình bày bảng phụ. - Nhận xét - 1,2 HS - 1,2 HS đọc yêu cầu bài tập. - 3HS lên bảng thi tìm từ - HS làm bài ra nháp - Nhận xét, bổ sung - Nghe và thực hiện. ********************************************* Đạo đức: Tiết 33: Dành cho địa phương I- Mục tiêu: - HS biết tham gia giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - HS nhắc nhở các bạn có thói quen giữ trường lớp sạch đẹp. - Giao dục HS chăm vệ sinh trường lớp. II- Đồ dùng dạy học: + GV: Dụng cụ để VS trường lớp, cây hoa dân chủ. + HS: ĐDHT. III. Hoạt dộng dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp? - Em làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? 2. Bài mới: - Giới thiệu bài - Các hoạt động a. Hoạt động 1: Trò chơi:" Tìm đôi" - GV đưa cây hoa dân chủ - GV HD chơi: Mỗi HS bốc 1 phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc câu trả lời. Sau khi bốc phiếu, mỗi HS đọc phiếu và đi tìm bạn có phiếu tương ứng với mình. Đôi nào tìm được nhau đúng và nhanh thì đôi đó thắng cuộc. Ví dụ: HS 1: Nếu em vẽ bậy lên tường......... HS 2: .....Thì em sẽ lấy khăn lau sạch HS 1: Nếu em thấy bạn bẻ cành cây trong trường..... HS 2: ....Thì em nhắc bạn không được bẻ cây vì cây cho bóng mát và làm đẹp trường, cho không khí trong lành....................... - HD HS nhận xét, đánh giá * KL chung: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành. b. Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh lớp học và sân trường - Yêu cầu HS thực hành dọn vệ sinh lớp học của mình, nhổ cỏ bồn hoa, tới cây cảnh.... * KL: Mỗi HS cần tham gia làm các việc cụ thể, vừa sức mình để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3. Củng cố – dặn dò : - Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp? - GV nhận xét giờ học - Dặn HS thực hành giữ trường lớp xanh, sạch, đẹp. - 2 HS trả lời - Cả lớp theo dõi - HS hái hoa dân chủ - Nhận xét - Nghe - HS thực hành theo tổ - 2 HS trả lời - Nghe và thực hiện ******************************************************************************** Thứ sáu, ngày 25 tháng 4 năm 2015 Tập làm văn: Tiết 33: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến I. Mục tiêu : - HS biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản. - HS viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em hoặc của bạn em. - Các em vận dụng làm đúng bài tập. II. Đồ dùng dạy học: +GV: Tranh minh hoạ BT1. + HS: SGK, vở ghi. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - YC HS làm lại BT2 tuần 32 - Nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 ( M ) Hãy nhắc lại lời an ủi và lời đáp của các nhân vật trong tranh - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - YC HS quan sát tranh minh hoạ,thực hành đối thoại theo cặp * Bài tập 2 ( M ) Nói lời đáp của em - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và 3 tình huống. - YC HS thực hành đối thoại theo cặp. - YC các cặp HS trình bày KQ - HD HS nhận xét, chốt KQ đúng. a. Em cảm ơn cô ạ !Em nhất định sẽ cố gắng ạ!... b. Mình cảm ơn bạn !Mình vẫn hi vọng nó sẽ trở về /Cảm ơn bạn đã an ủi mình ./ c.Nếu nó về thì cháu mừng lắm, bà ạ!... * Bài tập 3 ( V ) Viết một đoạn văn ngắn 3, 4 câu kể về việc tốt của em - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - YCHS nói việc làm tốt : Săn sóc khi mẹ ốm hoặc cho bạn đi chung áo mưa - YC HS làm bài vào vở - YC HS tiếp nối nhau đọc bài viết: VD : Mấy hôm nay, mẹ bị sốt cao. Bố đi mời bác sĩ đến nha khám bệnh cho mẹ. Còn em thì rót nước cho mẹ uống thuốc. Nhờ sự chăm sóc của cả nhà, hôm nay mẹ đã đỡ. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành điều đã học. Xem trước bài sau. - 2HS thực hiện. - Nhận xét - Nghe - 2 HS đọc yêu cầu bài tập. - Thực hành theo cặp - 2 HS đọc yêu cầu bài tập. - Đối đáp theo cặp - 4,5 cặp trình bày. - Nhận xét - 2 HS đọc yêu cầu bài tập. - 3 HS nói việc làm tốt. - HS làm bài vào vở - 4 HS - Nhận xét - Nghe và thực hiện *********************************************** Toán: Tiết 165: Ôn tập về phép nhân và phép chia. I- Mục tiêu: - HS thuộc bảng nhân và chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. - HS tính giá trị của BT có 2 dấu phép tính. - HS tìm Số bị chia, tích. - HS giải bài toán có một phép nhân. - Giáo dục HS chăm học toán. II- Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, phấn, vở ghi. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - YC thực hiện phép tính 65 + 29 ; 100 – 72 517 + 360 678 – 211 - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài : Ghi bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1/172: Tính nhẩm. - Yêu cầu HS tự làm. - Yêu cầu HS nêu KQ 2 x 8 = 16 ; 3 x 9 = 27 , - Yêu cầu đọc lại bài + Củng cố bảng nhân, bảng chia đã học. Nhân, chia nhẩm các số tròn chục với 1 số. * Bài 2/172: Tính - YC làm bài - Gọi HS trình bày, chốt KQ: 4 x 6 + 16 = 24 + 16 20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 40 = 30 5 x 7 + 35 = 35 + 35 30 : 5 : 2 = 6: 2 = 70 = 3 + Củng cố cách tính giá trị của BT có 2 dấu phép tính * Bài 3/172: - Yêu cầu HS đọc đề. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Yêu cầu HS chữa bài: Bài giải: Số học sinh của lớp 2A là: 3 x 8 = 24( học sinh) Đáp số: 24 học sinh * Bài 5/172: Tìm x. - YC HS làm bài. - Nêu cách tìm số bị chia? - Nêu cách tìm thừa số? - Gọi HS trình bày, chốt KQ: x : 3 = 5 5 x x = 35 x = 5 x 3 x = 35 : 5 x = 15 x = 7 + Củng cố cách tìm số bị chia, thừa số 3. Củng cố- Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn lại bài. Làm các bài tập ở VBT
Tài liệu đính kèm: