Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 23 đến tuần 27

TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC:

TCT 23: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH( T1)

I. Mục tiêu:

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thôngđịa phương.

- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.

-Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

*GDKNS: - Kĩ năng an toàn khi đi bộ.

 - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 131 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 23 đến tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ếng trong bài có vần anh: gánh
Đọc cá nhân.
- HS nêu mẫu: Nước chanh mát và bổ.
- 2 nhóm thi nói câu chứa vần anh, ach.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Bống sảy gạo, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
- Bống gánh đỡ mẹ chạy cơn mưa ròng.
- Lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- 2, 3 em đọc lại bài thơ.
- Đọc cá nhân +đọc đồng thanh
- Một số em thi đọc.
- 2 HS thực hiện mẫu.
- HS khác theo dõi hiểu mẫu.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS thi đọc HTL bài thơ.
Lắng nghe.
 **********************************
TIẾT 3: TOÁN 
TCT 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ(TT)
I. Mục tiêu :
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết được thứ tự các số tù 50 đến 69.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV & HS Bé thùc hµnh To¸n.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ : 
- Gọi một số HS đọc,viết, phân tích các số : 21, 35, 47.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới : 
2.1/Giới thiệu bài: 
2.2/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60
- Hướng dẫn HS xem hình vẽ để nhận ra 5 bó que tính, và 4 que tính rời nên viết 4 vào chỗ chấm của cột đơn vị, 5 vào cột chục.
- GV viết là : 54
- Lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời là mấy que tính?
- Năm mươi mốt viết là: 51 , 
- HD tương tự : các số từ 50 đến 60.
HĐ2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69.
- Hướng dẫn tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- Gọi HS đếm từ 50 đến 69.
HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Gọi 2 HS nêu y/c bài tập. Cho HS làm và chữa bài.
- Gọi 2 em (1 em đọc số,1 em viết số)
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 2: 
- Nêu y/c bài tập. Cho HS làm và chữa bài.
- Gọi 2 em (1 em đọc số,1 em viết số)
Bài 3:
 -Yêu cầu làm bài chữa bài.
 - GV hướng dẫn HS đếm từ 50 đến 69 đọc từ 69 – 50.
3. Củng cố, dặn dò : 
- HS nhắc lại các số đã học.
- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 3 em lên bảng.
- HS đọc tên bài.
- Theo dõi, làm theo hướng dẫn của cô.
- HS nêu : 5 chục và 4 đơn vị
- HS đọc cá nhân .
- HS nêu : 51
- Đọc cá nhân theo dãy.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Nhận biết và đọc, viết các số từ 60 đến 69.
- Đọc cá nhân
Bài 1: 
- Làm bài tập 1 chữa bài.
- HS nhận xét, bổ sung
- Đọc theo thứ tự từ 50 đến 60
Bài 2: 
- Đọc theo thứ tự từ 60 đến 69
- HS nhận xét bổ sung.
Bài 3:
- HS đếm xuôi ,đếm ngược các số từ: 50-69.
- 1 HS chữa bài tập 3.
- Lắng nghe, thực hiện.
 **************************************
TIẾT 4: M Ĩ THUẬT:
 (GV chuyên trách dạy)
 Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
 TIẾT 1: TOÁN 
TCT 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ(TT)
I. Mục tiêu :
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự các số tù 70 đến 99.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV & HS Bé thùc hµnh To¸n.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ : 
- Đọc các số sau: 41, 57, 63, 59.
2. Bài mới :
2.1/Giới thiệu bài: 
2.2/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 2 que tính rời, nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị, 7 vào cột đơn vị.
- Có 7 chục và 2 đơn vị là có bảy mươi hai
- Hướng dẫn lấy 7 bó que tính, một que tính rời bảy mươi mốt que tính.
- Làm tương tự với các số từ 70 đến 80.
HĐ2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90 và từ 90 đến số 99.
- Hướng dẫn đọc, viết các số từ 80 đến 90 rồi từ 90 đến số 99. (tương tự hoạt động 1)
HĐ3: Thực hành
Bài 1: 
- Y/c HS làm bài tập, chữa bài.
- Gv cùng HS nhận xét.
Bài 2:
- Cho HS tự nêu y/c bài tâp 2a.b rồi làm bài.
Bài 3: 
- Khi chữa bài tập 3 lưu ý cần giúp HS nhận ra cấu tạo của các số có hai chữ số.
Bài 4: 
- Cho HS quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi:
3. Củng cố, dặn dò : 
- HS nhắc lại các số đã học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau
- Viết, đọc, phân tích số.
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
-HS nêu: 7 chục và 2 đơn vị 
- HS nêu và đọc: 72
- HS nêu : 71
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc xuôi, ngược: 70-80
- Viết vào bảng con và đọc số.
Bài 1:
- HS viết rồi đọc các số từ: 71-79
- HS nhận xét, bổ sung.
Bài 2:
- Làm bài, chữa bài.
a)80; 81;.........................90.
b)89;90............................99.
Bài 3: 
- Đọc miệng kết quả.
- HS nêu : Số có hai chữ số gồm hàng chục và hàng đơn vị.
Bài 4:
- HS làm và nhận xét
- Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn.
- HS nêu các số : 70-99
-HS về xem lại bài.
 **************************************
TIẾT 2: CHÍNH TẢ:
TCT 4: CÁI BỐNG
I. Mục tiêu: 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút.
- Điền đúng vần anh,ach, chữ ng,ngh vào chỗ trống. Làm được bài tập 2,3/SGK.
II. Đồ dùng: 
- GV: Bảng phụ chép sẵn bài thơ và bài tập
- HS: Bảng con, phấn, vở ô li 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: 
- Chấm một số vở HS( chép lại ở nhà bài: Bàn tay mẹ).
-Đọc: nhà ga, cái ghế, y/c 2 HS viết bảng .
-Nhận xét.
2. Bài mới: 
2.1/Giới thiệu bài: 
2.2/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép.
* Treo bảng phụ và y/c HS đọc bài thơ cần chép.
- Chỉ thước cho HS đọc những tiếng dễ viết sai: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
Y/c HS phân tích tiếng khó và viết vào bảng con.
*Hướng dẫn HS nghe viết bài vào vở.
- GV đọc chậm mỗi dòng thơ đọc 3 lần.
- GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lỗi, dừng lại những chữ khó viết.
GV thu vở, chấm tại lớp một số bài.
Chữa trên bảng những lỗi thường gặp.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 1. Điền vần: anh hoặc ach.
Gọi HS đọc y/c và làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt.
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 2. Điền chữ ng hoặc ngh.
- Tổ chức thi làm đúng, nhanh trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1, tập 2.
3. Củng cố, dặn dò : 
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
- 2-3 HS lên bảng.
- HS viết bảng con.
Theo dõi.
2,3 HS nhìn bảng đọc lại cả bài thơ.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Viết lại vào bảng con: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
HS nghe và viết bài vào vở.
- Dùng bút chì để soát lỗi.
Tự ghi số lỗi ra lề vở.
- Theo dõi, rút kinh nghiệm bài sau.
- HS nộp vở theo bàn.
Đọc y/c bài tập.
Bài 1.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét : hộp bánh, túi xách tay.
- HS đọc lại các từ vừa điền.
Bài 2.
- HS làm bài và chữa bài: ngà voi,chú nghé.
- Thi nhau làm bài nhanh trong vở BT.
-Lắng nghe, thực hiện.
 **********************************
TIẾT 3: TIẾNG VIẾT: 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
I . Mục tiêu: 
-Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ,sao em biết, bức tranh.
-Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Tiết 1
1. Bài cũ: 
- GV gọi HS đọc bài : Cái Bống
2. Bài mới : 
2.1/ Giới thiệu bài :
2.2/Hướng dẫn HS luyện đọc:
a) GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu bài văn: giọng đọc chậm rãi.
b) HS luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài.
* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ:
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng.
- Hướng dẫn HS cách đọc: bao giờ, sao, bức tranh.
*Luyện đọc câu: 
- Chỉ từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc.
- Tương tự với câu 2,3,4.
- Cho HS đọc tiếp nối ( mỗi em đọc một câu).
*Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn bài văn.
-Y/c từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc bài. (mỗi em một đoạn).
- Gọi 2 HS đọc bài, Cả lớp đọc đồng thanh.
*Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử một em thi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
2.3/ Ôn các vần: an,at
a) Tìm tiếng trong bài có vần ưa.
- GV YC tìm tiếng trong bài có vần ưa.
- Cho HS đọc tiếng chứa vần ưa.
b)Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa,ua.
 - GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ưa,ua.
c) Nói câu chứa tiếng có vần ưa,ua.
- GV nêu 2 câu mẫu.
- Gv hướng dẫn HS nói câu.
 Tiết 2
3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 
3.1/ Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi HS đọc bài theo đoạn, trả lời câu hỏi của từng đoạn.
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?
+ Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy ?
+ Điền từ trông hoặc trông thấy.
- GV hướng dẫn cách điền.
Gọi 2,3 em đọc diễn cảm bài văn.
HĐ2: Trả lời câu hỏi theo tranh:
-GV nêu yêu cầu của bài tập: 
- 2 em thực hành hỏi đáp về sở thích của nhau.
- Gọi HS tự hỏi, đáp, lặp lại các câu hỏi trong sgk nhưng không nhìn sách.
- GV giúp HS nói đúng, đủ câu.
3. Củng cố,dặn dò:
-Nhắc lại nội dung bài Vẽ ngựa .
-Dặn HS về nhà đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài ôn tập kiểm tra giữa học kì 2.
- 2HS đọc + trả lời câu hỏi.
 - 2, 3 em đọc tên bài tập đọc.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc bài : Bàn tay mẹ.
- HS luyện đọc các từ ngữ: bao giờ, sao, bức tranh.
- Nhìn chữ GV chỉ, đọc cá nhân, đồng thanh.
-2, 3 em đọc câu 1.
-HS đọc trơn (tiếp nối).
- HS theo dõi trong sách.
- Đọc mỗi em một đoạn nối tiếp.
- 2 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
- Đại diện các tổ thi đọc.
- Các tổ khác nhận xét.
- Tìm nhanh tiếng trong bài : ngựa,chưa, đưa.
- Đọc cá nhân.
-Thi tìm nhanh tiếng ngoài bài có vần ưa,ua. (ghép bảng cài)
-HS đọc câu mẫu.
-HS thi nói câu có vần ưa,ua
-HS lắng nghe.
- Đọc bài trả lời câu hỏi.
- Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa.
- Vì cậu bé vẽ hình ngựa không giống hình con ngựa.
- HS điền : Bà trông cháu, Bà trông thấy con ngựa.
- HS đọc lại toàn bài.
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ Bạn có thích vẽ không?
+ Tôi rất thích vẽ.
- Một số em nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe, thực hiện.
 ***************************************** 
TIẾT 4: . THỦ CÔNG
 TCT 26: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG
I,môc tiªu :
Gióp HS biết :
- KÎ, c¾t, d¸n ®­îc h×nh vu«ng.
- Có thể c¾t, d¸n ®­îc h×nh vu«ng theo c¸ch đơn giản . đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. ®å dïng d¹y häc :
- H×nh vu«ng b»ng giÊy mµu d¸n trªn tê giÊy tr¾ng kÎ «
- GiÊy mµu kÎ «, bót ch×, th­íc kÎ, kÐo, hå d¸n...
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1. æn ®Þnh líp :
2. KiÓm tra bµi cò : 
- C¾t, d¸n h×nh ch÷ nhËt
- KT dông cô HS
- NhËn xÐt chung
3. Bµi míi:
a) Giíi thiÖu bµi: 
b) Vµo bµi: 
*H§1: HD quan s¸t vµ nhËn xÐt
- GV treo h×nh mÉu lªn b¶ng líp
- H­íng dÉn HS quan s¸t: 
+ H×nh vu«ng cã mÊy c¹nh? (4 c¹nh)
+ §é dµi c¸c c¹nh nh­ thÕ nµo?
Gîi ý: So s¸nh h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nhËt, mçi c¹nh cã mÊy «?
 - GV nªu kÕt luËn: H×nh vu«ng cã 4 c¹nh b»ng nhau 
* H§2: H­íng dÉn mÉu
- GV h­íng dÉn c¸ch kÎ h×nh vu«ng:
+ GV ghim tê giÊy cã kÎ « lªn b¶ng
+ H­íng dÉn: Muèn vÏ h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 7 « ta lµm nh­ thÕ nµo?
+ Gîi ý: Tõ ®iÓm A ®Õm xuèng 7 « ta ®­îc ®iÓm D, ®Õm sang ph¶i 7 « ta ®­îc ®iÓm B
+ GV hái: Lµm thÕ nµo ta x¸c ®Þnh ®­îc ®iÓm C ®Ó cã h×nh vu«ng ABCD?
- GV h­íng dÉn HS c¾t rêi h×nh vu«ng vµ d¸n: C¾t theo c¹nh AB, BC, CD, DA
*H§3: H­íng d·n kÎ, c¾t, d¸n h×nh vu«ng ®¬n gi¶n
- GV h­íng dÉn HS c¾t theo c¹nh AB, BC, CD, DA ®­îc h×nh vu«ng
- GV thao t¸c mÉu l¹i tõng b­íc
- HS thùc hµnh kÎ, c¾t h×nh vu«ng
4. NhËn xÐt, dÆn dß :
 - NhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn chuÈn bÞ dông cô, vËt liÖu tiÕt sau 
- 2HS lªn b¶ng kÎ h×nh ch÷ nhËt, nªu quy tr×nh c¾t
- HS ®Æt dông cô trªn bµn
- Quan s¸t, nªu nhËn xÐt
- Tr¶ lêi c©u hái
- So s¸nh
- L¾ng nghe
 A B
 C D
- Tr¶ lêi c©u hái
- HS chó ý theo dâi
- HS thùc hµnh theo c« trªn giÊy kÎ «, giÊy mµu
 *************************************************************************** 
 Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
 TIẾT 1+2: TIẾNG VIỆT: 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
( Đề chung do nhà trường ra)
 ******************************************
 TIẾT 3: TOÁN 
TCT 104: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu :
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV & HS Bé thùc hµnh To¸n.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . 
- Nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở.
2. Bài mới : 
2.1/Giới thiệu bài: 
2.2/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: Giới thiệu 62< 65.(12')
Giới thiệu HS quan sát các hình vẽ: 
62 có 6 chục và 2 đơn vị; 65 có 6 chục và 5 đơn vị; 
* 62 và 65 đều có 6 chục mà 2< 5 nên 62<65( đọc 62 bé hơn 65)
Hỏi HS: 62 so với 65; 65 so với 62.
Y/c HS đặt dấu >,< vào chỗ chấm.
 42.... 44; 76 ... 71.
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Cho HS làm rồi chữa bài.
Y/c HS giải thích như phần lí thuyết.
Bài 2: 
- Cho HS tự nêu y/c rồi làm và chữa bài.
- GV củng cố vị trí của số có hai chữ số.
 Bài 3:
- Cho HS tự nêu y/c, làm bài và chữa bài.
-GV củng cố vị trí của số có hai chữ số.
-Cách so sánh 3 số với nhau.
Bài 4: 
- Sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn theo y/c của bài tập.
3. Củng cố, dặn dò : 
- GV yêu cầu nêu lại cách so sánh ở phần lí thuyết.
-GV nhận xét tiết học, dặn HS về xem lại bài.
- HS kiểm tra chéo theo bàn.( bộ đồ dùng học toán.) 
- Đọc lại tên bài.
Làm theo sự hướng dẫn của cô.
- HS nêu : 65 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
 62 62.
- HS nêu : 4271
Bài 1:
Làm vào bảng con.
- HS nhận xét.
Bài 2: 
- HS làm và chữa bài.
- So sánh chữ số ở hàng chục  so sánh chữ số ở hàng đơn vị)
Bài 3: 
 - Làm bài tập và đọc kết qủa.
( dựa vào phép đếm vào chữ số ở hàng chục, hàng đơn vị) 
- Làm bài tập và đọc kết quả.
Bài 4:
- Làm bài tập và chữa bài.
a) 38, 64, 72.
b) 72, 64, 38.
- Trả lời cá nhân.
- HS lắng nghe.
- Về xem lại bài.
****************************************
 TIẾT 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
 TCT 26: CON GÀ
I. Mục tiêu: 
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
II. Đồ dùng .
- GV: tranh các hình bài 26
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ : 
 + Hãy nêu một số loại cá mà em biết. 
 + Nêu ích lợi của cá?
2. Bài mới : 
2.1/Giới thiệu bài: 
2.2/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
Bước 1 : Hướng dẫn HS tìm bài 26-sgk, cho HS quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
Bước 2 : Cho cả lớp tập chung thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Mô tả con gà hình 1sgk. Đố là con gà trống hay gà mái. ?
+ Mô tả con gà hình 2 skg. Trả lời câu hỏi như trên
+ Gà trống, gà mái, gà con khác nhau như thế nào ?
+ Nuôi gà để làm gì?
+ Em có thích ăn thịt gà, trứng gà không?.
*Kết luận: Con gà nào cũng có: Đầu, cổ, mình, hai chân và hai cánh, toàn thân gà có lông bao phủ.
HĐ2: Đóng vai 
- Y/c HS chơi trò chơi: 
Đóng vai: Con gà trống : ò..ó..o
 Con gà mái: tục..tục..tục
 Con gà con: chiếp chiếp
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- HS có ý thức chăm sóc đàn gà.
- Nhận xét tiết học.
- 1,2 em trả lời.
- HS đọc tên bài: Con gà
- Quan sát theo cặp, đọc và trả lời câu hỏi trong sgk.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô.
-HS nêu: đầu, mình,chân, đuôi, mào, mỏ, cánh. Đó là con gà trống.
- HS trả lời 
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu: Chân gà mái thấp,mào nhỏ.
- Nuôi gà để lấy thịt và trứng.
- HS liên hệ trả lời.
- HS nêu lại nội dung câu hỏi.
-Tham gia chơi trò chơi.
- HS chơi theo nhóm 3 : gà trống, gà mái, gà con
- Cả lớp hát bài “ Đàn gà con”.
- Lắng nghe, thực hiện.
 TUẦN 27
( Từ ngày 11 / 03 đến ngày 15 /03 / 2013)
THỨ/ NGÀY
TIẾT
 MÔN HỌC 
TCT
 TÊN BÀI DẠY
 2
11 – 03
 1
Chào cờ
 2 
Đạo đức
27
 Cảm ơn và xin lỗi (T2)
 3
Tập đọc 
14
Hoa ngọc lan
 4
Tập đọc
15
Hoa ngọc lan
 5
Âm nhạc 
27
Học bài : Hoà bình cho bé (T)
 3
12 - 03
 1
Thể dục 
27
Bài thể dục-Trò chơi vận động.
 2 
Tập viết 
3
Tô chữ hoa: E, Ê, G
 3
Chính tả
5
Nhà bà ngoại
 4
Toán
105
Luyện tập
 4
13 – 03
 1
Tập đọc 
16
Ai dậy sớm
 2
Tập đọc 
17
Ai dậy sớm
 3
Toán
106
Bảng các số từ 1 đến 100
 4
Mĩ thuật 
27
Vẽ hoặc nặn cái ô tô
 5
14 - 03
 1
Toán
107
Luyện tập
 2
Chính tả
6
Câu đố
 3
Kể chuyện
2
Trí khôn
 4
Thủ công
27
Cắt dán hình vuông (T2)
 6
15 – 03
 1
Tập đọc 
18
Mưu chú sẻ
 2
Tập đọc 
19
Mưu chú sẻ
 3
Toán
108
Luyện tập chung
 4
TN - XH
27
 Con mèo
 Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013
TIẾT 1 : CHÀO CỜ
 ********************************* 
TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC:
TCT 27: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T2)
I. Mục tiêu: 
Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
*GDKNS: -Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với mọi người.
 - Biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
II. Đồ dùng : 
- Tranh ảnh bài : cảm ơn và xin lỗi.
II. Các hoạt động day - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: 
2. Bài mới: 
2.1/ .Giới thiệu bài: 
2.2/.Thực hành:
HĐ1: Thảo luận nhóm (bài tập 3)
 *Biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
Cho HS đọc y/c bài tập.
Cho HS thảo luận theo từng tình huống.
Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
*Kết luận:
- Tình huống 1: ( c) là phù hợp.
- Tình huống 2: ( b) là phù hợp.
HĐ2: Chơi ghép hoa. (bài tập 5).
*Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với mọi người.
- Nêu y/c để HS ghép hoa.
-Y/c các nhóm trình bày sản phẩm.
-Cho cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại những tình huống. cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
HĐ3: HS làm bài tập 6.
-GV giải thích y/c bài tập.
-Gọi 1 số HS đọc bài làm.
-Cho cả lớp đọc đồng thanh hai câu đóng khung trong vở bài tập.
*Kết luận: Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác quan tâm, nói lời xin lỗi khi không may làm phiền ngời khác. 
3. Củng cố,dặn dò: 2'
- Hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
-Nêu y/c bài tập 3.
-Thảo luận nhóm theo các tình huống.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
-Các nhóm khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
-Chơi theo nhóm.
- HS ghép hoa cảm ơn, xin lỗi vào tình huống.
- 1 số nhóm trình bày sản phẩm.
- HS lắng nghe.
-Làm bài tập trong vở bài tập Đạo đức.
- HS trình bày nội dung bài tập.
- HS nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe.
-Lắng nghe, thực hiện.
 ************************************
TIẾT 3+4. TẬP ĐỌC:
 TCT 14-15: HOA NGỌC LAN
I. Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II. Đồ dùng : 
- Bảng phụ ghi bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Tiết 1
1. Bài cũ: 5’
- GV gọi HS đọc bài : Bàn tay mẹ
2. Bài mới : 30’
2.1/ Giới thiệu bài :
2.2/Hướng dẫn HS luyện đọc:
a) GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu bài văn: giọng đọc chậm rãi.
b) HS luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài.
* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ:
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng. 
- Hướng dẫn HS cách đọc.
- GV giải nghĩa một số từ khó: trắng ngần, ngan ngát.
 *Luyện đọc câu: 
- Chỉ từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc.
- Tương tự với câu còn lại.
-Cho HS đọc tiếp nối ( mỗi em đọc một câu).
*Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn bài văn.
-Y/c từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc bài. (mỗi em một đoạn).
- Gọi 2 HS đọc bài, Cả lớp đọc đồng thanh.
*Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử một em thi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
2.3/ Ôn các vần: ăm,ăp
a) Tìm tiếng trong bài có vần ăp.
