Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

I/- Mục tiêu :

- Nêu được các biểu hiện lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Thực hiện lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.

- HS khá giỏi hiều thế nào là lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Biết nhắc nhở bạn bè phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.

* KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo.

*PP: Thảo luận nhóm, đóng vai, động não.

II/- Tài liệu và phương tiện :

- Vở bài tập Đạo đức, bút chì màu.

- Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III/- Các hoạt động dạy học :

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1071Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gì để giữ gìn sách vở ? 
+ Các bạn trong lớp mình đã biết giữ gìn sách vở chưa ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối a và ch, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Toán
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS : 
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3).
- Làm được bài 1( cột 1,2,3), 2( cột 2,3), 3( phần 1).
II/- Đồ dùng dạy học :
- Bó chục que tính và que tính rời.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
2’
1/- Kiểm tra bài cũ:
2/- Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3.
- HS lấy 14 que tính rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Đặt bó chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
- Thể hiện trên bảng :
+ Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục”
+ 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị.”
- Lấy thêm 3 que nữa đặt dưới 4 que rời.
- Thể hiện ở bảng : 
+ “Thêm 3 que rời viết 3 dưới 4 ở hàng đơn vị.”
+ Muốn biết có tất cả bao nhieu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính.
- Huớng dẫn cách đặt tính.
* Hoạt động 2: Thực hành :
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Điền số
* Lưu ý : một số cộng với 0 bằng chính số đó.
Bài 3 : Điền số
- HS rèn tính nhẩm	14 cộng 1 bằng 15 . Viết 15 .
3/- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS lấy 14 que tính và 3 que tính rời.
- HS đặt bó chục que tính ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.
- HS lấy thêm 3 que rời và đặt dưới 4 que nữa.
- HS quan sát, nhắc lại các bước.
- HS làm bài 1 lưu ý kết quả viết thẳng cột.
- HS tính nhẩm. Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
- Làm bài 3. Đổi vở sửa bài.Gv theo dõi hướng dẫn thêm về đặt tính.
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Thủ công
Tiết 20: GẤP MŨ CA LÔ (tiết 2) 
 Thời gian: 35phút
I/- Mục tiêu : 
- Giúp hs biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- HS khéo tay gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ gấp cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
II/- Chuẩn bị :
- GV: Mẫu gấp, quy trình gấp.
- HS : Giấy màu có kẻ ô.
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
5’
26’
1’
1/- Bài cũ : 
- Kiểm tra dụng cụ
2/- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Củng cố các bước gấp 
- GV gắn quy trình gấp mũ ca lô – yêu cầu HS nêu lại các bước gấp.
- GV nhận xét. Lưu ý gấp các mép thẳng, đều và đẹp. Chọn màu theo ý thích.
* Hoạt động 2 : Thực hành 
- GV cho HS thực hành – lưu ý HS dán cân đối, trang trí cho đẹp mắt.
- GV quan sát – giúp đỡ HS yếu.
- GV thu một số sản phẩm nhận xét – đánh giá.
3/- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Quan sát 
- HS nhắc lại cách gấp.
- HS gấp mũ ca lô, trang trí
Học vần
Bài 82: ICH - ẾCH
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần ich.
- GV ghi vần ich, phát âm ich .
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần ich ?
- So sánh vần ich và ach?
- Cài vần ich.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ich.
- Để có tiếng lịch thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng lịch.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> tờ lịch.
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần êch( như trên)
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng ich, êch, tờ lịch, con ếch.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa a và ch, ê và ch, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
ich, tờ lịch, êch, con ếch.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các bạn đang làm gì ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối i và ch, ê và ch, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Toán
LUYỆN TẬP 
Thời gian: 40 phút
I/- Mục tiêu :
- Thực hiện được tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Cộng nhẩm (dạng 14 + 3).
- Làm được bài 1( cột 1,2,4), 2( cột 1,2,4), 3( cột 1,3).
II/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
35’
2’
1/- Kiểm tra bài cũ:
2/- Bài mới:
- Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
Bài 2 : Tính nhẩm :
 	15 + 1 = 
- GV HD HS tính trước sau đó gọi đọc kết quả .
Bài 3 : Tính
	10 + 1 + 3 =
- Ta lấy 10 cộng 1 được bao nhiêu đem cộng cho 3 
HSG: Bài 4 : Nối (theo mẫu)
	11 + 7 = 18 ta nối với số 18 .
3/- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS xếp tính dọc, viết tính dọc rồi tính.
- Cho hs ở 4 tổ lên đặt tính thi đua xem ai làm nhanh và làm đúng.
- Làm bài 2 theo bước đếm tới. Sửa bài.
- HD HS tính từng phần 
- Cho HS làm cột 1,3.
 An toàn giao thông
Bài 5 : ĐI BỘ SANG ĐƯỜNG AN TOÀN 
Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu :
- Kiến thức : 
+ Nhận biết nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.
+ Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi của người đi bộkhi qua đường.
+ Nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô, xe máy.
- Kĩ năng :
+ Biết nắm tay người lớn khi qua đường.
+ Biết quan sát hướng đi của các loại xe trên đường.
- Thái độ : Chỉ qua đường khi có người lớn dắt tay và qua đường khi có vạch đi bộ qua đường.
II/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
15’
20’
* Hoạt động 1 : Quan sát đường phố
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi :
+ Đường rộng hay hẹp, có vỉa hè không ?
+ Các loại xe đi ở đâu ? Người đi ở đâu ?
+ Có đèn tín hiệu không ? Là màu gì ? Nêu tác dụng ?
+ Có vạch qua dường cho người đi bộ không ?
- GV chốt lại nội dung hoạt động.
* Hoạt động 2 : Thực hành qua đường
- GV gợi ý bằng câu hỏi :
+ Đi học không có người lớn dẫn, muốn qua đường phải làm sao ?
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Người lớn dẫn trẻ em qua đường”.
- GV kết luận nội dung hoạt động. 
- Nếu học sinh không trả lời được, GV gợi ý hoặc cho các em nhắc lại câu trả lời của bạn.
- Tham gia chơi trò chơi
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011
Toán
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS : 
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3.
- Làm được bài 1( a), 2( cột 1,3), 3( phần 1).
II/- Đồ dùng dạy học :
- Bó chục que tính và que tính rời.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
2’
1/- Kiểm tra bài cũ:
2/- Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3.	
- HS lấy 17 que tính (bó chục và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần : phần bên trái có bó chục que tính và phầnn bên phải có 7 que tính rời.
- Từ 7 que tính rời lấy 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính ?
- Huớng dẫn cách đặt tính.
+ Đặt tính :
- Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
- Viết dấu trừ ( – ) 
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
- Tính :
	 17	- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 	3	- Hạ 1, viết 1
 	 14 
- 17 trừ 3 bằng 14. (17 – 3 = 14).
* Hoạt động 2: Thực hành :
Bài 1 : Tính .
- Nhắc HS ghi kết quả thẳnh cột .
Bài 2 : Tính .
- Cho HS làm vào sách , rồi đọc kết quả .
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống .
- HD HS theo mẫu để HS tự làm .
3/- Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- HS lấy 17 que tính ( 1 bó chục và 7 que rời ).
- Tách 2 phần
- Từ 7 que rời lấy 3 que, còn lại 4 que.
- HS quan sát.
- Làm bài 1 a 
- HS làm hai cột 1,3, sửa bài.
- Làm bài 3 phần 1, GV theo dõi và sửa bài
Tự nhiên xã hội
Tiết 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC 
Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu : Giúp học sinh biết :
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra tên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
- HS khá, giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm có thể xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện.
* KNS: Kĩ năng tự phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đảm bảo AT trên đường đi học. KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học. KN phát triển giao tiếp thông qua các hoạt động giao tiếp học tập.
* PP: Thảo luận nhóm, hỏi đáp trước lớp, đóng vai, xử lí tình huống, trò chơi.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Các hình trong bài 20 SGK.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
10’
15’
5’
2’
1/- Kiểm tra bài cũ:
2/- Bài mới:
* Hoạt động 1 : Thảo luận.
+ Điều gì có thể xảy ra ?
+ Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó không ?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào ?
Kết luận : Để tránh xảy ra 
* KNS: Kĩ năng tự phê phán 
* PP: Thảo luận nhóm
* Hoạt động 2 : Quan sát tranh
+ Đường ở tranh thứ nhất khác gì so với đường ở tranh thứ hai ?
+ Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nàotrên đuờng ?
+ Người đi bộ ở tranh thứ 2 đi ở vị trí nào trên đường?
Kết luận : Khi đi bộ ở trên đường 
