I- Mục tiêu:
- Hs đọc và viết được một cách chắc chắn các âm, chữ vừa học trong tuần: p-ph đến y, tr.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
II.Đồ dùng dạy – học :
- Bảng ôn.
- Tranh minh họa nội dung truyện.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết 1
3. Giới thiệu phép tính cộng, bảng cộng trong phạm vi 3: (14’) *.Phép cộng: 1+1= 2 *. Phép cộng: 2+1= 3 *. Phép cộng : 1+2= 3 *Quan sát hình vẽ chấm chòn 4. Thực hành (15’) Bài 1. Tính: 1 + 1 = Bài 2. Tính: + + + 1 2 1 1 1 2 Bài 3. Nối phép tính với số thích hợp. 5.Củng cố dặn dò: (4’) -Gọi 2,3 hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại. - Nhận xét cho điểm - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Treo tranh gà con và nêu bài toán “ Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi tất cả có mấy con gà?” - GV chỉ vào mô hình và nêu: 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà. ? 1 thêm 1 được mấy? - GV: Ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau: 1+1= 2. Dấu + gọi là “cộng” Đọc là: 1 cộng 1 bằng 2. - Ghép phép tính 1 + 1 = 2? (? ) 1 cộng 1 bằng mấy? ( H.dẫn tương tự 1+1= 2). ( H.dẫn tương tự). * GV chỉ các phép tính trên bảng và nêu: Đó là phép cộng. - Để giúp HS ghi nhớ GV hỏi: (?) 1 cộng 1 bằng mấy? 3 bằng mấy cộng mấy? * GV nêu câu hỏi từ các tập hợp chấm tròn để HS nhận biết: 2+1=3; 1+2= 3 tức là 2+1 cũng bằng 1+2 (vì cùng bằng 3) - GV nêu y/c và hướng dẫn HS áp dụng bảng cộng vừa học để làm bài + Nhận xét bài làm. - GV giới thiệu phép tính viết theo cột dọc - GV làm mẫu 1 phép tính: 1 + 1 2 - Cho HS chơi trò chơi: “Nối nhanh, nối đúng”. - GV nêu cách chơi, luật chơi, thời gian chơi. - GV nhận xét, tuyên dương. -Gọi 2,3 hs đọc lại bảng cộng 3 - Dặn HS ôn lại các phép cộng trong phạm vi 3 - HS hát tập thể - HS nêu lại bài toán. - HS nêu câu trả lời: “ 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà” - HS nêu: “ 1 thêm 1 được 2” - HS đọc laị. - HS ghép và đọc laị. 1 + 1 = 2 1 + 1 = 2 3 = 2 + 1, 3 = 1 + 2. - HS quan sát nhận biết. - HS làm vào vở, chữa bài. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - HS làm bảng con, 3 hs làm trên bảng. + + + 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - HS chơi trò chơi. - Cả lớp nhận xét kết quả. 1 + 1 = 2 3 = 2 + 1, 3 = 1 + 2. - HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3 Tự nhiên xã hội: ( Bài:7 ) Thực hành đánh răng, rửa mặt I/Mục tiêu:* Giúp HS: Đánh răng, rửa mặt đúng cách. HS biết áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. II.Đồ dùng dạy – học : GV: mô hình răng, bàn trải, kem đánh răng trẻ em, chậu, xà phòng thơm. HS: bàn chải răng, cốc, kem đánh răng, khăn mặt. III. Hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài (1’) 3* Khởi động: Trò chơi “Cô bảo” (25’) 4* Hoạt động 2: Thực hành đánh răng. 5*. Hoạt động 3: Thực hành rửa mặt. 6.Củng cố dặn dò: (5’) -Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs - Nhận xét. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV nêu cách chơi: HS chỉ làm điều GV yêu cầu khi có từ “Cô bảo” do GV nói ở đầu. Nếu GV không nói từ đó mà em nào làm theo điều GV yêu cầu thì sẽ bị phạt. Số người bị phạt lên đến 5 người thì phải làm 1 trò vui cho cả lớp xem. - GV nhận xét. 1/ GV đặt câu hỏi: Hãy chỉ vào mô hình hàm răng và nói: Đâu là: mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng? ? Hàng ngày, em quen chải răng nh thế nào? + GV làm mẫu trên mô hình và hướng dẫn cách chuẩn bị và cách đánh răng. 2/ Cho các nhóm thực hành đánh răng. 1/ Rửa mặt như thế nào là đúng cách, hợp vệ sinh ? - GV hướng dẫn rửa mặt: + Chuẩn bị khăn sạch. + Rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt. + Dùng bàn tay sạch hứng nước sạch để rửa mặt, xoa kỹ vùng xung quanh mắt, trán, 2 má, miệng, cằm. + Dùng khăn khô lau sạch mắt, vò sạch khăn vắt khô lau tai, cổ + Giặt khăn bằng xà phòng, phơi nắng. - Cho HS thực hành rửa mặt. * Kết luận: ở nhà, các em cần đánh răng, rửa mặt cho hợp vệ sinh. - Các em dùng nước tiết kiệm nhưng vẫn phải đảm bảo vệ sinh. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau. - HS tham gia chơi trò chơi. - HS tham gia chơi trò chơi. - HS chỉ vào mô hình răng và trả lời: mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng. - 1 số HS trả lời, làm thử động tác chải răng bằng bàn chải và mô hình. + HS thực hành đánh răng. + HS nêu cách rửa mặt đúng cách, hợp vệ sinh đ trình diễn động tác rửa mặt đ cả lớp nhận xét. -quan sát nhận biết. + HS t/ hành rửa mặt. -Theo dõi và ghi nhớ Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011 Mĩ thuật : vẽ màu vào hình quả ( trái ) cây I.Mục tiêu: Nhận biết màu các loại quả quen biết. Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả. II.Đồ dùng dạy – học : Gv: Vật mẫu (một số quả), tranh (ảnh) về các loại quả. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu. 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Hướng dẫn hs cách làm bài tập. (7’) Bài tập vẽ màu: Vẽ màu quả cà, quả xoài (h3- Vở tập vẽ). 4.Thực hành (15’) . Nhận xét- đánh giá.(5’) 5.Củng cố dặn dò:(3’) -Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs -Nhận xét. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Giới thiệu một số quả: xoài, bầu, bí, táo - Yêu cầu hs xem hình 1, 2 $7. (?) Đây là quả gi?màu gì ? (?) Quả có màu gì? -Cho hs quan sát h3 và hỏi: (?) Đây là quả gi?... (?) Quả cà có màu gi? ( lúc chín, lúc xanh)... -GV hướng dẫn vẽ theo các bước sau: B1: chọn quả định vẽ và phác thảo hình quả . B2 : sửa lại cho giống quả mâũ. B3 : tô màu cho phù hợp. -yêu cầu hs thực hành vẽ 1 quả mà mình thích. - Theo dõi giúp hs vẽ và tô màu phù hợp. - Chọn 1 số bài đẹp để hướng dẫn hs nhận xét. - Nhận xét giờ học. - Quan sát màu sắc của hoa, quả. - Hs lấy vở, màu vẽ. - Hs quan sát, nhận biết. - Quả xoài màu vàng. - Quả táo màu hồng. - Quả bầu màu xanh. - Quả cà và quả xoài. - Hs tự trả lời. - Hs thực hành và vẽ màu vào quả. -Quan sát và nhận xét bài của bạn. Toán ( 27 ):Luyện tập I. Mục tiêu * Giúp HS : - Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3 và luyện tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng II.Đồ dùng dạy – học : 1. GV: bảng phụ viết nội dung bài III. Hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3. Hướng dẫn làm bài tập ( 30’) Bài 1: Số Bài 2: Tính. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. 