- GV YC tìm tiếng trong bài có vần ăp.
- Cho HS đọc tiếng chứa vần ăp.
c) Nói câu có tiếng chứa vần ăm,ăp. 
- GV chia lớp thành 2 nhóm và y/c 1 nhóm nói câu có vần ăm, 1 nhóm nói câu có vần ăp.
 -GV nhận xét, bổ sung câu đúng và hay.
 Tiết 2
3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 30’
3.1/ Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc lại:
GV đọc mẫu toàn bài lần 2 
Gọi 2 HS đọc đoạn 1,2 sau đú trả lời câu hỏi: 
+ Hoa lan có màu gì?
Gọi 3 HS đọc đoạn 2,3 trả lời cõu hỏi: 
+ Hương hoa lan thơm như thế nào ?
 - Gọi 3 HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét, cho điểm.
HĐ2. Luyện nói: Kể tên các loài hoa mà em biết.
Cho HS quan sỏt tranh, gọi tờn cỏc loài hoa.
 Kể tên các loài hoa mà em biết?
Nhận xét, tuyên dương những em nói tốt 
3. Củng cố,dặn dò: 5’
-Nhắc lại nội dung bài Hoa ngọc lan.
 -Dặn HS về nhà đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài mới.
-2HS đọc+ trả lời câu hỏi.
- 2, 3 em đọc tên bài tập đọc.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc bài .
- HS luyện đọc các từ ngữ: xanh thẫm,trắng ngần, ngan ngát.
- Lắng nghe.
- Nhìn chữ GV chỉ, đọc cá nhân, đồng thanh.
-2, 3 em đọc câu 1.
-HS đọc trơn (tiếp nối).
- HS theo dõi trong sách.
- Đọc mỗi em một đoạn nối tiếp.
- 2 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
- Đại diện các tổ thi đọc.
- Các tổ khác nhận xét.
- Tìm nhanh tiếng trong bài : khắp
- Đọc cá nhân.
- 2 nhóm thi nói câu chứa vần ăm,ăp
 - HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Màu trắng ngần.
- Hương hoa lan thơm ngan ngát.
- 2,3 em đọc diễn cảm bài văn.
- Quan sát tranh, nói theo gợi ý của GV.
- Một số em nói trước lớp.
- Lắng nghe, thực hiện.
- 
TIẾT 5: ÂM NHẠC: 
( GV chuyên dạy)
 ***********************************************
 Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013
TIẾT 1: THỂ DỤC: 
 ( GV chuyên dạy
 *****************************
TIẾT 2: TẬP VIẾT
 TCT 3: TÔ CHỮ HOA : E,Ê,G 
I.Mục tiêu :
- Tô được các chữ hoa: E, Ê, G.
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
II.Đồ dùng dạy học :
- GV: Mẫu chữ E,Ê,G viết sẵn các từ vào bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ : 
- Gv đọc cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới:
2.1/Giới thiệu bài: 
2.2/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: Hướng dẫn HS tô chữ cái hoa.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét về:
 - Số lượng nét và kiểu nét.
- GV nêu qui trình viết 
- HD HS viết trên không, viết vào bảng con từng chữ.
Nhận xét, uốn nắn nét chữ cho HS.
HĐ2: Hướng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS đọc các vần và từ ngữ. 
- GV nhắc lại cách nối các con chữ.
Y/c HS viết vào bảng con từng vần, từng từ.
Nhận xét, uốn nắn nét chữ cho HS.
HĐ3: HS viết bài 
HD HS viết vào vở tập viết.
 Hướng dẫn HS cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng. 
Thu vở, chấm và chữa một số bài.
3. Củng cố, dặn dò : 
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
- HS viết bảng con: bàn tay, hạt hóc,gánh đỡ, sạch sẽ.
- HS nêu nội dung bài viết.
- Quan 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1tuan 23 den 27.doc