I.Mục tiêu:
1 :Đọc& viết được:ua-ưa ,cua bể,ngựa gỗ .Đọc từ &câu ứng dụng
Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: giữa trưa
2 :Đọc &viết đúng,đẹp ua-ưa,cua bể- ngựa gỗ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3 :Yêu thích môn học.
.II.ĐDDH:tranh SGK
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
.III.Các HĐDH:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
ào có vần oi ? Đọc trơn tiếng ngói Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ai: Tương tự vần oi So sánh 2 vần oi - ai Đọc toàn bài 3.*- Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ oi ai nhà ngói bé gái 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 III.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.*- Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở .IV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương GDMT,NL Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp ...âm c Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng ngói Cá nhân, tổ, lớp Cá nhân tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc Oi-ai Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân QS, TL Viết VTV Xung phong Bổ..sung:......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiếng Việt: Học vần Bài 33:ôi- ơi .I.Mục tiêu: 1 :Đọc & viết được:ôi-ơi, trái ổi, bơi lội. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Lễ hội 2 :Đọc &viết đúng,đẹp :ôi-ơi, trái ổi-bơi lội Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, biết được một số lễ hội ở địa phương .II..ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt .III.Các HĐDH: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 2p 12p 3p 5p 8p 5p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc :ngà voi, gà mái, cái còi, bài vở Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ôi-ơi 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ôi GV ghép Đ/Vần, trơn Có vần ôi , muốn có tiếng ổi ta thêm dấu gì? GV ghép Ghi: ổi Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: trái ổi. Đọc trơn Trong từ trái ổi, tiếng nào có vần ôi ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ơi: Tương tự vần ôi So sánh 2 vần ôi-ơi Đọc toàn bài 3.*- Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: (GDMT,NL) Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ôi ơi trái ổi bơi lội 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Nhận xét, ghi điểm Tiết 2 III.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng câu ứng dụng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.*- Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở .IV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần HS phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp ... dấu hỏi Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng ổi Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc Ôi-ơi Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân QS, TL Viết VTV Xung phong Bổ..sung:......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiếng Việt: Học vần Bài 34: ui - ưi .I.Mục tiêu: 1 :Đọc & viết được:ui-ưi, đồi núi-gửi thư. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Đồi núi 2 :Đọc &viết đúng,đẹp ui-ưi, đồi núi-gửi thư Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, hăng say phát biểu xây dựng bài .II.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt .III.Các HĐDH: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 2p 10p 3p 5p 8p 5p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc :cái chổi, ngói mới,thổi còi, đồ chơi Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ui-ưi 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ui GV ghép Đ/Vần, trơn Có vần ui, muốn có tiếng núi , ta thêm âm gì, dấu gì? Ghi: núi Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: đồi núi Trong từ đồi núi, tiếng nào có vần ui ? Đọc trơn tiếng núi Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ưi: Tương tự vần ui So sánh 2 vần ui-ưi Đọc toàn bài 3*- .Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: ( GDMT,NL) Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ui ưi đồi núi gửi thư 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Nhận xét, ghi điểm Tiết 2 III.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng câu ứng dụng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở .IV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần HS phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp ....âm n, dấu sắc Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng núi Cá nhân, tổ, lớp Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc Ui-ưi Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân QS, TL Viết VTV Xung phong Bổ..sung:......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN: LUYỆN TẬP .I.MỤC TIÊU: 1.Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 2.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán .II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sách Toán 1, bút chì. Tranh SGK .III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 25p 3p 4p A.KTBC: 2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 2 1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 3 1 + 2 ... 3 4 ... 2 + 2 Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2.Luyện tập: Bài 1: Tính Lưu ý: viết các số thẳng cột với nhau Nhận xét Bài 2:( dòng 1) GV hướng dẫn: +Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống +Tương tự những bài còn lại 3.