* KNS:. KN phát triển giao 
* PP: hỏi đáp trước lớp
* Hoạt động 3: Trò chơi :
- Biết thực hiện theo những qui định về trật tự an toàn giao thông.
- Khi đèn đỏ sáng : tất cả các xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại đúng vạch qui định.
- Khi đèn xanh sáng : xe cộ và người đi lại được phép đi.
* KNS: KN ra quyết định
* PP: trò chơi.
3/- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Cùng nhóm thảo luận theo câu hỏi gợi ý. Trình bày trước lớp.
- 2 HS ngồi kế bên sẽ quan sát tranh và trả lời với nhau.
- HS đại diện trả lời trước lớp.
- Cả lớp tham gia trò chơi.
Học vần
Bài 83: ÔN TẬP
Thời gian: 90 phút
I/- Mục tiêu :
- HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 76 đến bài 83.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 76 đến bài 83.
- HS nghe hiểu và kể lại một đoạn câu chuyện theo tranh : anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- HS khá, giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II/- Chuẩn bị :
- GV: bảng ôn , tranh minh họa câu ứng dụng , tranh minh họa chuyện kể 
- HS : SGK
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
20’
1/- Bài cũ : 
- GV cho hs đọc và viết các từ ứng dụng : vở kịch , vui thích , mũi hếch , chênh chếch
2 - 3 HS đọc : Tôi là chim chích  có ích, có ích 
2/- Bài mới : Ôn tập
* Hoạt động 1 : Ghép âm vần tạo thành tiếng 
- GV treo tranh : tranh vẽ gì ?
+ Tiếng bác được kết hợp bởi phụ âm đầu gì , vần gì?
+ Trong tiếng sách có vần gì, vần gì ?
+ Vần ac, ach có âm cuối là âm gì ?
- GV giới thiệu : Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại tất cả các vần có âm cuối là âm c , và âm ch 
- GV tổ chức thi đua : trò “ những thiên tài nhỏ “
Luật chơi :mỗi đội cử 5 bạn sẽ thi tiếp sức .Cô có một bông hoa , trong bông hoa có nhị là phụ âm c , âm ch, các cánh nhỏ là nguyên âm . Các em sẽ thi đua bằng cách các em ghép nguyên âm với phụ âm tạo thành tiếng ,sau đó viết lên cánh hoa to , đội nào viết nhanh , đúng đội đó thắng .
- Thàng lập bảng ôn 
* Hoạt động 2 : đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV cho hs đọc lại bảng ôn .
- GV giới thiệu từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu – yêu cầu hs đọc lại
- GV viết bảng : thác nước .
- GV viết mẫu - nêu quy trình
- Tranh vẽ bác sĩ , vẽ cuốn sách 
- Âm b và vần ac
- Tiếng sách có vần ach 
- HS tham gia chơi . nhận xét 
- HS đánh vần đọc cá nhân, 
- HS viết bảng con
10’
10’
23’
2’
TIẾT 2 : Luyện tập
* Hoạt động 1 : Luyện đọc 
- GV treo tranh : tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng :
	Đi đến nơi nào
	Lời chào đi trước
	Lờo chào dẫn bước
	Chẳng sợ lạc nhà
	Lời chào kết bạn
	Con đường bớt xa
- GV đọc mẫu – GV chỉnh sửa cho HS 
* Hoạt động 2 : Luyện viết vở 
- GV nêu nội dung viết : thác nước , ích lợi .Lưu ý khi viết từ các tiếng cách 1 con chữ o
- GV viết mẫu - nêu quy trình
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs 
* Hoạt động 3 : Kể chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
- GV ghi tựa, treo tranh và kể chuyện. 
- GV yêu cầu 2 hs thảo luận nội dung tranh nào mà em thích nhất. GV mời vài nhóm 
+ Trong chuyện có mấy nhân vật ?
+ Con thích nhân vật nào nhất ? Vì sao?
+ Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì ?
- GV chốt lại : nhờ sống tốt bụng . Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp , được lấy công chúa làm vợ .
4/- Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Tranh vẽ 2 em bé đang chào bà.
- Hướng dẫn học sinh đọc từng chữ( đánh vần)
- HS nêu tư thế ngồi , viết vào vở, GV theo dõi uốn nắn.
- HS thảo luận nội dung tranh 
- HS được kể trước lớp theo nội dung chính của tranh.
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011
Học vần
Bài 84 : OP – AP
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - yêu cầu :
- Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp.ich; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần op.
- GV ghi vần op, phát âm op.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần op?
- So sánh vần op và ot?
- Cài vần op.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần op.
- Để có tiếng họp thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng họp.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> họp nhóm.
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần ap ( như trên)
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng op, họp nhóm, ap, múa sạp.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa o và p, a và p, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
op, ap, họp nhóm, múa sạp.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Bức tranh vẽ những con gì ? 
- HS lên chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây và tháp chuông ? Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? 
+ Kể tên một số đỉnh núi mà em biết ? 
+ Ngọn cây ở vị trí nào trên cây ?
+ Thế còn tháp chuông thì sao ? 
+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì giống nhau ? 
+ Tháp chuông thường có ở đâu ?
- Thi giới thiệu về chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối o và p, a và p, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Thể dục
Bài 20 : BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI
Thời gian: 30 phút 
I/- Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ.
II/- Chuẩn bị : 
- Sân trường được vệ sinh sạch sẽ. 
III/- Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung 
Hỗ trợ học sinh yếu
5’
20’
5’
* Phần mở đầu :
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu.
 - Tổ chức cho HS chơi trò chơi hoặc múa tập thể.
* Phần cơ bản :
- Ôn 2 động tác vươn thở, tay.
- Động tác chân.
+ GV nêu tên dộng tác, GV làm mẫu một lần, chỉ trên hình và giải thích cho học sinh tập bắt trước.( 2 lần)
+ Học sinh tập tốt lên làm mẫu.
+ Tổ chức cho HS tập thêm lần nữa.
- Điểm số theo hàng dọc trong tổ.
+ Từ đội hình vòng tròn giáo viên cho học sinh giải tán. Sau đó hô khẩu hiệu hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
+ Làm mẫu điểm số.
+ Học sinh điểm số trong tổ.
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
Gv nêu tên trò chơi, cách chơi.
+ Lần 1: chơi thử.
+ Lần 2 chơi chính thức.
* Phần kết thúc :
- Đi theo nhịp theo hàng dọc hoặc đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Trò chơi hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà.
- GV theo dõi sửa chữa động tác sai
- GV theo dõi và sửa sai động tác của các em.
- GV hô chậm
- GV theo dõi nhắc nhở.
Mĩ thuật
Tiết 20: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI
Thời gian 35 phút
I . Mục tiêu : Giúp HS :
- Học sinh nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp cùa quả chuối.
- Biết cách vẽ hoặc nặn được quả chuối.
- Vẽ hoặc nặn được quả chuối.
- Học sinh khá giỏi vẽ được một số quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
II . Chuẩn bị :
+ Giáo viên :
- Một số ảnh, tranh các loại quả khác nhau : chuối, ớt, dưa chuột,...
 - Một vài loại quả chuối, ớt thật.
- Đất sét, đất màu để hướng dẫn.
+ Học sinh :
- Màu và bút chì hoặc đất nặn. 
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
2’
5’
10’
15’
2’
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ : 
 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu đặc điểm một số loại quả .
VD : Quả chuối có hình gì ? Màu gì ?
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ , cách nặn.
- GV vẽ lên bảng một quả chuối hướng dẫn học sinh quan sát theo các bước:
+ Vẽ hình dáng quả chuối.
+ Vẽ thêm cuống, núm,cho giống với quả chuối
+ Vẽ màu: màu xanh, màu vàng.
* Hoạt động 3 : Thực hành 
- Cho HS vẽ hình quả chuối vào phần giấy Vở tập vẽ 1( có thể vẽ 1 – 2 loại quả dạng tròn khác nhau và vẽ màu theo ý thích)
* Hoạt động 4 : Nhận xét – dặn dò :
- Cho HS xem một số bài vẽ, gợi ý các em nhận xét bài nào đẹp.
- Dặn dò HS về nhà vẽ lại và chuẩn bị cho tiết học sau.
( Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh)
- HS quan sát và nhận xét với gợi ý của GV.
- Chỉ yêu cầu học sinh vẽ được một quả chuối và vẽ màu.
- HS vẽ cá nhân. GV trực tiếp giúp đỡ để các em hoàn thành bài vẽ
- Tham gia nhận xét
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
Học vần
Bài 85 : ĂP – ÂP
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích yêu cầu:
- Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
 II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần ăp.
- GV ghi vần ăp, phát âm ăp.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần ăp?
- So sánh vần ăp và op?
- Cài vần ăp.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ăp.
- Để có tiếng bắp thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng bắp.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> cải bắp.
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần âp ( như trên)
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng ăp, cải bắp, âp, cá mập.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa ă và p, â và p, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
ăp, âp, cải bắp, cá mập.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Trong cặp của con có những gì ? 
+ Hãy kể tên những loại sách vở của con ? 
+ Con có những loại đồ dùng học tập nào ?
+ Con dùng chúng khi nào ? 
+ Khi sử dụng đồ dùng học tập con phải chú ý điều gì ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối ă và p, â và p, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uố

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 20.doc