Giáo án Lớp 1 - Tuần 9

A.Mục tiêu:

 - HS nhận biết được vần ay, â - ây.

 - Đọc được: ay- â –ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ay ,ây, mây bay, nhảy dây .

 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi, bộ, đi xe.

 * Chú ý: Rèn tư thế đọc đúng cho HS.

B. Đồ dùng dạy học:

 GV chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

 - Tranh minh hoạ bài học

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói

 HS chuẩn bị

 - SGK, bảng con.

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

C.Các hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i với vần ươi.
Quan sát bài mẫu
Đọc các tiếng có vần uôi: chuôi, chuối, muỗi, tuổi,nguội. Nối với vần uôi.
Đọc tiếng có vần ươi: bưởi, tươi cười, cưới, lưỡi, mười, cưỡi. Nối với vần ươi
Đổi vở - kiểm tra chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn đọc
 Ngựa gỗ
 Buổi trưa , mẹ đi phố về. Mẹ mua cho Bi chú ngựa gỗ. Chú ngựa có cái đuôi dài.
 Bi cưỡi ngựa rồi cho ngựa phi. Chị Hà lè lưỡi:
 - Ái chà chà ! Bi cưỡi ngựa giỏi quá !
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uôi, ươi: buổi, đuôi,cưỡi, lưỡi, cưỡi.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Bài 3:Hướng dẫn viết
Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 32 (trang 37)
I/ Mục tiêu:
 - Tiếp tục củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0.
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5.Cộng với số 0.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
Hs đọc đồng thanh
Nhận xét 0 cộng với số nào bằng chính số đó và ngược lại.
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 1: Tính
Nhẩm - đọc kết quả
Nhận xét - tuyên dương
 0 + 1 = ... 0 + 2 = ... 0 + 3 = ... 0 + 4 = ... 
 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 1 + 3 = ... 1 + 4 = ...
 2 + 1 = ... 2 + 2 = ... 2 + 3 = ... 
 3 + 1 = ... 3 + 2 = ... 
 4 + 1 = ...
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Thực hiện phép tính - ghi kết quả 
Làm bài - đọc kết quả 
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 ;.......
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 ; .....
Nhận xét về 2 phép tính: 2 + 3 và 3 + 2 có kết quả giống nhau.
Kết luận : Khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
Hướng dẫn hs thực hiện các phép tính mỗi vế rồi so sánh
3 + 2 ... 4 5 + 0 ... 5 3 + 1 ... 4 + 3
2 + 1 ... 2 0 + 4 ... 3 2 + 0 ... 0 + 2
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn hs thực hiện
Bài 4: Viết kết quả phép cộng
Quan sát - tính - viết kết quả vào ô vuông.
 Đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài. 
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày....... tháng ....... năm 2011.
Học vần:
Bài 37: Ôn tập
A.Mục tiêu:
 - HS đọc được các vần kết thúc bằng i /y; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. 
 - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
 *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. 
 * Chú ý: -Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần kể chuyện
 HS chuẩn bị:
 - Bảng con, -Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ:(5 Phút )
-Đọc và viết các từ: -cối xay - vây cá.
 -ngày hội -cây cối.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài:( 2 phút) (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:.( 15 phút) 
a.Các chữ và vần vừa học
-GV yêu cầu
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
*Nhận xét
c.HDHS viết :(7 phút)
-Viết mẫu lên bảng lớp
d.Đọc từ ngữ ứng dụng:(6 phút)
-Đính các từ lên bảng
 -đôi đũa -tuổi thơ -mây bay.
-Giải thích từ khó.
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:(10 phút )
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng
b.Luyện viết (7 phút)
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: (13 phút )
-Hướng dẫn kể chuyện:
+ Kể lần 1: diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
*HS: khá giỏi kể. 
*Nêu ý nghĩa câu chuyện:
-Câu chuyện khuyên chúng ta không nên quá tham lam.
4. Củng cố, dặn dò :( 5 phút)
* Trò chơi: Thi kể chuyện 
* Nhận xét tiết học
-4 HS, lớp viết bảng con.
-2HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Tìm cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: lớp, nhóm
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: tuổi thơ, mây bay.
-Đọc tên chủ đề câu chuyện “Cây khế”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và kể chuyện.
+ HS kể từng tranh:
*Tranh 1: Muốn diễn tả nội dung gì?
*Tranh 2:Chuyện gì xảy ra với cây khế của người em?
*Tranh 3: Người em có theo chim đến đảo lấy vàng không?
*Tranh 4: Thấy người em trở nên giàu có , người anh đã có thái độ như thế nào?
*Tranh 5:Người anh cũng lấy ít vàng như người em và trở nên giàu có như người em, đunga không?
*Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
*HS: khá giỏi kể 2-3 đoạn.
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
Đạo đức
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiết 1)
I. Mục tiêu : 
 - Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
 -Yêu quý anh chị em trong gia đình.
 - Biết cử xử lễ phép với anh chị, hnhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
 * Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 * Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị em, nhường nhịn em nhỏ.
 II.Chuẩn bị:
 - Vở bài tập đạo đức.
 - Đồ dùng để chơi sắm vai 
 - Các truyện ,bài thơ 
III.Các hoạt động dạy và học 
GV
HS
*Hoạt động 1:Xem tranh và nhận xét việc làm 
Nêu yc 
*Chốt bài nội dung tranh:
Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn ,em nói lời cảm ơn .Anh quan tâm đến em ,emlễ phép với anh 
Tranh 2 ;Hai chị em cùng nhau chơi đồ hàng , chị giúp em mặc áo cho búp bê Hai chị em chơi em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.
*Kết luận :Anh, chị em trong gia đình phải yêu thương hoà thuận với nhau.
*Hoạt động 2 :phân tích tình huống 
Nêu cách giải quyết 
*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau
-Từng cặp trao đổi về nội dung tranh 
Nhận xét việc làm các bạn 
Lớp trao đổi bổ sung 
-Hs xem tranh cho biết tranh vẽ gì :
-Lan đang chơi với em thì được cô cho quà 
-Bạn hùng có một chiếc ô tô chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi. 
Hs nêu cách giải quyết 
Đại diện nhóm trình bày 
Tự nhiên và Xã hội:
Hoạt động và nghỉ ngơi
I/ Mục tiêu : 
 - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.
 - Biết tư thế ngồi học,đi đứng có lợ cho sức khoẻ.
 *HS Khá, giỏi:
 - Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK.
II/ Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ ở SGK bài 9
III/ Hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ:
-Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
-Tại sao chúng ta cần uống hằng ngày?
-Nhận xét
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Dạy bài mới:
*Khởi động: trò chơi: Máy bay đến, máy bay đi.
*Hoạt động 1: Thảo luận
-Chia nhóm, giao nhiệm vụ. 
-Hằng ngày các em thích chơi những trò chơi nào?
-Theo em trò chơi nào có lợi,trò chơi nào có hại?
*GVChốt ý kết luận: 
*Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
-Đính tranh trang 20, 21. (sgk)
-Các bạn nhỏ trong tranh đang lám gì?
-Tác dụng của việc làm đó?
*GV chốt ý và kết luận ;
*Hoạt động nhóm nhỏ: 
- Cho hs quan sát và phân tích tư thế nào đúng , tư thế nào sai để nên làm và nên tránh
*GV kết luận :
- Nhắc nhở HS nên thực hiện đúng các tư thế ngồi viết đúng 
-Cho 1 số em thực hiện cách đi, ngồi học , nghỉ của mình.
3)Củng cố, dặn dò
-Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập 
“Con người và sức khoẻ.
Trả lời câu hỏi.
-Thảo luận nhóm 2
-Trình bày ý kiến.
- Lắng nghe.
 -Quan sát. Thảo luận nhóm4.
 -Đại diện nhóm trình bày.
-Lắng nghe.
-Trình bày tư thế ngồi đúng.
-Lắng nghe.
Thứ tư, ngày ...... tháng ....... năm 2011.
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
 - Biết làm tính phép cộng các số trong phạm vi các đã học, cộng với số 0.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 4.
 *HSKG: Làm thêm bài 3.
 II. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút )
-Tính: 3 + 0 = 4 + 1 =
 2 + 3 = 4 + 0 =
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút)
b.Thực hành: (22 phút)
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
-Hướng dẫn HS khá giỏi làm
3.Củng cố, dặn dò: (3 phút)
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS làm , lớp làm bảng con.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài
 Bài 1:Tính theo cột dọc