*- Giải lao: Bài 3: Tính Hướng dẫn: * Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán HDHS trao đổi để viết gì vào ô trống Cho HS tự viết phép cộng vào ô trống .IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con HS nêu YC: tính theo cột dọc Làm bài, chữa bài Viết số thích hợp vào ô trống Làm bài vào SGK * Làm vào SGK dòng 2 Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài **Nêu yêu cầu ** Làm vào SGK Một bạn cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 1 + 3 = 4 Bổ..sung:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 .I.MỤC TIÊU: 1.Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 2.Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán .II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học .III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 12p 3p 15p 3p A. KTBC: 2 + 1 + 1 = 1 + 1 + 2 = 1 + 2 + 1 = Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1.G/thiệu phép cộng, bảng cộng trong p/vi 5: a) Hướng dẫn HS học phép cộng 4 + 1= 5 HD HS quan sát hình trong sách, GV nêu: Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá? Cho HS tự trả lời GV chỉ vào mô hình và nêu: Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm GV viết bảng: 4 + 1= 5 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy? b.1 + 4= 5 HD HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán: Cho HS nêu câu trả lời GV chỉ vào mô hình và nêu: Bốn thêm một bằng năm _GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc c. 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 (Tương tự câu a) b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng HS thi đua đọc lại nhằm giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: 4 cộng 1 bằng mấy? 1 cộng 4 bằng mấy? Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không? * Tương tự đối với sơ đồ dưới * - Giải lao 2. HD HS t/ hành cộng trong phạm vi 5: Bài 1: Tính Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính Cho HS nêu cách làm bài Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột * Bài 3: Điền số Cho HS nêu cách làm bài GV hướng dẫn HS nhìn vào kết quả bài làm ở hai dòng đầu: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 4:Viết phép tính thích hợp (câu a) Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán viết phép tính tương ứng với BT vào ô trống * Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác Cho HS viết phép tính * b.Tương tự đối với tranh còn lại (3 + 2 = 5) .IV.Nhận xét –dặn dò: . Nhận xét tiết học . Dặn dò: Chuẩn bị bài 30: Luyện tập 3 HS lên bảng,lớp làm bảng con HS nêu lại bài toán Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm 4 cộng 1 bằng 5 Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón? Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón HS nhắc lại 1 công 4 bằng 5 HS đọc các phép tính: 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Bằng vì cùng bằng 5 Tính và ghi kết quả vào sau dấu = HS làm bài và chữa bài Tính theo cột dọc HS làm bài và chữa bài Làm vào SGK Viết số thích hợp vào chỗ chấm HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? 4 + 1 = 5 * Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? 1 + 4 = 5 * Làm vào SGK câu b Bổ sung:................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN: LUYỆN TẬP .I.MỤC TIÊU: 1.Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 2.Biết tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng 3. Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán .II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1 .III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 25p 3p 4p A.KTBC: Ghi bảng: 1 + 4 = 3 + 2 = 2 + 2 = 2 + 1 = 4 + 1 = 1 + 3 = Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính Hướng dẫn HS làm Giúp HS nhận xét:“Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì k/quả không đổi” *Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Bài 2: Tính Nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau * - Giải lao Bài 3: Tính (dòng 1 ) Cho HS nêu cách làm bài HD:+Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 1 = 4 **Bài 4: _Điền dấu >,<,= HD đọc thầm bài tập và nêu cách làm *GV lưu ý HS ở phần: 2 + 3 £ 3 + 2 có thể điền ngay dấu = vào ô trống, không cần phải tính Bài 5:Viết phép tính thích hợp Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính Cho HS làm bài .IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con HS nêu YC Làm vào SGK Cá nhân, đồng thanh Nêu yêu cầu Tính theo cột dọc Làm bài vào SGK Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài * Dòng 2 HS tự làm **Nêu yêu cầu Làm vào SGK Nêu yêu cầu HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán TOÁN: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG .I.MỤC TIÊU: 1.Biết kết quả phép cộng một số với 0, số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó 2.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán .II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học .III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 10p 3p 17p 3p A.KTBC: Ghi bảng: 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu phép cộng một số với số 0: a) G/thiệu các phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 * 3 + 0 = 3 -HDHS q/sát hình vẽ thứ nhất trong bài học Cho HS nêu lại bài toán GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? Vậy 3 cộng 0 bằng mấy? GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại * 0 + 3 = 3 HD HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán Cho HS nêu câu trả lời Chỉ vào mô hình và nêu: 0 thêm 3 bằng mấy? Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? Viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại HS xem hình vẽ trong SGK và nêu câu hỏi: +3 cộng 0 bằng mấy? +0 cộng 3 bằng mấy? +Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không? +Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3 b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả 2 + 0 ; 0 + 2 4 + 0 ; 0 + 4 5 + 0 ; 0 + 5 * GV nhận xét: 1 số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó 2*- .Giải lao: 3.Thực hành: Bài 1: Tính HD Bài 2: Tính Cho HS làm bài vào SGK. Nhắc HS viết số phải thẳng cột Bài 3: Viết số Cho HS nêu yêu cầu của bài * Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 * Bài 4:Viết phép tính thích hợp: Tranh a: HD HS quan sát tranh rồi nêu bài toán . Viết phép tính tương ứng vào ô trống 3 + 2 = 5 Tranh b: Cho HS viết phép tính * Lưu ý: có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 .IV..Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 32: Luyện tập 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim 3 cộng 0 bằng 3 HS đọc: ba cộng 0 bằng ba Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? Cả hai đĩa có 3 quả táo 0 thêm 3 bằng 3 0 cộng 3 bằng 3 HS đọc 3 cộng 0 bằng 3 0 cộng 3 bằng 3 Bằng vì cùng bằng 3 HS đọc đồng thanh nhiều lần Nêu yêu cầu Làm bài. Đọc kết quả Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu Làm vào SGK Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy quả táo? Bể thứ nhất có 3 con cá, bể thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có mấy con cá? Bổ..sung:........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tự nhiên & xã hội ĂN UỐNG HÀNG NGÀY .I. MỤC TIÊU: 1. HS hiểu: Kể tên những thức ăn cần trong ngày để mau lớn và khoẻ 2. Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt. 3. Có ý thức tự giác trong việc ăn uống. .II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ .III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt Động của giáo viên Hoạt Động của học sinh 5p 2p 5p 5p 3p 8p 5p 2p A. Kiểm tra bài cũ - Mỗi ngày con đánh răng mấy lần? - Khi đánh răng con đánh như thế nào? - GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài mới: 2. Các HĐ: HĐ1: Hướng dẫn HS chơi trò “Con thỏ uống nước ăn cỏ vào hang” - GV vừa HD vừa nêu cách thực hiện - GV cho lớp thực hiện - GV hô bất kỳ kí hiệu nào HS phải làm đúng HĐ2: Động não Hằng ngày các con thường ăn những t/ăn gì? Ghi tên các thức ăn mà HS nêu lên bảng Cho HS quan sát các hình ở SGK Các em thích ăn những loại t/ăn nào trong đó? Loại t/ăn nào mà em chưa được ăn? Kết luận: Ăn nhiều thức ăn bổ dưỡng thì có lợi cho sức khoẻ , mau lớn. *Giải lao: HĐ 3: HDHS q/sát tranh SGK & nêu câu hỏi: - Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? - Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt? - Hình nào cho biết các bạn có sức khoẻ tốt? - Tại sao chúng ta cần ăn uống hàng ngày? GV cho lớp thảo luận chung - GV tuyên dương những bạn trả lời đúng Kết luận: Hằng ngày chúng ta cần ăn uống đầy đủ chất và điều độ để mau lớn. Hoạt động 4: Thảo luận lớp: - Tại sao ta cần ăn uống hàng ngày? - Mỗi ngày các con ăn mấy bữa chính? - Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo, đồ ngọt trước bữa ăn chính? - Về nhà các con cần thực hiện ăn uống đầy đủ ,đủ chất và đúng điều độ -GV rút ra kết luận . IV.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau HS trả lời Mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai - HS có thể cùng làm theo cô - HS thực hiện 3, 4 lần. HS nêu. - HS quan sát các hình ở SGK - Đánh dấu những thức ăn mà các HS đã ăn và thích ăn. HS trả lời Nghe SGK - HS thảo luận nhóm 2, 1 bạn hỏi 1 bạn trả lời. Đại diện nhóm lên trả lời Nhóm khác nhận xét, bổ sung Suy nghĩ, trả lời HS khác nhận xét, bổ sung HS xung phong trả lời Bổ..sung:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. SINH HOẠT TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP . I.Mục tiêu: 1.Đánh giá ưu khuyết điểm trong tuần. Triển khai kế hoạch tuần tới 2.Nắm được kế hoạch tuần... để thực hiện. 3. Có ý thức xây dựng nề nếp lớp tốt. .II. Các HĐ dạy học: TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 2p 20p 7p 5p 1. Khởi động: 2. Hoạt động 1: Nhận xét hoạt động tuần qua a. Đánh giá ưu khuyết điểm của các thành viên trong tổ b.Đánh giá hoạt động chung: + Học tập, chuyên cần: + Vệ sinh, trực nhật + HĐ 15p đầu giờ + Các HĐ khác: * Nhận xét chung: .............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. Tồn tại: .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. 3. Hoạt động 2: Nêu kế hoạch tuần tới: .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. 4. Hoạt động 3: Sinh hoạt văn nghệ, trò chơi .............................................................................. .............................................................................. Hát tập thể Tổ trưởng Lớp trưởng đánh giá chung 1 số HS phê & tự phê bình Lớp phó học tập Lớp phó lao động Lớp phó VTM Lớp trưởng Bổ sung:........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiếng Việt+ ÔN LUYỆN .I. Mục tiêu: 1.Ôn luyện đọc, viết vở ô l
Tài liệu đính kèm: