Giáo án các môn lớp ghép 4, 5 - Tuần thứ 14

Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2

Toán:

Phép trừ trong phạm vi 8 Tập đọc:

Câu chuyện bó đũa

Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.

Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

 Bíêt làm tính trừ trong phạm vi 8 Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con).

 Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.

 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.

 

doc 36 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 4, 5 - Tuần thứ 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bị bài sau.
Thứ ba ngày 16tháng 11 năm 2008
 Giảng ngày 18 tháng 11 năm 2008 
 Tiết1:
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tiếng việt :
 Bài 56: uông- ương
Tập viết
Chữ hoa M
A. Mục tiêu
Đọc viết hiểu cấu tạo :uông – ương, quả chuông, con đường
- Đọc từ ứng dụng: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy.
- Biết viết chữ hoa M theo mẫu, theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng.
- Viết đúng chữ hoa và cụm từ ứng dụng .Viết đúng mẫu, viết đều đẹp.
- Có ý thức rèn chữ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
Tranh vẽ bài 56 .Bộ thực hành
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
TG
HĐ
2’
ÔĐTC
 Hát 
 Hát 
4
HĐ1
HS : Đọc bài 55
-Viết : lưỡi xẻng, trống, chiêng.
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
7’
HĐ2
GV: Vần uông
* Nhận diện vần.
- Phân tích vần uông
- So sánh uông với ông
*Đánh vần- Đọc trơn.
- Đánh vần uông
- Ghép vần uông
- Có vần uông thêm âm gì để có tiếng chuông
- Ghép chuông
- Phân tích chuông
-Đánh vần chuông
- Đây là quả gì?
- Đọc từ khoá: 
- Đọc toàn bộ.
* Viết mẫu nêu cách viết: uông - quả chuông 
 HS: Nhận xét chữ hoa M .
 và nêu cấu tạo.
5’
HĐ3
HS: Viết bảng con 
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
7’
HĐ4
GV: Vần ương
* Nhận diện vần.
- Phân tích vần ương 
 So sánh ương với uông
* Đánh vần - Đọc trơn: ươmg - con đường 
- Đánh vần ương
-Ghép ương
- Có vần ương thêm âm và dấu gì để có tiếng đường?
- Ghép đường
- Phân tích đường
- Đánh vần đường
- Tranh vẽ gì?
- Đọc từ
- Đọc toàn bộ.
* Luyện viết.
-Viết mẫu nêu cách viết.
HS: Viết bảng con
7’
HĐ5
HS : Viết bảng con 
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở tập viết
6’
HĐ6
GV: Đọc từ ứng dụng.
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy 
- Cho giải nghĩa từ
- Yêu cầu tìm tiếng chứa vần.
- Cho đọc các từ 
Đọc bài tiết 1 : 2 em 
HS: Viết bài trong vở tập viết
Thu vở chấm
2’
KL
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tiếng việt :
 Bài 56: uông- ương
Toán:
65 – 38, 46- 17, 57- 28, 
78 - 29
AMục tiêu
Đọc viết hiểu cấu tạo :uông – ương, quả chuông, con đường
- Đọc từ ứng dụng: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy.
.-Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã nên. Lúa trên nương chính vàng
 Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai chữ số.
- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn.
B.Đồ dùng
GV : Tranh vẽ bài 56 .Bộ thực hành HS : Bộ thực hành TV 
GV: que tính- Bảng gài que tính HS : que tính 
C. Các HĐ
TG
HĐ
2’
ôĐTC
 Hát 
 Hát 
3'
HĐ1
GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em 
HS: Tự kiểm tra 
4’
HĐ2
HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm )
GV: Giới thiệu phép trừ: 65 – 38
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính 
- HS lên bảng thực hiện 
- Nêu lại cách đặt tính và tính
Các phép tính: 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29 thực hiện tương tự.
3'
HĐ3
GV: Đọc câu ứng dụng.
- Cho quan sát tranh vẽ gì?
 Nắng đã nên. Lúa trên nương chính vàng .Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 Yêu cầu tìm tiếng chứa vần.
 Cho đọc.
HS: Thực hiện bảng con
- 46
17
29
- 57
28
29
- 78
29
49
5’
HĐ4
HS : Đọc câu ứng dụng.
GV: HDHS Làm bài tập 1.
- 85
27
58
- 55
18
37
- 95
46
49
- 75
39
36
- 45
37
8
10’
HĐ5
GV: HD viết vở tập viết 
 Viết vở tập viết 
HS: Làm bài 1. Nhắc lại cách đặt tính và tính. 
- 96
48
48
- 86
27
59
- 66
19
47
- 76
28
48
- 56
39
17
5’
HĐ6
 HS : Viết vở tập viết 
GV: Nhận xét và HD làm bài2
86 - 6 80 - 10 70
 58 - 9 49 - 9 40
77 - 7 70 - 9 61
 72 - 8 64 - 5 59 
6’
HĐ7
 GV: HD luyện nói theo chủ đề : Đồng ruộng
Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi : 
+Tranh vẽ cảnh gì?
+ Nhà em có làm ruộng không?
+Tranh vẽ các bác n0ong dân đang làm gì?
+Nhà em những ai hay đi làm ruộng?
+ Làm ruộng để làm gì?
Từng cặp trình bày
Đọc toàn bài : 2em
HS: Làm bài 3
Bài giải:
Tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
2’
KL
 Dặn về nhà ôn lại bài .Chuẩn bị bài sau .
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
 Luyện tập
Chính tả (NV)
Câu chuyện bó đũa 
AMục tiêu
-Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 8
-Rèn kĩ năng trừ thành thạo
Vẽ sẵn bài tập 2.4
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài( Câu chuyện bó đũa)
- Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn.
- Có ý thức rèn chữ
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
Vẽ sẵn bài tập 2.4
- GV Bài viết, bài tập
TG
HĐ
2’
ôĐTC
 Hát 
 Hát 
4'
HĐ1
HS : 2em làm bảng to 
 8 – 6 = 8 – 2 = 
 8 + 0 = 6 + 2 =
Gọi đọc công thức trừ trong phạm vi 8
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS.
3’
HĐ2
GV : Giới thiệu bài 
HD làm bài tập 
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
5’
HĐ3
HS : Làm bài 1 
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 
1 + 7 = 7 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 
 8 – 7 = 1	8 – 6 = 2 8 – 5 = 3
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
3’
HD4
GV: Chữa bài 1 
HD làm bài 2 
HS: Tập viết chữ khó viết
4’
HĐ5
HS : Làm bài 2 
GV: Nêu nội dung bài viết
3’
HĐ6
GV : Chữa bài 2 
HD làm bài 3 
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
4'
HĐ7
HS : Làm bài 3 
4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 =2 
 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 =5 
GV: HD viết bài.
Đọc cho HS viết bài vào vở.
đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
4'
HĐ8
GV: Chữa bài 3 
Cho làm bài 4 
Có 8qủa cam bớt đi 2quả .Còn lại 6 quả cam.
 8
 -
 2
 =
 6
HS làm bài tập vào phiếu.
5’
HĐ9
HS : Làm bài 5 
Nêu yêu cầu 
 > 5 + 2
 < 8 - 0
 > 8 + 0
Chữa bài
GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
2’
KL
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4 
 THÊ DỤC 	 
ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN
I. Mục tiêu:
- Ôn lại bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Đưa ngựa" yêu cầu biết cách chơi một cách tương đối chủ động.
II. Địa điểm - Phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phương tiện: Còi, dụng cụ và vạch trò chơi.
III. Nội dung và phương tiện :(35’)
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
5'
- ĐHTT: x x x
 x x x
- ĐHKĐ như ĐHTT
ĐHTL: 
 x x x x x
 x x x x x
- GV nêu lại tên cách chơi trò chơi
"Đua ngựa"
- ĐHXL:
 x x x x
 x x x x
25'
6-8
- Cán bộ báo cáo sĩ sô
- GV nhận lớp phổ biến nộ dung bài học.
2. KĐ: chạy chậm theo một hàng dọc "Thi xếp hàng nhanh"
B. Phần cơ bản:
1. Ôn bài tập thể phát triển chung 8 động tác
2. Chơi trò chơi: Đua ngựa
C. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét bài học + giao BTVN
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2008
 Giảng ngày 19 thánh 11 năm 2008 
Tiết1
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tiếng việt
 Bài 57: ang- anh
Tập đọc:
Nhắn tin
AMục tiêu
- Đọc viết hiểu cấu tạo :ang- anh, cây bàng, cành chanh
- Đọc từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bành trưng, hiền lành.
.
- Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật.
- Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý).
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
GV : Tranh vẽ bài 57 .Bộ thực hành. 
HS : Bộ thực hành. 
 GV : Tranh minh hoạ, câu hỏi phiếu .
TG
HĐ
2’
ôĐTC
 Hát 
 Hát 
4'
HĐ1
HS: ®äc bµi 56
-ViÕt : rau muèng, nhµ tr­êng.
GV : §äc bµi "C©u chuyÖn bã ®òa.”
§äc mÉu toµn bµi:
- H­íng dÉn HS luyÖn ®äc kÕt hîp gi¶i nghÜa tõ:
8'
GV: Vần ang
* Nhận diện vần.
- Phân tích vần ang
- So sánh ang với ương
*Đánh vần- Đọc trơn.
- Đánh vần ang
 Ghép vần ang
- Có vần ang thêm âm dấu gì để có tiếng bàng
- Ghép bàng
- Phân tích bàng
-Đánh vần bàng
- Đây là cây gì?
- Đọc từ khoá: 
 Đọc toàn bộ.
* Viết mẫu nêu cách viết : ang - cây bàng 
HS: Đọc nối tiếp nhau từng mẩu tin nhắn
Đọc chú giải
4’
HĐ2
HS: Viết bảng con 
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
8'
GV: Vần anh
* Nhận diện vần.
- Phân tích vần anh 
 So sánh ang với anh
* Đánh vần - Đọc trơn.
- Đánh vần anh
- Ghép anh
- Có vần anh thêm âm gì để có tiếng chanh?
- Ghép chanh
- Phân tích chanh
- Đánh vần chanh
- Tranh vẽ cành gì?
- Đọc từ
- Đọc toàn bộ.
* Luyện viết.
-Viết mẫu nêu cách viết: anh - cành chanh
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
4’
HĐ3
HS : Viết bảng con 
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng cách ấy ?
Chị Nga nhắn Linh những gì 
- Hà nhắn Linh những gì ?
Em phải viết nhắn tin cho ai ?
- Vì sao phải nhắn tin ?
- Nội dung nhắn tin là gì ?
5'
HĐ4
GV: Đọc từ ứng dụng.
 buôn làng bánh trưng
 hải cảng hiền lành
- Cho giải nghĩa từ
- Yêu cầu tìm tiếng chứa vần.
- Cho đọc các từ 
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
3’
HĐ5
HS : Đọc bài tiết 1 : 2 em 
GV: Cho nêu nội dung bài.
Luyện đọc lại bài : 1 em 
2’
KL
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tiếng việt
 Bài 57: ang- anh
 Toán
 Luyện tập
 Mục tiêu
- Đọc viết hiểu cấu tạo :ang- anh, cây bàng, cành chanh
- Đọc từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bành trưng, hiền lành.
.-Đọc được câu ứng dụng: 
 Không có chân có cánh
 Sao gọi là ngon gió ?
 Không có lá có càch
 Sao gọi lá ngọn gió ?
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng 
Giúp HS:
 Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ.
- Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình.
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
GV : Tranh vẽ bài 57
HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt 
GV : Nội dung bài, phiếu bài tập 
TG
HĐ
2’
ôĐTC
 Hát 
 Hát 
4'
HĐ1
GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em 
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
5’
HĐ2
HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm )
GV: HDHS làm bài tập 1
15 – 6 = 9
16 – 7 = 9
17 – 8 = 9
18 – 9 = 9
14 – 8 = 6
15 – 7 = 8
16 – 9 = 7
13 – 6 = 7
3'
HĐ3
GV: Đọc câu ứng dụng.
- Cho quan sát tranh vẽ gì?
 Không có chân có cánh
 Sao gọi là ngon gió ?
 Không có lá có càch
 Sao gọi lá ngọn gió ?
 Yêu cầu tìm tiếng chứa vần.
 Cho đọc.
HS làm bài 1 trong phiếu.
5'
HĐ4
HS : Đọc câu ứng dụng.
GV: Nhận xét chữa- HD bài 2
15 – 5 – 1 = 9
16 – 6 = 9
16 – 6 – 3 = 7
16 – 9 = 7
17 – 7 – 2 = 8
17 – 9 = 8
5'
HĐ5
GV: HD viết vở tập viết 
HS : Làm bài 3:
- 35
7
28
- 72
36
36
- 81
9
72
10’
HĐ6
 HS : Viết vở tập viết 
GV: Nhận xét HD HS làm bài4
 Bài giải:
Chị vắt được số lít sữa là:
50 – 18 = 32 (lít)
 Đáp số: 32 lít
7'
HĐ7
 GV: HD luyện nói theo chủ đề : Buổi sáng 
Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi : 
+Tranh vẽ cảch gì ? 
 +Em thấy mọi người đang làm gì ?
 +Buổi sáng mọi người trong nhà em thường làm gì ?
Nhìn trong tranh em thấy cảnh buối sáng như thế nào ?
Từng cặp trình bày
Đọc toàn bài : 2em
HS: Làm bài 5: Thi xếp hình
thi giữa các tổ các. tổ nào xếp nhanh đúng là tổ đó thắng cuộc.
2’
KL
 Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
AMục tiêu
Toán
Phép cộng trongphạm vi 9
 Giúp học sinh củng cố về khái niệm phép cộng 
HS biết thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
Tự nhiên xã hội
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.
Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống.
- ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người.
- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
GV : Bộ đồ dùng học toán, que tính .
 HS : Bộ thực hành toán.
 G V : ND bài, tranh vẽ 
 HS : Tim hiểu các loại đồ dùng trong nhà. 
TG
HĐ
2’
ôĐTC
 Hát 
 Hát 
4'
HĐ1
HS: 2 em làm bảng 
1-3= 6- 4+ 6=
5 + 2+1= 8 -3 + 1=
 : 
GV: Gọi HS Kể tên những đồ dùng có trong gia đình em ?
- Em cần làm gì để giữ cho đồ dùng bền đẹp ?
10'
HĐ2
GV: Giới thiệu bài 
, Lập bảng cộng.
a, Phép tính 8 + 1 = 9 , 1 + 8 = 9
Cho lấy 8 hình vuông thêm 1 hình vuông .Tất cả có mấy hình vuông ?
- Cho lấy 1 hình vuông thêm 8 hình vuông .Tất cả có mấy hình vuông ?
b,Phép tính 
 2+7=9 5+4=9 6+3=9 
 7 +2=9 5+4=9 6+3=9 
Hướng dẫn trên BTH
HS: Quan sát hình vẽ và thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ độc.
-Hãy kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống?
5’
HĐ3
HS : Học thuộc lòng bảng cộng 
Làm bài 1 
8+1=9 2+7=9 5+4=9 6+3=9 
 1+8=9 7 +2=9 5+4=9 6+3=9 
GV: HDThảo luận nhóm.
Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ?
Trên bàn đang có những thứ gì?
Nếu em lấy được lọ thuốc và ăn phải những viên thuốc vì 
tưởng là kẹo thì điều gì sẽ xảy ra. Nơi góc nhà đang để các thứ gì ?
- Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu hay phân đạm với nước mắm, dầu ănsẽ sảy ra.
4’
HĐ4
GV: Cho làm bài 1 
+1 +3 + 4 +7 + 6 
 8 5 5 2 3 
 9 8 9 9 9 
Chữa bài 1 
HS : Báo cáo kết quả
Kết luận: Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu thức ăn có ruồi đậu vào
4’
HĐ5
HS : Làm bài 2 
2 + 7 = 9 3 + 6 =9 8 + 1 = 9 
0 + 9 = 9 1 +7 = 8 5 + 2 = 7 
8 – 5 = 3 0 +8 = 8 6 – 1 = 5
GV: HDHS Quan sát hình vẽ và thảo luận. 
- Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc.
- Chỉ và nói mọi người đang làm gì?
 Nêu tác dụng của việc làm đó ?
4’
HĐ6
GV: Chữa bài 2 
Cho làm bài 3 
4+5=9 6+3=9
4+1+4=9 6+1+2=9
4+2+3=9 6+3+0=9
HS : Báo cáo kết quả
Chuẩn bị tình huống và phân vai, tập đóng vai trong nhóm.
Các nhóm lên đóng vai
5’
HĐ7
HS : Làm bài 4 
Có 8hình vuông thêm 1hình vuông .Tất cả có 9 hình vuông .
 8
+
 1
 =
 9
Có 7 bạn thêm 2 bạn Tất cả có 9 bạn
 7
 +
 2
 =
 9
Chữa bài 
GV: Nhận xét 
*Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì ?
2’
KL
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tự nhiên xã hội : 
 An toàn khi ở nhà 
Thủ công
Gấp cát dán hình tròn (Tiếp)
AMục tiêu
Giúp HS biết:
Kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu.
Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy.Số điện thoại để báo cứu hoả.
Biết cách phòng tránh 1 số tai nạn để giữ an toàn khi ở nhà. Biết cách xử lí khi cần thiết.
Cẩn thận đề phòng 1 số tai nạn khi ở nhà.
- Học sinh biết cắt, gấp cắt dán hình tròn.
- Gấp cắt dán được hình tròn.
- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công.
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
GV : Các hình bài 13 SGK.
GV : Giấy, keo, kéo, hồ dán, tranh mẫu 
HS : Giấy , keo, kéo, hồ dán 
TG
HĐ
2’
ôĐTC
 Hát 
 Hát
4'
HĐ1
GV: Muốn nhà cửa sạch sẽ gọn gàng mọi người phải làm gì ?
Em đã làm gì để giúp cha mẹ ?
Giới thiệu bài 
HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
5’
HĐ2
HS: Quan sát thảo luận 
Các bạn trong mỗi hình đang làm gì ?
Điều gì có thể sảy ra với mỗi bạn ?
GV: Giới thiệu mẫu hình tròn dán trên nền hình vuông . 
 Hình tròn được cắt bằng gì ?
Màu sắc kích thước như thế nào ?
5’
HĐ3
GV: Gọi trình bày .
ở nhà còn có những đồ vật gì gây đứt tay chảy máu ?
 KLuận : khi dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn cần cẩn thận để tránh bị đứt tay
HS: QS nhận xét – sửa chữa.
6’
HĐ4
HS: Cho quan sát hình 
Các nhóm quan sát và dự kiến trường hợp xảy ra ở 3 hình 
Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình?
GV: Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn
12’
HĐ5
GV: Nêu nhận xét về vai diễn của bạn ? cách ứng sử của em.
Qua các tình huống trên em rút ra được bài học gì?
ở nhà có những vật gì có thể gây bỏng cháy 
Nếu có lửa cháy trong nhà em sẽ làm gì?
Em có biết số điện thoại cứu hoả ở địa phương mình ?
HS:Thực hành Gấp, cắt dán 
3’
HĐ6
HS: Nhắc lại kết luận 
GV: Cho HS trưng bày sản phẩm
Chấm một số bài nhận xét
 Tuyên dương bài làm đẹp.
2’
KL
 Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Thứ năm ngày 18 tháng 11năm 2008
 Giảng ngày 20 tháng 11 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tiếng việt
 Bài 58: inh- ênh
Luyện từ và câu
Từ ngữ về tình cảm gia đình- Câu kiểu Ai làm gì?
AMục tiêu
- Đọc viết hiểu cấu tạo :inh ,máy vi tính , ênh,dòng kênh 
- Đọc từ ứng dụng: đình làng ,thông minh ,bệnh viện.
1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
3. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi.
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
GV: Tranh vẽ bài58 .Bộ thực hành
HS : Bộ thực hành Tiếng Việt
GV : ND bài tập, phiếu bài tập .
TG
HĐ
2’
ôĐTC
 Hát 
 Hát 
4'
HĐ1
HS : đọc bài 57
-Viết : cây bàng ,cành chanh.
GV :Cho kể tên những từ công việc trong gia đình.
GTB, ghi bảng
HD làm bài tập 1
Cho HS làm việc theo nhóm cặp đôi.
7’
HĐ2
GV: Vần inh
* Nhận diện vần.
- Phân tích vần inh
- So sánh inh với anh
*Đánh vần- Đọc trơn.
- Đánh vần inh
 Ghép vần inh
- Có inh thêm âm dấu gì để có tiếng tính
- Ghép tính
- Phân tích tính
-Đánh vần tính
- Đây là cái gì?
- Đọc từ khoá: 
 Đọc toàn bộ.
* Viết mẫu nêu cách viết: inh - máy vi tính 
HS: Làm bài 1: (Miệng)
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.
5’
HĐ3
HS : Viết bảng con 
GV: Gọi HS nêu Kết quả Nhận xét chữa. 
Chốt lại nội dung bài
HD làm bài tập 2
7'
HĐ4
GV: Vần ênh
* Nhận diện vần.
- Phân tích vần ênh
 So sánh inh với ênh
* Đánh vần - Đọc trơn.
- Đánh vần ênh
-Ghép ênh
- Có vần ênh thêm âm và dấu gì để có tiếng kênh ?
- Ghép kênh
- Phân tích kênh
- Đánh vần kênh
- Tranh vẽ gì?
- Đọc từ
- Đọc toàn bộ.
* Luyện viết.
-Viết mẫu nêu cách viết : ênh- dòng kênh
HS:Làm bài 2
Ai
Làm gì ?
Anh
Chi
Em
Chị
Chị
khuyên bảo em.
chăm sóc em.
chăm sóc chị.
em trông nom nhau.
em giúp đỡ nhau.
5'
HĐ4
HS : viết bảng con 
GV: Gọi HS đặt câu trước lớp.- Kết luận.
5’
HĐ5
GV: Đọc từ ứng dụng.
 đình làng bệnh viện 
 thông minh ễnh ương
-Cho giải nghĩa từ
- Yêu cầu tìm tiếng chứa vần.
- Cho đọc các từ 
HS: Làm bài 3
- Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài của mình.
- Ô trống thứ nhất điền dấu chấm
- Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi
- Ô trống 3 điền dấu chấm
2'
HĐ6
HS : Đọc bài tiết 1 : 2 em 
GV: Nhận xét - sửa chữa.
2’
KL
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tiếng việt
 Bài 58: inh- ênh
Toán
Bảng trừ
A.Mục tiêu
- Đọc viết hiểu cấu tạo :inh ,máy vi tính , ênh,dòng kênh 
- Đọc từ ứng dụng: đình làng ,thông minh ,bệnh viện.
.-Đọc được câu ứng dụng: 
 Cái gì cao lớn lênh khênh 
 Đứng mà không tựa ,ngã kềnh ra ngay.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày ,máy nổ ,máy khâu,máy tính .
Giúp HS: 
- Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- Luyện tập kỹ năng vẽ hình.
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
GV: Tranh vẽ bài 58 .
HS: Bộ đồ dùng TV 
GV: Phiếu bài tập
TG
HĐ
2’
ôĐTC
 Hát 
 Hát 
4'
HĐ1
GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em 
HS : Đọc bảng trừ 14- 18
Làm bài tập 1
 11 – 2 = 9
11 – 3 = 8
11 – 4 = 7
5'
HĐ2
HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm )
GV: Chữa bài 1 – HDHS làm bài 2
5 + 6 – 8 = 3
8 + 4 – 5 = 7
9 + 8 – 9 = 8
6 + 9 – 8 = 7
3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5
4'
HĐ3
GV: Đọc câu ứng dụng.
- Cho quan sát tranh vẽ gì?
 Cái gì cao lớn lênh khênh 
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay
 Yêu cầu tìm tiếng chứa vần.
HS: Làm bài 2
5'
HĐ4
HS : Đọc câu ứng dụng.
GV: Nhận xét HDHS làm 
bài 3
10'
HĐ5
GV: HD viết vở tập viết 
 Cho viết vở tập viết 
HS làm vào vở bài 3
7'
HĐ6
HS: Luyện nói theo chủ đề : Máy cày ,máy nổ ,máy khâu,máy tính .
Từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu 
KÓ tªn c¸c lo¹i m¸y trong tranh.
 m¸y cµy dïng ®Ó lµm g× ?
 M¸y kh©u dïng ®Ó lµm g× ?
 M¸y tÝnh dïng ®Ó lµm g× ?
 H·y kÓ tªn c¸c lo¹i m¸y kh¸c ? 
Tõng cÆp tr×nh bµy
§äc toµn bµi : 2em 
GV: NhËn xÐt – Söa ch÷a
2’
KL
 DÆn vÒ nhµ «n l¹i bµi .ChuÈn bÞ bµi sau 
 TiÕt 3
Nhãm tr×nh ®é 1
Nhãm tr×nh ®é 2
M«n
Tªn bµi 
To¸n :
PhÐp trõ trong ph¹m vi 9
	Mü thuËt	
VÏ tiÕp ho¹ tiÕt vµo h×nh vu«ng vÏ mµu.
AMục tiêu
Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
Biết làm phép trừ trong phạm vi 9.
- Học sinh nhận biết được cách sắp xếp (bố cục) một số hoạ tiết đơn giản vào trong hình vuông.
- Vẽ tiếp được hoạ tiết vào hình vuông.
- Yêu thích môn vẽ, cảm nhận được cái đẹp về hoạ tiết trong hình vuông.
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
GV: Bộ đồ dùng học toán ,que tính .
 HS : Que tính 
GV: Một số tranh minh hoạ.
HS : vơ bìa tập . 
TG
HĐ
2’
ôĐTC
 Hát 
 Hát 
4'
HĐ1
HS: Đọc bảng cộng trong phạm vi9 
4+5 = 7 + 2=
1+1+6= 6+3+0= 
- GV giới thiệu một số đồ vật dạng hình vuông có trang trí
- Vẻ đẹp của các hình vuông được trang trí nh thế nào ?
- Kể tên những đồ vật dạng hình vuông được dùng trong gia đình ?
- Các hoạ tiết dùng để trang trí là gì?
- Cách sắp xếp các hoạ tiết trong hình vuông nh thế nào ?
10’
HĐ2
GV: Giới thiệu bài 
,Lập bảng trừ.
 a,Phép tính 9 - 1 = 8 , 9- 8 = 1
Cho lấy 9 hình vuông bớt 1 hình vuông .Tất cả còn mấy hình vuông 
Cho nêu phép tính 
- Cho lấy 9 hình vuông bớt 8 hình vuông .Tất cả còn mấy hình vuông b,Phép tính 
9-2=7 9-6=3 9-5 =4
9-7=2 9-3=6 9- 4=5 
Hướng dẫn thao tác trên BTH
HS : QS hình 1 và trả lời các câu hỏi. 
- Em thấy các hoạ tiết như thế nào ?
4’
HĐ3
HS : Học thuộc lòng bảng trừ 
 9- 1 =8 9- 5 = 4
 9 - 2 =7 9 – 6 =3
 9- 3 = 6 9 – 7 = 
GV: HDHS vẽ trang trí hoạ tiết và vẽ màu.
4'
HĐ4
GV: Cho làm bài 1 
 -9 - 9 - 9 -9 -9
 1 2 3 4 5
 8 7 6 5 4
HS: Thực hành vẽ.
4'
HĐ5
HS: Làm bài 2 
8+1=9 7+2=9 9-7=2
9-1=8 9-2=7 9-8=1 
GV: Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng khi vẽ.
6’
HĐ6
GV: Cho làm bài 3 
9
 7
 7
 3
 8
5
 2
 5
 6
 1
 4
9
8
7
6
5
4
5
7
HS: Vẽ song tô màu. Hoạ tiết giống nhau tô màu cùng nhau.
4’
HĐ7
HS : Làm bài 4 
Chó 9 con ong bay đi 4con .Còn lại 5con ong. 
 9
-
 4
 =
 5
chữa bài
GV: Theo dõi giúp đỡ HS

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14.doc