 Làm bài - chữa bài.
 2 4 1 3 1 0
+ + + + + +
 3 0 2 2 4 5
 ... ... ... ... ... ...
 Bài 2: Tính từ trái sang phải.
 Nêu cách tính
 Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
2 + 1 + 2 = ...; 3 + 1 + 1 = ...; 2 + 0 + 2 = ...
 Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính:
 a) 2 + 1 =3 b) 1 + 4 = 5 
 *Bài 3: HS đọc thầm BT làm bài .
 -HS tự nêu cách tính
 - Điền dấu > ,< , =
 -Làm bài ở sách.
-Chuẩn bị bài học sau
Học vần:
Bài 38: eo - ao
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần eo, ao . 
 - Đọc được:eo, ao , chú mèo , ngôi sao ; các từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: eo, ao , chú mèo , ngôi sao. 
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gío,mây, mưa, bão. 
 * Chú ý: Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - SGK, bảng con.
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các từ: - đôi đũa – tuổi thơ
 -mây bay.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút )
2. Quy trình dạy vần:(15 phút)
a. Nhận diện vần:eo
-GV viết lại vần eo.
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu eo
+ Đánh vần: 
+ ghép vần eo.
-Viết lên bảng tiếng mèo và đánh vần.
-Ghép tiếng mèo.
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: Chú mèo.
b.Nhận diện vần:ao.
-GV viết lại vần ao.
-Hãy so sánh vần eo và vần ao?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu sao.
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng sao và đọc 
-Ghép tiếng: sao
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: ngôi sao.
*Giải lao: (2 phút )
c. HDHS viết: (6phút)
-Viết mẫu và HD cách viết: 
Hỏi: Vần eo tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ao tạo bởi mấy con chữ 
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút )
-Đính từ lên bảng:
 -cái kéo -trái đào.
 -leo trèo -chào cờ.
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ gì ?
*Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào ?
* Khi nào em thích có gió?
* Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm.
* Nhận xét tiết học
-4 HS cả lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: eo -ao.
-HS đọc cá nhân: eo
-HS đánh vần: e-o -eo.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép: eo.
-mờ-eo –meo-huyền -mèo.
Đọc cá nhân ,nhóm, lớp.
-Ghép tiếng mèo.
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
-Đvần: a-o-ao.`
+ Giống nhau: kết thúc bằng âm o.
+ Khác nhau: Vần eo có âm e đứng trước, vần ao có âm a đứng ở trước.
-Đọc: cá nhân: sao.
-Đánh vần :sờ -ao -sao.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép tiếng sao.
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp: ngôi sao.
*Hát múa tập thể
-Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
-Nhận xét
-Đọc: cá nhân , nhóm, lớp.
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
 -HS viết vào vở: 
HS nói tên theo chủ đề: : Gío, mây, mưa, bão. 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 38 (trang 39)
I Mục tiêu: 
 - Hs đọc, viết được eo, ao; tiếng có vần eo, ao.
 - Biết đọc từ và hiểu từ ngữ để nối phù hợp với tranh vẽ. 
 - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp.
 - Viết được từ:leo trèo, chào cờ theo đúng qui trình chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Hát múa tập thể
1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần eo, ao.
Hs viết và đọc lại bài 
2.Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1 yêu cầu làm gì?
Bài 1 : Nối
Gọi hs đọc các từ
Đọc cá nhân - nhóm - lớp
Quan sát tranh - nối từ ngữ với tranh cho phù hợp.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2 yêu cầu gì ?
Bài 2: Nối
Đọc từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải .
Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp.
Đọc câu đã hoàn chỉnh
Nhận xét - chữa bài
Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết
Đọc từ: leo trèo, chào cờ.
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhắc nhở nề nếp viết
Cho hs viết bài
Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp
Quan sát
Viết bảng con
Viết vở
Chấm bài 
Nhận xét tiết học
Thứ năm, ngày ......... tháng ....... năm 2011
Học vần:
Bài 39 : au - âu
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : au, âu . 
 - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu . 
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu. 
 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - SGK, bảng con.
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các từ: -cái kéo -trái đào.
 -leo trèo -chào cờ.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút )
2. Quy trình dạy vần:(15 phút)
a. Nhận diện vần: au
-GV viết lại vần au.
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu au
+ Đánh vần: 
+ ghép vần au.
-Viết lên bảng tiếng cau và đánh vần.
-Ghép tiếng cau.
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: Cây cau.
b.Nhận diện vần: âu.
-GV viết lại vần âu.
-Hãy so sánh vần au và vần âu?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu cầu.
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng : cầu và đọc 
-Ghép tiếng: cầu.
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: cái cầu .
c. HDHS viết: (6phút)
-Viết mẫu và HD cách viết: 
Hỏi: Vần au tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần âu tạo bởi mấy con chữ .
*Giải lao: (2 phút )
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút )
-Đính từ lên bảng:
 -rau cải -châu chấu.
 -lau sậy -sáo sậu.
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc câu ứng dụng
 -Chào mào có áo màu nâu
 -Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ gì ?
*Người bà đang làm gì ?
* Hai cháu đang làm gì?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm.
* Nhận xét tiết học
-4 HS cả lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: au, âu.
-HS đọc cá nhân: au
-HS đánh vần: a-u-au.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép: au.
Đọc cá nhân ,nhóm, lớp.-cờ -au - cau.
-Ghép tiếng cau.
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
-Đvần: âu.`
+ Giống nhau: kết thúc bằng âm u.
+ Khác nhau: Vần au có âm a đứng trước, vần âu có âm â đứng ở trước.
-Đọc: cá nhân: cầu.
-Đánh vần :cờ -âu –câu- huyền –cầu.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép tiếng cầu.
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp: cái cầu.
-Viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu .
-Nhận xét
*Hát múa tập thể
-Đọc: cá nhân , nhóm, lớp.
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-Đọc: cá nhân, nhóm, lớp
*HSKG:Đọc đúng, đọc trơn.
-HS viết vào vở: au, âu, cây cau, cái cầu .
 -HS nói tên theo chủ đề: : Bà cháu. 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán:
Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Toán*:
Ôn luyện: Bài 33 (trang 38)
I/ Mục tiêu:
 - Củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 5. Cộng với số 0.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II Đồ dùng dạy học:
 VBTT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Tính theo cột dọc
Tính rồi viết kết quả vào dấu chấm
 2 5 1 3 2 0
 + + + + + +
 2 0 3 2 3 5 
 ... ... ... ... ... ...
Làm bài
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
Nêu cách làm
2 + 1 + 1 = 4 ; ....
Làm bài - nhận xét - chữa bài 
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
 Hướng dẫn cách làm
Bài 3: >,<, = ?
Làm bài - chữa bài
 2 + 2 = 5 , ......
+ Bài 4 yêu cầu làm gì :
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán .
 Viết phép tính: 1 + 2 = 3 ; 1 + 3 = 4
 2 + 2 = 4 ; 2 + 3 = 5
Nhận xét - chữa bài
* Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 59)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ay, ây. Nhận diện chữ hoa. 
 - Đọc được đoạn: Bố và mẹ
 - Viết đựợc câu: Vừa ngủ dậy, bố đã đi cày.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Nối tiếng với vần :
Nêu yêu cầu
Đọc các từ: cây bưởi, cái cày, đi cấy, lửa cháy,chạy thi, sợi dây, thợ may, mây, cái tay, xây nhà.
Tìm tiếng có vần ay nối với vần ay, tiếng có vần ây nối với vần ây.
Đổi vở - kiểm tra chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn đọc
 Bố và mẹ
 Vừa ngủ dậy, bố đã đi cày. Bố là người lái máy cày giỏi. Độ mười giờ rưỡi, bố sẽ về.
 Mẹ thổi cơm cho hai chị em Mây rồi đi cấy. Quê Mây chưa có máy cấy. Vì vậy, mẹ phải cấy tay.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ay, ây: dậy, cày, máy cày, Mây, cấy, máy cấy, cấy tay.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Bài 3:Hướng dẫn viết
Vừa ngủ dậy, bó đã đi cày.
Giới thiệu chữ hoa: V
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 62)
I. Mục tiêu:
 - Hs biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? 
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
Nhẩm rồi nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Gọi hs nêu cách làm
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
1 + 1 = 2, 2 + 3 = 5 viết 5 sau dấu bằng
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn hs tính kết mỗi vế rồi so sánh
Bài 3: >,<,= ?
 2 + 2 ... 5 ; 1 + 3 ... 3 + 1 ; 5 + 0 ... 5
 2 + 2 ... 3 ; 1 + 1 ... 1 + 2 ; 4 + 0 ... 4 + 1
Làm bài
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì?
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán viết phép tính: 3 + 1 = 4
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Bài 5: Đố vui
Nối số thích hợp với 
 0 1 2
 4 + < 2 + 3
 Hs làm bài
Nhận xét - chữa bài
* Nhận xét tiết học:
Thứ sáu , ngày ...... tháng ..... năm 2011.
Tập viết:
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới
I/ Mục tiêu:
 -Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới.
 - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập Viết.
 *HS Khá giỏi: - viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. 
 II/ Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết.
 - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có)
 HS chuẩn bị:
 - Vở Tập viết
 - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra : (5 phút )
-Cho HS viết các từ: cá trê, phá cỗ
-Nhận xét bài cũ, ghi điểm.
II. Bài mới: (23 phút )
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
* Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét.
 -Đính nội dung bài tập viết lên bảng.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết:
1.GV viết mẫu:
-GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
2.HS viết bảng con:
-xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới.
-Nhận xét:
*Giải lao: (2 Phút )
*.Hoạt động3:HS viết vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
III. Củng cố , dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
* Dặn dò bài sau
-2HS viết bảng lớp;
- lớp viết bảng con.
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc nội dung ( 4 em )
-cả lớp đọc trơn các từ.
-HS theo dõi.
-Viết bảng con: 
-1 từ 1lượt 
* Hát tập thể.
-Viết vào vở tập viết
-Chia 2 nhóm ( 1nhóm 2 em )
-HS nắm cách chơi
-Chơi theo nhóm.
-Nhận xét
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu : 
 - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Làm bài tập :1, 2, 3. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV :
 -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 
 -Chọn các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
 HS: 
 -SGK, Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
-HS –sửa bài kiểm tra giữa kì.
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới: (15phút )
*HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu phép trừ
 a- Hướng dẫn hs học phép trừ 2-1=1
 *Hd hs xem tranh nêu đề toán :
- Lúc đầu có 2 con ong bớt ( bay đi 1 con ong ,còn 1 con ong, hai bớt 1 còn 1
Hai bớt 1 còn 1 ta viết 2-1=1(dấu -đọc trừ) 
 b- Hướng dẫn hs làm phép trừ 3-1=2,3-2=1(tương tự )
-GV xoá dần
 c- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2 + 1 = 3 3 - 1= 2
 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1
*HĐ 2: Thực hành: (10 phút)
 + Bài 1yêu cầu làm gì ?
Theo dõi hs làm bài (chú ý hs trừ bớt đi)
 +Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-HDHS-Viết các số thẳng cột với nhau
 +Bài 3 yêu cầu làm gì ?
 Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính thích hợp .Ví dụ : Có 3 con chim,bay đi 2 con .Hỏi còn lại mấy con? 
*H Đ 3 : Nhận xét - dặn dò: ( 5 phút)
-Xem lại các BT-Tiết sau: Luyện tập
- Nhắc lại 
- Lúc đầu có 2 con ong đậu ,1 con bay đi ,còn lại 1 con 
-Đọc hai trừ một bằng một 
-HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
-HS đọc lại và học thuộc công thức ghi trên bảng 
Bài 1:Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
3 hs làm bảng - lớp làm vở
 2 - 1 = ... 3 - 1 = ... 1 + 1 = ...
 3 - 1

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 9.doc