1 + 1 = Bài 4: Tính: 1 + 1 = 2 + 1 = Bài 5: Viết phép tính thích hợp 4.Củng cố dặn dò.(4’) -Gọi hs đọc các phép cộng trong phạm vi 3 . - Nhận xét cho điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Y/ cầu HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán - Khi viết xong, y/c HS nêu bằng lời từng phép tính đó + -Hướng dẫn HS nêu cách làm bài rồi cho HS làm bài và chữa bài. - Hướng dẫn HS nêu cách làm bài . - GV giúp HS nhận xét kết quả làm bài cuối: 1+2=2+1 - Cho HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán theo cặp. - Cho HS tự làm các tranh còn lại. - GV tóm tắt nội dung bài. - Dặn hs ôn lại các bài tập trên. -2,3 hs đọc . - Có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? (2- 3 HS nêu bài toán); Ngược lại: - HS viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh: 2+1=3 ; 1+2=3. ( VD: Chỉ vào 2+1=3 và nêu: “ hai cộng một bằng ba” ). - HS làm bài và chữa bài. + + 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - HS tự làm bài. - 2HS chữa bài -hs tự làm bài. 1 + 1 = 2 3 = 2 + 1 - HS nhận xét - HS nêu bài toán: -Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? - có tất cả 2 bông hoa. - HS tự viết phép tính 1 + 1 = 2 - HS nêu bài toán: -Hs làm tương tự với các tranh còn lại. Tiếng viêt: Học vần Bài 29: ia I. Mục tiêu - HS đọc và viết đợc : ia, lá tía tô - Đọc đợc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà II.Đồ dùng dạy – học : - GV: Lá tía tô, tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Bộ đồ dùng TV1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ (op) 2. Giới thiệu bài . (2’) 3.Dạy vần: (33’) *.Dạy vần ia: -. Nhận diện vần ia. -Đánh vần ia tía lá tía tô -Luyện viết: ia lá tía tô *. Đọc từ ngữ ứng dụng: tờ bìa, Tiết 2 4.Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá. (10’) b. Luyện viết (15’) c. Luyện nói: Chia quà (5’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) - Kết hợp trong giờ học. - Treo tranh 1. Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: lá tía tô. - Che tiếng tía. Những tiếng nào đã học? - Che tiếng lá, tiếng tô. Giới thiệu tiếng tía. - Che vần ia. Âm, dấu nào đã học? - Che âm t, dấu sắc. Giới thiệu vần ia. - Vần ia được tạo nên từ những âm nào? - So sánh ia với i (hoặc a)? -cho hs ghép vần ia. - Đánh vần như thế nào? - Đọc trơn? - Phân tích tiếng tía? - Đánh vần như thế nào? - Đọc trơn? - GV viết mẫu + hướng dẫn viết: ia, lá tía tô. - GV nhận xét - GV giới thiệu và ghi bảng từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu + giải nghĩa từ - Cho hs luyện đọc từ ứng dụng. - Y/cầu HS đọc lại bài ở tiết 1 - Treo tranh 3. Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu câu ứng dụng - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nêu yêu cầu + hướng dẫn viết: ia, lá tía tô - GV chấm điểm 1 số bài đ nhận xét - Treo tranh 4: ? Tranh vẽ những ai? ? Ai đang chia quà cho các em nhỏ? ? Bà chia những gì? ? ở nhà , ai hay chia quà cho các em? ? Khi em đợc chia quà, em tự lấy phần ít hơn. Vậy em là người nh thế nào? -Gọi 1,2 hs đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà ôn lại bài, xem trớc bài 30. - Lá tía tô. - Tiếng lá, tiếng tô. - Âm t, dấu sắc. - Vần ia được tạo nên từ i và a - HS so sánh ia với i và a - HS tìm và ghép vần ia trên bảng gài - i- a- ia/ ia (cá nhân, nhóm, cả lớp đọc) - HS ghép tiếng “tía” -Âm t đứng trước, vần ia đứng sau, dấu sắc trên vần ia. - tờ- ia- tia- sắc- tía/ tía/ lá tía tô (cá nhân, nhóm, cả lớp đọc) - HS luyện viết trên bảng con - HS nhận xét bài viết của bạn. -HS nhẩm đọc - HS tìm tiếng có vần mới học + phân tích tiếng - 7- 8 HS luyện đọc - 1- 2 HS đọc lại. - HS đọc lại bài ở tiết 1 ( cá nhân , tập thể ) - HS quan sát tranh minh hoạ - nhận xét tranh – Hs đọc nhẩm, 3 hs đọc đtìm tiếng có vần mới + phân tích tiếng - HS luyện đọc câu ( cá nhân, nhóm, tập thể ) - 1- 2 HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK - HS luyện viết vở ia lá tía tô - HS đọc chủ đề luyện nói-Hs trả lời. - Bà chia quà. - HS trả lời. - HS đọc lại toàn bài - HS thi tìm tiếng, từ có vần mới học Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 Tập viết: (5) Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số I. Mục tiêu: - HS viết đúng các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số. - HS viết đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ, đúng khoảng cách. II.Đồ dùng dạy – học : GV: Chữ viết mẫu. HS : Bảng, phấn, vở viết, chì. III. Hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3. Viết mẫu kết hợp hướng dẫn cách viết (33’) * Viết bảng con: 4.Luyện viết vở (15’) - Chấm bài 5.Củng cố dặn dò: (3’) - Cho HS viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. - GV nhận xét, ghi điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. ? Bài viết yêu cầu mấy dòng? Là những dòng nào? - GV hướng dẫn HS viết: cử tạ. (GV vừa viết vừa hướng dẫn). + GV yêu cầu HS nêu khoảng cách giữa các chữ con, giữa các tiếng trong từ. + Cho HS viết bảng con: cử tạ. - GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS. * Tiến hành tương tự với: thợ xẻ, chữ số. - GV nhắc nhở, yêu cầu HS ngồi viết đúng t thế. -Gọi hs đọc bài viết. - GV chấm và nhận xét 1 số bài viết của HS. - GV nhận xét giời học, tuyên dương những em viết chữ đẹp. - Dặn HS học lại bài, tự luyện viết thêm ở nhà. - HS viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. -HS trả lời. -quan sát cách viết. - HS nêu khoảng cách giữa các chữ con, giữa các tiếng trong từ. + HS viết bảng con: cử tạ. - HS nhận xét bài viết của bạn -Luyện viết các tiếng còn lại theo yêu cầu của gv. -HS viết bài trong vở tập viết. - 1 HS đọc toàn bài viết.Hs khác theo dõi bài viết của mình. Tập viết (Bài 6) nho khô, nghé ọ, chú ý I. Mục tiêu: - HS viết đúng các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý. - HS viết đẹp, trình bày rõ ràng. - Rèn tính cẩn thận khi viết bài. II.Đồ dùng dạy – học : GV: viết chữ mẫu. HS :Vở tập viết, bảng con, phấn, chì. III.Hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra:(0p) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3 * Viết mẫu kết hợp hướng dẫn cách viết:(10’) * Viết bảng con: 4.Luyện viết vở (19’) * Chấm bài. 5.Củng cố dặn dò: (5’) -KHông kiểm tra . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. ? Bài viết yêu cầu mấy dòng? Là những dòng nào? - GV hướng dẫn HS viết: nho khô.(GV vừa viết vừa hướng dẫn). + GV yêu cầu HS nêu khoảng cách giữa các chữ con, giữa các tiếng trong từ. + Ch HS viết bảng con: nho khô - GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS. * Tiến hành tương tự với: nghé ọ, chú ý - GV nhắc nhở, yêu cầu HS ngồi viết đúng thế. -GV chấm và nhận xét 1 số bài viết của HS. - GV nhận xét giời học, tuyên dương những em viết chữ đẹp. - Dặn HS học lại bài, tự luyện viết thêm ở nhà. -Hs quan sát trả lời. - HS nêu khoảng cách giữa các chữ con, giữa các tiếng trong từ. + HS viết bảng con: nho khô. - HS nhận xét bài viết của bạn -HS viết bài trong vở tập viết. - 1 HS đọc toàn bài viết. Toán (28) Phép cộng trong phạm vi 4 I. Mục tiêu: Giúp HS: Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II.Đồ dùng dạy – học : GV: mô hình trực quan HS: bộ đồ dùng toán 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Giới thiệu phép cộng, bảng công trong phạm vi 4. (12’) 4.Thực hành (13’) Bài 1. Tính: 1 + 3 = 2 + 2 = Bài 2. Tính: + + 2 3 2 1 Bài 3. (>, <, =)? 2 + 1 3 4 1 + 2 Bài 4. Viết phép tính hợp: 5.Củng cố dặn dò: (3’) - Y/cầu 2 HS lên bảng làm bài + + + 1/ Tính: 1 2 1 1 1 2 2/ Số? 1 + = 3 + 1 = 2 - GV nhận xét ghi điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 3+1= 4; 2+2= 4; 1+3= 4 đều theo 3 bước (tương tự như phép tính cộng trong phạm vi 3). * Chú ý: Khuyến khíchHS tự nêu bài toán, tự viết phép tính, đọc ? Nêu yêu cầu bài 1? - Nhận xét bài làm. - Nêu yêu cầu bài 2 ? - Nhận xét bài làm. ? Nêu yêu cầu bài 3? - GV hướng dẫn: 2 + 1 3 2 + 1 = mấy? - So sánh 3 với 3? Điền dấu gì? - Quan sát tranh, nêu bài toán? - GV nêu lại bài toán, y/cầu HS trả lời. Viết phép tính. - GV nhận xét, chỉnh sửa. -gọi 2 , 3 hs đọc lại các phép tính trong phạm vi 4 . - GV nhận xét giờ học - Dặn HS ôn lại các phép cộng trong phạm vi 4 -Hs làm bảng con và khác theo dõi và nhận xét . -Hs lập các phép cộng trong phạm vi 4 theo hướng dẫn của gv. - HS nêu y/c làm bài vào vở rồi chữa bài. 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 1 + 2 = 3 - HS nêu y/c làm bài vào vở rồi chữa bài. + + + 2 3 1 2 1 1 4 4 2 - HS nêu yêu cầu của bài - 2 + 1 = 3 - 3 = 3, điền dấu bằng (=) - HS tự làm bài. 2 + 1 = 3 4 > 1 + 2 - Có 3 con chim đậu trên cành thêm 1 con nữa bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim? - có tất cả 4 con chim 3 + 1 = 4 2- 3 HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 4 Buổi 2 : Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011 Luyện tiếng việt : luyện bài ôn tập I.Mục tiêu: Hs đọc, viết được các âm, chữ đã học trong tuần và từ: ý nghĩ, phố nhỏ Nối được hình vẽ với tiếng tương ứng. Ghép chữ tạo thanh tiếng mới. II.Đồ dùng dạy – học : -Gv: Tranh minh họa bài nối hình. -Bảng ghép chữ III .Các hoạt động dạy- học chủ yếu . 1, Kiểm tra: (0’) 2Giới thiệu bài . (1’) 3.HD làm .Bài tập (30’) Bài 1-28:NC: nối chữ với chữ. Bài 2/28- Điền tiếng. Bài 3 /28/vbt:Viết: ngõ nhỏ ,nghe ọ. 4.Củng cố dặn dò: (4’) - Không kiểm tra . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Yêu cầu HS đọc chữ ở từng ô và nối tạo từ có nghĩa. - Yêu cầu HS nối chữ với chữ tạo câu có nghĩa. - Nhận xét bài làm. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, và chọn tiếng để điền cho thích hợp. . - Nhận xét bài làm. - Nêu yêu cầu bài viết. - Quan sát chung, uốn nắn thêm cho những HS yếu. - Tóm tắt nội dung bài học - Nhận xét giờ học. - Dặn ôn lại bài g, gh - - Hs nối và chữa bài. - 2,3 hs đọc lại bài đã chữa:Phố nhỏ , giá đỗ, trở về, -HS tự quan sát tranh và điền tiếng đã học để tạo thành từ chỉ tên sự vật trong tranh:Nhà ga, lá tre, quả mơ - Hs viết bài theo yêu cầu. Luyện toán : luyện tập chung I Mục tiêu: Giúp hs củng cố: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Đếm được chính xác số hình vuông và hình tam giác và điền số vào ô trống. II.Đồ dùng dạy – học : Gv: Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu. 1.Kiểm tra bài cũ (op) 2. Giới thiệu bài . (1’) 3*.Hướng dẫn hs thực hành ( 30’) Bài 1 /28/vbt Số / Bài 2 ; ,= Bài 3 : Số ? Bài 4 : Viết các số 6,2,9,4,7, a.Theo thứ tự từ bé đến lớn . b.theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5.Điền số thích hợp vào 4.Củng cố dặn dò: (4’) -KhôngKiểm tra bài cũ . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu yêu cầu bài tập . - Gợi ý cho hs dựa vào dãy số từ 0 →10 để điền số thích hợp vào ô trống. - Chữa bài : 0,1,2 ; 1,2,3; 6,7,8, -Cho hs tự làm và chữa bài . - Gọi 2,3hs đọc kết quả . - Nhận xét , chốt đáp án đúng. 8>5; 3<6, -Gọi hs nêu yêu cầu bài tập . - Cho hs tự so sánh 2 số và điền dấu. - Chữa bài . - Nêu yêu cầu bài tập . - Mời 2 hs làm bảng - Chữa bài . a.2,4,6,7,9 b.9.7.6.4.2 -Cho hs đếm số hình tam giác ,hình vuông trong từng hình rồi điền số thích hợp vào ô trống. - Theo dõi hs làm bài. - Hệ thống lại ND bài luyện tập. - Nhận xét tiết học. -Đọc từng dãy số và chọn để điền số theo đúng thứ tự của dãy số . - Kiểm tra lại bài của mình. - Hs tự làm bài và nêu kết quả . - 1,2 hs nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài cá nhân. - Hs khác làm bài vào VBT. - Nhận xét bài làm của bạn. - Thảo luận nhóm đôi và nêu kết quả . - Làm bài . An toàn giao thông :Bài 4 I- Mục tiêu: - HS biết được những mối nguy hiểm khi trèo qua dải phân cách. - Biết đi bộ đúng quy định. II.Đồ dùng dạy – học : - GV: Tranh vẽ nội dung bài. - HS: Sách an toàn giao thông. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra (0p) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3. Hướng dẫn * Hoạt động 1: Quan sát, thảo luận nội dung tranh. (12’) 4* Hạt động 2: Thảo luận (10’) 5* Hoạt động 3: Ghi nhớ: “Bên dải phân cách kẻo đầu ra u” (8’) 6.Củng cố dặn dò: (3’) -Không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - Cho các nhóm thảo luận và trả lời: Tranh vẽ gì? - Tóm tắt nội dung hai tranh. - Dải phân cách dùng để làm gì? - Điều gì có thể xảy ra nếu đi trên dải phân cách? - Nhận xét, nhắc nhở. - GVđọc phần ghi nhớ. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS không được trèo qua lại trên. dải phân cách - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. (1) Chủ nhật Bo được về quê, đường quốc lộ rất đông và các bạn đang trèo qua lại trên dải phân cách. Bo hỏi bố đó là cái gì? có chơi được không? (2) Bố: Đó là dải phân cách ngăn giữa hai làn xe, không chơi được vì dễ xảy ra tai nạn. Và Bo đã bảo các bạn xuống không chơi ở đó. - Phân chia,ngăn hai dòng xe. - Có thể xảy ra tai nạn, vì nới đó có nhiều xe cộ qua lại. - Đọc theo GV. - Đọcvà học thuộc. Thứ ba ngày 4tháng 10 năm 2011 luyện âm và chữ ghi âm I.Mục tiêu: - Hs đọc, viết chắc chắn các chữ và âm đã học: e, b, ng, ngh. - Đọc các từ chứa âm đó. - Viết đúng: ghi nhớ, trở về II.Đồ dùng dạy – học : Gv: Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (0’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Hd Ôn tập.(28’) * Ôn tập các âm đã học: i, a, e, m, n, p, q, nh, th, ch, ng, tr, kh, ph, qy, ngh, gh * Ôn các tiếng , từ đã họ: nho khô, ngõ nhỏ, nghỉ hè, chú thỏ, kì cọ.. * Luyện viết: ghi nhớ, trở về. 4.Củngcố dặn dò :(5’) -không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Treo tranh bảng ôn. - Chỉ âm bất kì - Chỉ bài trên bảng lớp. - Nếu hs không đọc trơn đợc tiếng nào thì cho hs dánh vần lại tiếng đó. - Đọc cho hs tự viết chữ, ghi từ: ghi nhớ + Nhận xét, uốn nắn. - Hướng dẫn viết : Trở về , tương tự như trên. * Cho hs viết vào vở (4 dòng). - Theo dõi, uốn nắn thêm cho những hs yếu. - Tóm tắt nội dung bài học - Dặn hs ôn lại bài đã học: âm, tiếng, từ, câu. - Hs luyện đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - Hs đọc. - Hs chỉ và đọc. -Hs đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - Hs viết bảng con: ghi nhớ. + Hs nhận xét bài viết. - Hs viết theo yêu cầu. Tiếng việt : Luyện viết các chữ : D,Đ,T,Th,thơ ca , thợ nề I - Mục tiêu: -Viết đúng ,đủ 6 dòng các chữ:d,đ,t,th,thơ ca,thợ nề -Viết đúng cỡ chữ 2li,khoảng cách đều ,đẹp. II.Đồ dùng dạy – học : chữ mẫu. III- Các hđ dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3.Hd viết bài (7’) 4.Thực hành(15’) -.Chấm,nhận xét (5’) 5.Củng cố dặn dò: (3’) -gọi hs lên bảng đọc các chữ hoa . - nhận xét cho điểm.. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Gọi 3,4 hs đọc chữ mẫu -Gt:Bài viết gồm 6 dòng các chữ:d,đ,th,thơ ca, thợ nề. -Kẻ bảng ,viết mẫu từng chữ,kết hợp hd viết.Vd:các chữ d,đ viết cao 4li; các chữ ơ,a,ê viết cao 2li;chữ h viết cao 5li;chữ t viết cao 3li. -Yc hs viết bảng con,gv sửa lỗi cho hs. -Hd hs viết từng dòng vào vở -Uốn nắn tư thế viết cho hs. -Gv kiểm tra hs viết bài -Thu chấm,nhận xét 1 số bài. -Nhận xét giờ học,khen ngợi hs viết đẹp.Dặn hs về nhà luyện viết thêm. -2,3 hs chỉ bảng chữ hoa đọc. -Hs đọc mẫu chữ -Quan sát gv viết bài và hd. -Tập viết bảng con -Thực hành viết vở. -Hs theo dõi Toán : luyện tập I Mục tiêu: Giúp hs củng cố: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy – học : Gv: Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài . (1’) 3*. Hướng dẫn làm Bài tập.(28’) Bài 1- Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 2-:., = Bài 3-a, Khoanh vào số lớn nhất: 3, 6, 10, 9. b, Khoanh vào số bé nhất: 3, 7, 5, 0. 4.Củng cố dặn dò: (4’) - Yêu cầu hs đếm từ 0 – 10, từ 10 – 0. + Nhận xét , ghi điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Nêu yêu cầu bài 1. -Gợi ý : Đọc từng số trong dãy số để chọn số điền vào ô trống cho thích hợp. + Nhận xét bài làm. (?)Nêu yêu cầu bài 2? + Nhận xét bài làm. - Nêu yêu cầu từng phần. + Nhận xét bài làm. - Tóm tắt nội dung bài học - Nhận xét chung tiết học. - Dặn hs ôn lại các bài tập trên. -2,3 hs nêu - Hs làm và chữa bài. - Hs nêu yêu cầu, làm và chữa bài. 5 > 3 9 > 6 7 = 7 6 8 0 < 1 10 >
Tài liệu đính kèm: